thumbnail

Tổng Hợp Đề Thi Và Câu Hỏi Ôn Tập Môn Tiền Tệ - Thanh Toán - Miễn Phí Có Đáp Án

Tổng hợp các đề thi và câu hỏi ôn tập môn Tiền Tệ - Thanh Toán, bao gồm các nội dung trọng tâm về hệ thống tiền tệ, chính sách thanh toán, ngân hàng và tài chính quốc tế. Tài liệu hỗ trợ sinh viên nắm vững kiến thức và kỹ năng cần thiết, chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Miễn phí kèm đáp án chi tiết.

Từ khoá: đề thi trắc nghiệm Tiền Tệ - Thanh Toán ôn tập tiền tệ kiểm tra kiến thức ngân hàng và tài chính chính sách thanh toán học tài chính ngân hàng đề thi miễn phí đáp án chi tiết tài liệu kinh tế

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.17 điểm
Hối đoái là gì?
A.  
Là quan hệ thanh toán quốc tế
B.  
Là thanh toán chuyển khoản qua NH bằng ngoại tệ
C.  
Là sự chuyển đổi từ đồng tiền này sang đồng tiền khác
D.  
Là buôn bán ngoại tệ trên thị trường
Câu 2: 0.17 điểm
Thị trường nào được coi là trung tâm của thị trường ngoại hối?
A.  
Thị trường chứng khoán, nơi mua bán các chứng khoán bằng ngoại tệ
B.  
Thị trường tiền tệ London nước Anh
C.  
Nơi giao dịch giữa các NH thương mại và các công ty xuất nhập khẩu có ngoại tệ
D.  
Thị trường ngoại tệ liên NH
Câu 3: 0.17 điểm
Các doanh nghiệp tham gia thị trường kỳ hạn nhằm mục đích gì?
A.  
Kiếm lợi nhuận về chênh lệnh tỷ giá
B.  
Thực hiện chính sách tiền tệ quốc gia
C.  
Để bảo hiểm rủi ro tỷ giá và hạn chế ảnh hưởng của lãi suất
D.  
Được mua bán ngoại tệ phục vụ thanh toán XNK.
Câu 4: 0.17 điểm
Tỷ giá chéo là
A.  
Tỷ giá không tính theo đường thẳng mà tính theo đường chéo
B.  
Tỷ giá không tính toán trực tiếp, mà tính toán gián tiếp
C.  
Tỷ giá giữa hai đồng tiền được tính toán thông qua một “rổ” gồm nhiều đồng tiền mạnh
D.  
Tỷ giá giữa hai đồng tiền được tình toán thông qua đồng tiền thứ ba.
Câu 5: 0.17 điểm
Hãy chú thích các mũi tên (4) (5) (6) (7) trong sơ đồ dưới đây về lưu thông séc qua hai Ngân hàng.
A.  
(4) Chuyển tiền sang Ngân hàng bên mua, (5) ghi Có báo Có, (6) chuyển nợ sang Ngân hàng bên bán, (7) Ghi Nợ, báo Nợ.
B.  
(4) Chuyển nợ sang Ngân hàng bên mua, (5) ghi nợ, báo nợ người mua, (6) chuyển tiền sang Ngân hàng bên bán, (7) ghi Có báo Có người bán.
C.  
(4) Chuyển séc sang Ngân hàng bên mua, (5) ghi nợ, báo nợ người mua, (6) chuyển tiền sang Ngân hàng bên bán, (7) Ghi Có, báo Có người bán.
D.  
(4) Chuyển séc sang Ngân hàng bên mua, (5) ghi Có báo Có người mua, (6) chuyển tiền sang Ngân hàng bên bán, (7) Ghi Có, báo Có người bán.
Câu 6: 0.17 điểm
Hãy chú thích các mũi tên trong sơ đồ dưới đây về quy trình chuyển tiền kiều hối?
A.  
(1) Giao hàng, giao chứng từ (2) chuyển tiền (3) chuyển tiền sang NH thanh toán (4) ghi Có, báo Có.
B.  
(1) Giao hàng, giao chứng từ (2) giao séc hoặc lệnh phiếu, (3) Chuyển séc lệnh phiếu sang NH thanh toán (4) Ghi Có, báo Có.
C.  
(1) Không Có nghiệp vụ này (2) chuyển tiền (3) chuyển tiền sang NH thanh toán (4) Ghi Có, báo Có.
D.  
(1) Không Có quan hệ mua bán hàng (2) làm thủ tục chuyển tiền (nộp tiền hoặc trích tài khoản) (3) chuyển tiền tới NH thanh toán (4) ghi Có, báo Có cho người thụ hưởng.
Câu 7: 0.17 điểm
Hãy chú thích các mũi tên trong sơ đồ dưới đây về quy trình thanh toán chuyển tiền thanh toán XNK
A.  
(1) Giao hàng, (2) giao lệnh phiếu (3) chuyển lệnh phiếu sang NH bên bán (4) chuyển lệnh phiếu cho người bán.
B.  
(1) Giao hàng, (2) giao hối phiếu, (3) chuyển hối phiếu sang NH bên bán, (4) chuyển hối phiếu cho người bán
C.  
(1) Giao hàng, (2) chuyển tiền, (3) chuyển tiền sang NH bên bán, (4) Ghi Có người bán.
D.  
(1) Giao hàng và chứng từ (2) làm thủ tục yêu cầu NH chuyển tiền, (3) NH chuyển tiền, (4) NH bên bán Ghi Có báo Có cho người bán.
Câu 8: 0.17 điểm
Công ty XNK Việt Nam trích tài khoản tiền gửi tại Ngân hàng Ngoại thương chi nhánh HN chuyển trả cho hãng Honda Nhật tại NH Tokyo, số tiền 30.000USD. Tại Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam chi nhánh HN hạch toán như thế nào ?
A.  
Nợ TK 4221 (TG Cty XNK, USD): 30.000.Có TK TG của Cty Honda Nhật; 30.000
B.  
Nợ TK 4221 (TG Cty XNK, USD): 30.000.Có TK 1331 (USD, TG NH ngoại thương): 30.000
C.  
Nợ TK 4221 (TG Cty XNK, USD): 30.000.Có TK 5191- Điều chuyển vốn (NH ngoại thương VN): 30.000
D.  
Nợ TK 4221 (TG Cty XNK, USD): 30.000.Có TK 455- Chuyển tiền phải trả: 30.000
Câu 9: 0.17 điểm
Hãy chú thích các mũi tên (1), (2), (3) trong sơ đồ dưới đây về thanh toán nhờ thu phiếu trơn.
A.  
(1) Trả tiền, (2) làm thủ tục trả tiền tại Ngân hàng, (3) NH chuyển tiền
B.  
(1) Giao hàng, (2) lập hối phiếu gửi NH nhờ NH thu tiền, (3) NH chuyển hối phiếu sang NH đại lý
C.  
(1) Giao hàng, (2) giao bộ chứng từ hàng hoá nhờ NH thu, (3) NH chuyển trả tiền.
D.  
(1) Giao hàng, (2) gửi hối phiếu và bộ chứng từ giao hàng, (3) NH chuyển bộ chứng từ hàng hoá sang NH đại lí.
Câu 10: 0.17 điểm
Tại NH mở L/C, một người nhập khẩu xin mở một L/C trị giá 100.000 JPY. Người nhập khẩu ký quỹ đảm bảo 30.000 bằng cách trích từ tiền gửi thanh toán. NH mở L/C hạch toán như thế nào?
A.  
Nợ TK người nhập khẩu 30.000. Nợ TK mở L/C 70.000.Có TK người xuất khẩu 100.000
B.  
Nợ TK người nhập khẩu 100.000.Có TK ký quỹ mở L/C 100.000
