thumbnail

Đề Ôn Trắc Nghiệm Bệnh Học - Đề Thi Online Miễn Phí

Thử sức với đề ôn trắc nghiệm bệnh học miễn phí, bao gồm các câu hỏi kèm đáp án chi tiết. Phù hợp cho sinh viên ngành y khoa, điều dưỡng, và y tế công cộng muốn củng cố kiến thức về bệnh lý và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Công cụ hữu ích giúp bạn ôn tập mọi lúc, mọi nơi.

Từ khoá: đề thi online bệnh học ôn thi y khoa trắc nghiệm bệnh học đề thi có đáp án học bệnh lý luyện thi y khoa bài kiểm tra bệnh học ôn tập bệnh học kiến thức y tế

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Hãy tìm ra câu trả lời Đúng trong các câu trả lời dưới đây:
A.  
Nhiễm virus viêm gan B (HBV) từ khi mới sinh có nguy cơ chuyển thành nhiễm HBV mạn tính cao nhất
B.  
Nhiễm virus viêm gan B (HBV) ở độ tuổi từ 5-15 tuổi có nguy cơ chuyển thành nhiễm HBV mạn tính cao nhất
C.  
Nhiễm virus viêm gan B (HBV) ở độ tuổi trên 20 tuổi có nguy cơ chuyển thành nhiễm HBV mạn tính cao nhất
D.  
Nhiễm virus viêm gan B (HBV) ở độ tuổi trên 40 tuổi có nguy cơ chuyển thành nhiễm HBV mạn tính cao nhất
Câu 2: 0.2 điểm
Hãy tìm ra câu trả lời SAI:
A.  
Tế bào thành của tuyến dạ dày tiết ra acid HCl
B.  
Tế bào biểu mô dạ dày tiết ra dịch nhày (mucus) và bicarbonate
C.  
Tế bào D của tuyến dạ dày tiết ra Histamine
D.  
Tế bào G của tuyến dạ dày tiết ra Gastein
Câu 3: 0.2 điểm
Câu 46:Chỉ định do huyết áp liên tục 24 giờ:
A.  
THA “áo choàng trắng”
B.  
THA cơn
C.  
THA kháng trị
D.  
Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 4: 0.2 điểm
Triệu chứng lâm sàng của áp – xe gan do a – míp, hãy tìm câu trả lời sai:
A.  
Đau vai phải.
B.  
Đau hạ sườn phải
C.  
Tràn dịch màng phổi.
D.  
Đau vai trái..
Câu 5: 0.2 điểm
Câu 38: sỏi niệu quản cần điều trị cấp cứu ngoại khoa nhi
A.  
Có xuất hiện cơn đau quặn thận
B.  
Gây tắc niệu quản 2 bên làm ứ nước bể thận 2 bên
C.  
Gây nhiễm khuẩn tiết niệu
D.  
Có kết hợp với sỏi bàng quang hay sỏi thận
Câu 6: 0.2 điểm
Bệnh lý sỏi mật có triệu chứng nghèo nàn, hoặc thường KHÔNG có triệu chứng thường hay gặp nhất trong
A.  
Sỏi túi mật
B.  
Sỏi ống túi mật
C.  
Sỏi ống mật chủ, sỏi ống gan chung
D.  
Sỏi trong gan
Câu 7: 0.2 điểm
Hai hội chứng điển hình của xơ gan mất bù là:
A.  
Suy tế bào gan và hoàng đản (vàng da, niêm mạc vàng)
B.  
Suy tế bào gan và tăng áp lực tĩnh mạch cửa
C.  
Suy tế bào gan và hội chứng gan thận
D.  
Suy tế bào gan và xuất huyết tiêu hóa
Câu 8: 0.2 điểm
Câu 25: Nguyên nhân chính hay gây xuất huyết não là:
A.  
Tăng huyết áp và vỡ phình mạch não
B.  
Dị dạng động tĩnh mạch và rối loạn đông máu
C.  
Viêm nội tâm mạc và dị dạng động mạch não
D.  
Xuất huyết não chuyển dạng sau nhồi máu não
Câu 9: 0.2 điểm
