thumbnail

Đề Ôn Tập Chương 2 Môn Triết Học - Kiến Thức Cơ Bản Và Ứng Dụng

Cùng ôn tập chương 2 môn "Triết Học" với các câu hỏi trắc nghiệm và bài tập lý thuyết xoay quanh các nguyên lý cơ bản, tư tưởng triết học và ứng dụng thực tiễn. Đề thi giúp bạn nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi với đáp án chi tiết kèm theo.

Từ khoá: đề ôn tập triết học chương 2 trắc nghiệm triết học kiến thức cơ bản triết học bài kiểm tra triết học lý thuyết triết học đề thi triết học miễn phí ứng dụng triết học kiểm tra chương 2 triết học tư tưởng triết học ôn tập triết học chương 2

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Theo định nghĩa vật chất của Lênin, khẳng định nào sau đây là đúng?
A.  
Vật chất tồn tại bên ngoài ý thức con người và thông qua các dạng cụ thể
B.  
Vật chất tồn tại vĩnh viễn, tách rời với các dạng cụ thể của vật chất
C.  
Đồng nhất vật chất với một dạng cụ thể của vật chất
D.  
Vật chất tồn tại phụ thuộc ý thức con người
Câu 2: 0.2 điểm
Quan điểm nào cho rằng chỉ có một hình thức vận động duy nhất là vận động cơ học?
A.  
Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
B.  
Chủ nghĩa duy tâm khách quan
C.  
Chủ nghĩa duy vật thế kỷ siêu hình
D.  
Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 3: 0.2 điểm
Chủ nghĩa duy vật biện chứng quan niệm phát triển có đặc điểm gì?
A.  
Chỉ vận động theo khuynh hướng đi lên của sự vật, hiện tượng
B.  
Mang tính chủ quan
C.  
Chỉ tăng lên về mặt lượng của sự vật
D.  
Chỉ theo vòng tròn khép kín
Câu 4: 0.2 điểm
Quan điểm nào đồng nhất vật chất với một vài dạng cụ thể như nước, lửa, không khí?
A.  
Chủ nghĩa duy tâm
B.  
Chủ nghĩa duy vật thời cổ đại
C.  
Chủ nghĩa duy vật thế kỷ XVII-XVIII
D.  
Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 5: 0.2 điểm
Phát triển có tính chất gì?
A.  
Tính khách quan, phổ biến, đa dạng và phong phú
B.  
Tính chủ quan và phổ biến
C.  
Tính chủ quan và cô lập
D.  
Tính khách quan và cô lập
Câu 6: 0.2 điểm
Trong định nghĩa vật chất của Lênin, thuộc tính nào là cơ bản nhất phân biệt vật chất với ý thức?
A.  
Thực tại khách quan
B.  
Vận động và biến đổi
C.  
Có khối lượng và quảng tính
D.  
Không có khối lượng
Câu 7: 0.2 điểm
Con đường biện chứng của quá trình nhận thức phải diễn ra như thế nào?
A.  
Từ nhận thức lý tính đến nhận thức cảm tính
B.  
Từ trực quan sinh động đến tư duy trừu tượng, từ tư duy trừu tượng đến thực tiễn
C.  
Từ tư duy trừu tượng đến trực quan sinh động, từ trực quan sinh động đến thực tiễn
D.  
Từ trực quan sinh động đến thực tiễn, từ thực tiễn đến tư duy trừu tượng
Câu 8: 0.2 điểm
Chỉ ra sự khác nhau cơ bản giữa phản ánh ý thức và các hình thức phản ánh khác của thế giới vật chất?
A.  
Tính đúng đắn trung thực với vật phản ánh
B.  
Tính sáng tạo năng động, sáng tạo
C.  
Tính sai lệch với vật phản ánh
D.  
Tính bị quy định bởi thế giới tự nhiên
Câu 9: 0.2 điểm
Đâu không phải là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng?
A.  
Chất là phạm trù triết học
B.  
Chất chỉ tính quy định khách quan vốn có của sự vật
C.  
Chất là sự thống nhất hữu cơ của những thuộc tính làm cho sự vật là nó chứ không phải cái khác
D.  
Chất biến đổi nhanh, lượng biến đổi chậm
Câu 10: 0.2 điểm
Chỉ ra quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về nguyên nhân và kết quả?
A.  
Nguyên nhân có trước kết quả
B.  
