thumbnail

Bài tập Hình học tọa độ trong không gian Oxyz cực hay có lời giải

Trắc Nghiệm Tổng Hợp Toán 12 (Có Đáp Án)
Lớp 12;Toán

Số câu hỏi: 120 câuSố mã đề: 3 đềThời gian: 1 giờ

170,853 lượt xem 13,138 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Đề số 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) 2x+y-1=0. Mặt phẳng (P) có 1 vecto pháp tuyến là 

A.  
(-2;-2;1)
B.  
(2;1;-1)
C.  
(1;2;0)
D.  
(2;1;0)
Câu 2: 1 điểm

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm M(3;4;-2) thuộc mặt phẳng nào trong các mp dưới đây?

A.  
(R): x+y-7=0
B.  
(S): x+y+z+5=0
C.  
(Q): x-1=0
D.  
(P): z-2=0
Câu 3: 1 điểm

Mặt phẳng  α : 2x-5y-z+1=0 có 1 vecto pháp tuyến là 

A.  
(2;5;-1)
B.  
(2;5;1)
C.  
(-2;5;-1)
D.  
(-4;10;2)
Câu 4: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxy cho mặt phẳng (P): x+2y-3z+3=0. Trong các vecto sau vectơ nào là vectơ pháp tuyến của (P) ?

A.  
(1;-2;3)
B.  
(1;2;-3)
C.  
(1;2;3)
D.  
(-1;2;3)
Câu 5: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxy cho mặt phẳng (P): z-2x+3=0. Một vecto pháp tuyến của (P) là:

A.  
(0;1;-2)
B.  
(1;-2;3)
C.  
(2;0;-1)
D.  
(1;-2;0)
Câu 6: 1 điểm

Cho 2 điểm M(1;2;-4) và M'(5;4;2) biết M' là hình chiếu vuông góc của M lên mặt phẳng  α . Khi đó mặt phẳng có 1 vectơ pháp tuyến là

A.  
(3;3;-1)
B.  
(2;-1;3)
C.  
(2;1;3)
D.  
(2;3;3)
Câu 7: 1 điểm

Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào được cho dưới đây là phương trình mặt phẳng (Oyz)

A.  
x=y+z
B.  
y-z=0
C.  
y+z=0
D.  
x=0
Câu 8: 1 điểm

Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x+2y+3z-6=0 điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng (P) ?

A.  
N(1;1;1)
B.  
Q(1;2;1)
C.  
P(3;2;0)
D.  
M(1;2;3)
Câu 9: 1 điểm

Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng  α : 2x+y-z+1=0 . Vectơ nào sau đây không là vecto pháp tuyến của mặt phẳng  α

A.  
(4;2;-2)
B.  
(-2;-1;1)
C.  
(2;1;1)
D.  
(2;1;-1)
Câu 10: 1 điểm

Tìm một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P): 2x-3y+z=0

A.  
(-2;-3;1)
B.  
(2;-3;1)
C.  
(2;-3;0)
D.  
(2;-3;-1)
Câu 11: 1 điểm

Cho mặt phẳng  α : 2x-3y-4z+1=0. Khi đó , một vecto pháp tuyến của  α

A.  
(-2;3;1)
B.  
(2;3;-4)
C.  
(2;-3;4)
D.  
(-2;3;4)
Câu 12: 1 điểm

Mặt phẳng có phương trình nào sau đây song song với trục Ox ?

A.  
y-2z+1=0
B.  
2y+z=0
C.  
2x+y+1=0
D.  
3x+1=0
Câu 13: 1 điểm

Trong hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình 3x-z+1=0. Vecto pháp tuyến của mặt phẳng (P)

A.  
(3;0;-1)
B.  
(3;-1;1)
C.  
(3;-1;0)
D.  
(-3;1;1)
Câu 14: 1 điểm

Trong hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình x+2y+z-6=0. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau? 

