thumbnail

[2021] Trường THPT Duy Tân - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021 từ Trường THPT Duy Tân, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, bao gồm các bài tập trọng tâm như giải tích, hình học không gian, logarit và bài toán thực tế.

Từ khoá: Toán học giải tích hình học không gian logarit bài toán thực tế năm 2021 Trường THPT Duy Tân đề thi thử đề thi có đáp án

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Cho các số thực a, b, c. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.  
a<bac<bca < b \Leftrightarrow ac < bc
B.  
a<ba+c<b+ca < b \Leftrightarrow a + c < b + c
C.  
D.  
a<b1a>1ba < b \Leftrightarrow \frac{1}{a} > \frac{1}{b}
Câu 2: 1 điểm

Cho {{180}^{0}}<\alpha <{{270}^{0}}sinα=13\sin \alpha =-\frac{1}{3} . Giá trị của cosα\cos \alpha là:

A.  
223- \frac{{2\sqrt 2 }}{3}
B.  
223\frac{{2\sqrt 2 }}{3}
C.  
89\frac{8}{9}
D.  
89\frac{-8}{9}
Câu 3: 1 điểm

Phương trình f(x)=g(x)f\left( x \right)=g\left( x \right) có tập xác định là D. Số x0{{x}_{0}} là nghiệm của phương trình khi:

A.  
x0D,f(x0)=g(x0){x_0} \in D,\,f\left( {{x_0}} \right) = g\left( {{x_0}} \right)
B.  
x0otinD,f(x0)=g(x0){x_0} otin D,\,f\left( {{x_0}} \right) = g\left( {{x_0}} \right)
C.  
x0otinD,f(x0)eg(x0){x_0} otin D,\,f\left( {{x_0}} \right) e g\left( {{x_0}} \right)
D.  
x0D,f(x0)eg(x0){x_0} \in D,\,f\left( {{x_0}} \right) e g\left( {{x_0}} \right)
Câu 4: 1 điểm

Chọn đáp án đúng:

A.  
a.b=a.b.cos(a,b)\vec a.\vec b = \left| {\vec a} \right|.\left| {\vec b} \right|.\cos \left( {\vec a,\vec b} \right)
B.  
a.b=a.b.cos(a,b)\vec a.\vec b = \vec a.\vec b.\cos \left( {\vec a,\vec b} \right)
C.  
a.b=a.b.sin(a,b)\vec a.\vec b = \left| {\vec a} \right|.\left| {\vec b} \right|.\sin \left( {\vec a,\vec b} \right)
D.  
a.b=a.b.cot(a,b)\vec a.\vec b = \left| {\vec a} \right|.\left| {\vec b} \right|.\cot \left( {\vec a,\vec b} \right)
Câu 5: 1 điểm

Vectơ pháp tuyến của đường thẳng d đi qua điểm phân biệt A(a;0) và B(0;b) là:

A.  
n=(b;a)\overrightarrow n = \left( {b;a} \right)
B.  
n=(a;b)\overrightarrow n = \left( { - a;b} \right)
C.  
n=(a;b)\overrightarrow n = \left( {a; - b} \right)
D.  
n=(a;b)\overrightarrow n = \left( {a;b} \right)
Câu 6: 1 điểm

Tập xác định của hàm số y=1sinx+cosxy = \frac{1}{{\sin x + \cos x}} là:

A.  
D=R\{π4+k2πkZ}D = R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{4} + k2\pi |k \in Z} \right\}
B.  
D=R\{π4+kπkZ}D = R\backslash \left\{ { - \frac{\pi }{4} + k\pi |k \in Z} \right\}
C.  
D=R\{kπ2kZ}D = R\backslash \left\{ {\frac{{k\pi }}{2}|k \in Z} \right\}
D.  
D=R\{π4+k2πkZ}D = R\backslash \left\{ { - \frac{\pi }{4} + k2\pi |k \in Z} \right\}
Câu 7: 1 điểm

Nghiệm phương trình 1sin2x+3.cotx1=0\frac{1}{{{\sin }^{2}}x}+\sqrt{3}.\cot x-1=0 là:

A.  
B.  
C.  
D.  
Câu 8: 1 điểm

Trong một hộp đựng 10 viên bi cùng chất liệu và kích thước chỉ khác nhau về màu sơn. Trong các viên bi có 4 viên bi xanh và 6 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên lần lượt 2 viên bi. Tính xác xuất để lấy được một viên bi xanh và một viên bi đỏ ?