Hãy tìm ra câu trả lời Đúng NHất. Sỏi tiết niệu ở Việt Nam:
A.  
Chỉ gặp ở người trưởng thành.
B.  
Có thể gặp ở cả trẻ em và người lớn, thường gặp nhất ở độ tuổi >30.
C.  
Có thể gặp ở cả trẻ em và người lớn.
D.  
Đa phần (> 80%) là ở nam giới.
Câu 10: 0.2 điểm
Câu 30:Hãy tìm câu tl SAI trong các câu tl dưới đây, phức hợp bộ 3 trong điều trị diệt trừ vk H.pylori có thể là:
A.  
PPI + amoxicillin + Clarythromicin
B.  
PPI + amoxicillin + Metronidazole
C.  
PPI + amoxicillin + Tetracyclin
D.  
PPI + amoxicillin + Bismuth
Câu 11: 0.2 điểm
Hãy tìm ra câu trả lời Đúng. Có bao nhiêu loại globulin (Ig – Immuno globulin), miễn dịch cơ bản.
A.  
03 loại.
B.  
06 loại.
C.  
04 loại.
D.  
05 loại.
Câu 12: 0.2 điểm
Hãy tìm ra câu trả lời Đúng. Trong đáp ứng miễn dịch – dịch thể thì tế bào có chức năng sản xuất ra globulin miễn dịch là:
A.  
Tế bào lympho B huyết tương
B.  
Tế bào lympho B có trí nhớ miễn dịch và tế bào lympho B huyết tương
C.  
Tế bào lympho B có trí nhớ miễn dịch
D.  
Tế bào lympho có khả năng tạo ra các cảm thụ quang (recepter)
Câu 13: 0.2 điểm
Câu 53:Hãy tìm câu trả lời Đúng:
A.  
Động mạch gan cung cấp 30% lượng máu cho gan và 50% lượng oxy cho gan
B.  
Động mạch gan cung cấp 30% lượng máu cho gan và 60% lượng oxy cho gan
C.  
Động mạch gan cung cấp 30% lượng máu cho gan và 70% lượng oxy cho gan
D.  
Động mạch gan cung cấp 30% lượng máu cho gan và 80% lượng oxy cho gan
Câu 14: 0.2 điểm
Câu 34: Nguyên tắc điều trị suy tim là :
A.  
Điều trị nguyên nhân gây suy tim
B.  
Dùng các thuốc giãn mạch, liệu niệu
C.  
Hạn chế gắng sức, thở oxy, ăn giảm muối
D.  
Cấy ghép các thiết bị hỗ trợ, ghép tim
Câu 15: 0.2 điểm
Hãy tìm ra câu trả lời Đúng NHất, điều trị viêm khớp dạng thấp bằng thuốc giảm đau và NSAIDs cần chú ý:
A.  
Điều trị giảm đau theo bậc thang, cần kiểm tra chức năng gan thận, sử dụng thuốc ít có tác dụng phụ với dạ dày tá tràng, cần phối hợp với thuốc chống thấp khớp làm thay đổi bệnh trong tất cả các thể bệnh.
B.  
Điều trị giảm đau theo bậc thang, cần kiểm tra chức năng gan thận, sử dụng thuốc ít có tác dụng phụ với dạ dày tá tràng.
C.  
Điều trị giảm đau theo bậc thang, cần kiểm tra chức năng gan thận, sử dụng thuốc ít có tác dụng phụ với dạ dày tá tràng, bắt buộc phải phối hợp với thuốc Corticosteroid trong tất cả các thể bệnh.
D.  
Điều trị giảm đau theo bậc thang, cần kiểm tra chức năng gan thận, sử dụng thuốc ít có tác dụng phụ với dạ dày tá tràng, không nhất thiết phối hợp với các nhóm thuốc khác đối với thể bệnh hoạt động nhẹ.
Câu 16: 0.2 điểm
Câu 28: Các triệu chứng của tổn thương cơ quan đích do THA gồn:
A.  
Đau đầu, chóng mặt, cơn thiếu máu não thoáng qua, đột quỵ, xuất huyết võng mạc, phù gai thi