C.  
Nợ TK 4221-tiền gửi người nhập khẩu 30.000.Có TK 4282- ký quỹ đảm bảo L/C 30.000
D.  
Nợ TK tiền gửi người nhập khẩu 30.000.Nợ TK tạm ứng ngoại tệ 70.000.Có TK ký quỹ đảm bảo L/C 100.000
Câu 11: 0.17 điểm
Trong thanh toán quốc tế, một vận đơn vận tải phải có chữ kí của ai?
A.  
Người xuất khẩu, người giao hàng
B.  
Người chuyên chở hoặc người thay mặt chuyên chở
C.  
Thuyền tr¬ưởng hoặc người thay mặt thuyền tr¬ởng
D.  
Người chuyên chở (hoặc đại diện); hoặc thuyền tr¬ưởng (hoặc đại lý)
Câu 12: 0.17 điểm
Trong Incoterms FOB là điều khoản gì?
A.  
Giao hàng tại xư¬ởng
B.  
Tiền hàng và cư¬ớc phí
C.  
Giao hàng trên tàu
D.  
Tiền bảo hiểm
Câu 13: 0.17 điểm
Tại một NH tỷ giá gián tiếp của 2 đồng tiền được yết giá như sau: USD/CAD = 1,3945 – 55 , USD/JPY = 110,75 – 85.Hãy tính tỷ giá chéo JPY/CAD
A.  
1,3945 và 1,3955 110,75 110,85
B.  
B 1,3945 và 1,3955 110,85 110,75
C.  
110,75 và 110,85 1,3945 1,3955
D.  
110,85 và 110,75 1,3945 1,3955
Câu 14: 0.17 điểm
Nội dung quan trọng nhất trong vận đơn để thanh toán quốc tế là cần thể hiện điều gì?
A.  
Tên ng¬ười xuất khẩu
B.  
Tên thuyền tr¬ởng
C.  
Mô tả hàng hoá
D.  
Hàng đã đ¬ược xếp lên tàu
Câu 15: 0.17 điểm
Một hối phiếu trong đó không ghi thời gian thanh toán thì đ¬ược coi là hối phiếu gì?
A.  
Kí phát cho chính mình
B.  
Không đ¬ược thanh toán
C.  
Ьược coi là thanh toán sau 6 tháng
D.  
Ьược coi là thanh toán ngay khi xuất trình
Câu 16: 0.17 điểm
CFR là điều khoản gì?
A.  
Tiền hàng và cước phí
B.  
Tiền hàng và bảo hiểm
C.  
Tiền vận chuyển
D.  
Bảo hiểm và cư¬ớc phí
Câu 17: 0.17 điểm
Tỷ giá giao ngay của đồng AUD được niêm yết trực tiếp, đồng JPY được niêm yết gián tiếp như sau:.AUD/USD = 0,7166 – 72 ,USD/JPY = 108,75 – 85.Hãy tính tỷ giá chéo AUD/JPY
A.  
0,7166 x 108,85 và 0,7172 x 108,75
B.  
0,7166 x 108,75 và 0,7172 x 108,85
C.  
0,7166 x 108,85 và 0,7172 x 108,85
D.  
0,7172 x 108,75 và 0,7172 x 108,85
Câu 18: 0.17 điểm
Tỷ giá giao ngay đồng GBP được yết giá trực tiếp, đồng JPY được yết giá gián tiếp như sau:.GBP/USD = 1,4540 – 50 . USD/JPY = 108,75 – 85. Hãy tính tỷ giá chéo GBP/JPY
A.  
1,4540 x 108,85 và 1,4540 x 108,75
B.  
1,4550 x 108,85 và 1,4550 x 108,75
C.  
1,4540 x 108,75 và 1,4550 x 108,85
D.  
1,4550 x 108,75 và 1,4550 x 108,85
Câu 19: 0.17 điểm
Khi nhận được chứng từ xuất trình trả tiền ngay phù hợp với L/C, nhưng ngân hàng chỉ định không trả tiền thì ngân hàng xác nhận phải làm gì?
A.  
Trả lại chứng từ cho người xuất khẩu
B.  
Chuyển chứng từ cho ngân hàng phát hành
C.  
Thương lư¬ợng với ngân hàng chỉ định
D.  
Thanh toán ngay
Câu 20: 0.17 điểm
Tại 1 Ngân hàng, tỷ giá giao ngay của 2 đồng tiền được yết giá trực tiếp như sau:GBP/USD = 1,6630 – 50. EUR/USD = 1,2318 – 38. Hãy tính tỷ giá chéo EUR/GBP
A.  
A 1,6630 và 1,6650 1,2338 1,2318
B.  
B 1,2338 và 1,2318 1,6630 1,6650
C.  
C 1,2318 và 1,2338 1,6650 1,6630
D.  
D 1,6630 và 1,6650 1,2318 1,2338
Câu 21: 0.17 điểm
Tại một Ngân hàng, tỷ giá giao ngay của 2 đồng tiền được yết giá trực tiếp như sau:.GBP/USD = 1,6630 – 50.EUR/USD = 1,2318 – 38. Hãy tính tỷ giá chéo GBP/EUR
A.  
A 1,6630 và 1,6650 1,2338 1,2318
B.  
B 1,2338 và 1,2318 1,6630 1,6650
C.  
C 1,2388 và 1,2318 1,6650 1,6630
D.  
D 1,6630 và 1,6650 1,2318 1,2338
Câu 22: 0.17 điểm
Tỷ giá giao ngay của 1 đồng tiền được yết giá trực tiếp và 1 đồng tiền được yết giá gián tiếp được 1 ngân hàng niêm yết như sau: GBP/USD = 1,6560 – 70.USD/SGD = 1,8215 – 25.Hãy tính tỷ giá chéo GBP/SGD
A.  
1,6560 x 1,8225 và 1,6570 x 1,8215
B.  
1,6560 x 1,8215 và 1,6570 x 1,8215
C.  
1,6560 x 1,8215 và 1,6570 x 1,8225
D.  
1,6570 x 1,8225 và 1,6560 x 1,8225
Câu 23: 0.17 điểm
Khách hàng đến ngân hàng VCB HN bán 10.000 USD tiền mặt, và nhận thanh toán bằng chuyển khoản VND tại ngân hàng này. Hỏi VCB HN hạch toán thế nào biết tỷ giá USD/VND = 23.020- 50
A.  
BT1: Nợ TK 1031 (USD): 10.000.Có TK 4711 (USD):10.000. BT2: Nợ TK 4712 (tiểu khoản USD): 230.200.000. Có TK 1011: 230.200.000
B.  
BT1: Nợ TK 1031 (USD): 10.000.Có TK 4711 (USD):10.000. BT2: Nợ TK 4712 (tiểu khoản USD): 230.200.000. Có TK 4211: 230.200.000
C.  
BT1: Nợ TK 1031 (USD): 10.000.Có TK 4711 (USD):10.000. BT2: Nợ TK 4211: 230.200.000.Có TK 4712 (tiểu khoản USD): 230.200.000
D.  
BT1: Nợ TK 4711 (USD): 10.000. Có TK 1031 (USD):10.000. BT2: Nợ TK 4211: 230.200.000.Có TK 4712 (tiểu khoản USD): 230.200.000
Câu 24: 0.17 điểm
Khách hàng đến ngân hàng VCB HN mua 10.000 USD tiền mặt, và thanh toán bằng chuyển khoản VND (khách hang có tài khoản tại ngân hang này). Hỏi VCB HN hạch toán thế nào biết tỷ giá USD/VND = 23.020- 50
A.  
BT1: Nợ TK 1031 (USD): 10.000. Có TK 4711 (USD):10.000.BT2: Nợ TK 4712 (tiểu khoản USD): 230.200.000. Có TK 1011: 230.200.000
B.  
BT1: Nợ TK 1031 (USD): 10.000.Có TK 4711 (USD):10.000.BT2: Nợ.TK 4712 (tiểu khoản USD): 230.200.000.Có TK 4211: 230.200.000
C.  
BT1: Nợ TK 1031 (USD): 10.000.Có TK 4711 (USD):10.000.BT2: Nợ TK 4211: 230.200.000.Có TK 4712 (tiểu khoản USD): 230.200.000
D.  
BT1: Nợ TK 4711 (USD): 10.000.Có TK 1031 (USD):10.000.BT2: Nợ TK 4211: 230.500.000.Có TK 4712 (tiểu khoản USD): 230.500.000