A.  
154\frac{{15}}{4}
B.  
625\frac{{6}}{25}
C.  
415\frac{{4}}{15}
D.  
256\frac{{25}}{6}
Câu 9: 1 điểm

Cho dãy số : 1;13;19;127;181 - 1;\frac{1}{3}; - \frac{1}{9};\frac{1}{{27}}; - \frac{1}{{81}} . Khẳng định nào sai ?

A.  
Dãy số này không phải là một cấp số nhân
B.  
Dãy số này là cấp số nhân có u1=1,q=13{u_1} = - 1,q = - \frac{1}{3}
C.  
Số hạng tổng quát un=(1)n.13n1{u_n} = {\left( { - 1} \right)^n}.\frac{1}{{{3^{n - 1}}}}
D.  
Là dãy số không tăng, không giảm.
Câu 10: 1 điểm

Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng 0 ?

A.  
lim3+2n32n21.\lim \frac{{3 + 2{n^3}}}{{2{n^2} - 1}}.
B.  
lim2n232n34\lim \frac{{2{n^2} - 3}}{{ - 2{n^3} - 4}}
C.  
lim2n3n32n21\lim \frac{{2n - 3{n^3}}}{{ - 2{n^2} - 1}}
D.  
lim2n23n42n4+n2\lim \frac{{2{n^2} - 3{n^4}}}{{ - 2{n^4} + {n^2}}}
Câu 11: 1 điểm

Tính đạo hàm của hàm số y=cos1+x2y = \cos \sqrt {1 + {x^2}}

A.  
y=x1+x2sin1+x2y' = - \frac{x}{{\sqrt {1 + {x^2}} }}\sin \sqrt {1 + {x^2}}
B.  
y=x1+x2sin1+x2y' = \frac{x}{{\sqrt {1 + {x^2}} }}\sin \sqrt {1 + {x^2}}
C.  
y=sin1+x2y' = \sin \sqrt {1 + {x^2}}
D.  
y=sin1+x2y' = - \sin \sqrt {1 + {x^2}}
Câu 12: 1 điểm

Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(2;4).M\left( -2;4 \right). Phép vị tự tâm O, tỉ số k=-2 biến điểm M thành điểm M'. Tìm tọa độ của điểm M' ?

A.  
M(4;8)M'\left( {4; - 8} \right)
B.  
M(1;2).M'\left( {1; - 2} \right).
C.  
M(4;8).M'\left( { - 4;8} \right).
D.  
M(1;2).M'\left( { - 1;2} \right).
Câu 13: 1 điểm

Hình chiếu song song của một hình vuông không thể là hình nào trong các hình sau:

A.  
Hình bình hành.
B.  
Hình vuông.
C.  
Hình thang.
D.  
Đoạn thẳng.
Câu 14: 1 điểm

Cho tứ diện ABCD. Trong tam giác ABD vẽ đường trung tuyến BI và trọng tâm G. Lấy M thuộc đoạn thẳng BC. Tỉ số CMCB\frac{CM}{CB} phải bằng mấy để GM//(ACD)?

A.  
12.\frac{1}{2}.
B.  
13.\frac{1}{3}.
C.  
23.\frac{2}{3}.
D.  
3
Câu 15: 1 điểm

Khẳng định nào đúng?

A.  
Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
B.  
Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.
C.  
Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
D.  
Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau.
Câu 16: 1 điểm

Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+dy = a{x^3} + b{x^2} + cx + d . Hàm số luôn đồng biến trên R khi nào?

