thumbnail

[2021] Trường THPT Đội Cấn - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021 của Trường THPT Đội Cấn, miễn phí và có đáp án chi tiết. Đề thi được biên soạn bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, bao gồm các dạng bài quan trọng như hàm số, logarit, hình học không gian và bài toán thực tế.

Từ khoá: Toán học hàm số logarit hình học không gian bài toán thực tế năm 2021 Trường THPT Đội Cấn đề thi thử đề thi có đáp án

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Có bao nhiêu cách sắp xếp 8 bạn vào một cái bàn ngang có 8 ghế?

A.  
8!
B.  
10!
C.  
7!
D.  
9!
Câu 2: 1 điểm

Cho (un) là cấp số cộng với công sai d. Biết u7=16,u9=22{u_7} = 16,{\rm{ }}{{\rm{u}}_9} = 22 . Tính u1.

A.  
4
B.  
19
C.  
1
D.  
-2
Câu 3: 1 điểm

Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn 5x2=5x{5^{{x^2}}} = {5^x} ?

A.  
0
B.  
3
C.  
1
D.  
2
Câu 4: 1 điểm

Tính thể tích của khối lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh a.

A.  
a33\frac{{{a^3}}}{3}
B.  
a32\frac{{{a^3}}}{2}
C.  
a3
D.  
a36\frac{{{a^3}}}{6}
Câu 5: 1 điểm

Tìm tập xác định D của hàm số y=1exe5y = \frac{1}{{\sqrt {{e^x} - {e^5}} }} .

A.  
D=(ln5;+)D = \left( {\ln 5; + \infty } \right)
B.  
D=[ln5;+)D = \left[ {\ln 5; + \infty } \right)
C.  
D = R\{5}
D.  
D=(5;+)D = \left( {5; + \infty } \right)
Câu 6: 1 điểm

Họ các nguyên hàm của hàm số y = cos x + x là

A.  
sinx+12x2+C\sin x + \frac{1}{2}{x^2} + C
B.  
sinx+x2+C\sin x + {x^2} + C
C.  
sinx+12x2+C - \sin x + \frac{1}{2}{x^2} + C
D.  
sinx+x2+C- \sin x + {x^2} + C
Câu 7: 1 điểm

Cho khối chóp tam giác có chiều cao 10dm, diện tích đáy 300dm2. Tính thể tích khối chóp đó.

A.  
1m3
B.  
3000dm3
C.  
1000dm3
D.  
3000dm3
Câu 8: 1 điểm

Cho khối nón và khối trụ có cùng chiều cao và cùng bán kính đường tròn đáy. Gọi V1;V2{V_1};{\rm{ }}{V_2} lần lượt là thể tích của khối nón và khối trụ. Biểu thức V1V2\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} có giá trị bằng.

A.  
1π\frac{1}{\pi }
B.  
1
C.  
0,5
D.  
13\frac{1}{3}
Câu 9: 1 điểm

Thể tích V của một khối cầu có bán kính R là

A.  
V=43πR3V = \frac{4}{3}\pi {R^3}
B.  
V=13πR3V = \frac{1}{3}\pi {R^3}
C.  
V=43πR2V = \frac{4}{3}\pi {R^2}
D.  
V=4πR3V = 4\pi {R^3}
Câu 10: 1 điểm

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên ℝ và có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh

Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:

A.  
Tổng giá trị cực đại và cực tiểu của hàm số là 2.
B.  
maxRf(x)=3\mathop {\max }\limits_R f\left( x \right) = 3 đạt tại x = 1
C.  
Hàm số đạt cực tiểu tại x = 3
D.  
Hàm số đồng biến trên các khoảng (3;+)\left( {3; + \infty } \right)(;1)\left( { - \infty ;1} \right)
Câu 11: 1 điểm

Cho các số thực dương a, b, c và a khác 1. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  
logab+logac=loga(b+c){\log _a}b + {\log _a}c = {\log _a}\left( {b + c} \right)
B.  
logab+logac=logabc{\log _a}b + {\log _a}c = {\log _a}\left| {b - c} \right|
C.  
logab+logac=loga(bc){\log _a}b + {\log _a}c = {\log _a}\left( {bc} \right)
D.  
logab+logac=loga(bc){\log _a}b + {\log _a}c = {\log _a}\left( {b - c} \right)
Câu 12: 1 điểm

Viết công thức tính diện tích xung quanh của hình trụ có chiều cao h bán kính đáy là R.