Câu 25: 0.17 điểm
NH cổ phần Á Châu điện sang NH Tokyo thoả thuận trích tài khoản 1.000 USD để mua 120.000 JPY (tỷ giá USD/JPY = 120). Tại NH cổ phần Á Châu hạch toán như thế nào?
A.  
TK455 chuyển tiền phải trả (USD) TK 1331 (USD) 1.000 1 1.000 TK1331 (JPY) TK TK455 chuyển tiền phải trả (JPY) 120.000 2 120.000
B.  
TK 1331 (USD) TK4711(USD) 1.0001 1.000 TK1331 (JPY) TK 4711 JPY) 120.000 2 120.000
C.  
TK1331 (USD) TK 4711 (USD) 1.000 1 1.000 TK 1331 (JPY) TK4711 (JPY) 120.0002 120.000
D.  
D TK1331 (USD) TK 4711 (USD) 1.0001 1.000 TK455 chuyển tiền phải trả (JPY) TK 1331 (JPY) 120.000 2a 120.000 TK 4711 (JPY) 12.0002b 120.000
Câu 26: 0.17 điểm
NH Ngoại thương Việt Nam điện sang NH Paris (Pháp) và đã thoả thuận trích tài khoản 26.500 USD để mua 20.000 EUR (theo tỷ giá 1 EUR = 1,3250 USD). Tại NH Ngoại thương Việt Nam hạch toán như thế nào?
A.  
TK mua bán ngoại tệ KD (USD) TK tiền mặt (USD) 26.500 1 26.500 TK tiền mặt (EUR) TK mua bán ngoại tệ KD (EUR) 20.000 2 20.000
B.  
TK tiền mặt (USD) TK mua bán ngoại tệ KD (USD) 26.500 1 26.500 TK mua bán ngoại tệ KD (EUR) TK tiền mặt (EUR) 26.500 2 26.500
C.  
TK 1331-Tiền gửi USD tại pháp TK 4711 - (USD) 26.5001 26.500 TK 1331-tiền gửi EUR tại pháp TK 4711 (EUR) 20.000 2 20.000
D.  
TK tiền gửi USD tại pháp TK 455 chuyển tiền phải trả (USD) 26.5001 26.500 TK 4711 (EUR) TK tiền gửi EUR tại pháp 20.0002 20.000
Câu 27: 0.17 điểm
Công ty XNK Việt Nam trích tài khoản tiền gửi tại Ngân hàng Ngoại thương VN chi nhánh BĐ chuyển trả cho hãng Honda Nhật tại NH Tokyo, số tiền 30.000USD. Tại Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam chi nhánh BĐ hạch toán như thế nào ?
A.  
Nợ TK Tiền gửi Cty XNK =USD: 30.000Có TK Tiền gửi hang Honda: 30.000
B.  
Nợ TK Tiền gửi Cty XNK =USD: 30.000Có TK 455- Chuyển tiền phải trả: 30.000
C.  
Nợ TK 1331- Tiền gửi của NH ngoại thương tại Tokyo: 30.000Có TK Tiền gửi Cty XNK =USD: 30.000
D.  
Nợ TK 4221-Tiền gửi Cty XNK =USD: 30.000Có TK 5191/5192- Thu hộ chi hộ : 30.000
Câu 28: 0.17 điểm
Cho biết:Pm, Pb: là điểm Swap mua và bán.Sm, Sb là tỷ giá mua và tỷ giá bán giao ngay.Rgd: là lãi suất tiền gửi đồng tiền định giá.Rvd: là lãi suất cho vay đồng tiền định giá.Rgy: là lãi suất tiền gửi đồng tiền yết giá.Rvy: là lãi suất cho vay đồng tiền yết giá.t: là kỳ hạn.Điểm Swap Pm¬ đươc tính theo công thức nào
A.  
Pm = Sm(¬Rvy - Rgy)t/360
B.  
Pm = Sm(¬Rvd - Rgy)t/1+ Rgyt
C.  
Pm = Sm(¬Rgd - Rvy)t/1+ Rvyt
D.  
Pm = Sm(¬Rvy - RgD)t/1+ Rgdt
Câu 29: 0.17 điểm
NH cổ phần Á Châu điện sang NH Tokyo thoả thuận trích tài khoản 1.000 USD để mua 120.000 JPY (tỷ giá USD/JPY = 120).Tại NH cổ phần Á Châu hạch toán như thế nào?
A.  
Bút toán 1 TK1031 (USD) TK 1331 (USD) 1.0001 1.000 TK1331 (JPY) TK 1031 (JPY) 12.000 2 12.000
B.  
TK 1331 (USD) TK4711 (USD) 1.000 1 1.000 TK1331 (JPY) TK 4711 JPY) 12.00 2 12.000
C.  
TK1331 (USD) TK 4711 (USD) 1.0001 1.000 TK4711 (JPY) TK 1331 (JPY) 12.000 2 12.000
D.  
TK1331 (USD) TK 4711 (USD) 1.0001 1.000 TK 1331 (JPY) TK 4711 (JPY) 120.000 2 120.000
Câu 30: 0.17 điểm
NH Ngoại thương Việt Nam điện sang NH Paris (Pháp) và đã thoả thuận trích tài khoản 20.000 EUR để mua 26.500 USD. Tại NH Ngoại thương Việt Nam hạch toán như thế nào?
A.  
TK mua bán ngoại tệ KD (EUR) TK tiền mặt (EUR) 26.5001 26.500 TK tiền mặt (USD) TK mua bán ngoại tệ KD (USD) 20.0002 20.000
B.  
TK tiền mặt (EUR) TK mua bán ngoại tệ KD (EUR) 26.5001 26.500 TK mua bán ngoại tệ KD (USD) TK tiền mặt (USD) 26.5002 26.500
C.  
TK 4711 mua bán ngoại tệ KD - (EUR) TK 1331-Tiền gửi EUR tại pháp 20.0001 20.000 TK1331-Tiền gửi USD tại pháp TK 4711 (USD) 26.500 2 26.500
Câu 31: 0.17 điểm
NH Công Thương Việt Nam điện sang Tokyo và thoả thuận trích TK 128.000 JPY để mua 1.000 USD (theo tỷ giá 1USD = 128.JPY) Tại NH Công Thương Việt Nam hạch toán như thế nào?
A.  
TK mua bán ngoại tệ KD (USD) TK tiền mặt (USD) 1.0001 1.000 TK tiền mặt (JPY) TK mua bán ngoại tệ KD (JPY) 128.000 2 128.000
B.  
TK mua bán ngoại tệ KD (USD) TK 455 – chuyển tiền phải trả (USD) 1.0001 1.000 TK 455- (JPY) TK 4711 mua bán ngoại tệ (JPY) 128.000 2 128.000
C.  
TK Tiền gửi JPY tại Tokyo TK 4711 - Mua bán ngoại tệ (JPY) 128.000 1 128.000 TK tiền gửi USD tại TOKYO TK 4711 (USD) 1.000 2 1.000
D.  
TK tiền gửi USD tại pháp TK 455 (USD) 1.000 1 1.000 TK 455 (JPY) TK tiền gửi JPY tại TOKYO 128.000 2 128.000
Câu 32: 0.17 điểm
Cho biết: Pm, Pb: là điểm Swap mua và bán.Sm, Sb là tỷ giá mua và tỷ giá bán giao ngay.Rgd: là lãi suất tiền gửi đồng tiền định giá.Rvd: là lãi suất cho vay đồng tiền định giá. Rgy: là lãi suất tiền gửi đồng tiền yết giá.Rvy: là lãi suất cho vay đồng tiền yết giá.t: là kỳ hạn.Điểm Swap Pm¬ đươc tính theo công thức nào
A.  
Pm = Sm(¬Rvy - Rgy)t/360
B.  
Pm = Sm(¬Rvd - Rgy)t/1+ Rgyt
C.  
Pm = Sm(¬Rgd - Rvy)t/1+ Rvyt
D.  
Pm = Sm(¬Rvy - RgD)t/1+ Rgdt
Câu 33: 0.17 điểm
Cho biết:.Pm, Pb: là điểm Swap mua và bán.Sm, Sb là tỷ giá mua và tỷ giá bán giao ngay.Rgd: là lãi suất tiền gửi đồng tiền định giá.Rvd: là lãi suất cho vay đồng tiền định giá.Rgy: là lãi suất tiền gửi đồng tiền yết giá.Rvy: là lãi suất cho vay đồng tiền yết giá.t: là kỳ hạn.Điểm Swap Pb¬ được tính theo công thức nào?
