thumbnail

Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Nội Cơ Sở - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam Miễn Phí, Có Đáp Án

Ôn tập Nội Cơ Sở với bộ câu hỏi trắc nghiệm dành cho sinh viên Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam. Bộ câu hỏi bao gồm các kiến thức về chẩn đoán, điều trị và quản lý các bệnh lý nội khoa cơ bản, giúp sinh viên nắm vững lý thuyết và ứng dụng trong thực tiễn. Làm bài trắc nghiệm online miễn phí, có đáp án chi tiết để tự đánh giá và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

Từ khoá: câu hỏi trắc nghiệm nội cơ sởôn tập nội cơ sởHọc Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Namtrắc nghiệm nội khoa có đáp ánbài tập nội cơ sở miễn phíôn thi nội cơ sởhọc nội khoa onlinebài tập nội khoachẩn đoán và điều trị nội khoanội cơ sở y học cổ truyền

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Đau vùng thắt lưng đơn thuần, không có thay đổi về hình thái và vận động, nguyên nhân hay gặp là:
A.  
Chấn thương vùng thắt lưng
B.  
Bệnh dạ dày
C.  
Thoái hóa cột sống thắt lưng
D.  
Loãng xương
E.  
Bệnh đa u tủy
Câu 2: 0.2 điểm
Loét dạ dày tá tràng có tính chất đặc thù sau:
A.  
Do tăng acid dịch vị.
B.  
Là một bệnh mang tính chất toàn thân.
C.  
Là một bệnh mạn tính do HP gây ra.
D.  
Là một bệnh cấp tính.
E.  
Là một bệnh mạn tính.
Câu 3: 0.2 điểm
Đặc điểm nào sau đây là của dịch báng trong bệnh xơ gan:
A.  
LDH> 250Ul
B.  
Tế bào > 250/mm3.
C.  
Màu vàng trong, Rivalta(-).
D.  
Tỷ trọng dịch báng >1,016.
E.  
SAAG<1,1g/dl.
Câu 4: 0.2 điểm
Vô tâm thu là tình trạng:
A.  
Tim bóp kém, điện tim có các sóng lớn.
B.  
Tim không bóp nhưng điện tim có hình ảnh nhịp nhanh thất.
C.  
Tim bóp tốt nhưng điện tim là một đường thẳng.
D.  
Tim không bóp , điện tim là một đường thẳng.
E.  
Tất cả các câu đều sai.
Câu 5: 0.2 điểm
Điều trị nền trong viêm khớp dạng thấp bằng muối vàng với tổng liều:
A.  
500 - 1000mg
B.  
1500 - 2000 mg
C.  
1000 - 1500 mg
D.  
2000 - 2500mg
E.  
. 2500 - 3000mg
Câu 6: 0.2 điểm
Hạ thân nhiệt thường gặp trong các trường hợp ngộ độc sau ngoại trừ một:
A.  
Thuốc phiện.
B.  
Barbiturique
C.  
Morphine
D.  
Kháng choline
E.  
Rượu ethylique
Câu 7: 0.2 điểm
Liệt cơ hô hấp KHÔNG gặp trong:
A.  
Chấn thương tuỷ sống cổ
B.  
Liệt dây thần kinh trong hội chứng Guilain Barré
C.  
Bệnh nhược cơ
D.  
