thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Dược Lý học - Có Đáp Án - Học Viện Tài Chính (AOF)

Ôn luyện môn Dược Lý với bộ đề thi trắc nghiệm từ Học Viện Tài Chính (AOF). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về dược lý học, cơ chế tác dụng của thuốc, dược động học, dược lực học, và các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả của thuốc. Kèm theo đáp án chi tiết, tài liệu này giúp sinh viên củng cố kiến thức lý thuyết và kỹ năng phân tích, chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành dược và y khoa. Thi thử trực tuyến miễn phí để nắm chắc kiến thức và tự tin khi bước vào kỳ thi chính thức.

 

Từ khoá: đề thi trắc nghiệm Dược LýHọc Viện Tài ChínhAOFđề thi Dược Lý có đáp ánôn thi Dược Lýkiểm tra kiến thức Dược Lýthi thử Dược Lýcơ chế tác dụng của thuốcdược động họcdược lực họchiệu quả của thuốcthi thử trực tuyến Dược Lýđề thi Dược Lý miễn phítài liệu ôn thi Dược Lý

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Verapamil được chỉ định trong các trường hợp sau: sai
A.  
(1) chống cơn đau thắt ngực thể không ổn định
B.  
(2) chống cơn đau thắt ngực thể ổn định
C.  
(3) tăng huyết áp
D.  
(4) suy tim cấp
E.  
(5) suy tim mãn tính.
Câu 2: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
13 Đặc điểm tác dụng trên mạch của nhóm chẹn AT1 của angiotensin II trong hạ áp là: đúng
A.  
(1) Giãn mạch trực tiếp
B.  
(2) Giả trương lực giao cảm ngoại vi
C.  
(3) Giảm đáp ứng của hệ mạch vs chất co mạch.
D.  
(4) Giãn cả ĐM và TM
E.  
(5) Giãn mạch chủ yếu mạch máu lớn (phổi, thận, não)
Câu 3: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
C51, Ưu điểm của prednisolone với hydrocortisone là: sai
A.  
1 chống viêm mạnh hơn,
B.  
2 ít giữ natri và nước,
C.  
3 ức chế ACTH mạnh hơn ,
D.  
4 ít làm tang đường huyết hơn,
E.  
5 thời gian tác dụng kéo dài hơn.
Câu 4: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
C54, Acetazolamid chống chỉ định với: đúng
A.  
(1) Xơ gan và suy gan,
B.  
(2) Bệnh tim phổi mạn tính,
C.  
(3) Xơ gan và suy gan ,
D.  
(4) Tăng huyết áp ,
E.  
(5) Phụ nữ có thai.
Câu 5: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Chống chỉ định của sắt là: sai
A.  
(1) Không dùng dạng tiêm cho người thiếu Vitamin C
B.  
(2) Thiếu máu tan máu
C.  
(3) Mô nhiễm hemosiderin
D.  
(4) Không dùng dạng viên cho trẻ 12 tuổi
E.  
(5) Không dùng dạng tiêm tĩnh mạch cho bệnh nhân cao huyết áp
Câu 6: 0.25 điểm
Đường dùng nào không thể đưa sắt vào cơ thể:
A.  
Tiêm bắp
B.  
Tiêm dưới da
C.  
Tiêm tĩnh mạch
D.  
uống
Câu 7: 0.25 điểm
Amyl nitrit không có chỉ định trong trường hợp sau
A.  
Cắt cơn đau thắt ngực
B.  
Huyết áp tối đa <90mmHg
C.  
Nhồi máu cơ tim
D.  
Suy tim sung huyết
Câu 8: 0.25 điểm