B.  
Cơn đau thắt ngực,NMCT, suy tim, phù phổi cấp
C.  
Cả 3 ý đều đúng
D.  
Protein niệu, tăng creatinin huyết thanh, suy thận mạn
Câu 17: 0.2 điểm
hãy tìm câu trả SAI, trong viêm khớp dạng thấp
A.  
Có hạt dưới da với tính chất thường không đau, không di động và k vỡ
B.  
K có biểu hiện rối loạn thần kinh thực vật
C.  
Có thể có teo cơ
D.  
Khớp thường cứng vào buổi sáng, sưng, đau, nóng nhưng ít khi đỏ
Câu 18: 0.2 điểm
Hãy tìm câu trả lời Đúng NHất, các nhóm thuốc cơ bản trong điều trị viêm khớp dạng thấp là:
A.  
Corticosteroid, NSAIDs
B.  
Corticosteroid, NSAIDs, thuốc kháng virus
C.  
Corticosteroid, NSAIDs, thuốc chống thấp khớp làm thay đổi bệnh (DMARDs)
D.  
Corticosteroid, NSAIDs, Colchicin
Câu 19: 0.2 điểm
Câu 27: Áp xe gan do amip với đường kính 4,5 cm nên điều trị bằng:
A.  
Chỉ cần dùng thuốc diệt amip
B.  
Điều trị phẫu thuật là lựa chọn đầu tiên
C.  
Chỉ cần điều trị bằng chọc hút mủ dưới sự hướng dẫn của siêu âm
D.  
Phối hợp điều trị bằng chọc hút mủ dưới sự hướng dẫn của siêu âm
Câu 20: 0.2 điểm
Phân loại tai biến mạch máu não gồm:
A.  
Cả 3 ý (1) (2) (3)
B.  
Thiếu máu não cục bộ, xuất huyết não, TIA (2)
C.  
Thiếu máu não cục bộ, xuất huyết não, xuất huyết do máu tụ hay tai nạn(3)
D.  
Thiếu máu não cục bộ, xuất huyết não (1)
Câu 21: 0.2 điểm
Trong các yếu tố dưới đây, yếu tố nào có tác dụng bảo vệ niêm mạc dạ dày:
A.  
Thuốc chống viêm giảm đau NSAIDs
B.  
Vi khuẩn H.pylori
C.  
Dịch mật từ tá tràng trào ngược lên dạ dày
D.  
Prostaglandin
Câu 22: 0.2 điểm
Câu 42: Chuẩn đoán suy tim dựa vào:
A.  
có triệu chứng đặc hiệu của suy tim: khó thở khi gắng sức, phù..
B.  
Cả 3 tiêu chuẩn trên
C.  
Có bằng chứng khách quan tổn thương cấu trúc, chức năng tim khi nghi: tim to, bất thường trên siêu âm tim, tăng BNP
D.  
Có các dấu hiệu thực thể của suy tim: nhịp tim nhanh, ran ở phổi, TM cổ nổi, gan to…
Câu 23: 0.2 điểm
Câu 37:Trong các yếu tố dưới đây, đau KHÔNG phải là yếu tố thuộc đáp ứng miễn dịch tự miễn của cơ thể
A.  
Da
B.  
Bạch cầu lympho B
C.  
Bạch cầu đa nhân trung tính và đại thực bào
D.  
Dòng khí lưu thông đường hô hấp và phản xạ ho, hắt hơi
Câu 24: 0.2 điểm
Tiêu chuẩn chuẩn đoán THA khi theo dõi HA bằng Holter HA 24 giờ:
A.  
Trung bình huyết áp ngày: HATT>= 135mmHg và/hoặc HHTTr >=85mmHg (1)
B.  
Trung bình huyết áp đêm: HATT>= 120mmHg và/hoặc HHTTr >=70mmHg (2)
C.  
Trung bình huyết áp 24 giờ: HATT>= 130mmHg và/hoặc HHTTr>=80mmHg 3)
D.  
Cả 3 tiêu chuẩn (1) (2) (3) trên đều đúng
Câu 25: 0.2 điểm
Kể tên các tai biến xuất huyết trong tai biến mạch não:
A.  
Xuất huyết não(1)
B.  
Cả 3 ý (1)(2)(3)
C.  
Xuất huyết não - màng não(3)
D.  
Xuất huyết màng não (2)
Câu 26: 0.2 điểm