A.  
Pb = Sb(¬Rvy - Rgy)t/360
B.  
Pb = Sb(¬Rvd - Rgy)t/1+ Rgyt
C.  
Pb = Sb(¬Rvy - RgD)t/1+ Rgdt
D.  
Pb = Sm(¬Rgd - Rvy)t/1+ Rvyt
Câu 34: 0.17 điểm
Công thức nào dưới đây là công thức tính tỷ giá mua kỳ hạn?Nếu gọi:.Fm: là tỷ giá mua kỳ hạn.Sm: là tỷ giá mua giao ngay.Rgd: là lãi suất tiền gửi đồng tiền định giá.Rvy: là lãi suất cho vay đồng tiền định giá.t: là kỳ hạn
A.  
Fm = Sm + [Sm(¬Rgd - Rgy)t/(Rvy + t)]
B.  
Fm = Sm + [Sm(¬Rgd - Rvy)t/(1+ Rvyt)]
C.  
Fm = Sm + [Sm(¬Rvd - Rvy)t/(1+ Rgdt)]
D.  
Fm = Sm + [Sm(¬Rgd - Rvy)t/(1+ Rvd )]
Câu 35: 0.17 điểm
Công thức nào dưới đây là công thức tính tỷ giá bán kỳ hạn?.Nếu gọi:.Fb: là tỷ giá mua kỳ hạn.Sb: là tỷ giá mua giao ngay.Rgd: là lãi suất tiền gửi đồng tiền định giá.Rvy: là lãi suất cho vay đồng tiền định giá.t: là kỳ hạn
A.  
Fb = Sb + [Sb(¬Rgy - RvD)t/(1 +Rgy )]
B.  
Fb= Sb + [Sb(¬Rvd - Rgy)t/(1+ Rgyt)]
C.  
Fb = Sb + [Sb(¬Rgy - RvD)t/(1+ Rvyt)]
D.  
Fb = Sb + [Sb(¬Rgd - RvD)/(1 - Rgyt)]
Câu 36: 0.17 điểm
Công ty Vạn Xuân làm thủ tục trích tiền gửi 300.000 EUR chuyển đổi sang USD chuyển vào tài khoản tiền gửi..Tỷ giá giao ngay:.USD/VND = 19.000 và 19.100..EUR/VND = 25.021 và 25.460.Yêu cầu:- Công ty Vạn Xuân được chuyển vào tài khoản tiền gửi bao nhiêu (USD nhận được)? - Hạch toán vào các tài khoản thích hợp.
A.  
USD nhận được: 300.000 x (25.021/19.000) = 395.068.Ghi Nợ TK tiền gửi USD : 395.068.Có TK tiền gửi EUR: 395.068
B.  
USD nhận được: 300.000 x (25.021/19.100) = 393.000.Ghi Nợ TK 4221- tiền gửi EUR: 300.000.Có TK 4711 EUR : 300.000.và Nợ TK 4711 USD : 393.000.Có TK 4221-tiền gửi USD: 393.000.
C.  
USD nhận được: 300.000 x (25.460/19.100) = 402.000Ghi Nợ TK tiền gửi EUR: 300.000 Có TK 4711 EUR: 300.000và Nợ TK 4711 USD: 402.000 Có TK tiền gửi USD: 402.000.Đồng thời ghi:Nợ TK 4712 tiểu khoản USD: (402.000 x 19.000) = 7.638 triệu VND Có TK 4712 tiểu khoản EUR: 7.638 triệu VND
D.  
USD nhận được: 300.000 x (25.021/19.100) = 393.000Ghi Nợ TK tiền gửi EUR : 300.000 Có TK 4711 EUR: 300.000 và Nợ TK 4711 USD: 393.000 Có TK tiền gửi USD: 393.000 Đồng thời ghi: Nợ TK 4712 tiểu khoản EUR: (300.000 *25.021) = 7.506 triệu VND Có TK 4712 tiểu khoản USD: 7.506 triệu VND.
Câu 37: 0.17 điểm
Hãy chú thích các mũi tên (1), (2), (3) trong sơ đồ dưới đây về thanh toán nhờ thu phiếu trơn sau?
A.  
(1) Trả tiền, (2) làm thủ tục trả tiền tại Ngân hàng, (3) NH chuyển tiền.
B.  
(1) Giao hàng, (2) lập hối phiếu gửi NH nhờ NH thu tiền, (3) NH chuyển hối phiếu sang NH đại lý
C.  
(1) Giao hàng, (2) giao bộ chứng từ hàng hoá nhờ NH thu, (3) NH chuyển trả tiền.
D.  
(1) Giao hàng, (2) gửi hối phiếu và bộ chứng từ giao hàng, (3) NH chuyển bộ chứng từ hàng hoá sang NH đại lý.
Câu 38: 0.17 điểm
Câu 2 : Hãy chú thích các mũi tên (4), (5), (6) trong sơ đồ dưới đây về thanh toán nhờ thu phiếu trơn sau ?
A.  
(4) NH đại lý trích tài khoản để thanh toán ; (5) Người nhập khẩu chấp nhận ; (6) NH đại lý chuyển tiền đi
B.  
(4) NH đại lý yêu cầu người nhập khẩu trả tiền ; (5) Người nhập khẩu giao bộ chứng từ và lệnh phiếu ; (6) NH chuyển tiền.
C.  
(4) NH yêu cầu người nhập khẩu trả tiền ; (5) Người nhập khẩu làm thủ tục trả tiền ; (6) NH trích tài khoản người nhập khẩu, chuyển tiền sang NH bên xuất khẩu.
D.  
(4) NH gửi hối phiếu và bộ chứng từ cho người nhập khẩu ; (5) Người nhập khẩu trả tiền ; (6) Ngân hàng chuyển tiền sang NH bên xuất khẩu.
Câu 39: 0.17 điểm
Câu 3 : Hãy chú thích các mũi tên (5), (6), (7) trong sơ đồ dưới đây về phương thức thanh toán tín dụng chứng từ trong trường hợp NH xác nhận thanh toán tiền ngay, người xuất khẩu gửi đầy đủ chứng từ hợp lệ ?
A.  
(5) gửi hối phiếu và bộ chứng từ hàng hoá; (6) chấp nhận hối phiếu; (7) gửi bộ chứng từ sang NH mở L/C.
B.  
(5) Gửi bộ chứng từ tới NH thong báo; (6) NH Ghi Có, báo Có; (7) NH thông báo ghi nợ NH mở L/C.
C.  
(5) Ghi Nợ NH thông báo; (6) Ghi Có, báo Có cho người xuất khẩu; (7) đòi tiền NH mở L/C.
D.  
(5) Gửi hối phiếu tới NH thong báo; (6) Nh chấp nhận thanh toán; (7) NH thong báo Ghi Nợ NH mở L/C.
Câu 40: 0.17 điểm
Câu 4 : Một khách hàng đem đến ngân hàng 10.000 USD tiền mặt để chuyển đổi ngoại tệ sang JPY.Tỷ giá giao ngay:USD/VND = 19.000 và 19.100. .JPY/VND = 246 và 250.Tính xem khách hàng này đổi (nhận) đ¬ược bao nhiêu JPY?
A.  
10.000 x (19.000/246) = 77.236 JPY
B.  
10.000 x (19.100/250) = 76.400 JPY
C.  
10.000 x (19.100/246) = 77.600 JPY
D.  
10.000 x (19.000/250) = 76.000 JPY
Câu 41: 0.17 điểm
Câu 5 : Hãy chú thích các mũi tên (1) (3) (4) (5) trong sơ đồ dưới đây về lưu thông séc qua hai ngân hàng ?
A.  
(1) Giao hàng, (3) thanh toán qua Ngân hàng, (4) Ngân hàng bên bán chuyển tiền sang Ngân hàng bên mua (5) ghi có cho người mua.
B.  
(1) Giao séc, (3) nộp séc (4) chuyển tiền qua hai ngân hàng, (5) Ghi Nợ, báo Nợ người mua.
C.  
(1) Giao séc (3) nộp séc, (4) Ngân hàng bên bán chuyển séc sang Ngân hàng bên mua (5) Ngân hàng bên mua ghi Nợ, báo Nợ người mua.
D.  
(1) giao séc và lấy hàng (3) nộp séc (4) Ngân hàng bên bán chuyển nợ qua Ngân hàng bên mua, (5) Ghi có, báo có người mua.
Câu 42: 0.17 điểm