Chèn ép tuỷ cổ
E.  
Viêm tuỷ cổ cắt ngang
Câu 8: 0.2 điểm
Trường hợp phù không làm giảm lượng nước tiểu:
A.  
Suy tim
B.  
Suy thận
C.  
Viêm bạch mạch
D.  
Hội chứng thận hư
E.  
Xơ gan
Câu 9: 0.2 điểm
Xét nghiệm cần thiết nhất để thăm dò một đái máu cuối bãi:
A.  
Siêu âm thận.
B.  
Chụp UIV.
C.  
Sinh thiết thận.
D.  
Định lượng Ure máu.
E.  
Soi bàng quang.
Câu 10: 0.2 điểm
Trong viêm cầu thận mạn khi đã có suy thận:
A.  
Hai thận thường lớn, bờ gồ ghề.
B.  
Hai thận thường lớn, bờ không gồ ghề.
C.  
Hai thận thường bé, bờ gồ ghề.
D.  
Hai thận thường bé, bờ không gồ ghề.
E.  
Một thận bé, thận kia kích thước bình thường.
Câu 11: 0.2 điểm
Cơ chế chính của phù viêm:
A.  
Tăng áp lực thủy tĩnh
B.  
Giảm áp lực keo
C.  
Tăng tính thấm thành mạch
D.  
Cả 3 câu trên đều đúng
E.  
Cả 3 câu trên đều sai
Câu 12: 0.2 điểm
Hai loại vi khuẩn thường gây phế viêm thùy là
A.  
Liên cầu, tụ cầu vàng
B.  
Phế cầu Hemophillus Inf
C.  
Klebsiella, Pseudomonas
D.  
Mycoplasma pneu, Legionella pneu
E.  
Phế cầu, tụ cầu vàng
Câu 13: 0.2 điểm
Nếu bạn gặp một bệnh nhân ho ra máu mức độ nặng ở tuyến cơ sở thì bạn sẽ xử trí cấp cứu:
A.  
Để bệnh nhân yên nghỉ, chuyền dịch mặn đẳng trương
B.  
Để bệnh nhân yên nghỉ, chuyền dịch ngột ưu trương
C.  
Cho thuốc cầm máu và chuyển đi tuyến trên ngay
D.  
Chuyển đi tuyến trên càng sớm càng tốt
E.  
Làm các xét nghiệm cần thiết rồi chuyển đi tuyến trên.
Câu 14: 0.2 điểm
Xét nghiệm quan trọng nhất trong chẩn đoán xuất huyết tiêu hóa cao là:
A.  
công thức máu
B.  
nhóm máu
C.  
nội soi dạ dày tá tràng
D.  
chụp dạ dày có baryt
E.  
đếm số lượng tiểu cầu
Câu 15: 0.2 điểm
Siêu âm tuyến giáp trong Basedow có đặc điểm :
A.  
tuyến giáp phì đại
B.  
eo tuyến dày
C.  
cấu trúc không đồng nhất , giảm âm , hình ảnh đám cháy
D.  
động mạch cảnh nhảy múa
E.  
Các biểu hiện trên
Câu 16: 0.2 điểm
Một số nguyên tắc khi điều trị hormone giáp ở bệnh nhân già:
A.  
Liều khởi đầu 100 g/ngày.
B.  
Liều khởi đầu 50 mg/ngày
C.  
Liều khởi đầu 50 g/ngày
D.  
Liều cao khởi đầu, rồi giảm liều dần
E.  
Câu A và D đúng
Câu 17: 0.2 điểm
Nguyên nhân sau đây không phải là của vô tâm thu:
A.  
Kích thích phản xạ phế vị.
B.  
Suy hô hấp cấp.
C.  
Suy bơm tim do giảm lưu lượng tim nặng.
D.  
Rối loạn điện giải.
E.  
Ngộ độc thuốc chống trầm cảm ba vòng.
Câu 18: 0.2 điểm
Lugol:
A.  
Trong 1 giọt Lugol chứa 60mg iode