Thuốc hạ áp nào sau đây tác dụng trên hệ động mạch và tim tương đương nhau:
A.  
Ditiazem
B.  
Amlodipin
C.  
Nicardipin
D.  
Nifedipin
Câu 9: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
22 Đặc điểm tác dụng của thuốc giãn cơ eprison là: các ý sai
A.  
(1) Giãn cơ trơn khí phế quản.
B.  
(2) Giãn cơ vân.
C.  
(3) Giãn mạch.
D.  
(4) Giảm đau.
E.  
(5) Giảm sức co bóp cơ tim. Các ý sai là:
Câu 10: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
44 Chống chỉ định của testosterol là: đúng
A.  
(1) Ung thư vú ở nữ giới.
B.  
(2) Ung thư tử cung.
C.  
(3) Ung thư vú ở nam giới.
D.  
(4) Phụ nữ mang thai.
E.  
(5) Trẻ em dưới 15 tuổi.
Câu 11: 0.25 điểm
Cơ chế tác dụng của dẫn xuất Coumarin:
A.  
Tạo phức với các yếu tố II, VII, IX, X
B.  
Tăng tổng hợp các yếu tố đông máu
C.  
Ức chế tổng hợp yếu tố IX, X, XI
D.  
Ức chế sự chuyển tiền chất của yếu tố II, VII, IX, X thành dạng có hoạt tính
Câu 12: 0.25 điểm
25 Thuốc chống viêm nào dùng chủ yếu trong các bệnh tự miễn:
A.  
Dexamethason, Betamethason
B.  
Methylprednisolon, Prednisolon
C.  
Hydrocortison, cortison
D.  
Betametason, Beclometason
Câu 13: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
C61, Tác dụng chính trên tim mạch của thuốc chẹn kênh canxi trong chống cơn đau thắt ngực: sai
A.  
(1) tăng công năng của tim,
B.  
(2) giảm sức co bóp cơ tim,
C.  
(3) làm giảm nhịp tim ,
D.  
(4) phân phối lại máu trong cơ tim,
E.  
(5) làm nhu cầu sử dụng oxy của tim
Câu 14: 0.25 điểm
Hydralazin không có chỉ định hạ áp với:
A.  
Tăng huyết áp ở thời kì mang thai
B.  
Tăng huyết áp vừa và nặng không đáp ứng với thuốc lợi niệu
C.  
Tăng huyết áp cơn
D.  
Tăng huyết áp vừa không đáp ứng với thuốc liệt hạch
Câu 15: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
C47, Ưu điểm thuốc hạ áp chèn kênh Ca++ thế hệ 2 so với thế hệ 1 là: sai
A.  
1 tác dụng trên tim nhiều hơn trên mạch,
B.  
2 chỉ định được cả cho suy tim mạn tính có cao huyết áp,
C.  
3 tác dụng chọn lọc trên tế bào cơ trơn thành mạch và tim ,
D.  
4 các thuốccó thời gian bán thải nhiều hơn ,
E.  
5 nồng độ thuốc trong máu ổn định hơn .
Câu 16: 0.25 điểm
Chỉ định của calcitonin là
A.  
Cường tuyến giáp
B.  
Thiểu năng tuyến giáp
C.  
Giảm Calci máu
D.  
Cường tuyến cận giáp
Câu 17: 0.25 điểm
Sự khác biệt cơ bản về cơ chế của glycosid trợ tim và thuốc làm tăng co bóp cơ tim do tăng AMPv:
A.  
Cách làm tăng canxi nội bào
B.  
Cách ức chế bơm Na+ - K+ ở màng tế bào cơ tim
C.  
Cách đưa canxi vào tế bào
D.  
Cách làm ổn định màng tế bào
Câu 18: 0.25 điểm
C53, Chế độ ăn nào phù hợp khi dùng corticoid kéo dài
A.  
A, Ăn nhiều đạm nhưng ít tinh bột
B.  
B, Ăn nhạt. Tăng lượng đạm và giảm tinh bột
C.  
C, Ăn nhạt và nhiều lipit
D.  
D, Ăn ít đạm nhưng nhiều tinh bột