Câu 12: Triệu chứng lâm sàng nhồi máu não:

A.  

   Yếu tố nguy cơ; tăng huyết áp, rối loạn chuyển hóa…

B.  

   Dấu hiệu thần kinh khu trú; liệt ½ người, thất ngôn, bán manh…

C.  

   Tất cả ý trên

D.  

   Rối loạn ý thức, có thể có con động kinh cục bộ

Câu 27: 0.2 điểm

Hãy tìm ra câu tl Đúng trong các câu tl sau:

A.  

 A.mip có khả năng gây bệnh ở người chỉ duy nhất 1 loại là E.histolytica

B.  

 A.mip ở người chỉ gặp duy nhất 1 loại là E. dispar

C.  

 A.mip ở người chỉ gặp duy nhất là E.moshkowkii

D.  

  A.mip ở người chỉ gặp duy nhất một loại E.hystolytica

Câu 28: 0.2 điểm

Hãy tìm ra câu trả lời Đúng

A.  

   Sốt xuất huyết Dengue có 3 type huyết thanh

B.  

   Sốt xuất huyết Dengue có 5 type huyết thanh

C.  

   Sốt xuất huyết Dengue có 4 type huyết thanh

D.  

   Sốt xuất huyết Dengue có 6 type huyết thanh

Câu 29: 0.2 điểm
Hãy tìm ra câu trả lời SAI trong số các câu trả lời dưới đây:
A.  
Virus viêm gan D có khả năng gây viêm gan cấp và mạn tính khi đồng bội nhiễm với virus viêm gan C hoặc trên nền bệnh nhân có nhiễm virus viêm gan C
B.  
Virus viêm gan A có khả năng gây viêm gan cấp tính
C.  
Virus viêm gan C có khả năng gây viêm gan cấp tính và mạn tính
D.  
Virus viêm gan B có khả năng gây viêm gan cấp tính và mạn tính.
Câu 30: 0.2 điểm
Câu 43:Hãy tìm ra câu trả lời SAI:
A.  
Kháng nguyên hoàn toàn là các yếu tố có khả năng gây bệnh và khi xâm nhập vào cơ thể tạo ra quá trình đáp ứng miễn dịch, kích thích cơ thể tạo ra các kháng thể đặc hiệu để chống lại
B.  
Bán kháng nguyên là vô hại với cơ thể con người, có nghĩa là không bao giờ có khả năng gây bệnh
C.  
Kháng nguyên hoàn toàn có thể là các vi sinh vật: virus, vi khuẩn, ký sinh trùng hoặc là các phân tử protein lạ có nguồn gốc từ động vật hay thực vật…
D.  
Bán kháng nguyên (hapten) là các phân tử không phải của bản thân cơ thể và có khả năng kết gắn với các kháng thể nhưng không có khả năng kích thích tạo kháng thể
Câu 31: 0.2 điểm
Câu 33:Bệnh lý thường gặp theo cơ chế của quá mẫn type 2:
A.  
Shock phản vệ
B.  
Truyền nhầm nhóm máu
C.  
Viêm mũi dị ứng
D.  
Dị ứng nổi mề đay
Câu 32: 0.2 điểm
Trong các tiêu chuẩn dưới đây đâu KHÔNG phải là tiêu chuẩn chuẩn đoán viêm khớp dạng thấp theo ACR 1987:
A.  
Cứng khớp buổi sáng
B.  
Có tính chất đối xứng
C.  
Có hình ảnh tổn thương khớp trên phim chụp cộng hưởng từ (MRI)
D.  
Yếu tố dạng thấp (RE) dương tính
Câu 33: 0.2 điểm
Câu 40: Tai biến xuất huyết não chiếm tỷ lệ
A.  
60% tai biến mạch não