A.  
Mặt phẳng (P) có vectơ pháp tuyến là (1;2;1)
B.  
Mặt phẳng (P) đi qua điểm là (3;4;-5)
C.  
Mặt phẳng (P) song song với mặt phẳng (Q): x+2y+z+5=0
D.  
D. Mặt phẳng (P) tiếp xúc với cầu tâm I(1,7,3) bán kính  6
Câu 15: 1 điểm

Trong hệ trục tọa độ Oxyz, vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (Oyz) là:

A.  
(1;0;0)
B.  
(0;1;0)
C.  
(0;0;1)
D.  
(1;0;1)
Câu 16: 1 điểm

Trong hệ trục tọa độ Oxyz, cho phương trình mặt phẳng (P): 2x-3y+4z+5=0. Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là vectơ nào sau đây

A.  
(-3;4;5)
B.  
(-4;-3;2)
C.  
(2;-3;2)
D.  
(2;-3;4)
Câu 17: 1 điểm

Trong hệ trục tọa độ Oxyz, cho phương trình mặt phẳng (P): -3x+2z-1=0 . Vectơ nào sau đây là 1 vecto pháp tuyến của mặt phẳng (P)

A.  
(3;2;-1)
B.  
(-3;2;-1)
C.  
(-3;0;2)
D.  
(3;0;2)
Câu 18: 1 điểm

Trong hệ trục tọa độ Oxyz, cho phương trình mặt phẳng (P): 2x+4y-3z+1=0. Vecto pháp tuyến của (P) là:

A.  
(2;4;3)
B.  
(2;4;-3)
C.  
(2;-4;-3)
D.  
(-3;4;2)
Câu 19: 1 điểm

Trong hệ trục tọa độ Oxyz, cho phương trình mặt phẳng (P): x-2y+3=0. Vecto pháp tuyến của (P) là 

A.  
(1;-2;3)
B.  
(1;-2;0)
C.  
(1;-2)
D.  
(1;3)
Câu 20: 1 điểm

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x+y-2z+3=0. Một vecto pháp tuyến của mặt phẳng (P) là:

A.  
(1;1;-2)
B.  
(0;0;-2)
C.  
(1;-2;1)
D.  
(-2;1;1)
Câu 21: 1 điểm

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng x-3y+2z+1=0

A.  
N(0;1;1)
B.  
Q(2;0;-1)
C.  
M(3;1;0)
D.  
P(1;1;1)
Câu 22: 1 điểm

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, một vecto pháp tuyến của mặt phẳng  α : x-2y+3z+1=0

A.  
(3;-2;1)
B.  
(1;-2;3)
C.  
(1;2;-3)
D.  
(1;-2;-3)
Câu 23: 1 điểm

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, một vecto pháp tuyến của mặt phẳng (P): 2x-3z+4=0. Véc tơ nào dưới đây vuông góc với mặt phẳng (P)?

A.  
(3;0;2)
B.  
(2;-3;0)
C.  
(2;-3;4)
D.  
(2;0;-3)
Câu 24: 1 điểm

Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(1;2;-3) và B(3;-1;1)

A.  
B.  
C.  
D.  
Câu 25: 1 điểm

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x 1 + y 2 + z 3 = 1 . Một vecto pháp tuyến của mặt phẳng (P) là:

A.  
(3;2;1)
B.  
(2;3;6)
C.  
(1;2;3)
D.  
(6;3;2)
Câu 26: 1 điểm

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho điểm A(2;-1;3), B(4;0;1) và C(-10;5;3). Vecto nào dưới đây là véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng (ABC) ?

A.  
(1;8;2)
B.  
(1;2;0)
C.  
(1;2;2)
D.  
(1;-2;2)
Câu 27: 1 điểm

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 3x-y+z+1=0. Trong các vecto sau , véc tơ nào không phải là vecto pháp tuyến của mặt phẳng (P)

A.  
(-3;-1;-1)
B.  
(6;-2;2)
C.  
(-3;1;-1)
D.  
(3;-1;1)
Câu 28: 1 điểm

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x-3y-z+5=0. Một vecto pháp tuyến của mặt phẳng (P) là:

A.  
(2;-3;-1)
B.  
(2;3;1)
C.  
(2;-3;1)
D.  
(2;3;-1)
Câu 29: 1 điểm

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x-2y+3z-7=0. Mặt phẳng (P) có vec tơ pháp tuyến là:

A.  
(-1;2;-3)
B.  
(1;2;-3)
C.  
(2;-3;1)
D.  
(2;3;-1)
Câu 30: 1 điểm

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P):  x 3 + y 2 + z 1 = 1 . Véc tơ nào sau đây là vecto pháp tuyến của (P)?