Câu 19: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
20 Chỉ đinh của Fludrocortison là: sai
A.  
(1) Suy vỏ thượng thận
B.  
(2) Thấp khớp cấp
C.  
(3) Sốc nhiễm khuẩn
D.  
(4) Viêm cột sống dính khớp
E.  
(5) Tăng sản vỏ thượng thận bẩm sinh.
Câu 20: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Chống chỉ định của indadion là sai
A.  
(1) bệnh nhân trên 70 tuổi
B.  
(2) phụ nữ có thai
C.  
(3) bệnh gout
D.  
(4) chảy máu đường tiêu hoá
E.  
(5) suy tim mạn tính.
Câu 21: 0.25 điểm
28 Lidocain dùng trong điều trị loạn nhịp tim không có đường uống vì:
A.  
Tác dụng xuất hiện trên tim chậm
B.  
Hấp thu kém qua đường uống
C.  
Bị mất tác dụng bởi acid dạ dày
D.  
Phần lớn bị chuyển hóa qua gan lần đầu
Câu 22: 0.25 điểm
Thuốc cầm máu nào sau đây có chống chỉ định tiêm tĩnh mạch
A.  
Thrombokinase
B.  
Calciclorid
C.  
Coagulen
D.  
Carbazochrom
Câu 23: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
C68, Đặc điểm tác dụng của levothyroxin: đúng
A.  
(1) hoạt lực mạnh hơn các chế phẩm tự nhiên,
B.  
(2) không làm nhanh nhịp tim,
C.  
(3) thời gian bán thải kéo dài,
D.  
(4) ức chế thần kinh trung ương,
E.  
(5) có thể dùng điều trị lâu dài.
Câu 24: 0.25 điểm
Tác dụng không có ở thuốc corticoid là:
A.  
Tầng tiết dịch vị, giảm sản xuất chất nhày
B.  
An thân đề ngủ.
C.  
Tăng tạo hồng cầu và tiếu cầu.
D.  
Ức chế tái tạo tổ chức hạt.
Câu 25: 0.25 điểm
Chống chỉ định của isosorbid dinitrat là:
A.  
Nhồi máu cơ tim,
B.  
Suy tim sung huyết.
C.  
Tăng huyết áp tâm thu đơn độc
D.  
Huyết áp tối đa dưới 100mmHg
Câu 26: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Acetazolamid có chống chỉ định với: sai
A.  
(1) Xơ gan và suy gan
B.  
(2) Bệnh tim phổi mạn tính
C.  
(3) Xơ gan và suy gan
D.  
(4) Tăng huyết áp
E.  
(5) Phụ nữ có thai.
Câu 27: 0.25 điểm
Thuốc corticoid nào sau đây không được chỉ định cho các bệnh viêm mãn tính
A.  
Betamethason
B.  
Hydrocortison
C.  
Chobetason
D.  
Prednisolon
Câu 28: 0.25 điểm
6 Sự phối hợp thuốc trong điều trị cao huyết áp làm tăng K+ máu là:
A.  
Furosemid và ức chế men chuyển
B.  
Thiazid và nhóm chẹn kênh Ca++
C.  
Triamteren và ức chế men chuyển
D.  
Spironolacton và giản mạch trực tiếp
Câu 29: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
17 Cơ chế của glycoside trợ tim khi tác dụng trên tim là: đúng
A.  
(1) Thuốc ức chế bơm Na+, K+ ở màng tế bào cơ tim
B.  
(2) thuốc cản trở Canxi ra khỏi tế bào nên tăng Canxi nội bào
C.  
(3) thuốc cản trở Kali ra khỏi tế bào nên tăng kali nội bào
D.  
(4) Làm giảm dẫn truyền nhĩ thất
E.  
(5) Thuốc tăng Canxi vào tế bào nên làm tăng canxi nội bào.
Câu 30: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Nguyên tắc sử dụng kháng sinh:
A.  
Sử dụng kháng sinh đúng liều
B.  