B.  
Gồm 5g I2 + 10g IK trong 100ml
C.  
Thời gian tác dụng ngắn hơn so với loại dầu iode.
D.  
Cho một lần buổi sáng.
E.  
Câu B, C đúng
Câu 19: 0.2 điểm
Khi vào gan Amíp khu trú tại:
A.  
Bè Remark
B.  
Tiểu thuỳ gan
C.  
Tĩnh mạch trong gan
D.  
Đường mật trong gan
E.  
Khoảng cửa.
Câu 20: 0.2 điểm
Thể lây nhiễm chính của ký sinh trùng Amíp là:
A.  
Thể minuta
B.  
Thể hoạt động
C.  
Chủng Larendo
D.  
Thể ăn hồng cầu
E.  
Thể kén
Câu 21: 0.2 điểm
Tác dụng và tác dụng phụ của Ranitidine trong điều trị loét dạ dày tá tràng là:
A.  
Trung hoà acid nhưng gây phản ứng dội.
B.  
Trung hoà acid và gây liệt dương.
C.  
Kháng tiết acid nhưng gây tăng men gan.
D.  
Kháng thụ thể H2 và không có tác dụng phụ nào.
E.  
Kháng thụ thể H2 và gây tăng men gan nhẹ.
Câu 22: 0.2 điểm
Trong điều trị hen phế quản bậc 2, thuốc điều trị chính là
A.  
khí dung dồng vận beta2
B.  
Khí dung glucocortcoid
Câu 23: 0.2 điểm
VCTM với ứ đọng IgA ở gian bào.
A.  
Thường đái máu đại thể
B.  
Thường đái máu vi thể
C.  
Protein niệu trung bình
D.  
Ứ đọng trong mao mạch IgA
E.  
Ứ đọng trong mao mạch IgA với IgG ở gian bào
Câu 24: 0.2 điểm
Một số tiêu chuẩn có thể ngưng thuốc kháng giáp
A.  
Dùng kháng giáp liều rất nhỏ sau một thời gian không thấy bệnh tái phát trở lại.
B.  
Thể tích tuyến giáp nhỏ lại (khảo sát theo siêu âm thể tích tuyến giáp (bình thường 18 - 20cm3).
C.  
Kháng thể kháng thụ thể TSH (kích thích) không tìm thấy trong huyết thanh, sau nhiều lần xét nghiệm.
D.  
Test Werner (+): Độ tập trung I131 tuyến giáp bị ức chế khi sử dụng Liothyronine (T3).
E.  
Tất cả các đáp án trên
Câu 25: 0.2 điểm
Amíp thể hoạt động chết khi rời ký chủ sau:
A.  
2 giờ
B.  
3 giờ
C.  
4 giờ
D.  
5 giờ
E.  
6 giờ
Câu 26: 0.2 điểm
Câu nào sau đây không đúng trong vàng da do thiếu máu huyết tán bẩm sinh hoặc mắc phải:
A.  
Huỷ hồng cầu do phá huỷ trực tiếp màng tế bào
B.  
Huỷ hồng cầu do sốt rét.
C.  
Giảm sức bền hồng cầu thứ phát do biến dưỡng.
D.  
Do suy tuỷ
E.  
Do biến dạng hồng cầu trong bệnh Drépanocyte.
Câu 27: 0.2 điểm
Trong viêm khớp dạng thấp, Meloxicam được dùng:
A.  
15mg/ngày
B.  
30mg/ngày
C.  
150mg/ngày
D.  
10mg/ngày
E.  
50mg/ngày
Câu 28: 0.2 điểm
Vi khuẩn H.P tiết ra các men sau đây:
A.  
Urease.
B.  
Transaminase.
C.  
Hyaluronidase
D.  
a và e đúng.
E.  
Catalase.
Câu 29: 0.2 điểm
