thumbnail

Tổng Hợp Đề Thi Giải Phẫu - HUBT - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Làm Online, Có Đáp Án Chi Tiết)

Tham khảo ngay bộ đề thi trắc nghiệm môn Giải Phẫu dành cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi được thiết kế để làm online, với đa dạng câu hỏi và đáp án chi tiết, giúp bạn củng cố kiến thức hiệu quả. Hãy làm bài trực tuyến ngay hôm nay!

Từ khoá: giải phẫu đề thi giải phẫu trắc nghiệm giải phẫu đáp án giải phẫu ôn tập giải phẫu HUBT Đại học Kinh doanh và Công nghệ tài liệu giải phẫu bài tập giải phẫu thi thử giải phẫu học giải phẫu

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
CÂU 46: Bốn tĩnh mạch phổi đỗ máu đỏ tươi vào phần nào của tim?
A.  
Tâm nhĩ phải
B.  
Tâm thất trái
C.  
Tâm thất phải
D.  
Tâm nhĩ trái
Câu 2: 0.2 điểm
Xương bánh chè , xương đậu, là loại xương nào?
A.  
Xương ngắn
B.  
Xương vừng
C.  
Xương dẹp.
D.  
Xương dài.
Câu 3: 0.2 điểm
Số lượng cơ trong mỗi cơ thể người vào khoảng
A.  
500 cơ
B.  
600 cơ
C.  
700 cơ
D.  
800 cơ
Câu 4: 0.2 điểm
Đặc điểm cấu tạo xương đầu của người là
A.  
Tỉ lệ sọ lớn hơn tỉ lệ mặt
B.  
Tỉ lệ sọ nhỏ hơn tỉ lệ mặt
C.  
Tỉ lệ sọ và mặt bằng nhau
D.  
Cả a, b và c đầu sai
Câu 5: 0.2 điểm
Tim có bao nhiêu màng tim?
A.  
4 màng tim
B.  
2 màng tim
C.  
3 màng tim
D.  
5 màng tim
Câu 6: 0.2 điểm
Vị trí tim nằm ở:
A.  
trung thất trước
B.  
trung thất giữa
C.  
trung thất trên
D.  
trung thất sau
Câu 7: 0.2 điểm
Xương cánh tay, xương đùi là loại xương nào?
A.  
Xương dài.
B.  
Xương ngắn
C.  
Xương dẹp.
D.  
Xương bất định hình
Câu 8: 0.2 điểm
Khi nào thì cơ co?
A.  
Khi có kích thích từ môi trường
B.  
Do chịu ảnh hưởng của hệ thần kinh
C.  
Cả a và b đúng
D.  
cả a và b sai
Câu 9: 0.2 điểm

(1 đáp án) Xương có bao nhiêu chức năng chính?