A.  
B.  
C.  
D.  
Câu 17: 1 điểm

Biết đồ thị hàm số y=x33x+1y = {x^3} - 3x + 1 có hai điểm cực trị A, B. Khi đó phương trình đường thẳng AB là:

A.  
y = x - 2.
B.  
y = 2x - 1.
C.  
y = - 2x + 1.
D.  
y = - x + 2.
Câu 18: 1 điểm

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x+9xy=x+\frac{9}{x} trên đoạn [2;4]\left[ 2;4 \right] là:

A.  
min[2;4]y=6.\mathop {\min }\limits_{\left[ {2;{\rm{ 4}}} \right]} y = 6.
B.  
min[2;4]y=132.\mathop {\min }\limits_{\left[ {2;{\rm{ 4}}} \right]} y = \frac{{13}}{2}{\rm{.}}
C.  
min[2;4]y=6.\mathop {\min }\limits_{\left[ {2;{\rm{ 4}}} \right]} y = - 6.
D.  
min[2;4]y=254.\mathop {\min }\limits_{\left[ {2;{\rm{ 4}}} \right]} y = \frac{{25}}{4}{\rm{.}}
Câu 19: 1 điểm

Đồ thị hàm số y=2x1x+2y = \frac{{2x - 1}}{{x + 2}} có bao nhiêu đường tiệm cận?

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
0
Câu 20: 1 điểm

Hỏi khi m thay đổi đồ thị (Cm) của hàm số y=(12m)x4+3mx2m1y = (1 - 2m){x^4} + 3m{x^2} - m - 1 đi qua bao nhiêu điểm cố định ?

A.  
1
B.  
4
C.  
3
D.  
2
Câu 21: 1 điểm

Cho hàm y=x+5x+2y=\frac{-x+5}{\,\,\,x+2} có đồ thị là (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) sao cho tiếp tuyến đó song song với đường thẳng d:y=17x+57d:y=-\frac{1}{7}x+\frac{5}{7} .

A.  
B.  
C.  
y=17x237y = - \frac{1}{7}x - \frac{{23}}{7}
D.  
y=17x+237y = - \frac{1}{7}x + \frac{{23}}{7}
Câu 22: 1 điểm

Với những giá trị nào của tham số m thì (Cm):y=x33(m+1)x2+2(m2+4m+1)x4m(m+1)\left( {{C_m}} \right):y = {x^3} - 3\left( {m + 1} \right){x^2} + 2\left( {{m^2} + 4m + 1} \right)x - 4m\left( {m + 1} \right) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ lớn hơn 1?

A.  
12<me1.\frac{1}{2} < m e 1.
B.  
m>12.m > \frac{1}{2}.
C.  
m12.m \ge \frac{1}{2}.
D.  
me1.m e 1.
Câu 23: 1 điểm

Hàm số y=(4x21)4y = {\left( {4{x^2} - 1} \right)^{ - 4}} có tập xác định là:

A.  
(;12)(12;+).\left( { - \infty ; - \frac{1}{2}} \right) \cup \left( {\frac{1}{2}; + \infty } \right).
B.  
R
C.  
R\{12;12}R\backslash \left\{ { - \frac{1}{2};\frac{1}{2}} \right\}
D.  
(12;12)\left( { - \frac{1}{2};\frac{1}{2}} \right)
Câu 24: 1 điểm

Một học sinh 16 tuổi được hưởng tài sản thừa kế 200.000.000 VNĐ. Số tiền này được bảo quản trong một ngân hàng với kì hạn thanh toán 1 năm và học sinh này chỉ nhận được số tiền này khi đã đủ 18 tuổi. Biết rằng khi đủ 18 tuổi, số tiền mà học sinh này được nhận sẽ là 228.980.000 VNĐ. Vậy lãi suất kì hạn 1 năm của ngân hàng này là bao nhiêu?