A.  
Sxq=2πRh{S_{xq}} = 2\pi Rh
B.  
Sxq=π2Rh{S_{xq}} = {\pi ^2}Rh
C.  
Sxq=πRh{S_{xq}} = \pi Rh
D.  
Sxq=4πRh{S_{xq}} = 4\pi Rh
Câu 13: 1 điểm

Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên ℝ và có bảng biến thiên như hình vẽ.

Hình ảnh

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.  
Hàm số đạt cực đại tại x = 2 và đạt cực tiểu tại x = 1.
B.  
Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng -1.
C.  
Hàm số có đúng một cực trị.
D.  
Hàm số có giá trị cực đại bằng 2.
Câu 14: 1 điểm

Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây.

Hình ảnh

A.  
y=x33x2+2y = {x^3} - 3{{\rm{x}}^2} + 2
B.  
y=x3+3x2+2y = {x^3} + 3{{\rm{x}}^2} + 2
C.  
y=x3+3x2+2y = - {x^3} + 3{{\rm{x}}^2} + 2
D.  
y=x33x2+1y = {x^3} - 3{{\rm{x}}^2} + 1
Câu 15: 1 điểm

Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=14x2x1y = \frac{{1 - 4{\rm{x}}}}{{2{\rm{x}} - 1}}

A.  
y = 2
B.  
y=12y = \frac{1}{2}
C.  
y = 4
D.  
y = -2
Câu 16: 1 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình {2^{x + 1}} > 0

A.  
R
B.  
(1;+)\left( { - 1; + \infty } \right)
C.  
(1;+)\left( {1; + \infty } \right)
D.  
(0;+)\left( {0; + \infty } \right)
Câu 17: 1 điểm

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên ℝ và có đồ thị như hình bên. Phương trình f(x)=πf\left( x \right) = \pi có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?

Hình ảnh

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 18: 1 điểm

Nếu 12f(x)dx=2\int\limits_{ - 1}^2 {f\left( x \right)d{\rm{x}}} = 212g(x)dx=1\int\limits_{ - 1}^2 {g\left( x \right)d{\rm{x}}} = - 1 thì 12[x+2f(x)3g(x)]dx\int\limits_{ - 1}^2 {\left[ {x + 2f\left( x \right) - 3g\left( x \right)} \right]d{\rm{x}}} bằng

A.  
2,5
B.  
3,5
C.  
5,5
D.  
8,5
Câu 19: 1 điểm

Cho số phức z = 2 + i. Số phức liên hợp z\overline z có phần thực, phần ảo lần lượt là

A.  
2 và 1
B.  
-2 và -1
C.  
-2 và 1
D.  
2 và -1
Câu 20: 1 điểm

Cho hai số phức z = 3 - 5i và w = - 1 + 2i. Điểm biểu diễn số phức z=zw.zz' = \overline z - {\rm{w}}.z trong mặt phẳng Oxy có tọa độ là

A.  
(-4;-6)
B.  
(4;6)
C.  
(4;-6)
D.  
(-6;-4)
Câu 21: 1 điểm

Cho số phức z = 1 - 2i, điểm M biểu diễn số phức z\overline z trên mặt phẳng tọa độ Oxy có tọa độ là

A.  
M(2;1)
B.  
M(1;2)
C.  
M(1;-2)
D.  
M(-1;2)
Câu 22: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, điểm N đối xứng với điểm M(3;-1;2) qua trục Oy là

A.  
N(-3;1;-2)
B.  
N(3;1;-2)
C.  
N(-3;-1;-2)
D.  
N(3;-1;-2)
Câu 23: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình x2+y2+z22x4y+4z7=0{x^2} + {y^2} + {z^2} - 2{\rm{x}} - 4y + 4{\rm{z}} - 7 = 0 . Xác định tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S).