Trong nghiệm pháp 3 cốc, nước tiểu ở cả 3 cốc đều đỏ thì tiêu điểm chảy máu hay gặp nhất là:
A.  
Thận.
B.  
Niệu quản.
C.  
Bàng quang.
D.  
Niệu đạo.
E.  
Tiền liệt tuyến.
Câu 30: 0.2 điểm
Trong hội chứng thận hư:
A.  
Mất Lipid qua nước tiểu, giảm Lipid máu.
B.  
Mất Lipid qua nước tiểu, tăng Lipid máu.
C.  
Không mất Lipid qua nước tiểu, giảm Lipid máu.
D.  
Không mất Lipid qua nước tiểu, Tăng Lipid máu.
E.  
Tất cả đều sai.
Câu 31: 0.2 điểm
Rung thất là:
A.  
Ngừng tim với điện tim là một đường thẳng.
B.  
Ngưnìg tim với điện tim có hình ảnh ngoại tâm thu thất liên tiếp.
C.  
Ngừng tim với điện tim chỉ có các sóng đa pha không đều tần số nhanh.
D.  
Ngừng tim với điện tim là một đường thẳng.
E.  
Tất cả các câu đều sai.
Câu 32: 0.2 điểm
Hôn mê có nhịp thở Kussmaul mà không có nhiễm toan xeton thì tổn thương ở đâu:
A.  
Thượng thận
B.  
Gan
C.  
Thận
D.  
Cầu não -Trung não
E.  
Hạ khâu não
Câu 33: 0.2 điểm
Kháng sinh chọn lựa chính cho viêm phổi phế cầu là
A.  
Gentamycine
B.  
Kanamycine
C.  
Penicilline G
D.  
Chloramphenicol
E.  
Amiklin
Câu 34: 0.2 điểm
Tính chất ho trong tràn dịch màng phổi là
A.  
Ho từng cơn và khạc nhiều đàm loãng
B.  
Ho khi dẫn lưu tư thế và khạc nhiều đàm mủ
C.  
Ho và khạc đàm nhiều vào buổi sáng
D.  
Ho khan, ho khi thay đổi tư thế
E.  
Ho và khạc đàm mủ khi nằm nghiêng bên tràn dịch
Câu 35: 0.2 điểm
Thuốc Chloroquin điều trị nền trong viêm khớp dạng thấp với liều:
A.  
0,2 - 0,4g/ngày
B.  
0,2 - 0,4g/tuần
C.  
0,2 - 0,4g/mỗi 2 ngày
D.  
1 - 2g/tuần
E.  
0,5 - 1g/ngày
Câu 36: 0.2 điểm
Tìm một ý SAI : Phù phổi tổn thương gồm có các đặc điểm sau
A.  
Tổn thương màng phế nang-mao mạch
B.  
Thường do nhiễm trùng máu vi khuẩn gram âm
C.  
Do suy tim trái cấp
D.  
Suy hô hấp cấp và nặng
E.  
Có cơ chế sinh bệnh khác với phù phổi cấp huyết động
Câu 37: 0.2 điểm
Trong tràn mủ màng phổi có các tính chất sau
A.  
Lồng ngực bên tràn dịch sưng đỏ, đau, có tuần hoàn bàng hệ
B.  
Phù áo khoác, có tuần hoàn bàng hệ
C.  
Lồng ngực hẹp lại, hạn chế cử động vì đau
D.  
Lồng ngực dãn lớn, gõ vang, âm phế bào giảm
E.  
Lồng ngực hình ức gà, có cọ màng phổi
Câu 38: 0.2 điểm
Loét dạ dày có đặc điểm chủ yếu sau:
A.  
Đau theo nhịp 3 kỳ.
B.  
Đau theo nhịp 4 kỳ.
C.  
Thường kèm theo vàng da vàng mắt.
D.  
Bạch cầu đa nhân trung tính cao.
E.  
Thường có sốt.
Câu 39: 0.2 điểm