A.  
6%/năm
B.  
5%/năm
C.  
7%/năm
D.  
8%/năm
Câu 25: 1 điểm

Phương trình 92x23x+2.32x23x3=0{9^{ - 2{x^2} - 3x}} + {2.3^{ - 2{x^2} - 3x}} - 3 = 0 .

A.  
Chỉ có một nghiệm duy nhất.
B.  
Có hai nghiệm phân biệt đều dương.
C.  
Có hai nghiệm trái dấu.
D.  
Có hai nghiệm phân biệt đều âm.
Câu 26: 1 điểm

Cho logax=2;logbx=3;logcx=4{{\log }_{a}}x=2; {{\log }_{b}}x=3; {{\log }_{c}}x=4 . Giá trị của biểu thức loga2bcx{{\log }_{{{a}^{2}}b\sqrt{c}}}x bằng:

A.  
613.\frac{6}{{13}}.
B.  
2435.\frac{{24}}{{35}}.
C.  
19\frac{1}{9}
D.  
1213.\frac{{12}}{{13}}.
Câu 27: 1 điểm

Cho bất phương trình {9^x} + \left( {m + 1} \right){3^x} + m > 0\left( 1 \right) . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình (1) có nghiệm đúng \forall x > 1 ?

A.  
m>32.m > - \frac{3}{2}.
B.  
m32.m \ge - \frac{3}{2}.
C.  
m>3+22.m > 3 + 2\sqrt 2 .
D.  
m3+22.m \ge 3 + 2\sqrt 2 .
Câu 28: 1 điểm

Đẳng thức nào sai?

A.  
dxx=lnx+C.\int {\frac{{dx}}{x} = \ln x + C.}
B.  
xαdx=xα+1α+1+C,αe1.\int {{x^\alpha }dx = \frac{{{x^{\alpha + 1}}}}{{\alpha + 1}} + C,\,\alpha e - 1.}
C.  
sinxdx=cosx+C.\int {\sin xdx} = - {\rm{cos}}x + C.
D.  
cosxdx=sinx+C.\int {{\rm{cos}}xdx} = \sin x + C.
Câu 29: 1 điểm

Cho biết adf(x)dx=5,bdf(x)dx=2\int\limits_a^d {f\left( x \right)dx = 5} ,\,\int\limits_b^d {f\left( x \right)dx = 2} và a < d < b. Khi đó abf(x)dx\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx} bằng bao nhiêu?

A.  
7
B.  
3
C.  
-3
D.  
-10
Câu 30: 1 điểm

Biến đổi 03x1+1+xdx\int\limits_0^3 {\frac{x}{{1 + \sqrt {1 + x} }}dx} thành 12f(t)dt\int\limits_1^2 {f\left( t \right)dt} với t=1+xt = \sqrt {1 + x} . Khi đó f(t) là hàm số nào?

A.  
f(t)=t2t.f\left( t \right) = {t^2} - t.
B.  
f(t)=2t2t2.f\left( t \right) = 2t - 2{t^2}.
C.  
f(t)=2t22t.f\left( t \right) = 2{t^2} - 2t.
D.  
f(t)=tt2.f\left( t \right) = t - {t^2}.
Câu 31: 1 điểm

Cho 01(1x)exdx=ae+b\int\limits_0^1 {\left( {1 - x} \right){e^x}dx} = ae + b với a,bZa,b \in Z . Trong mặt phẳng tọa độ Oxy khoảng cách từ điểm M(a;b) đến đường thẳng Δ:x+y+2=0\Delta :x + y + 2 = 0 bằng bao nhiêu?

A.  
522\frac{{5\sqrt 2 }}{2} \cdot
B.  
55\frac{{\sqrt 5 }}{5} \cdot
C.  
22\frac{{\sqrt 2 }}{2} \cdot
D.  
2.\sqrt 2 .
Câu 32: 1 điểm

Cho f(x)=4mπ+sin2xf\left( x \right)=\frac{4m}{\pi }+{{\sin }^{2}}x . Tìm tham số m để nguyên hàm F(x)F\left( x \right) của f(x)f\left( x \right) thỏa mãn F(0)=1F\left( 0 \right)=1F(π4)=π8F\left( \frac{\pi }{4} \right)=\frac{\pi }{8} ?