Ngân hàng Đầu tư Việt Nam nhận được một chuyển tiền (kiều hối) từ ngân hàng đại lý của Việt Nam ở Pháp chuyển về 5.000USD. Người thụ hưởng là ông Tám. Ngân hàng báo cho ông Tám. Ông Tám đã lĩnh tiền mặt NH Đầu tư Việt Nam chi nhánh Ba Đình. Hỏi tại NH Đầu tư Việt Nam (Hội sở) hạch toán như thế nào
A.  
Nợ TK 1331- Tiền gửi của NH BIDV tại Pháp (USD): 5.000.Có TK 1031- Tiền mặt ngoại tệ (USD): 5.000
B.  
Nợ TK 455- Chuyển tiền phải trả: 5.000.Có TK 1031- Tiền mặt USD: 5.000
C.  
BT1: Nợ TK 5191-Điều chuyển vốn: 5.000.Có TK 455- Chuyển tiền phải trả: 5.000.BT2: Nợ TK 455- chuyển tiền phải trả: 5.000. Có TK 1031- Tiền mặt USD: 5.000
D.  
Nợ TK 1331- Tiền gửi của NH BIDV tại Pháp (USD): 5.000.Có TK 5191-Điều chuyển vốn: 5.000
Câu 43: 0.17 điểm
Hãy chú thích các mũi tên (1), (2), (3) trong sơ đồ dưới đây về nhờ thu hối phiếu kèm chứng từ?
A.  
(1) Giao hàng, hối phiếu và bộ chứng từ ; (2) Nhờ NH thu tiền ; (3) NH đổi tiền từ NH đại lý
B.  
(1) Giao hàng và bộ chứng từ ; (2) gửi hối phiếu nhờ NH thu hộ tiền ; (3) Nh chuyển hối phiếu và bộ chứng từ sang NH đại lý.
C.  
(1) Giao hàng ; (2) gửi hối phiếu và bộ chứng từ hàng hoá tới NH đại lí ; (3) Nh thu hộ gửi hối phiếu và bộ chứng từ sang NH đại lý.
D.  
(1) Giao hàng ; (2) Gửi hối phiếu và bộ chứng từ hàng hoá tới NH thu hộ ; (3) NH thu hộ gửi hối phiếu sang NH đại lý.
Câu 44: 0.17 điểm
Hãy chú thích các mũi tên (3), (4), (5) trong sơ đồ dưới đây về nhờ thu hối phiếu kèm chứng từ?
A.  
(3) Chuyển hối phiếu đến NH đại lớ ; (4) Gửi hối phiếu cho người nhập khẩu yờu cầu trả tiền ; (5) Trả tiền.
B.  
(3) Chuyển hối phiếu và bộ chứng từ hàng hoỏ sang NH đại lớ ; (4) chuyển hối phiếu và bộ chứng từ hàng hoỏ cho người nhập khẩu ; (5) Người nhập khẩu trả tiền.
C.  
(3) Chuyển hối phiếu và bộ chứng từ hàng hoỏ sang NH đại lớ ; (4) Yêu cầu người nhập khẩu chấp nhận hối phiếu hoặc thanh toán ; (5) Người nhập khẩu làm thủ tục trả tiền.
D.  
(3) Chuyển bộ chứng từ hàng hoỏ sang NH đại lớ ; (4) NH đại lớ ghi Nợ, bỏo Nợ người nhập khẩu ; (5) chuyển tiền sang NH thu hộ để trả cho người xuất khẩu.
Câu 45: 0.17 điểm
Câu 9 : Hãy chú thích các mũi tên (1), (2), (3), (4) trong sơ đồ dưới đây về phương thức thanh toán tín dụng chứng từ ?
A.  
(1) Trích tiền trên tài khoản; (2) chuyển tiền sang NH thong báo; (3) Ghi Có báo Có; (4) Giao hàng.
B.  
(1) Mở L/C; (2) chuyển tiền; (3) ghi Có báo Có; (4) Giao hàng.
C.  
(1) Mở L/C; (2) Thông báo L/C tới NH thong báo; (3) Thông báo L/C tới người xuất khẩu; (4) giao hàng.
D.  
(1) Ký quỹ mở L/C; (2) thông báo L/C tới ngân hàng thông báo; (3) NH thông báo ghi Có báo Có cho người xuất khẩu; (4) giao hàng.
Câu 46: 0.17 điểm
Câu 10 : Hãy chú thích các mũi tên (4), (5), (6), (7) trong sơ đồ dưới đây về phương thức thanh toán tín dụng chứng từ với điều kiện NH mở L/C thanh toán xong mới báo Nợ cho người nhập khẩu ?
A.  
(4) Giao hàng; (5) gửi bộ chứng từ và hối phiếu tới NH thong báo; (6) gửi hối phiếu và chứng từ sang NH mở L/C; (7) chuyển tiền thanh toán.
B.  
(4) Gửi hối phiếu tới người nhập khẩu; (5) gửi bộ chứng từ hàng hoá tới NH; (6) gửi tiếp bộ chứng từ hàng hoá; (7) thanh toán tiền.
C.  
(4) giao hàng; (5) gửi hối phiếu tới NH; (6) chuyển hối phiếu sang NH mở L/C; (7) chấp nhận hối phiếu.
D.  
(4) Gửi hối phiếu và bộ chứng từ hàng hoá; (5) gửi trả lại bản thông báo L/C trước đây đã nhận từ NH; (6) gửi giấy đổi tiền tới NH mở L/C; (7) chấp nhận thanh toán.
Câu 47: 0.17 điểm
Tại NH phục vụ người nhập khẩu trước đây đã mở một L/C 200.000USD cho công ty chiến thắng, trong đó công ty có kí quỹ đảm bảo thanh toán L/C 60.000USD. Nay NH thông báo gửi bộ chứng từ tới yêu cầu thanh toán 200.000USD theo L/C. Chứng từ hợp lệ. NH mở L/C hạch toán như thế nào?
A.  
Nợ TK Công ty Chiến Thắng 200.000.Có TK người xuất khẩu 200.000
B.  
Nợ TK Công ty Chiến Thắng 140.000.Nợ TK ký quỹ đảm bảo 60.000.Có TK người xuất khẩu 200.000
C.  
Nợ TK 4221-Công ty Chiến Thắng 140.000.Nợ TK 4282- ký quỹ đảm bảo 60.000.Có TK 5191- Điều chuyển (Hội sở): 200.000
D.  
Nợ TK tiền gửi NH mình tại NH thông báo 200.000.Có TK Công ty Chiến thắng 140.000.Có TK ký quỹ đảm bảo 60.000
Câu 48: 0.17 điểm
NH Ngoại thương Việt Nam điện sang NH Berlin (Đức) và thỏa thuận trích tài khoản 12.000 USD chuyển đổi sang EUR (tỷ giá EUR/USD = 1,2). Tại Việt Nam:.USD/VND = 20.000 – 20.060.EUR/VND = 22.000 – 22.070
A.  
TK1331 (USD) TK 1031 (USD) 12.000 1 12.000 TK1331 (EUR) TK 1031 (EU) 10.000 10.000 TK4712 triệu VND.Tiểu khoản EUR TK4712 triệu VND Tiểu khoản USD 2203 220
B.  
TK 1331 (USD) TK4711 (USD) 12.0001 12.000 TK1331 (EUR) TK 4711 (EUR) 10.0002 10.000 TK4712 triệu VND Tiểu khoản EUR TK4712 triệu VND Tiểu khoản USD 220 3 220
C.  
TK1331 (USD) TK 4711(USD) 12.000 12.000 TK4711 (EUR) TK 1331 (EUR) 10.000 2 10.000 TK4712 triệu VNDTiểu khoản EUR TK4712 triệu VNDTiểu khoản USD 220,7 3 220,7
D.  
TK4711 (USD) TK 1331 (USD) 12.000 1 12.000 TK1331 (EUR) TK 1031 (EUR) 10.000 2 10.000 TK4712 triệu VNDTiểu khoản EUR TK4712 triệu VNDTiểu khoản USD 220,7 3 220,7
Câu 49: 0.17 điểm
NH Công Thương Việt Nam điện sang Tokyo và thoả thuận trích TK 1.000 USD để chuyển đổi sang JPY (theo tỷ giá 1USD = 128JPY). Tại Việt Nam:USD/VND = 21.000 – 21.040JPY/VND = 180 - 185 Tại NH Công Thương Việt Nam hạch toán như thế nào?
