thumbnail

Đề Thi Bảo Hiểm Y Tế - BMTU - Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột

Tham gia đề thi Bảo hiểm y tế miễn phí có đáp án tại Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột. Kiểm tra và nâng cao kiến thức về các quy định, chính sách bảo hiểm y tế và quyền lợi của người tham gia. Đề thi giúp bạn củng cố hiểu biết về bảo hiểm y tế, đồng thời chuẩn bị tốt hơn cho kỳ thi. Với đáp án chi tiết, bạn có thể tự đánh giá trình độ và cải thiện kỹ năng trong lĩnh vực bảo hiểm y tế. Thử ngay để nâng cao cơ hội đạt điểm cao trong kỳ thi!

Từ khoá: đề thi Bảo hiểm y tế BMTU Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột miễn phí có đáp án ôn thi kiểm tra kiến thức bảo hiểm y tế kỳ thi bảo hiểm ôn luyện miễn phí

Số câu hỏi: 82 câuSố mã đề: 2 đềThời gian: 1 giờ

77,759 lượt xem 5,977 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Để chấm dứt bệnh lao, vai trò quan trọng nhất là
A.  
Ngành y tế
B.  
Y tế cơ sở
C.  
Bệnh viện
D.  
Địa phương
E.  
Toàn xã hội
Câu 2: 0.2 điểm
Phòng lây HIV qua đường tình dục, chọn câu đúng:
A.  
Vệ sinh sạch sẽ sau khi quan hệ tình dục
B.  
Điều trị dự phòng sau quan hệ tình dục
C.  
Luôn sử dụng bao cao su khi quan hệ tình dục
D.  
Xét nghiệm sớm để phát hiện bệnh
Câu 3: 0.2 điểm
Tiêu chuẩn loại trừ bệnh phong tại Việt Nam có mấy tiêu chuẩn
A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
E.  
5
Câu 4: 0.2 điểm
Trực khuẩn Hansen có thể sống ở môi trường ngoài từ
A.  
1-2 tuần
B.  
2-5 tuần
C.  
2-3 tháng
D.  
4-5 tháng
Câu 5: 0.2 điểm
Tiêu chuẩn loại trừ bệnh phong tại Việt nam có mấy tiêu chuẩn
A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
E.  
5
Câu 6: 0.2 điểm
Giải pháp phòng chống sốt xuất huyết hiệu quả nhất
A.  
Điều trị tích cực theo phác đồ của Bộ Y tế
B.  
Tiêm phòng vaccin
C.  
Diệt bọ gậy, diệt muỗi
D.  
Ngủ mùng (muỗi)
E.  
Nhang muỗi
Câu 7: 0.2 điểm
Tại Việt Nam, thu phí được áp dụng từ năm nào
A.  
1981
B.  
1985
C.  
1989
D.  
1994
Câu 8: 0.2 điểm
Có bao nhiêu yếu tố ảnh hưởng đến cung
A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
5
E.  
6
Câu 9: 0.2 điểm
Trong nhóm chỉ tiêu dự phòng, số thanh niên từ 15-24 tuổi có hiểu biết đầy đủ về HIV/AIDS đạt
A.  
70%
B.  
80%
C.  
90%
D.  
100%
Câu 10: 0.2 điểm
Phạm vi quyền lợi của người tham gia BHYT
A.  
Các thủ thuật, phẩu thuật
B.  
Tiêm chủng phòng bệnh
C.  
(A) và (B) đúng
D.  
(B) đúng
E.  
Tất cả đều đúng
Câu 11: 0.2 điểm
Diễn biến sốt rét giai đoạn 2009-2018, năm nào có số ca bệnh cao nhất:
A.  
2010
B.  
2011
C.  
2012
D.  
2013
E.  
2014
Câu 12: 0.2 điểm
Thuốc sốt rét đang có chiều hướng kháng thuốc khi dùng đơn độc
A.  
Quinin Sulphat
B.  
Quinin Dihydrochloride
C.  
Artensunat
D.  
Dihydroartemisinin
Câu 13: 0.2 điểm
Phòng chống ngộ độc thực phẩm và các bệnh truyền qua thực phẩm là dự án số
A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
5
Câu 14: 0.2 điểm
Từ năm 1981 đến nay, chương trình MTQG về TCMR trải qua mấy giai đoạn
A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
E.  
5
Câu 15: 0.2 điểm
Khống chế tỷ lệ béo phì TE<5 tuổi ở thành phố lớn với tỷ lệ
A.  
<5%
B.  
<10%
C.  
<15%
D.  
<20%
Câu 16: 0.2 điểm
Theo thống kê năm 2020, tỷ lệ mắc bệnh sốt xuất huyết cao nhất thuộc khu vực
A.  
Miền bắc
B.  
Miền trung
C.  
