thumbnail

Bài tập Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân thức (có lời giải chi tiết)

Chương 2: Phân thức đại số
Bài 9: Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân thức
Lớp 8;Toán

Số câu hỏi: 13 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

182,254 lượt xem 14,014 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Biến đổi biểu thức 1 + 1 x 1 - 1 x thành phân thức đại số là ?

A.  
x + 1 x - 1
B.  
x - 1 x + 1  
C.  
x x - 1  
D.  
- x + 1 x - 1
Câu 2: 1 điểm

Biến đổi biểu thức 1 - 2 x + 1 1 - x 2 - 2 x 2 - 1 thành phân thức đại số là ?

A.  
( x - 1 ) 2
B.  
- ( x - 1 ) 2  
C.  
( x + 1 ) 2  
D.  
- ( x + 1 ) 2
Câu 3: 1 điểm

Với giá trị nào của x thì phân thức 5 x 2 x + 4 xác định

A.  
x = 2.
B.  
x ≠ -2.
C.  
x > 2.
D.  
x ≤ 2.
Câu 4: 1 điểm

Giá trị của biểu thức A = x 2 - 1 1 x - 1 - 1 x + 1 tại x=1 là ?

A.  
A = 1.
B.  
A = - 1.
C.  
Đáp án khác.
D.  
Đáp án khác.
Câu 5: 1 điểm

Cho biểu thức N =  ( 1 2 x 1 + 3 1 4 x 2 2 2 x + 1 ) : x 2 2 x 2 + x . Rút gọn N ta được

A.  
N   =   2 2 x 1
B.  
N   =   2 1   -   2 x
C.  
N   =   2 2 x 1
D.  
N   =   2 1 2 x
Câu 6: 1 điểm

Cho C =  ( 21 x 2 9 x 4 3 x x 1 3 + x ) : ( 1 1 x + 3 ) . Rút gọn C ta được

A.  
C   =   3 x 3
B.  
C   =   - 3 x 3
C.  
C   =   3 x + 3
D.  
C   =   - 3 x + 3
Câu 7: 1 điểm

Cho P =  10 x x 2 + 3 x 4 2 x 3 x + 4 + x + 1 1 x . Rút gọn P ta được

A.  
3 x + 7 x + 4
B.  
- 3 x + 7 x + 4
C.  
- 3 x - 7 x + 4
D.  
- 3 x + 7 x - 4
Câu 8: 1 điểm

Cho P =  10 x x 2 + 3 x 4 2 x 3 x + 4 + x + 1 1 x . Tính P khi x = -1

A.  
P   =   7 4
B.  
P   =   3 10
C.  
P   =   4 3
D.  
P   =   10 3
Câu 9: 1 điểm

Cho P =  10 x x 2 + 3 x 4 2 x 3 x + 4 + x + 1 1 x . Để P = 2 thì giá trị của x là:

A.  
x   =   4
B.  
x   =   -   1 5
C.  
x   =   1 5
D.  
x   =   7 5
Câu 10: 1 điểm

Cho P =  10 x x 2 + 3 x 4 2 x 3 x + 4 + x + 1 1 x . Tìm x Є Z để P + 1 Є Z

A.  
x Є {-23; -5; -3; 15}
B.  
x Є {-23; -5; -3}
C.  
x Є {5; -5; -3; 15}
D.  
x Є {-23; 15}
Câu 11: 1 điểm

Cho x; y; z ≠ 0 thỏa mãn x + y + z = 0. Tính giá trị biểu thức: A = x y x 2 + y 2 z 2 + y z y 2 + z 2 x 2 + z x z 2 + x 2 y 2

A.  
A   =   1 2
B.  
A   =   - 1 2
C.  
A   =   - 3 2
D.  
A   =   3 2
Câu 12: 1 điểm

Cho B =  x 1 x 2 . Số giá trị của x Є Z để B Є Z là:

A.  
3
B.  
0
C.  
2
D.  
-2
Câu 13: 1 điểm

Cho N = ( x 1 ( x 1 ) 2 + x 2 x 2 ) : ( ( x 1 ) 4 + 2 ( x 1 ) 3 1 x + 1 )  với x là một số nguyên. Chọn câu đúng.

A.  
Giá trị của N luôn là số nguyên
B.  
Giá trị của N luôn là số nguyên dương
C.  
Giá trị của N luôn bằng 0
D.  
Giá trị của N luôn không âm

Đề thi tương tự

Bài tập: Đa thức một biến có đáp ánLớp 7Toán

1 mã đề 10 câu hỏi 1 giờ

174,01813,382

Bài tập Chia đa thức một biến đã sắp xếp (có lời giải chi tiết)Lớp 8Toán

1 mã đề 18 câu hỏi 1 giờ

185,48714,264

Bài tập Chia đa thức một biến đã sắp xếp (có lời giải chi tiết)Lớp 8Toán

1 mã đề 19 câu hỏi 1 giờ

173,58813,349

Bài tập: Nghiệm của đa thức một biến có đáp ánLớp 7Toán

1 mã đề 10 câu hỏi 1 giờ

187,32414,405

Bài tập: Cộng, trừ đa thức một biến có đáp ánLớp 7Toán

1 mã đề 10 câu hỏi 1 giờ

157,81512,135

Bài tập tính điện trở của dây dẫn, biến trởĐGNL ĐH Quốc gia TP.HCM

1 mã đề 10 câu hỏi 1 giờ

171,21313,158