A.  
m=12m = \frac{1}{2} \cdot
B.  
m=14m = \frac{1}{4} \cdot
C.  
m=14m = \frac{{ - 1}}{4} \cdot
D.  
m=12m = \frac{{ - 1}}{2} \cdot
Câu 33: 1 điểm

Cho hàm số f(x)f\left( x \right) liên tục trên [0;3]\left[ 0;3 \right]01f(x)dx=2,03f(x)dx=8\int\limits_{0}^{1}{f\left( x \right)dx}=2,\,\,\int\limits_{0}^{3}{f\left( x \right)dx=8} . Khi đó 11f(2x1)dx\int\limits_{-1}^{1}{f\left( \left| 2x-1 \right| \right)}dx bằng bao nhiêu?

A.  
10
B.  
-6
C.  
-3
D.  
5
Câu 34: 1 điểm

Cho số phức z = 6 + 7i. Số phức liên hợp của z là

A.  
z = 6 + 7i.
B.  
z = 6 - 7i.
C.  
z = - 6 + 7i.
D.  
z = - 6 - 7i.
Câu 35: 1 điểm

Trên mặt phẳng phức, gọi A, B lần lượt là các điểm biểu diễn hai nghiệm của phương trình z24z+13=0{z^2} - 4z + 13 = 0 . Diện tích tam giác OAB là:

A.  
132.\frac{{13}}{2}.
B.  
12
C.  
6
D.  
13
Câu 36: 1 điểm

Cho số phức z thỏa mãn (2z)(z+i)\left( 2-z \right)\left( \overline{z}+i \right) là số thuần ảo. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường nào sau đây:

A.  
(x1)2+(y12)2=54.{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - \frac{1}{2}} \right)^2} = \frac{5}{4}.
B.  
(x+1)2+(y+12)2=54.{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + \frac{1}{2}} \right)^2} = \frac{5}{4}.
C.  
(x12)2+(y1)2=54.{\left( {x - \frac{1}{2}} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = \frac{5}{4}.
D.  
(x12)2+(y1)2=74.{\left( {x - \frac{1}{2}} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = \frac{7}{4}.
Câu 37: 1 điểm

Tìm số phức z sao cho (1+2i)z\left( {1 + 2i} \right)z là số thuần ảo và 2zz=13\left| {2z - \overline z } \right| = \sqrt {13}

A.  
z = 2 + i hoặc z = - 2 - i.
B.  
z = -2 + i hoặc z = 2 - i.
C.  
z = 2 + i hoặc z = 2 - i.
D.  
z = -2 - i hoặc z = - 2 + i.
Câu 38: 1 điểm

Cho khối lăng trụ tam giác ABC.ABCABC.{A}'{B}'{C}' có thể tích là V. Gọi I, J lần lượt là trung điểm hai cạnh AAA{A}'BBB{B}' . Khi đó thể tích của khối đa diện ABCIJCABCIJ{C}' bằng

A.  
45V.\frac{4}{5}V.
B.  
35V.\frac{3}{5}V.
C.  
56V.\frac{5}{6}V.
D.  
23V.\frac{2}{3}V.
Câu 39: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABC có đường cao SA=2a, tam giác ABC vuông tại C,AB=2a, CAB^=30\widehat{CAB}=30{}^\circ . Gọi H là hình chiếu của A trên SC, B' là điểm đối xứng của B qua mặt phẳng (SAC)\left( SAC \right) . Thể tích của khối chóp H.ABBH.A{B}'B bằng

A.  
a337.\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{7}.
B.  
6a337.\frac{{6{a^3}\sqrt 3 }}{7}.
C.  
4a337.\frac{{4{a^3}\sqrt 3 }}{7}.
D.  
2a337.\frac{{2{a^3}\sqrt 3 }}{7}.
Câu 40: 1 điểm

Cho tứ diện SABC và hai điểm M, N lần lượt thuộc các cạnh SA, SB sao cho SMAM=12,SNBN=2\frac{SM}{AM}=\frac{1}{2}, \frac{SN}{BN}=2 . Mặt phẳng (P)\left( P \right) đi qua hai điểm M, N và song song với cạnh SC, cắt AC, BC lần lượt tại L, K. Tính tỉ số thể tích VSCMNKLVSABC\frac{{{V}_{SCMNKL}}}{{{V}_{SABC}}} .