A.  
TK mua bán ngoại tệ KD (USD) TK tiền mặt (USD) 1.000 1 1.000 TK tiền mặt (JPY) TK mua bán ngoại tệ KD (JPY) 128.000 2 128.000TK 4712 triệu VND(tiểu khoản USD) TK 4712 triệu VND(tiểu khoản JPY)21 3 21
B.  
TK 4711 mua bán ngoại tệ KD (USD) TK 455 – chuyển tiền phải trả (USD) 1.000 1 1.000 TK 455 – chuyển tiền phải trả (JPY) TK mua bán ngoại tệ (JPY) 128.000 2 128.000   TK 4712 triệu VND(tiểu khoản USD) TK 4712 triệu VND(tiểu khoản) JPY 21 3 21
C.  
TK 4711 mua bán ngoại tệ (USD) TK Tiền gửi USD tại Tokyo 1.000 1 1.000 TK tiền gửi JPY tại TOKYO TK 4711 (JPY) 128.000 2 128.000 TK 4712 triệu VN (tiểu khoản JPY) TK 4712 triệu VND(tiểu khoản USD)23,04 3 23,04
D.  
TK tiền gửi USD tại pháp TK 4711 (USD) 1.000 1 1.000 TK 4711 (JPY) TK tiền gửi JPY tại TOKYO 128.000 2 128.000 TK 4712 triệu VND(tiểu khoản JPY) TK 4712 triệu VND(tiểu khoản USD)23,04 3 23,04
Câu 50: 0.17 điểm
Tỷ giá tại 3 thị trường như sauTại New york EUR/USD = 1,2240 – 60Tại Tokyo USD/JPY = 110,20 – 50. Tại Paris EUR/ JPY = 131,50 – 70. Một nhà kinh doanh acbit có 100.000 USD sẽ điện đi những nơi nào mua tiền gì bán tiền gì?
A.  
Điện đi Tokyo bán 100.000 USD lấy 11.020.000JPY sau đó điện đi Newyork bán 100.000 USD lấy 100.000: 1,2240 = 81.699EUR
B.  
Điện đi Tokyo bán 100.000 USD lấy 11.020.000 JPY sau đó điện đi Paris bán 11.020.000JPY lấy 11.020.000: 131,70 = 83.675EUR
C.  
Điện đi Tokyo bán 100.000 USD lấy 11.020.000 JPY sau đó điện đi Paris bán 11.020.000 JPY lấy 83.675 EUR (=11.0202.000: 131,70 ), tiếp theo điện đi Newyork bán 83.675 EUR lấy 83.675 x 1,2260 = 102.585 USD
D.  
Điện đi Tokyo bán 100.000 USD lấy 11.020.000 JPY sau đó điện đi Paris bán 11.020.000 JPY lấy 11.020.000: 131,70 = 83.675 EUR. Sau đó gọi sang Newyork trích tài khoản EUR 83.675 để lấy USD thu được là 83.675 x 1,2240 = 102.418 USD
Câu 51: 0.17 điểm
NH Ngoại thương Việt Nam điện sang NH Berlin (Đức) và thoả thuận trích tài khoản 12.000 USD chuyển đổi sang EUR (tỷ giá EUR/USD = 1,2). Tại Việt Nam:EUR/VND = 23.000 – 23.080USD/VND = 21.000 – 21.040.Hạch toán tại NH Ngoại thương Việt Nam như thế nào?
A.  
TK1331 (USD) TK 455 (USD) 12.000 1 12.000 TK1331 (EUR) TK 455 (EUR) 10.000 2 10.000
B.  
TK 1331 (USD) TK4711 (USD) 12.0001 12.000 TK1331 (EUR) TK 4711 (EUR) 10.000 2 10.000 TK 4712 triệu VND(tiểu khoản EUR) TK 4712 triệu VND(tiểu khoản USD)2303 230
C.  
TK1331 (USD) TK 1031(USD) 12.0001 12.000 TK4711 (EUR) TK 1331 (EUR) 10.00 2 10.000 TK 4712 triệu VND(tiểu khoản EUR) TK 4712 triệu VND(tiểu khoản USD)230,8 3 230,8
D.  
TK4711 (USD) TK 1331 (USD) 12.000 1 12.000 TK 4711 (EUR) TK 1031(EUR) 10.0002 10.000 TK 4712 triệu VND(tiểu khoản EUR) TK 4712 triệu VND(tiểu khoản USD)230,83 230,8
Câu 52: 0.17 điểm
Tính tỷ giá mua kỳ hạn 90 ngày dựa theo các số liệu sau đây:- Tỷ giá giao ngay USD/JPY = 130,30 ----- 40- Lãi suất tiền gửi JPY: Rgd = 6,3%/ năm- Lãi suất cho vay JPY : Rvd = 7,6%/năm- Lãi suất tiền gửi USD: Rgy = 5,8%/năm- Lãi suất cho vay USD: Rvy = 6,0%/năm
A.  
130,30 + [{130,30(0,076 - 0,058)90/360}/{1+ 0,058(90/360)}]
B.  
130,40 + [{130,30(0,076 - 0,058)90/360}/{1+ 0,058(90/360)}]
C.  
130,30 + [{130,30(0,06 - 0,076)90/360}/{1+ 0,076(90/360)}]
D.  
130,30 + [{130,30(0,063 - 0,060)90/360}/{1+ 0,060(90/360)}]
Câu 53: 0.17 điểm
Tính tỷ giá bán kỳ hạn 90 ngày dựa theo các số liệu sau đây:- Tỷ giá giao ngay USD/JPY = 110,30 ----- 4- Lãi suất tiền gửi JPY: Rgd = 6,3%/ năm- Lãi suất cho vay JPY : Rvd = 7,6%/năm- Lãi suất tiền gửi USD: Rgy = 5,8%/năm- Lãi suất cho vay USD: Rvy = 6,0%/năm
A.  
110,40 + [{110,40(0,063 - 0,060)90/360}/{1+ 0,060(90/360)}]
B.  
110,40 + [{110,40(0,076 - 0,058)90/360}/{1+ 0,058(90/360)}]
C.  
110,30 + [{110,30(0,076 - 0,058)90/360}/{1+ 0,058(90/360)}]
D.  
110,40 + [{110,40(0,076 - 0,060)90/360}/{1+ 0,060(90/3)}]
Câu 54: 0.17 điểm
Tính tỷ giá mua kỳ hạn 60 ngày dựa theo các số liệu sau đây:- Tỷ giá giao ngay USD/VND = 15.600 ----- 30- Lãi suất tiền gửi VND: Rgd = 7,8%/ năm- Lãi suất cho vay VND : Rvd = 11,4%/năm- Lãi suất tiền gửi USD: Rgy = 5,4%/năm- Lãi suất cho vay USD: Rvy = 6,7%/năm
A.  
Fm =15.630 + [{15.630(11,4 - 7,8)60}/(1+ 6,7)]
B.  
Fm =15.600 + [{15.600(0,078 - 0,067)60/360}/{1+ 0,067(60/360)}]
C.  
Fm =15.600 + [{15.600(0,067 - 0,054)60/360}/{1+ 0,054(60/360)}]
D.  
Fm = 15.600 + [{15.600(0,114 - 0,054)60/360}/{1+ 0,054(60/3)}]
Câu 55: 0.17 điểm
Tính tỷ giá bán kỳ hạn 90 ngày dựa theo các số liệu sau đây:- Tỷ giá giao ngay USD/VND = 15.600 ----- 30- Lãi suất tiền gửi VND: Rgd = 7,8%/ năm- Lãi suất cho vay VND : Rvd = 11,4%/năm - Lãi suất tiền gửi USD: Rgy = 5,4%/năm - Lãi suất cho vay USD: Rvy = 6,7%/năm
A.  
Fb =15.630 + 15.600(11,4 - 7,8)90
B.  
Fb =15.630 + [{15.630(0,067 - 0,054)90/360}/{1+ 0,054(90/360)}]
C.  
Fb =15.630 + [{15.630(0,114 - 0,054)90/360}/{1+ 0,054(90/360)}]
D.  
Fb = 15.630 + [{15.630(0,114 - 0,078)90/360}/{1+ 0,078(90/360)}]
Câu 56: 0.17 điểm