A.  
(3;2;1)
B.  
B.  1 ; 1 2 ; 1 3
C.  
(2;3;6)
D.  
(6;3;2)
Câu 31: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P): 2x-z+3=0. Vectơ nào sau đây phải là vec tơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)

A.  
(2;0;-1)
B.  
(2;-1;3)
C.  
(2;-1;0)
D.  
(-1;0;-1)
Câu 32: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P): x-y+3=0. Vectơ nào sau đây không phải là vec tơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)

A.  
(3;-3;0)
B.  
(1;-1;3)
C.  
(1;-1;0)
D.  
(-1;1;0)
Câu 33: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P): 2x-y+z=0. Vectơ nào sau đây là vec tơ pháp tuyến mặt phẳng (P)

A.  
(2;-1;-1)
B.  
(-2;1;-1)
C.  
(2;1;-1)
D.  
(-1;1;-1)
Câu 34: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P): 2x-y+z=0. Vectơ nào sau đây là vec tơ pháp tuyến của (P)

A.  
(2;-1;-1)
B.  
(2;1;-1)
C.  
(2;1;-1)
D.  
(-1;1;-1)
Câu 35: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P): 3x+2y-3=0. Phát biểu nào sau đây là đúng ?

A.  
A.  n =(6;4;0) là một vectơ pháp tuyến của (P)
B.  
n =(6;4;-6) là một vectơ pháp tuyến của (P)
C.  
n =(3;2;-6) là một vectơ pháp tuyến của (P)
D.  
n =(3;2;3) là một vectơ pháp tuyến của (P)
Câu 36: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P): 2x+y-z+1=0. Tìm một vectơ pháp tuyến của (P)

A.  
(-4;2;6)
B.  
(2;1;3)
C.  
(-6;-9;9)
D.  
(6;-3;-9)
Câu 37: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P): 3x+2y-z+1=0. Tìm một vectơ pháp tuyến của (P)

A.  
(-1;3;2)
B.  
(3;-1;2)
C.  
(2;3;-1)
D.  
(3;2;-1)
Câu 38: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P): x-2z+3=0. Tìm một vectơ pháp tuyến của (P)

A.  
A.  n =(1;-2;3)
B.  
n =(1;0;-2)
C.  
C. n =(1;-1;0)
D.  
n =(0;1;0)
Câu 39: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P): 3x+2y-3z+1=0. Phát biểu nào sau đây là sai ? 

A.  
Phương trình mặt phẳng (Q) song song với mặt phẳng (P) là 3x+2y-3z+2=0
B.  
Phương trình mặt phẳng (Q) song song với mặt phẳng (P) là 6x+4y-6z-1=0
C.  
Phương trình mặt phẳng (Q) song song với mặt phẳng (P) là -3x-2y-3z-5=0
D.  
Phương trình mặt phẳng (Q) song song với mặt phẳng (P) là -3x-2y-3z-1=0
Câu 40: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P): 2x+3y-4z+5=0. Vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)

A.  
(-4;3;2)
B.  
(2;3;4)
C.  
(2;3;5)
D.  
(2;3;-4)

Đề thi tương tự

Bài tập Hình học Khối đa diện cơ bản, nâng cao có lời giải chi tiếtLớp 12Toán

4 mã đề 118 câu hỏi 1 giờ

185,59014,271

Bài tập Hình học – Khối đa diện (Có đáp án và giải thích)Lớp 12Toán

4 mã đề 80 câu hỏi 1 giờ

161,34612,399

Bài tập Hình học mặt nón, mặt trụ, mặt cầu cực hay có lời giảiLớp 12Toán

4 mã đề 135 câu hỏi 1 giờ

184,10314,158

Bài tập Hình học Khối đa diện cực hay có lời giải chi tiếtLớp 12Toán

2 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

189,90814,599

Bài tập Trắc nghiệm Chương 3 Hình học lớp 7 có đáp ánLớp 7Toán

1 mã đề 24 câu hỏi 1 giờ

171,82313,214

Bài tập Toán 9 Chủ đề 7: Cực trị hình học có đáp ánLớp 9Toán

8 mã đề 94 câu hỏi 1 giờ

178,07213,689