B.  
40% tai biến mạch não
C.  
20% tai biến mạch não
D.  
80% tai biến mạch não
Câu 34: 0.2 điểm
Trong các bệnh lý dươi đây, bệnh lý nào ít được đặt ra để chẩn đoán phân biệt với viêm thận bể thận cấp tính:
A.  
Áp xe khoang sau phúc mạc, áp xe quanh thận
B.  
Viêm phần phụ ở nữ giới
C.  
U dạ dày
D.  
U đại tràng (phải, trái)
Câu 35: 0.2 điểm
Câu 41: Tai biến xuất huyết não cục bộ chiếm tỷ lệ
A.  
60% tai biến mạch não
B.  
40% tai biến mạch não
C.  
20% tai biến mạch não
D.  
80% tai biến mạch não
Câu 36: 0.2 điểm
21:Hãy tìm ra câu trả lời Đúng:
A.  
Sốt xuất huyết Dengue có thể gặp quanh năm
B.  
Sốt xuất huyết Dengue chỉ gặp vào mùa hè
C.  
Sốt xuất huyết Dengue chỉ gặp ở Châu á và Châu phi
D.  
Sốt xuất huyết Dengue là bệnh hiếm gặp
Câu 37: 0.2 điểm
Phân loại X.quang theo Steinbroker, tổn thương viêm khớp dạng thấp:
A.  
Có 2 giai đoạn
B.  
Có 4 giai đoạn
C.  
Có 3 giai đoạn
D.  
Có 5 giai đoạn
Câu 38: 0.2 điểm
Câu 35:Hãy tìm câu tl SAI, các yếu tố thuận lợi của bệnh viêm khớp dạng thấp là:
A.  
Vi khuẩn, virus
B.  
Nam giới
C.  
Suy giảm miễn dịch
D.  
Thời tiết lạnh và ẩm
Câu 39: 0.2 điểm
Trong các biến chứng dưới đây, đâu KHÔNG phải là biến chứng của bệnh lý sỏi mật:
A.  
Viêm phúc mạc.
B.  
Viêm tụy cấp.
C.  
Tắc tá tràng.
D.  
Nhiễm trùng đường mật.
Câu 40: 0.2 điểm
Viêm phổi thùy điển hình có hội chứng:
A.  
3 giảm(1)
B.  
Tam chứng Gallier(3)
C.  
Đông đặc(2)
D.  
Tất cả các ý(1)(2)(3)
Câu 41: 0.2 điểm
Trên bệnh nhân loét dạ dày tá tràng đột nhiên xuất hiện đau bụng dữ dội, rồi đau lan tỏa khắp bụng, khó thở, thành bụng co cứng, mạch nhanh, huyết áp tụt, tím tái, sốt,... là biểu hiện lâm sàng thường gặp của:
A.  
Xuất huyết tiêu hóa cao
B.  
Ổ loét gây biến chứng hẹp môn vị
C.  
Thủng tạng rỗng
D.  
Viêm tụy cấp
Câu 42: 0.2 điểm
Hãy tìm ra câu trả lời Đúng:
A.  
Sốt xuất huyết Dengue có 03 type huyết thanh
B.  
Sốt xuất huyết Dengue có 06 type huyết thanh
C.  
Sốt xuất huyết Dengue có 05 type huyết thanh
D.  
Sốt xuất huyết Dengue có 04 type huyết thanh
Câu 43: 0.2 điểm
. Các cơ chế bù trừ trong suy tim gồm:
A.  
Cả 3 ý (1),(2),(3) đều đúng.
B.  
Tăng hoạt động hệ thần kinh giao cảm, hệ RAA(2).
C.  
Tăng bài tiết BNP, Bradykinin, NO (3).
D.  
Phì đại tâm thất, giãn tâm thất (1).
Câu 44: 0.2 điểm

Câu 1: Chuẩn đoán đái tháo đường khi có 1 trong các tiêu chuẩn dưới đây:

A.  

A.   Cả 3 đáp án đều đúng

B.  

   Đường huyết trong 2 giờ sau khi làm nghiệm pháp tăng đường huyết >11,1 mmol/l

C.  