Công ti Phúc Lộc mở một L/C 200.000 USD tại NH Công thương Việt Nam chi nhánh HK để mua hàng của hãng Toshiba, có tài khoản tại TokyoBank. Đã kí quỹ đảm bảo thanh toán L/C 40.000 USD. Đến hạn thanh toán, NH Công thương chi nhánh HK đã thanh toán cho TokyoBank toàn bộ số tiền theo L/C. NH Công thương Việt Nam chi nhánh HK hạch toán nh¬ư thế nào khi mở L/C và khi thanh toán?
A.  
Khi mở L/C: Nợ TK 4282 Kí quỹ 40.000 Có TK 4221 Tiền gửi Phúc Lộc 40.000 Khi thanh toán:Nợ TK 1331 NOSTRO tại Tokyo 200.000.Có TK 4282 Kí quỹ 200.000
B.  
Khi mở L/C:Nợ TK 4221 Tiền gửi Phúc Lộc 40.000Có TK 4282 Kí quỹ 40.000Khi thanh toán:Nợ TK 4282 Kí quỹ 40.000.Nợ TK 1331 NOSTRO tại Tokyo 160.000.Có TK 4221 Tiền gửi Phúc Lộc 200.000
C.  
Khi mở L/C:Nợ TK 4221 Tiền gửi Phúc Lộc 200.000 Có TK 4282 Kí quỹ 40.000Có TK 1331 NOSTRO tại Tokyo 160.000Khi thanh toán:Nợ TK 4282 Kí quỹ 40.000Nợ TK 1331 NOSTRO tại Tokyo 160.000 Có TK 4221 Tiền gửi Phúc Lộc 200.000
D.  
Khi mở L/C: Nợ TK 4221 Tiền gửi Phúc Lộc 40.000Có TK 4282 Kí quỹ 40.000Khi thanh toán: Nợ TK 4221 Tiền gửi Phúc Lộc 160.000 Nợ TK 4282 Kí quỹ 40.000Có TK 5191- Điều chuyển vốn 200.000
Câu 57: 0.17 điểm
Tỷ giá hối đoái trên các thị trường như sau- Tại Paris EUR/JPY = 136,50 – 70- Tại Tokyo USD/JPY = 105,25 – 45- Tại NewYork EUR/USD = 1,2838 – 61Một nhà kinh doanh acbit có 200.000USD sẽ hoạt động như thế nào trên các thị trường trên?
A.  
Điện đến Tokyo mua 200.000 USD trả 21.090.000JPY; Sau đó điện đi Paris bán 200.000 USD thu 27.300.000 EUR.
B.  
Điện đi Tokyo bán 200.000 USD thu được 21.090.000JPY; Sau đó điện đi Paris bán số JPY hơn thu được 21.090.000 : 136,500 = 154.505.500 EUR; điện đi NewYork bán số EUR trên thu 198.353.500USD.
C.  
Điện đi NewYork bán 200.000 USD thu 155.508,9 EUR (200.000 : 1,2861); Điện đi Paris bán số EUR trên thu 21.226.965 JPY; điện đi Tokyo bán số JPY trên thu 201.298,8 USD.
D.  
Điện đi NewYork bán 200.000 USD thu 200.000: 1,2861 = 155.508 EUR; Điện đi Paris bán số EUR trên thu (155.508 136,70) thu 21.258.067 JPY; điện đi Tokyo bán số JPY trên thu (21.258.067 105,45) = 224.166 USD.
Câu 58: 0.17 điểm
Ngân hàng Đầu tư Việt Nam nhận được một chuyển tiền (kiều hối) từ ngân hàng đại lý của Việt Nam ở Pháp chuyển về 5.000USD. Người thụ hưởng là ông Tám. Ngân hàng báo cho ông Tám. Ông Tám đã lĩnh tiền mặt NH Đầu tư Việt Nam chi nhánh Ba Đình. Hỏi tại NH Đầu tư Việt Nam (Hội sở) hạch toán như thế nào ?
A.  
Nợ TK 1331- Tiền gửi của NH BIDV tại Pháp (USD): 5.000Có TK 1031- Tiền mặt ngoại tệ (USD): 5.000
B.  
Nợ TK 455- Chuyển tiền phải trả: 5.000 Có TK 1031- Tiền mặt USD: 5.000
C.  
Nợ TK 1331- Tiền gửi của NH BIDV tại Pháp (USD): 5.000.Có TK 5191-Điều chuyển vốn: 5.000
Câu 59: 0.17 điểm
Một khách đem đến Ngân hàng 10.000 EUR tiền mặt để đổi lấy 13.000 USD tiền mặt (theo tỷ giá chéo đã được tính chẵn là 1,30)..Tỷ giá giao ngay: USD/VND = 19.000 và 19.100..EUR/VND = 25.000 và 25.200.Hãy hạch toán vào các tài khoản thích hợp?
A.  
Nợ TK 1031 USD: 13.000Có TK 4711 USD: 13.000 và Nợ TK 1031 EUR: 10.000.Có TK 4711 EUR: 10.000
B.  
Nợ TK 1031 EUR: 10.000Có TK 4711 EUR : 10.000 và Nợ TK 4711 USD : 13.000.Có TK 1031 USD : 13.000
C.  
Nợ TK 1031 EUR : 10.00.Có TK 4711 EUR : 10.000và Nợ TK 4711 USD : 13.000.Có TK 1031 USD : 13.000.và Nợ TK 4712 (tiểu khoản USD) : 190 triệu VND.Có TK 4712 (tiểu khoản EUR) : 190 triệu VND
D.  
Nợ TK 1031 EUR : 10.000Có TK 4711 EUR : 10.000và Nợ TK 4711 USD : 13.000 Có TK 1031 USD : 13.000 và Nợ TK 4712 (tiểu khoản EUR) : 250 triệu VND.Có TK 4712 (tiểu khoản USD) : 250 triệu VND.
Câu 60: 0.17 điểm
Công ty Vạn Xuân làm thủ tục trích tiền gửi 300.000 EUR chuyển đổi sang USD chuyển vào tài khoản tiền gửi..Tỷ giá giao ngay:USD/VND = 19.000 và 19.100.EUR/VND = 25.021 và 25.460..Yêu cầu:- Công ty Vạn Xuân được chuyển vào tài khoản tiền gửi bao nhiêu (USD nhận được)?- Hạch toán vào các tài khoản thích hợp.
A.  
USD nhận được: 300.000 x (25.021/19.000) = 395.068Ghi Nợ TK tiền gửi USD : 395.068Có TK tiền gửi EUR: 395.068
B.  
USD nhận được: 300.000 x (25.021/19.100) = 393.000Ghi Nợ TK tiền gửi EUR: 300.000Có TK 4711 EUR : 300.000 và Nợ TK 4711 USD : 393.000 Có TK tiền gửi USD: 393.000.
C.  
USD nhận được: 300.000 x (25.460/19.100) = 402.000 Ghi Nợ TK tiền gửi EUR: 300.000 Có TK 4711 EUR: 300.000 và Nợ TK 4711 USD: 402.000 Có TK tiền gửi USD: 402.000. Đồng thời ghi: Nợ TK 4712 tiểu khoản USD: (402.000 x 19.000) = 7.638 triệu VND.Có TK 4712 tiểu khoản EUR: 7.638 triệu VND
D.  
USD nhận được: 300.000 x (25.021/19.100) = 393.000.Ghi Nợ TK tiền gửi EUR : 300.000Có TK 4711 EUR: 300.000.và Nợ TK 4711 USD: 393.000Có TK tiền gửi USD: 393.000.Đồng thời ghi:Nợ TK 4712 tiểu khoản EUR: (300.000 *25.021) = 7.506 triệu VNDCó TK 4712 tiểu khoản USD: 7.506 triệu VND.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Và Câu Hỏi Ôn Tập Môn Bảo Hiểm - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Tổng hợp các đề thi và câu hỏi ôn tập môn Bảo Hiểm, bao gồm các nội dung trọng tâm về nguyên lý bảo hiểm, loại hình bảo hiểm, quản lý rủi ro và chính sách bảo hiểm. Tài liệu hữu ích giúp sinh viên nắm vững kiến thức, làm quen với dạng đề thi và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ kiểm tra. Miễn phí và có đáp án chi tiết, hỗ trợ học tập hiệu quả.