A.  
I(1;2;2),R=3I\left( { - 1; - 2;2} \right),R = 3
B.  
I(1;2;2),R=2I\left( {1;2; - 2} \right),R = \sqrt 2
C.  
I(1;2;2),R=4I\left( { - 1; - 2;2} \right),R = 4
D.  
I(1;2;2),R=4I\left( {1;2; - 2} \right),R = 4
Câu 24: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)? Biết u=(1;2;0),v=(0;2;1)\overrightarrow u = \left( {1; - 2;0} \right),\overrightarrow v = \left( {0;2; - 1} \right) là cặp vectơ chỉ phương của mặt phẳng (P).

A.  
n=(1;2;0)\overrightarrow n = \left( {1;2;0} \right)
B.  
n=(2;1;2)\overrightarrow n = \left( {2;1;2} \right)
C.  
n=(0;1;2)\overrightarrow n = \left( {0;1;2} \right)
D.  
n=(2;1;2)\overrightarrow n = \left( {2; - 1;2} \right)
Câu 25: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng (P):2xy+2z3=0\left( P \right):2{\rm{x}} - y + 2z - 3 = 0 và mặt phẳng (Q):x+y+z3=0\left( Q \right):x + y + z - 3 = 0 . Giao tuyến của hai mặt phẳng (P) và (Q) là đường thẳng đi qua điểm nào dưới đây?

A.  
P(1;1;1)
B.  
M(2;-1;0)
C.  
N(0;-3;0)
D.  
Q(-1;2;-3)
Câu 26: 1 điểm

Cho tứ diện ABCD với đáy BCD là tam giác vuông cân tại C. Các điểm M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, AC, BC, CD. Góc giữa MN và PQ bằng

A.  
0o
B.  
60o
C.  
45o
D.  
30o
Câu 27: 1 điểm

Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên ℝ và có bảng biến thiên:

Hình ảnh

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A.  
Có một điểm.
B.  
Có hai điểm.
C.  
Có ba điểm.
D.  
Có bốn điểm.
Câu 28: 1 điểm

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x+18x2y = x + \sqrt {18 - {x^2}} là:

A.  
0
B.  
6
C.  
32 - 3\sqrt 2
D.  
-6
Câu 29: 1 điểm

Với số thực dương a bất kỳ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  
log22a2=1+2log2a{\log _2}2{{\rm{a}}^2} = 1 + 2{\log _2}a
B.  
log22a2=2+2log2a{\log _2}2{{\rm{a}}^2} = 2 + 2{\log _2}a
C.  
log2(2a)2=2+log2a{\log _2}{\left( {2{\rm{a}}} \right)^2} = 2 + {\log _2}a
D.  
log2(2a)2=1+2log2a{\log _2}{\left( {2{\rm{a}}} \right)^2} = 1 + 2{\log _2}a
Câu 30: 1 điểm

Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số (C):y=2x33x+2\left( C \right):y = 2{{\rm{x}}^3} - 3{\rm{x}} + 2 và parabol (P):y=x2+10x4\left( P \right):y = - {x^2} + 10{\rm{x}} - 4 .

A.  
0
B.  
1
C.  
3
D.  
2
Câu 31: 1 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình {\log _2}\left( {x - 1} \right) < 3

A.  
(;9)\left( { - \infty ;9} \right)
B.  
(1;10)
C.  
(;10)\left( { - \infty ;10} \right)
D.  
(1;9)
Câu 32: 1 điểm

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh a. Tính diện tích toàn phần của vật tròn xoay thu được khi quay tam giác AA'C quanh trục AA'.