   Đường huyết tương bất kỳ > 11,1 mmol/l kèm theo các triệu chứng( khát nhiều, tiểu nhiều, ăn nhiều, gầy sút)

D.  

   Đường huyết trong lúc đói ( nhịn  ăn >8-14 giờ) > 7mmol/l và HbAlc>6,5%

Câu 45: 0.2 điểm
Nguyên nhân gây suy tim bao gồm:
A.  
Bệnh van tim, bệnh tim bẩm sinh (1).
B.  
Tất cả nguyên nhân (1),(2),(3) nêu trên.
C.  
Cường giáp, thiếu vitamin B1, COPD (3).
D.  
Tăng huyết áp, bệnh động mạch vành, bệnh cơ tim (2).
Câu 46: 0.2 điểm
Hội chứng bàng quang thường biểu hiện điển hình nhất trong trường hợp nào dưới đây:
A.  
Viêm bàng quang cấp ở người suy kiệt lâu ngày
B.  
Viêm bàng quang cấp ở người trưởng thành
C.  
Viêm bàng quang cấp ở người già yếu
D.  
Viêm bàng quang cấp ở người có tổn thương viêm tủy cắt ngang.
Câu 47: 0.2 điểm
Trong các xét nghiệm dưới đây, đâu là xét nghiệm vi khuẩn H.pylori thường làm nhất tại Việt Nam hiện nay?
A.  
Nuôi cấy vi khuẩn
B.  
Urease test bằng mảnh sinh thiết niêm mạc dạ dày qua nội soi ống mềm.
C.  
Xét nghiệm phân
D.  
Phản ứng khuyếch đại chuỗi gen (PCR)
Câu 48: 0.2 điểm
Trong các bệnh lý dưới đây, bệnh lý nào ít được đặt ra để chuẩn đoán phân biệt với viêm thận bể thận cấp tính:
A.  
Áp xe khoang sau phúc mạc, áp xe quanh thận.
B.  
Viêm phần phụ ở nữ giới.
C.  
. U dạ dày.
D.  
U đại tràng (phải, trái)
Câu 49: 0.2 điểm
Hãy tìm ra câu trả lời SAI, xơ gan có thể gây biến chứng:
A.  
Hội chứng não gan ( hôn mê gan)
B.  
Viêm thận, bể thận
C.  
Ung thư gan
D.  
Nhiễm trùng dịch cổ trướng
Câu 50: 0.2 điểm
19:Trong nhiễm khuẩn tiết niệu, trong các đường xâm nhập dưới đây:
A.  
Từ đường máu là thường gặp nhất
B.  
Từ đường bạch huyết là thường gặp nhất
C.  
Từ đường mật thường gặp nhất
D.  
Từ cơ quan lân cận ( đại tràng, trực tràng) là thường gặp nhất

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Trắc Nghiệm Ôn Tập Bệnh Truyền Nhiễm - Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU) Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Bạn đang tìm kiếm đề trắc nghiệm ôn tập môn Bệnh Truyền Nhiễm tại Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU)? Tài liệu này bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm phong phú kèm đáp án chi tiết, giúp bạn ôn tập và nắm vững kiến thức về các bệnh truyền nhiễm, cách phòng ngừa, chẩn đoán và điều trị. Tài liệu được biên soạn sát với nội dung chương trình học, hỗ trợ sinh viên ngành Y trong việc chuẩn bị cho kỳ thi và nâng cao kỹ năng lâm sàng. Tải ngay tài liệu miễn phí để ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao trong kỳ thi.

63 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

90,693 lượt xem 48,811 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Ôn Trắc Nghiệm Triết Học Mác-Lênin 2023 - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngTriết học

Ôn luyện với tổng hợp đề ôn trắc nghiệm Triết Học Mác-Lênin 2023 tại Đại học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm xoay quanh các nội dung cơ bản như phép biện chứng duy vật, duy vật lịch sử, và các quy luật cơ bản của sự phát triển xã hội. Các đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững kiến thức triết học và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

160 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

34,738 lượt xem 18,667 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Ôn Tập Trắc Nghiệm Môn Điện Tử Tương Tự, Đại Học Điện Lực (EPU) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Thư viện đề ôn tập trắc nghiệm môn Điện tử Tương tự dành cho sinh viên Đại học Điện lực (EPU) với nội dung phong phú, miễn phí và có đáp án chi tiết. Các bài trắc nghiệm trực tuyến giúp sinh viên dễ dàng ôn luyện, củng cố kiến thức, và sẵn sàng cho các kỳ thi trong lĩnh vực điện tử với độ chính xác và hiệu quả cao.