Khu vực duyên hải miền trung
D.  
Tây Nguyên
E.  
Miền nam
Câu 17: 0.2 điểm
Trong Quyết định số 1208/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ. Sử dụng bơm kim tiêm tự khóa cho 100% mũi tiêm trong tiêm chủng mở rộng thuộc dự án số
A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
E.  
5
Câu 18: 0.2 điểm
Trong quyết định số 1208/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ. Chương trình tiêm chủng mở rộng thuộc dự án số
A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
E.  
5
Câu 19: 0.2 điểm
Tỷ lệ trẻ bú sữa mẹ hoàn toàn trong 6 tháng đầu năm 2020 đạt tỷ lệ
A.  
20%
B.  
25%
C.  
30%
D.  
35%
E.  
40%
Câu 20: 0.2 điểm
Trong năm 2022, dự kiến Việt Nam có bao nhiêu tỉnh thành loại trừ sốt rét:
A.  
38
B.  
39
C.  
40
D.  
41
E.  
42
Câu 21: 0.2 điểm
Chương V trong luât BHYT năm 2008 nói về
A.  
Phạm vi được hưởng BHYT
B.  
Tổ chức khám bệnh, chữa bệnh cho người tham gia BHYT
C.  
Thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh BHYT
D.  
Quỹ BHYT
E.  
Quyền và trách nhiệm của các bên liên quan đến BHYT
Câu 22: 0.2 điểm
Theo thống kê 2013, số ca mắc HIV/AIDS cao nhất vào năm
A.  
2005
B.  
2006
C.  
2007
D.  
2008
E.  
2009
Câu 23: 0.2 điểm
Lịch tiêm chủng thường xuyên, tổng số mũi viêm gan B phải tiêm cho trẻ là
A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
5
E.  
1
Câu 24: 0.2 điểm
Thông tư liên tịch 41/2014 TTLT-BYT-BTC hướng dẫn thực hiện BHYT có mấy hình thức thanh toán
A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
E.  
5
Câu 25: 0.2 điểm
Trong nhóm chỉ tiêu điều trị, tỷ lệ bệnh nhân đồng nhiễm HIV/Lao được điều trị đồng thời cả ARV và lao năm 2025 đạt
A.  
90%
B.  
91%
C.  
92%
D.  
93%
E.  
94%
Câu 26: 0.2 điểm
Phạm vi quyền lợi của người tham gia bảo hiểm y tế
A.  
Xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh, thăm dò chức năng
B.  
Thuốc trong danh mục theo quy định của Bộ Y tế
C.  
(A) đúng
D.  
(B) đúng
E.  
Tất cả đều đúng
Câu 27: 0.2 điểm
Thời gian theo dõi sau khi ngừng điều trị bệnh phong, chọn câu đúng:
A.  
Khám lâm sàng 1 lần/năm, liên tục trong 3 năm đối với bệnh nhân ít vi khuẩn
B.  
Khám lâm sàng 2 lần/năm, liên tục trong 3 năm đối với bệnh nhân ít vi khuẩn
C.  
Khám lâm sàng 3 lần/năm, liên tục trong 3 năm đối với bệnh nhân ít vi khuẩn
D.  
Khám lâm sàng 4 lần/năm, liên tục trong 3 năm đối với bệnh nhân ít vi khuẩn
Câu 28: 0.2 điểm
Theo điều tra của Viện ký sinh trùng Quy Nhơn năm 2016 khu vực nào mắc bệnh sốt rét cao:
A.  
Miền bắc
B.  
Ven biển miền trung
C.  
Tây nguyên
D.  
Đông nam bộ
E.  
Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 29: 0.2 điểm
Học sinh, sinh viên đóng BHYT với mức phí so với lương cơ bản là:
A.  
3%
B.  
3,5%
C.  
4%
D.  
4,5%
E.  
5%
Câu 30: 0.2 điểm
Hàm lượng muối iod tại các nhà máy sản suất muối iod là
A.  
40ppm, hộ gia đình >10ppm
B.  
40ppm, hộ gia đình >20ppm
C.  
40ppm, hộ gia đình >30ppm
D.  
40ppm, hộ gia đình >40ppm
Câu 31: 0.2 điểm
Người nhiễm HIV trong cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng, cơ sở cai nghiện ma túy khi điều trị HIV do nguồn nào chi trả
A.  
BHYT
B.  
Cá nhân
C.  
Quỹ toàn cầu
D.  
Ngân sách nhà nước
E.  
Chính phủ
Câu 32: 0.2 điểm
Nhà nước chính thức đưa công tác phòng chống lao vào Chương trình y tế quốc gia vào năm
A.  
1994
B.  
1995
C.  