Sự phân biệt giữa nguyên nhân và kết quả mang tính tuyệt đối
C.  
Nguyên nhân xuất hiện sau kết quả
D.  
Một nguyên nhân chỉ sinh ra một kết quả
Câu 11: 0.2 điểm
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai?
A.  
Phủ định biện chứng xoá bỏ cái cũ hoàn toàn
B.  
Phủ định biện chứng không xoá bỏ cái cũ
C.  
Phủ định biện chứng loại bỏ những yếu tố không thích hợp của cái cũ
D.  
Phủ định biện chứng giữ lại và cải biến những yếu tố thích hợp của cái cũ
Câu 12: 0.2 điểm
Chủ nghĩa duy vật biện chứng quan niệm về mối quan hệ giữa vật chất và ý thức như thế nào?
A.  
Vật chất quyết định ý thức
B.  
Ý thức quyết định vật chất
C.  
Vật chất quyết định ý thức, còn ý thức có tính độc lập tương đối và tác động đến vật chất thông qua hoạt động thực tiễn
D.  
Ý thức và vật chất độc lập với nhau
Câu 13: 0.2 điểm
Phản ánh năng động, sáng tạo (phản ánh ý thức) là gì?
A.  
Là hình thức phản ánh đặc trưng cho giới tự nhiên hữu sinh
B.  
Là hình thức phản ánh đặc trưng cho vật chất vô sinh
C.  
Là hình thức phản ánh cao nhất trong các hình thức phản ánh, nó chỉ được thực hiện ở dạng vật chất phát triển cao nhất, có tổ chức cao nhất là bộ óc người.
D.  
Tất cả các đáp án
Câu 14: 0.2 điểm
Theo quan điểm của Triết học Mác - Lênin, bản chất là gì?
A.  
Là phạm trù triết học dùng để chỉ tổng thể các mối liên hệ khách quan, tất nhiên, tương đối ổn định bên trong, quy định sự vận động, phát triển của đối tượng
B.  
Chỉ những biểu hiện của các mặt, mối liên hệ tất nhiên tương đối ổn định ở bên ngoài
C.  
Chỉ tổng thể tất cả các mặt, yếu tố tạo nên sự vật, hiện tượng
D.  
Chỉ phương thức tồn tại, biểu hiện và phát triển của sự vật, hiện tượng
Câu 15: 0.2 điểm
Trường phái nào quan niệm: “Trong nhận thức và hoạt động thực tiễn phải lấy hiện thực khách quan làm căn cứ”?
A.  
Chủ nghĩa duy vật biện chứng
B.  
Chủ nghĩa duy tâm
C.  
Chủ nghĩa duy vật siêu hình
D.  
Chủ nghĩa kinh nghiệm
Câu 16: 0.2 điểm
Nghiên cứu mối quan hệ giữa vật chất và ý thức cho thấy trong hoạt động nhận thức và thực tiễn chúng ta phải làm gì?
A.  
Xuất phát từ mong muốn chủ quan của con người mà không cần quan tâm đến hoàn cảnh
B.  
Xuất phát từ ý muốn của con người, phát huy tính năng động chủ quan
C.  
Chỉ cần xuất phát từ ý muốn chủ quan của con người
D.  
Xuất phát từ thực tế khách quan, tôn trọng khách quan đồng thời phát huy tính năng động chủ quan.
Câu 17: 0.2 điểm
Theo quan điểm triết học Mác-Lênin, luận điểm nào sau đây sai?
A.  
Cái riêng là chỉ một sự vật, hiện tượng, quá trình riêng lẻ nhất định
B.  
Cái chung không phụ thuộc vào cái riêng và sinh ra cái riêng
C.  
Cái đơn nhất và cái chúng không chuyển hoá cho nhau
D.  
Cái riêng lớn hơn cái chung
Câu 18: 0.2 điểm
Theo quan điểm duy vật biện chứng, cái đơn nhất là gì?
A.  
Chỉ các mặt, thuộc tính có ở tất cả các sự vật, hiện tượng
B.  
Là phạm trù triết học dùng để các mặt, các đặc điểm chỉ vốn có ở một sự vật, hiện tượng nào đó, mà không lặp lại ở sự vật, hiện tượng nào khác
C.  
Chỉ các mặt, các thuộc tính lặp lại trong nhiều sự vật, hiện tượng
D.  
Chỉ nhiều mặt, nhiều thuộc tính
Câu 19: 0.2 điểm
Chỉ ra quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về thuật nguỵ biện?