A.  
5 chức năng
B.  
6 chức năng
C.  
3 chức năng
D.  
4 chức năng
Câu 10: 0.2 điểm
Giữa màng phổi thành và màng ngoài tim sợi có thần kinh nào?
A.  
Thần kinh hoành
B.  
Thần kinh hạ thiệt
C.  
Thần kinh lang thang
D.  
Thần kinh thiệt hầu
Câu 11: 0.2 điểm
Xương thái dương, xương hàm trên, là loại xương nào?
A.  
Xương dẹp.
B.  
Xương dài.
C.  
Xương ngắn
D.  
Xương bất định hình
Câu 12: 0.2 điểm
Xương sống có nhiệm vụ chính là:
A.  
Nâng đỡ cơ thể
B.  
Bảo vệ
C.  
vận động
D.  
a, b đúng
E.  
a, b, c đúng.
Câu 13: 0.2 điểm
Cấu tạo xương ngắn và xương dẹt khác với xương dài là:
A.  
Không có cấu tạo hình ống
B.  
Không có mô xương xốp
C.  
Cả a và b đúng
D.  
Cả a và b sai
Câu 14: 0.2 điểm
Các thành phần sau: cung động mạch chủ, thân động mạch phổi, tĩnh mạch chủ trên, thần kinh lang thang, thần kinh hoành, nằm ở trung thất nào?
A.  
Trung thất trên
B.  
Trung thất trước
C.  
Trung thất sau
D.  
Trung thất giữa
Câu 15: 0.2 điểm
Máu đỏ tươi được bơm từ phần nào của tim vào cung động mạch chủ đi nuôi cơ thể?
A.  
Tâm thất trái
B.  
Tâm thất phải
C.  
Tâm nhĩ trái
D.  
Tâm nhĩ phải
Câu 16: 0.2 điểm
Thành phần nào sau đây KHÔNG góp phần tạo nên khung của mũi:
A.  
Sụn cánh mũi lớn.
B.  
Xương mũi.
C.  
Mỏm trán xương hàm trên.
D.  
Phần mũi xương trán.
E.  
Cánh lớn xương bướm.
Câu 17: 0.2 điểm
Khí quản và 2 phế quản chính nằm ở trung thất nào?
A.  
Trung thất giữa
B.  
Trung thất sau
C.  
Trung thất trên
D.  
Trung thất trước
Câu 18: 0.2 điểm
Mũi là phần đầu tiên của hệ hô hấp tiếp nhận không khí, gồm:
A.  
Mũi ngoài, mũi trong (hay ổ mũi).
B.  
Mũi trong (hay ổ mũi), tiền đình.
C.  
Các xoang cạnh mũi.
D.  
Mũi ngoài. mũi trong (hay ổ mũi) và các xoang cạnh mũi.
E.  
A và B
Câu 19: 0.2 điểm
Ổ màng phổi hai bên thông thương nhau
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 20: 0.2 điểm
Xương vòm sọ, xương ức là loại xương nào?
A.  
Xương ngắn
B.  
Xương dẹp.
C.  
Xương dài.
D.  
Xương bất định hình
Câu 21: 0.2 điểm
Các động mạch thực quản và động mạch phế quản xuất phát từ động mạch nào?
A.  
Động mạch thân tay đầu
B.  
Động mạch cảnh chung trái
C.  
Động mạch dưới đòn trái
D.  
Động mạch chủ ngực
Câu 22: 0.2 điểm
Máu đỏ sậm được bơm từ phần nào của tim lên phổi?
A.  
Tâm thất trái
B.  
Tâm thất phải
C.  
Tâm nhĩ phải
D.  
Tâm nhĩ trái
Câu 23: 0.2 điểm
Trung thất được giới hạn bởi:
A.  
mặt sau của xương ức
B.  
mặt trong của các xương sườn
C.  
các cơ thành ngực trước
D.  
các cơ thành sau của thân
Câu 24: 0.2 điểm
Xương cổ tay, cổ chân là loại xương nào?
A.  
Xương ngắn
B.  
Xương dài.
C.  
Xương dẹp.
D.  
Xương bất định hình
Câu 25: 0.2 điểm
Cơ thể người có bao nhiêu đôi xương sườn?
A.  
10 đôi
B.  
13 đôi
C.  
11 đôi
D.  
12 đôi
Câu 26: 0.2 điểm
Vai trò của chất hữu cơ trong xương là
A.  
Làm tăng khả năng chịu lực cho xương
B.  
Tạo ra tính cứng và chắc cho xương
C.  
Tạo ra tính đàn hồi và dẻo dai cho xương
D.  
Cả a, b và c đầu đúng
Câu 27: 0.2 điểm
Cơ bị mỏi do co rút lâu là do:
A.  
Lượng oxi cung cấp cho cơ quá nhiều
B.  
Sự tích tụ axit lactic trong cơ
C.  
Nguồn năng lượng sản sinh quá nhiều trong cơ
D.  
Cả 3 nguyên nhân trên
Câu 28: 0.2 điểm
Ở tuổi nào thì xương phát triển chậm lại?
A.  
16-19 ở nữ và 17-20 ở nam
B.  
18-20 ở nữ và 20-25 ở nam
C.  
18-20 ở nữ và 19-22 ở nam
D.  