Tỉ lệ tràn khí màng phổi tái phát trên 5 năm khoảng
A.  
10%
B.  
20%
C.  
50%
D.  
80%
E.  
> 95%
Câu 40: 0.2 điểm
Viêm phổi do Hemophillus thì dùng
A.  
Penicilline + Bactrim
B.  
Erythromycine + Bactrim
C.  
Ampicilline + Ofloxacine
D.  
Metronidazole + Ofloxacine
E.  
Kanamicine + Klion
Câu 41: 0.2 điểm
Các phương pháp điều trị hỗ trợ sau có thể được áp dụng trong điều trị hội chứng ruột kích thích, trừ một:
A.  
tâm lý liệu pháp
B.  
lao động liệu pháp
C.  
sốc điện
D.  
thuốc hướng thần
E.  
thôi miên
Câu 42: 0.2 điểm
Dịch tiết trong ổ bụng gặp trong trường hợp:
A.  
Viêm phúc mạc
B.  
Thủng tạng rỗng làm các chất trong lòng tạng tiết ra ngoài
C.  
Nhồi máu mạc treo
D.  
Nhiễm trùng báng
E.  
Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 43: 0.2 điểm
Phù chi dưới trong thai kỳ do cơ chế:
A.  
Tăng áp lực thủy tĩnh
B.  
Giảm áp lực keo
C.  
Tăng tính thấm thành mạch
D.  
Tăng Aldosterone
E.  
Tăng tiết ADH
Câu 44: 0.2 điểm
Trong viêm màng phổi mủ, kháng sinh phải được chỉ định
A.  
Ít nhất 2 kháng sinh bằng đường toàn thân
B.  
Sớm, uống với liều cao
C.  
Tiêm trực tiếp ngay vào màng phổi
D.  
Phải có kháng sinh đồ
E.  
Khi cấy đàm và dịch màng phổi (+)
Câu 45: 0.2 điểm
Thuốc có tác dụng phóng thích hormone giáp
A.  
Iode
B.  
Kháng giáp
C.  
Propranolol
D.  
A và B
E.  
B và C
Câu 46: 0.2 điểm
Tính chất đàm trong viêm phế quản cấp do virus là
A.  
Đàm nhầy, trong
B.  
Đàm mủ vàng
C.  
Đàm xanh ngọc
D.  
Đàm bọt hồng
E.  
Đàm máu
Câu 47: 0.2 điểm
Triệu chứng nào dưới đây là có giá trị nhất để chẩn đoán đợt cấp của suy thận mạn :
A.  
Phù to, nhanh.
B.  
Thiếu máu nặng.
C.  
Tăng huyết áp nhiều.
D.  
Tỷ lệ Urê máu / Créatinin máu > 40.
E.  
Hội chứng tăng Urê máu trên lâm sàng nặng nề.
Câu 48: 0.2 điểm
Xquang cột sống có cầu xương, các dải cơ chạy dọc cột sống là biểu hiện của:
A.  
Viêm cột sống do lao
B.  
Thoái hóa đĩa đệm
C.  
Dị dạng đốt sống
D.  
Viêm cột sống dính khớp
E.  
Di căn ung thư
Câu 49: 0.2 điểm
Các thuốc ức chế miễn dịch được chỉ định trong hội chứng thận hư khi:
A.  
Chống chỉ định Corticoides
B.  
Đề kháng Corticoides
C.  
Phụ thuộc Corticoides
D.  
Câu A và B đúng
E.  
Cả 3 câu đều đúng.
Câu 50: 0.2 điểm
Suy tim trái có thể gây:
A.  
Khó thở chỉ lúc gắng sức
B.  
Khó thở chỉ khi nằm ở tư thế Fowler
C.  
Cơn hen tim, phù phổi cấp
D.  
Phù hai chi dưới
E.  
Khó thở chậm thì thở ra