Dùng kháng sinh theo liều tăng dần
C.  
Cần giảm liều từ từ
D.  
Lựa chọn kháng sinh dựa vào phổ tác dụng
E.  
Thời gian điều trị cho các nhiễm khuẩn nhẹ từ 3-7 ngày 7-10 ngày
Câu 31: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Cơ chế lợi niệu của spironlacton là: sai
A.  
(1) Tranh chấp với aldosteron tại receptor ở ống lượn xa.
B.  
(2) Kháng aldosterol làm tăng thải Na+ gây lợi niệu.
C.  
(3) Thuốc làm thải K+ và H+
D.  
(4) Tranh chấp với aldosteron tại receptor ở ống lượn gần.
E.  
(5) Kháng aldosterol làm tăng thải Na+ nhưng làm giảm thải K+ và H+ gây lợi niệu.
Câu 32: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Lợi ích trên tim ở nhóm chẹn AT1 của angiotensin II trong hạ áp là: sai
A.  
(1) Giảm co bóp cơ tim
B.  
(2) Giảm nhịp tim
C.  
(3) Giãn mạch vành
D.  
(4) Ổn định màng tế bào cơ tim
E.  
(5) Giảm sự phì đại và xơ hóa của tâm thất.
Câu 33: 0.25 điểm
Những thuốc corticoid có thời gian tác dụng trung bình
A.  
Methylprenisolon, prednisolone
B.  
Triamcinolon, cortison
C.  
Hydrocortison, cortison
D.  
Dexamethason, betamethason
Câu 34: 0.25 điểm
Đặc điểm dược động học của Digitoxin là:
A.  
Gắn vào cơ tim bằng liên kết cộng hóa trị
B.  
Hấp thu kém qua niêm mạc tiêu hóa do cấu trúc có 1 nhóm –OH
C.  
Tác dụng xuất hiện sau tiêm tĩnh mạch 20 phút
D.  
Thuốc tích lũy do có t/2 là 33 giờ
Câu 35: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Chống chỉ định của procainamide là: đúng
A.  
(1) Suy tim mạn
B.  
(2) Nghẽn nhĩ thất độ 2
C.  
(3) Loạn nhịp trên bệnh nhân có phù phổi cấp
D.  
(4) Rung thất
E.  
(5) Nhược cơ
Câu 36: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Sự phối hợp thuốc lợi niệu sau đây là hợp lí sai
A.  
(1) Triamteren+ amilorid
B.  
(2) Hydrochlothiazid+ Triamteren
C.  
(3) Hydrochlothiazid+ amilorid
D.  
(4) Hydrochlothiazid+ idapamid
E.  
(5) Amilorid+ furocemid
Câu 37: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
27 Chỉ định của dobutamin là: sai
A.  
(1) Suy tim cấp tính
B.  
(2) Suy tim mạn tính.
C.  
(3) Sốc tim sau mổ tim.
D.  
(4) Cuồng nhĩ.
E.  
(5) Rung nhĩ.
Câu 38: 0.25 điểm
C57, Tác dụng không mong muốn của ks nhóm Tetracyclin
A.  
A, Tạo phức bền với các calxi của xương và rang
B.  
B, Ức chế hô hấp
C.  
C, Gây hội chứng xám
D.  
D, Gây suy tủy
Câu 39: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Đặc điểm tác dụng của Isoprenalin là: sai
A.  
(1) Huyết áp tối thiểu tăng
B.  
(2) Huyết áp tối đa tăng
C.  
(3) Làm tim đập nhanh, mạnh
D.  
(4) Làm giãn khí phế quản
E.  
(5) Tim đập mạnh, chậm
Câu 40: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Chỉ định của dobutamin là:
A.  
(1) Suy tim cấp tính.
B.  
(2) Suy tim mạn tính.
C.  
(3) Sốc tim sau mổ tim.
D.  
(4) Cuồng nhĩ.
E.  
(5) Rung nhĩ