19-22 ở nữ và 21-25 ở nam
Câu 29: 0.2 điểm
Bốn tĩnh mạch phổi đỗ máu đỏ tươi vào phần nào của tim?
A.  
Tâm thất trái
B.  
Tâm nhĩ trái
C.  
Tâm thất phải
D.  
Tâm nhĩ phải
Câu 30: 0.2 điểm
Các thành phần sau: động mạch chủ ngực, thực quản, tĩnh mạch bán đơn, bán đơn phụ, ống ngực, nằm ở trung thất nào?
A.  
Trung thất trên
B.  
Trung thất giữa
C.  
Trung thất sau
D.  
Trung thất trước
Câu 31: 0.2 điểm
Chi tiết nào sau đây chỉ có ở phổi trái:
A.  
Khe ngang
B.  
Khe chếch
C.  
Đỉnh phổi
D.  
Thùy giữa
E.  
Hố tim
Câu 32: 0.2 điểm
Thông thường, thùy giữa phổi (P) có
A.  
4 phân thùy
B.  
3 phân thùy
C.  
2 phân thùy
D.  
5 phân thùy
E.  
1 phân thùy
Câu 33: 0.2 điểm
Cơ có tác dụng xoay bàn chân ra ngoài là:
A.  
Cơ mác bên dài
B.  
Cơ chày trước
C.  
Cơ mác ba
D.  
Cơ duỗi các ngón chân
Câu 34: 0.2 điểm
Người bình thường, trong 1 phút, tim đập bao nhiêu lần(tầng số tim)?
A.  
100-110 lần
B.  
90-100 lần
C.  
40-60 lần
D.  
70-80 lần
Câu 35: 0.2 điểm
Thành phần nào sau đây KHÔNG nằm ở trung thất sau?
A.  
Dây thần kinh IX
B.  
Thực quản
C.  
Động mạch chủ ngực
D.  
Dây thần kinh X
Câu 36: 0.2 điểm
Hệ xương người gồm có bao nhiêu xương?
A.  
216 xương
B.  
226 xương
C.  
236 xương
D.  
206 xương
Câu 37: 0.2 điểm
Cơ nào sau đây được chi phối bởi dây thần kinh mặt
A.  
Cơ mút
B.  
Cơ thái dương
C.  
Cơ căn
D.  
Cơ chân bướm
Câu 38: 0.2 điểm
Bộ xương người gồm có 206 xương, gồm xương trục như : xương đầu mặt, cột sống, xương sườn và xương nào?
A.  
Xương đùi.
B.  
Xương vai.
C.  
Xương chậu.
D.  
Xương ức.
Câu 39: 0.2 điểm
Khớp xương nào sau đây thuộc loại khớp bán động:
A.  
Khớp giữa các đốt sống cụt
B.  
Khớp giữa các đốt sống cùng
C.  
Khớp giữa các đốt sống ngực
D.  
Khớp giữa xương cánh chậu với xương cùng
Câu 40: 0.2 điểm
Cấu tạo thân xương từ ngoài vào trong gồm:
A.  
Xương cứng, màng xương và khoang xương
B.  
Màng xương, xương cứng và khoang xương
C.  
Khoang xương, xương cứng và màng xương
D.  
Màng xương, khoang xương và xương cứng
Câu 41: 0.2 điểm
Tuyến ức nằm ở trung thất nào?
A.  
Trung thất sau
B.  
Trung thất trên
C.  
Trung thất giữa
D.  
Trung thất trước
Câu 42: 0.2 điểm
Động mạch phổi trái nằm trước phế quản trái
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 43: 0.2 điểm
Cơ có tác dụng duỗi cẳng chân là
A.  
Cơ tứ đầu đùi
B.  
Cơ thon
C.  
Cơ bán gân
D.  
Cơ nhị đầu đùi
Câu 44: 0.2 điểm
Màng khẩu cái là nền ổ mũi
A.  
Sai
B.  
Đúng
Câu 45: 0.2 điểm
Phế quản chia đến đâu không còn sụn?
A.  
Phế quản phân thùy nhỏ
B.  
Phế quản phân thùy lớn
C.  
Phế quản phân thùy
D.  
Tiểu phế quản
Câu 46: 0.2 điểm
Dây thần kinh nào khi bị kích thích làm chậm nhịp tim?
A.  
Thần kinh lang thang
B.  
Thần kinh giao cảm
C.  
Thần kinh thiệt hầu
D.  
Thần kinh hoành
Câu 47: 0.2 điểm
Đặc điểm nào dưới đây được xem là đúng khi nói về cột sống của người:
A.  
Só dạng chữ S
B.  
Có 2 đoạn cong trước và 2 đoạn cong sau
C.  
Được cấu tạo từ các xương ngắn
D.  
Cả a, b và c đều đúng
Câu 48: 0.2 điểm
Cấu trúc nào sau đây KHÔNG phải của phổi:
A.  
Đáy.
B.  
Đỉnh.
C.  
Sụn
D.  
Bờ trước.
E.  
Bờ dưới
Câu 49: 0.2 điểm
Val 3 lá có ở lỗ nào của tim?
A.  
Lỗ val động mạch phổi
B.  
Lỗ nhĩ thất phải
C.  
Lỗ nhĩ thất trái
D.  
Lỗ val động mạch chủ
Câu 50: 0.2 điểm
Tỉ lệ chất khoáng có trong xương là:
A.  
1/4
B.  
1/3
C.  
2/3
D.  
2/5