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Nội Cơ Sở - Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Nội Cơ Sở dành cho sinh viên Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột. Bộ câu hỏi bao gồm các kiến thức nền tảng về nội khoa, giúp sinh viên nắm vững các nguyên lý cơ bản và các bệnh lý thường gặp. Làm bài trắc nghiệm online miễn phí, có đáp án chi tiết giúp bạn ôn luyện hiệu quả và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

204 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

11,329 lượt xem 6,090 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Nội Khoa - Đại Học Kỹ Thuật Y Dược Đà Nẵng Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Nội Khoa dành cho sinh viên Đại Học Kỹ Thuật Y Dược Đà Nẵng. Bộ câu hỏi bao quát các kiến thức quan trọng về chẩn đoán, điều trị và quản lý các bệnh lý nội khoa, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Làm bài trắc nghiệm online miễn phí, có đáp án chi tiết để tự đánh giá và nâng cao hiệu quả học tập.

455 câu hỏi 12 mã đề 1 giờ

90,629 lượt xem 48,790 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Mô Phôi - Hệ Nội Tiết - Đại Học Y Khoa Vinh (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Mô phôi - Hệ nội tiết dành cho sinh viên Đại học Y khoa Vinh, hoàn toàn miễn phí và có đáp án chi tiết. Bộ câu hỏi bám sát nội dung chương trình học, giúp sinh viên nắm vững kiến thức về mô phôi và chức năng của hệ nội tiết, chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Đây là tài liệu ôn tập hữu ích với nhiều dạng câu hỏi đa dạng và lời giải thích cụ thể.

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

89,811 lượt xem 48,335 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Luật Du Lịch 2024 - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Luật Du Lịch 2024 dành cho sinh viên Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội. Bộ câu hỏi bao gồm các kiến thức mới nhất về Luật Du Lịch, quy định pháp lý liên quan đến hoạt động du lịch, doanh nghiệp du lịch và quyền lợi du khách. Làm bài trắc nghiệm online miễn phí, có đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

100 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

11,635 lượt xem 6,251 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Tài Chính Doanh Nghiệp - Đại Học Kinh Tế, ĐHQG Hà Nội Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Ôn tập Tài Chính Doanh Nghiệp với các câu hỏi trắc nghiệm dành cho sinh viên Đại Học Kinh Tế, ĐHQG Hà Nội. Bộ câu hỏi bao gồm các kiến thức quan trọng về quản lý tài chính, cấu trúc vốn, phân tích tài chính và chiến lược tài chính doanh nghiệp. Làm bài trắc nghiệm online miễn phí, có đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

98 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

11,468 lượt xem 6,167 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Sản 1 Full - Đại Học Y Dược, Đại Học Quốc Gia Hà Nội Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Ôn tập Sản 1 với bộ câu hỏi trắc nghiệm đầy đủ dành cho sinh viên Đại Học Y Dược, Đại Học Quốc Gia Hà Nội. Bao gồm các kiến thức quan trọng về sản khoa, chăm sóc thai kỳ, và các biến chứng trong thai sản, giúp sinh viên nắm vững lý thuyết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Làm bài trắc nghiệm online miễn phí, có đáp án chi tiết để tự đánh giá và củng cố kiến thức.

1403 câu hỏi 36 mã đề 1 giờ

81,075 lượt xem 43,638 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Phân Tích Tài Chính - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Ôn tập Phân Tích Tài Chính với bộ câu hỏi trắc nghiệm dành cho sinh viên Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Bộ câu hỏi bao gồm các kiến thức quan trọng về phân tích báo cáo tài chính, đánh giá hiệu quả tài chính, và quản lý rủi ro, giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Làm bài trắc nghiệm online miễn phí, có đáp án chi tiết để tự đánh giá.

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

14,450 lượt xem 7,763 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Quản Trị Nhân Lực - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Ôn tập Quản Trị Nhân Lực với bộ câu hỏi trắc nghiệm dành cho sinh viên Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Bộ câu hỏi bao gồm các kiến thức quan trọng về quản lý nguồn nhân lực, chiến lược tuyển dụng, đào tạo, và phát triển nhân viên. Làm bài trắc nghiệm online miễn phí, có đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

275 câu hỏi 7 mã đề 1 giờ

14,356 lượt xem 7,714 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Giáo Dục Quốc Phòng - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Giáo Dục Quốc Phòng miễn phí dành cho sinh viên Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT), kèm đáp án chi tiết. Tài liệu bao gồm các câu hỏi bám sát nội dung chương trình học, giúp sinh viên nắm vững kiến thức về quốc phòng, an ninh, kỹ năng quân sự cơ bản và vai trò của sinh viên trong bảo vệ Tổ quốc, hỗ trợ ôn thi hiệu quả.

29 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

90,707 lượt xem 48,832 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!