A.  
VSCMNKLVSABC=49.\frac{{{V_{SCMNKL}}}}{{{V_{SABC}}}} = \frac{4}{9}.
B.  
VSCMNKLVSABC=13.\frac{{{V_{SCMNKL}}}}{{{V_{SABC}}}} = \frac{1}{3}.
C.  
VSCMNKLVSABC=23.\frac{{{V_{SCMNKL}}}}{{{V_{SABC}}}} = \frac{2}{3}.
D.  
VSCMNKLVSABC=14.\frac{{{V_{SCMNKL}}}}{{{V_{SABC}}}} = \frac{1}{4}.
Câu 41: 1 điểm

Một hình nón có góc ở đỉnh bằng 60o, đường sinh bằng 2a, diện tích xung quanh của hình nón là:

A.  
Sxq=4πa2.{S_{xq}} = 4\pi {a^2}.
B.  
Sxq=2πa2.{S_{xq}} = 2\pi {a^2}.
C.  
Sxq=πa2.{S_{xq}} = \pi {a^2}.
D.  
Sxq=3πa2.{S_{xq}} = 3\pi {a^2}.
Câu 42: 1 điểm

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên hợp với mặt đáy một góc 60o. Thể tích của khối cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCD là:

A.  
4πa33.\frac{{4\pi {a^3}}}{3}.
B.  
πa323.\frac{{\pi {a^3}\sqrt 2 }}{3}.
C.  
8πa369.\frac{{8\pi {a^3}\sqrt 6 }}{9}.
D.  
8πa3627.\frac{{8\pi {a^3}\sqrt 6 }}{{27}}.
Câu 43: 1 điểm

Để làm cống thoát nước cho một khu vực dân cư người ta cần đúc 500 ống hình trụ có đường kính trong và chiều cao của mỗi ống bằng 1m, độ dày của thành ống là 10cm. Chọn mác bê tông là 250 (tức mỗi khối bê tông là 7 bao xi măng). Hỏi phải chuẩn bị bao nhiêu bao xi măng để làm đủ số ống nói trên.

A.  
1613 \approx 1\,613 (bao)
B.  
1210 \approx 1\,210 (bao)
C.  
403 \approx 403 (bao)
D.  
1430 \approx 1\,430 (bao)
Câu 44: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d có phương trình x13=y+21=z2\frac{x-1}{3}=\frac{y+2}{-1}=\frac{z}{2} . Véctơ nào dưới đây là một véc tơ chỉ phương của d.

A.  
(1; - 2;0).
B.  
(2;3; - 1).
C.  
( - 3;1; - 2)
D.  
(3;1;2)
Câu 45: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,cho đường thẳng điểm I(1;1;1)I\left( -1;-1;-1 \right) và mặt phẳng (P):2xy+2z=0\left( P \right):2x-y+2z=0 . Viết phương trình mặt cầu (S)\left( S \right) tâm I và tiếp xúc với (P)\left( P \right)

A.  
(S):(x+1)2+(y+1)2+(z+1)2=1.\left( S \right):\,{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 1.
B.  
(S):(x+1)2+(y+1)2+(z+1)2=97.\left( S \right):\,{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = \frac{9}{7}.
C.  
(S):(x+1)2+(y+1)2+(z+1)2=79.\left( S \right):\,{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = \frac{7}{9}.
D.  
(S):(x+1)2+(y+1)2+(z+1)2=3.\left( S \right):\,{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 3.
Câu 46: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P):2xmz2=0\left( P \right):2x-mz-2=0(Q):x+y+2z+1=0\left( Q \right):x+y+2z+1=0 . Tìm m để hai mặt phẳng (P)\left( P \right)(Q)\left( Q \right) vuông góc với nhau.