A.  
2π(2+1)a22\pi \left( {\sqrt 2 + 1} \right){a^2}
B.  
π(3+2)a2\pi \left( {\sqrt 3 + 2} \right){a^2}
C.  
2π(6+1)a22\pi \left( {\sqrt 6 + 1} \right){a^2}
D.  
π(6+2)a2\pi \left( {\sqrt 6 + 2} \right){a^2}
Câu 33: 1 điểm

Cho I=exex+1dxI = \int {\frac{{{e^x}}}{{\sqrt {{e^x} + 1} }}d{\rm{x}}} . Khi đặt t=ex+1t = \sqrt {{e^x} + 1} thì ta có

A.  
I=2t2dtI = \int {2{t^2}dt}
B.  
I=dt2I = \int {\frac{{dt}}{2}}
C.  
I=2dtI = \int {2dt}
D.  
I=t2dtI = \int {{t^2}dt}
Câu 34: 1 điểm

Cho hàm số f(x)={74x2khi0x14x2khixgt;1f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}7 - 4{{\rm{x}}^2}{\rm{ khi }}0 \le x \le 1\\4 - {x^2}{\rm{ khi }}x &gt; 1\end{array} \right. . Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số f(x) và các đường thẳng x = 0,x = 3,y = 0.

A.  
163\frac{{16}}{3}
B.  
203\frac{{20}}{3}
C.  
10
D.  
9
Câu 35: 1 điểm

Cho hai số phức z1=3i{z_1} = 3 - iz2=12i{z_2} = 1 - 2i . Tìm số phức w=z1z2{\rm{w}} = \frac{{{z_1}}}{{{z_2}}} .

A.  
w = 5 + 5i
B.  
w=1575i{\rm{w}} = \frac{1}{5} - \frac{7}{5}i
C.  
w = 1 + i
D.  
w = 1 - 7i
Câu 36: 1 điểm

Số phức z=a+bi,(a,bR)z = a + bi,\left( {a,b \in R} \right) là nghiệm của phương trình (1+2i)z8i=0\left( {1 + 2i} \right)z - 8 - i = 0 . Tính S = a + b.

A.  
S = -1
B.  
S = 1
C.  
S = -5
D.  
S = 5
Câu 37: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x21=y11=z12d:\frac{{x - 2}}{1} = \frac{{y - 1}}{{ - 1}} = \frac{{z - 1}}{2} và điểm A(-2;1;0). Viết phương trình mặt phẳng đi qua A và chứa d.

A.  
x + 7y - 4z + 9 = 0
B.  
x - y - 4z + 3 = 0
C.  
x - 7y - 4z + 9 = 0
D.  
x - y + 2z + 3 = 0
Câu 38: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;2;0) và B(2;1;2). Phương trình tham số của đường thẳng AB là

A.  
B.  
C.  
D.  
Câu 39: 1 điểm

Trước kì thi học sinh giỏi, nhà trường tổ chức buổi gặp mặt 10 em học sinh trong đội tuyển. Biết các em đó có số thứ tự trong danh sách lập thành cấp số cộng. Các em ngồi ngẫu nhiên vào hai dãy bàn đối diện nhau, mỗi dãy có 5 ghế và mỗi ghế chỉ được ngồi một học sinh. Tính xác suất để tổng các số thứ tự của hai em ngồi đối diện nhau là bằng nhau.

A.  
1954\frac{1}{{954}}
B.  
1126\frac{1}{{126}}
C.  
1945\frac{1}{{945}}
D.  
1252\frac{1}{{252}}
Câu 40: 1 điểm

Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác vuông tại A, AB = AC = b và có các cạnh bên bằng b. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB' và BC bằng

Hình ảnh

A.  
b
B.  
b3b\sqrt 3
C.  
b22\frac{{b\sqrt 2 }}{2}
D.  
b33\frac{{b\sqrt 3 }}{3}
Câu 41: 1 điểm

Có bai nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình cos3x+(m3sinx)32cos(x2π3)+m=0{\cos ^3}x + {\left( {m - \sqrt 3 \sin x} \right)^3} - 2\cos \left( {x - \frac{{2\pi }}{3}} \right) + m = 0 có nghiệm.

A.  
2
B.  
3
C.  
5
D.  
4
Câu 42: 1 điểm

Một người đầu tư một số tiền vào công ty theo thể thức lãi kép, kỳ hạn một năm với lãi suất 7,6%/năm. Giả sử lãi suất không đổi. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được (cả vốn và lãi) số tiền gấp 5 lần số tiền ban đầu?

A.  
23 năm
B.  
24 năm
C.  
21 năm
D.  
22 năm
Câu 43: 1 điểm

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ. Đồ thị hàm số có bao nhiêu tiệm cận?