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Môn Giải Phẫu Bệnh 2023 - Có Đáp Án - Học Viện Quân YĐại học - Cao đẳng

Tổng hợp các đề thi trắc nghiệm môn "Giải phẫu bệnh" 2023 từ Học viện Quân Y, bao gồm đầy đủ các câu hỏi trọng tâm về các bệnh lý, tổn thương mô học và chức năng của các cơ quan trong cơ thể, kèm đáp án chi tiết. Tài liệu giúp sinh viên y khoa ôn luyện và chuẩn bị kỹ lưỡng cho kỳ thi với những kiến thức cập nhật và hệ thống. Đây là nguồn tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y và các lĩnh vực liên quan. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

633 câu hỏi 16 mã đề 40 phút

87,967 lượt xem 47,349 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng hợp đề thi thử thptqg môn Toán có lời giảiTHPT Quốc giaToán
Tổng hợp đề thi thử THPT môn Toán có đáp án
Tốt nghiệp THPT;Toán

500 câu hỏi 10 mã đề 1 giờ

161,736 lượt xem 87,073 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng hợp đề thi thử môn Toán mới nhất có lời giải chi tiếtTHPT Quốc giaToán
Tổng hợp đề thi thử THPT môn Toán có đáp án
Tốt nghiệp THPT;Toán

301 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

170,041 lượt xem 91,546 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng hợp đề thi thử môn Toán cực hay có lời giải chi tiết mới nhấtTHPT Quốc giaToán
Tổng hợp đề thi thử THPT môn Toán có đáp án
Tốt nghiệp THPT;Toán

497 câu hỏi 10 mã đề 1 giờ

189,391 lượt xem 101,948 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng hợp đề thi thử THPTQG Hóa Học có lời giải chi tiếtTHPT Quốc giaHoá học
Tài liệu này là tuyển tập các đề thi thử môn Hóa học dành cho kỳ thi THPT Quốc gia, được biên soạn kỹ lưỡng với độ khó phù hợp với mọi trình độ học sinh. Đề thi được thiết kế dựa trên ma trận đề minh họa của Bộ Giáo dục và có lời giải chi tiết, giúp học sinh nắm bắt cách giải từng bài và cải thiện kỹ năng làm bài thi một cách hiệu quả.

500 câu hỏi 11 mã đề 1 giờ

332,488 lượt xem 179,025 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng hợp Đề thi thử THPTQG môn Lịch sử có lời giải chi tiếtTHPT Quốc giaLịch sử
Tổng hợp các đề thi thử môn Lịch Sử với lời giải chi tiết. Phù hợp để ôn luyện và nâng cao kỹ năng làm bài.
Tốt nghiệp THPT;Lịch sử

243 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

255,927 lượt xem 137,802 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Vật Lí cực hay có lời giảiTHPT Quốc giaVật lý
Tuyển tập đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật Lý cực hay, nội dung bám sát kỳ thi tốt nghiệp THPT, có lời giải chi tiết.

590 câu hỏi 15 mã đề 1 giờ

325,650 lượt xem 175,343 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng hợp đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giảiTHPT Quốc giaToán
Tổng hợp đề thi thử THPT môn Toán có đáp án
Tốt nghiệp THPT;Toán

550 câu hỏi 11 mã đề 1 giờ

151,712 lượt xem 81,676 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng hợp đề thi thử thpt quốc gia môn Toán hay nhất có lời giải chi tiếtTHPT Quốc giaToán
Tổng hợp đề thi thử THPT môn Toán có đáp án
Tốt nghiệp THPT;Toán

100 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

162,477 lượt xem 87,472 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!