1996
D.  
1997
E.  
1998
Câu 33: 0.2 điểm
Hình thức thanh toán điều trị theo định suất của BHYT, chọn câu sai:
A.  
Ruột thừa viêm
B.  
Viêm phổi
C.  
Thiếu máu
D.  
Bệnh Hemophilia
E.  
Viêm phế quản
Câu 34: 0.2 điểm
Có bao nhiêu vaccin trong chương trình TCMR
A.  
10
B.  
11
C.  
12
D.  
13
E.  
14
Câu 35: 0.2 điểm
Theo Who, điều trị lao tiềm ẩn gồm
A.  
Những người sống cùng nhà
B.  
Người tiếp xúc gần với bệnh nhân Lao
C.  
Người sống chung với HIV
D.  
a,b,c sai
E.  
a,b,c đúng
Câu 36: 0.2 điểm
Mức đóng BHYT 50.400 đ/tháng là mức đóng phí người thứ
A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
E.  
5
Câu 37: 0.2 điểm
Tỷ lệ trẻ bú sữa mẹ hoàn toàn trong 6 tháng đầu năm 2020 đạt tỷ lệ:
A.  
20%
B.  
25%
C.  
30%
D.  
35%
E.  
40%
Câu 38: 0.2 điểm
Trong kinh tế y tế có mấy dạng thị trường
A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
E.  
5
Câu 39: 0.2 điểm
Luật BHYT năm 2008 gồm
A.  
8 chương 50 điều
B.  
8 chương 52 điều
C.  
10 chương 50 điều
D.  
10 chương 52 điều
Câu 40: 0.2 điểm
Mục tiêu và định hướng mức iod nước tiểu trung vị đạt
A.  
10-15mcg/dl
B.  
10-20mcg/dl
C.  
10-25mcg/dl
D.  
15-20mcg/dl
E.  
15-30mcg/dl
Câu 41: 0.2 điểm
Đến năm 2020, chiều cao mong muốn của trẻ em 5 tuổi tăng từ:
A.  
0,5-1cm
B.  
1-1,5cm
C.  
1,5-2cm
D.  
2-2,5cm
E.  
2,5-3cm
Câu 42: 0.2 điểm
Theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị SXH của BYT năm 2023, phân độ SXH có mấy độ
A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
5
E.  
6
Câu 43: 0.2 điểm
Tăng cường năng lực hệ thống kiểm nghiệm chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm là dự án số:
A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
5
Câu 44: 0.2 điểm
Thực hiện chế độ cùng chi trả 20% viện phí đối với người bệnh có thẻ BHYT được thực hiện vào năm
A.  
1996
B.  
1997
C.  
1998
D.  
1999
E.  
2000
Câu 45: 0.2 điểm
Nhóm chỉ tiêu xét nghiệm thuộc nhóm chỉ tiêu số
A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
E.  
5
Câu 46: 0.2 điểm
Khoảng cách uống vaccin tả ở vùng có nguy cơ cao giữa lần 1 và 2 là
A.  
1 tuần
B.  
2 tuần
C.  
3 tuần
D.  
4 tuần
E.  
5 tuần
Câu 47: 0.2 điểm
Chi phí trực tiếp cho điều trị, chọn câu sai:
A.  
Chi cho khám bệnh
B.  
Chi phí cho ăn uống
C.  
Chi cho ngày giường
D.  
Chi cho thuốc: số tiền trả cho thuốc trong thời gian bệnh nhân điều trị
E.  
Chi cho các xét nghiệm
Câu 48: 0.2 điểm
Hình thức thanh toán điều trị theo định suất của BHYT, chọn câu sai:
A.  
Lồng ruột trẻ em
B.  
Sốt xuất huyết
C.  
Viêm gan C
D.  
Xơ gan
E.  
Áp xe gan
Câu 49: 0.2 điểm
Thuốc ARV không được quỹ BHYT chi trả năm 2021 là thuốc
A.  
Entercavir
B.  
Tenofovir
C.  
Lamivudin
D.  
Efavirenz
Câu 50: 0.2 điểm
Khống chế tỷ lệ người trưởng thành có cholesteron trong máu cao (>5,2mmol/L) vào năm 2020 duy trì ở mức
A.  
<10%
B.  
<20%
C.  
<30%
D.  
<40%

Đề thi tương tự

Đề Thi Online Miễn Phí Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm - Đại Học Y Dược Thái Nguyên (TUMP)Đại học - Cao đẳng

4 mã đề 158 câu hỏi 1 giờ

46,6163,583

Đề Thi Trắc nghiệm Ôn Tập Môn Bảo Hiểm Online Có Đáp ánĐại học - Cao đẳng

1 mã đề 56 câu hỏi 1 giờ

89,4076,852

Tổng Hợp Đề Thi Và Câu Hỏi Ôn Tập Môn Bảo Hiểm - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

7 mã đề 280 câu hỏi 1 giờ

37,2042,871