Hình ảnh

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 44: 1 điểm

Cho khối trụ T có trục OO', bán kính r và thể tích V. Cắt khối trụ T thành hai phần bởi mặt phẳng (P) song song với trục và cách trục một khoảng bằng r2\frac{r}{2} (như hình vẽ). Gọi V1 là thể tích phần không chứa trục OO'. Tính tỉ số V1V\frac{{{V_1}}}{V} .

Hình ảnh

A.  
V1V=1334π\frac{{{V_1}}}{V} = \frac{1}{3} - \frac{{\sqrt 3 }}{{4\pi }}
B.  
V1V=π433\frac{{{V_1}}}{V} = \frac{\pi }{4} - \frac{{\sqrt 3 }}{3}
C.  
V1V=π32π\frac{{{V_1}}}{V} = \frac{{\pi - \sqrt 3 }}{{2\pi }}
D.  
V1V=434π\frac{{{V_1}}}{V} = \frac{{4 - \sqrt 3 }}{{4\pi }}
Câu 45: 1 điểm

Cho hàm số f(x) liên tục trên ℝ và thỏa mãn f(x)+2f(πx)=(x+1)sinx,(xR)f\left( x \right) + 2f\left( {\pi - x} \right) = \left( {x + 1} \right)\sin x,\left( {\forall x \in R} \right) . Tích phân 0πf(x)dx\int\limits_0^\pi {f\left( x \right)d{\rm{x}}} bằng

A.  
1+π21 + \frac{\pi }{2}
B.  
2+π3\frac{{2 + \pi }}{3}
C.  
2+π2 + \pi
D.  
0
Câu 46: 1 điểm

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R có bảng biến thiên như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f(2f(x)+m)=1f\left( {\left| {2f\left( x \right) + m} \right|} \right) = 1 có đúng 2 nghiệm trên [-1;1]?

Hình ảnh

A.  
13
B.  
9
C.  
4
D.  
5
Câu 47: 1 điểm

Cho hai số thực x, y thỏa mãn log3x+yx2+y2+xy+2=x(x3)+y(y3)+xy{\log _{\sqrt 3 }}\frac{{x + y}}{{{x^2} + {y^2} + xy + 2}} = x\left( {x - 3} \right) + y\left( {y - 3} \right) + xy . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=5x(y2+xy3y)P = 5 - x - ({y^2} + xy - 3y) .

A.  
8
B.  
5
C.  
7
D.  
6
Câu 48: 1 điểm

Cho phương trình log9x2 - log3(3x - 1) = -log3m (m là số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình đã cho có nghiệm?

A.  
2
B.  
4
C.  
3
D.  
Vô số
Câu 49: 1 điểm

Cho lăng trụ ABC.A'B'C' có chiều cao bằng 8 và đáy là tam giác đều cạnh bằng 4. Gọi M, N và P lần lượt là tâm các mặt bên ABB'A', ACC'A' và BCC'B'. Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm A, B, C, M, N, P bằng

A.  
12312\sqrt3
B.  
16316\sqrt3
C.  
14314\sqrt3
D.  
10310\sqrt3
Câu 50: 1 điểm

Có bao nhiêu số nguyên của m để phương trình log2(2x+m)2log2x=x24x2m1{\log _2}\left( {2x + m} \right) - 2{\log _2}x = {x^2} - 4{\rm{x}} - 2m - 1 có 2 nghiệm thực phân biệt.

A.  
2
B.  
3
C.  
1
D.  
4

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
[2021] Trường THPT Đội Cấn - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

194,354 lượt xem 104,650 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Đội Cấn - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

218,988 lượt xem 117,915 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Vĩnh Bình - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

214,573 lượt xem 115,535 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Duy Tân lần 2 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

213,254 lượt xem 114,828 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Bùi Hữu Nghĩa - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

214,741 lượt xem 115,626 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Lê Đại Hành - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

215,777 lượt xem 116,186 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Âu Cơ - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

221,808 lượt xem 119,434 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Ngô Quyền - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

221,545 lượt xem 119,287 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Trần Hưng Đạo - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

219,093 lượt xem 117,964 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!