A.  
m = 1
B.  
m = -1
C.  
m = -2
D.  
m=.m = \emptyset .
Câu 47: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(3;0;0), B(0;4;0), C(0;0;4).A\left( 3;0;0 \right),\ B\left( 0;-4;0 \right),\ C\left( 0;0;4 \right). Viết phương trình mặt phẳng (R)\left( R \right) đi qua ba điểm A, B, C.A,\ B,\ C.

A.  
(R):4x+3y+3z+12=0.\left( R \right):\,4x + 3y + 3z + 12 = 0.
B.  
(R):4x3y+3z12=0.\left( R \right):\,4x - 3y + 3z - 12 = 0.
C.  
(R):3x4y+4z12=0.\left( R \right):\,3x - 4y + 4z - 12 = 0.
D.  
(R):3x+4y+4z+12=0.\left( R \right):\,3x + 4y + 4z + 12 = 0.
Câu 48: 1 điểm

Gọi d là đường thẳng đi qua điểm A(2;1;1)A\left( -2;-1;1 \right) và song song với mặt phẳng (P):2x+y+z5=0,\left( P \right):2x+y+z-5=0, cắt trục tung tại điểm B. Tìm tọa độ của B.

A.  
B(0;4;0).B\left( {0;4;0} \right).
B.  
B(0;2;0).B\left( {0; - 2;0} \right).
C.  
B(0;2;0).B\left( {0;2;0} \right).
D.  
B(0;4;0).B\left( {0; - 4;0} \right).
Câu 49: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxy cho điểm M(2;1;3)M\left( {2;1; - 3} \right) và mặt phẳng (P):x2y+z3=0\left( P \right):x - 2y + z - 3 = 0 . Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc H của M trên (P).

A.  
H(1;2;1).H\left( {1; - 2;1} \right).
B.  
H(3;1;2).H\left( {3; - 1;2} \right).
C.  
H(1;5;4).H\left( {1;5; - 4} \right).
D.  
Ø
Câu 50: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,cho hai điểm A(0;0;3),M(1;2;0)A(0;0;3),\,M(1;2;0) . Viết phương trình mặt phẳng (P)\left( P \right) đi qua A và cắt Ox, OyOx,\ Oy lần lượt tại B, C sao cho tam giác ABC có trọng tâm thuộc đường thẳng AM.

A.  
(P):6x+3y+4z12=0.\left( P \right):6x + 3y + 4z - 12 = 0.
B.  
(P):6x+3y+4z+12=0.\left( P \right):6x + 3y + 4z + 12 = 0.
C.  
(P):6x+3y4z12=0.\left( P \right):6x + 3y - 4z - 12 = 0.
D.  
Ø

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
[2021] Trường THPT Duy Tân - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

194,546 lượt xem 104,755 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Duy Tân - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

203,048 lượt xem 109,333 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Duy Tân lần 2 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

213,254 lượt xem 114,828 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi HK2 Môn Công Nghệ 11 Năm 2021 - Trường THPT Tống Duy Tân (Có Đáp Án)

Luyện thi học kỳ 2 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021 với đề thi từ Trường THPT Tống Duy Tân. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về kiến thức lý thuyết và thực hành môn Công nghệ, kèm đáp án chi tiết giúp học sinh củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi học kỳ. Đây là tài liệu hữu ích giúp học sinh lớp 11 ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

114,147 lượt xem 61,425 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Đào Duy Từ - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

199,512 lượt xem 107,422 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Vĩnh Bình - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

214,573 lượt xem 115,535 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Bùi Hữu Nghĩa - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

214,741 lượt xem 115,626 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Lê Đại Hành - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

215,777 lượt xem 116,186 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Âu Cơ - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

221,808 lượt xem 119,434 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!