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Sinh Lý Dược Lý - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà NộiĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Sinh lý Dược lý" từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về sinh lý cơ thể người, tác động của thuốc lên cơ thể, và các nguyên tắc cơ bản trong dược lý, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y dược. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

210 câu hỏi 6 mã đề 40 phút

87,331 lượt xem 47,005 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Dược Lý - Yếu Tố Ảnh Hưởng Thuốc - Có Đáp Án - Đại Học Y Khoa Vinh (VMU)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện môn Dược Lý với đề thi trắc nghiệm từ Đại Học Y Khoa Vinh (VMU), tập trung vào các yếu tố ảnh hưởng đến thuốc. Đề thi bao gồm các câu hỏi về cơ chế tác động của thuốc, dược động học, dược lực học, các yếu tố như tuổi tác, di truyền, và môi trường ảnh hưởng đến hiệu quả và phản ứng của thuốc. Đề thi kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên y khoa củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y và dược. Thi thử trực tuyến miễn phí để ôn tập hiệu quả.

 

25 câu hỏi 1 mã đề 30 phút

141,956 lượt xem 76,405 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Dược Lý - Có Đáp Án - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (VUTM)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện môn Dược Lý với bộ đề thi trắc nghiệm từ Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (VUTM). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về dược động học, dược lực học, tác dụng của thuốc trong điều trị, và những yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả của thuốc, đặc biệt trong y dược cổ truyền. Đề thi kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị kỹ lưỡng cho kỳ thi. Đây là tài liệu quan trọng cho sinh viên ngành y dược cổ truyền. Thi thử trực tuyến miễn phí để nâng cao kiến thức Dược Lý.

 

136 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

141,985 lượt xem 76,398 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Ngoại Bệnh Lý - Có Đáp Án - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt NamĐại học - Cao đẳng

Tổng hợp các đề thi trắc nghiệm môn "Ngoại Bệnh Lý" từ Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam. Bộ đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về chẩn đoán và điều trị các bệnh lý ngoại khoa, kết hợp với các phương pháp y học cổ truyền, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y học cổ truyền và y khoa. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

760 câu hỏi 19 mã đề 45 phút

86,744 lượt xem 46,667 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Nội Tiết Bệnh Lý - Có Đáp Án - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt NamĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Nội Tiết Bệnh Lý" từ Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các bệnh lý liên quan đến hệ nội tiết, cơ chế bệnh sinh và phương pháp điều trị theo y học cổ truyền, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y học cổ truyền và y khoa. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

117 câu hỏi 3 mã đề 45 phút

87,375 lượt xem 47,026 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Điều Trị Bệnh Nội Khoa Và Dược Lý Lâm Sàng - Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện môn Điều Trị Bệnh Nội Khoa và Dược Lý Lâm Sàng với bộ đề thi trắc nghiệm đầy đủ và chi tiết. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về chẩn đoán và điều trị các bệnh nội khoa phổ biến như tim mạch, hô hấp, tiêu hóa, nội tiết và thận, cùng các kiến thức dược lý lâm sàng liên quan đến cơ chế tác dụng của thuốc, lựa chọn và quản lý thuốc trong điều trị. Kèm theo đáp án chi tiết, tài liệu này giúp sinh viên y khoa củng cố kiến thức lý thuyết và lâm sàng, chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y, dược và các y bác sĩ thực hành. Thi thử trực tuyến miễn phí để nâng cao kỹ năng điều trị.

 

60 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

83,866 lượt xem 45,150 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Dược Liệu Học - Có Đáp Án - Học Viện Y Dược Học Cổ TruyềnĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện môn Dược Liệu Học với bộ đề thi trắc nghiệm chất lượng từ Học viện Y Dược học Cổ truyền. Đề thi bao gồm các câu hỏi xoay quanh các kiến thức về dược liệu, phân loại thực vật, thành phần hóa học, đặc tính sinh học và công dụng của các dược liệu trong y học cổ truyền. Tài liệu kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên hệ thống lại kiến thức và chuẩn bị kỹ lưỡng cho kỳ thi. Đây là nguồn tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành dược liệu học và y học cổ truyền. Tham gia thi thử trực tuyến miễn phí, giúp ôn luyện hiệu quả và đánh giá năng lực bản thân trước kỳ thi.

 

100 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

90,490 lượt xem 48,713 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Tổng Hợp Mã Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Hóa Dược 2 - Có Đáp Án - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (VUTM)Đại học - Cao đẳng

Tổng hợp các mã đề thi trắc nghiệm môn Hóa Dược 2 từ Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (VUTM). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về hợp chất dược học, cơ chế tác dụng của thuốc, và ứng dụng trong điều trị bệnh. Kèm đáp án chi tiết, tài liệu này giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành dược và y học cổ truyền. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

382 câu hỏi 8 mã đề 1 giờ

143,828 lượt xem 77,336 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Cuối Khóa Môn Hóa Dược - Có Đáp Án - Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch (PNT)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện môn Hóa Dược với đề thi trắc nghiệm cuối khóa từ Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch (PNT). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về dược chất, cơ chế tác động của thuốc, và ứng dụng hóa dược trong điều trị bệnh, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi cuối khóa. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành dược học. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

500 câu hỏi 10 mã đề 1 giờ

143,505 lượt xem 77,259 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!