79 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

11,884 lượt xem 6,373 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Ôn Tập Trắc Nghiệm Môn Quản Trị Kinh Doanh 1 (NEU) - Đại học Kinh Tế Quốc Dân, Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Tham gia đề ôn tập trắc nghiệm môn "Quản Trị Kinh Doanh 1" dành cho sinh viên Đại học Kinh Tế Quốc Dân (NEU). Đề thi miễn phí với đáp án chi tiết, tập trung vào các kiến thức quản trị, chiến lược kinh doanh và kỹ năng lãnh đạo, giúp bạn ôn tập hiệu quả và đạt điểm cao trong kỳ thi.

20 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

50,399 lượt xem 27,126 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Ôn Tập Trắc Nghiệm: Kinh Tế VM - Part 16 (EPU) - Đại học Điện LựcĐại học - Cao đẳng
Ôn luyện hiệu quả với đề ôn tập trắc nghiệm môn "Kinh Tế VM - Part 16" dành cho sinh viên Đại học Điện Lực (EPU). Đề thi tập trung vào các chủ đề kinh tế học vận hành và quản lý, được thiết kế phù hợp để chuẩn bị cho các kỳ kiểm tra. Đáp án chi tiết đi kèm giúp bạn kiểm tra và củng cố kiến thức.

26 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

90,104 lượt xem 48,491 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Ôn Tập Trắc Nghiệm Môn Tiếng Anh (ACTVN) - Học Viện Kỹ Thuật Mật MãĐại học - Cao đẳng
Ôn luyện hiệu quả với đề ôn tập trắc nghiệm môn "Tiếng Anh" dành cho sinh viên Học Viện Kỹ Thuật Mật Mã (ACTVN). Đề thi tập trung vào ngữ pháp, từ vựng, kỹ năng đọc hiểu và ứng dụng tiếng Anh chuyên ngành. Đáp án chi tiết kèm theo giúp bạn tự kiểm tra và nâng cao kỹ năng ngoại ngữ.

60 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

140,819 lượt xem 75,811 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Ôn Luyện Trắc Nghiệm Dân Số Học - Đại Học Tây Nguyên TNU (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn tập hiệu quả với tổng hợp đề ôn luyện trắc nghiệm dân số học từ Đại học Tây Nguyên TNU. Các đề thi trắc nghiệm này bao gồm các chủ đề quan trọng về dân số học như cơ cấu dân số, sự phát triển dân số, chính sách dân số và các khái niệm liên quan. Đáp án chi tiết được cung cấp giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

181 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

145,270 lượt xem 78,190 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Ôn Tập Trắc Nghiệm Vi Xử Lý - Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tham khảo ngay bộ tài liệu tổng hợp đề ôn tập trắc nghiệm Vi Xử Lý từ Đại học Điện Lực, hoàn toàn miễn phí và kèm theo đáp án chi tiết. Tài liệu bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm bám sát chương trình học, giúp sinh viên củng cố kiến thức về vi xử lý và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi giữa kỳ, cuối kỳ. Đây là nguồn tài liệu hữu ích để hỗ trợ quá trình ôn tập và luyện thi hiệu quả.

381 câu hỏi 10 mã đề 1 giờ

16,357 lượt xem 8,785 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi ôn luyện Trắc nghiệm Lịch Sử Đảng - Học viện Nông nghiệp Việt NamLịch sử

Ôn luyện Trắc nghiệm Lịch Sử Đảng - Học viện Nông nghiệp Việt Nam online miễn phí

EDQ #70659

322 câu hỏi 7 mã đề 1 giờ

23,947 lượt xem 12,852 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!