280 câu hỏi 7 mã đề 1 giờ

36,683 lượt xem 19,740 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Và Câu Hỏi Ôn Tập Môn Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống HUBT - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà NộiĐại học - Cao đẳngThiết kế
Tổng hợp các đề thi và câu hỏi ôn tập môn Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống, được xây dựng theo chương trình học tại Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Tài liệu bao gồm các nội dung trọng tâm như quy trình phân tích, thiết kế hệ thống thông tin và các công cụ hỗ trợ. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên học tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

111 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

57,570 lượt xem 30,989 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Và Câu Hỏi Ôn Tập Môn Kiến Trúc Máy Tính - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngKiến trúc
Tổng hợp các đề thi và câu hỏi ôn tập môn Kiến Trúc Máy Tính, bao gồm các nội dung trọng tâm về cấu trúc, nguyên lý hoạt động, thiết kế máy tính và các hệ thống số. Tài liệu giúp sinh viên nắm vững kiến thức cơ bản và nâng cao, chuẩn bị tốt nhất cho các kỳ thi. Miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ học tập hiệu quả.

224 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

51,622 lượt xem 27,790 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Và Câu Hỏi Ôn Tập Môn Luật Kinh Tế 2 (2TC) HUBT - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Tổng hợp các đề thi và câu hỏi ôn tập môn Luật Kinh Tế 2 (2TC), được thiết kế phù hợp với chương trình học tại Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Tài liệu bao gồm các nội dung trọng tâm về pháp luật kinh doanh, hợp đồng, và các quy định pháp lý liên quan. Miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

108 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

91,925 lượt xem 49,486 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Và Câu Hỏi Ôn Tập Môn Kiến Trúc Máy Tính - Chương 1, 2, 3 - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngToán
Tổng hợp các câu hỏi ôn tập và đề thi môn Kiến Trúc Máy Tính, tập trung vào Chương 1, 2, 3. Tài liệu bao gồm các nội dung trọng tâm như cấu trúc cơ bản của máy tính, các hệ thống số, và nguyên lý hoạt động của CPU. Tài liệu miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên nắm vững kiến thức cơ bản và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

97 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

86,847 lượt xem 46,753 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Và Câu Hỏi Ôn Tập Kỹ Thuật Điện Tử EPU - Đại Học Điện Lực - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Tổng hợp các đề thi và câu hỏi ôn tập môn Kỹ Thuật Điện Tử, phù hợp với chương trình học tại Đại học Điện Lực (EPU). Tài liệu bao gồm các nội dung trọng tâm về mạch điện, linh kiện điện tử và ứng dụng kỹ thuật điện tử trong thực tế. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên học tập và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

202 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

91,930 lượt xem 49,490 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Giải Phẫu - HUBT - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Làm Online, Có Đáp Án Chi Tiết)Đại học - Cao đẳng
Tham khảo ngay bộ đề thi trắc nghiệm môn Giải Phẫu dành cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi được thiết kế để làm online, với đa dạng câu hỏi và đáp án chi tiết, giúp bạn củng cố kiến thức hiệu quả. Hãy làm bài trực tuyến ngay hôm nay!

91 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

21,152 lượt xem 11,382 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Trắc Nghiệm Khoa Học Quản Lý - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ HUBT FULL 2024 (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngKhoa học

Ôn luyện với tổng hợp đề thi trắc nghiệm Khoa Học Quản Lý tại Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) cho năm 2024. Đề thi bao gồm các câu hỏi về lý thuyết quản lý, các nguyên tắc và kỹ năng quản lý, hoạch định, tổ chức và kiểm soát trong các tổ chức. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi trong năm 2024.

357 câu hỏi 9 mã đề 1 giờ

34,416 lượt xem 18,491 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Môn Quản Trị Mạng - HUBT (Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội) - Miễn Phí, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng
Tổng hợp các đề thi môn Quản trị mạng dành cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Làm bài thi trực tuyến miễn phí với đáp án chi tiết, giúp sinh viên ôn tập hiệu quả kiến thức về mạng máy tính, quản trị hệ thống. Nội dung được thiết kế bám sát chương trình học, hỗ trợ tối đa cho các kỳ thi giữa kỳ và cuối kỳ.

412 câu hỏi 11 mã đề 1 giờ

89,381 lượt xem 48,118 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!