A.  
Phân tích sâu mặt bản chất của đối tượng
B.  
Coi trọng mặt hình thức của đối tượng
C.  
Đánh tráo các mối liên hệ cơ bản thành không có bản hoặc ngược lại
D.  
Tất cả các đáp án
Câu 20: 0.2 điểm
Theo cách phân chia các hình thức vận động của Ăngghen, hình thức nào là cao nhất?
A.  
Sinh học
B.  
Hóa học
C.  
Vận động xã hội
D.  
Vận động của tư duy
Câu 21: 0.2 điểm
Đâu là nội dung thuộc về nguyên tắc thực tiễn?
A.  
Cần tách rời lý luận với thực tiễn
B.  
Coi trọng lý luận hơn thực tiễn
C.  
Coi trọng thực tiễn hơn lý luận
D.  
Gắn lý luận với thực tiễn
Câu 22: 0.2 điểm
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, khuynh hướng phát triển của sự vật, hiện tượng tuân theo đường nào?
A.  
Đường cong
B.  
Đường thẳng
C.  
Đường xoáy ốc
D.  
Đường tròn khép kín
Câu 23: 0.2 điểm
Nhận thức lý tính có đặc điểm gì?
A.  
Là sự phản ánh trực tiếp khách thể thông qua các giác quan
B.  
Là sự phản ánh những thuộc tính bên ngoài của sự vật hiện tượng
C.  
Là giai đoạn thấp của quá trình nhận thức
D.  
Phản ánh được bản chất của sự vật, hiện tượng
Câu 24: 0.2 điểm
Mặt đối lập có đặc điểm gì?
A.  
Là những mặt có những thuộc tính, tính chất trái ngược nhau
B.  
Là những mặt có những thuộc tính, tính chất giống nhau
C.  
Là những mặt không có liên hệ với nhau
D.  
Tất cả các đáp án
Câu 25: 0.2 điểm
Nguồn gốc xã hội của ý thức gồm những yếu tố nào?
A.  
Bộ óc con người
B.  
Sự tác động của thế giới bên ngoài vào bộ óc con người
C.  
Lao động và ngôn ngữ
D.  
Thế giới khách quan
Câu 26: 0.2 điểm
Nội dung “Được đem lại cho con người trong cảm giác” trong định nghĩa vật chất của Lênin diễn tả điều gì?
A.  
Ý thức có trước vật chất
B.  
Con người có khả năng nhận thức thế giới vật chất
C.  
Ý thức là sự phản ánh lại vật chất
D.  
Con người không có khả năng nhận thức thế giới vật chất
Câu 27: 0.2 điểm
Theo quan điểm duy vật biện chứng, cái chung là gì?
A.  
Dùng để chỉ một mặt, một thuộc tính không có ở bất kỳ sự vật, hiện tượng nào
B.  
Dùng để các mặt, các thuộc tính chỉ có ở một sự vật, hiện tượng
C.  
Dùng để chỉ những mặt, những thuộc tính không những có ở sự vật, hiện tượng nào đó, mà còn lặp lại trong nhiều sự vật, hiện tượng khác
D.  
Chỉ một sự vật, hiện tượng nhất định
Câu 28: 0.2 điểm
Thế nào là “bước nhảy”?
A.  
Là sự phát triển đột biến
B.  
Là sự phát triển không hoàn thiện về chất
C.  
Là quá trình biến đổi về chất diễn ra tại điểm nút
D.  
Tất cả các đáp án
Câu 29: 0.2 điểm
Quan điểm nào cho rằng “ý niệm tuyệt đối” là bản thể sinh ra toàn bộ thế giới hiện thực?
A.  
Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
B.  
Chủ nghĩa duy tâm khách quan
C.  
Chủ nghĩa duy vật siêu hình
D.  
Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 30: 0.2 điểm
Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, vật chất với tư cách là phạm trù triết học được hiểu như thế nào?
A.  
Vật chất vô hạn, vô tận, vĩnh viễn tồn tại
B.  
Vật chất được sinh ra và bị mất đi
C.  
Vật chất có giới hạn
D.  
Vật chất được đồng nhất với vật thể
Câu 31: 0.2 điểm
Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về bản chất của ý thức?
A.  
Là sự phản ánh hiện thực khách quan vào đầu óc con người một cách năng động, sáng tạo.
B.  
Là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan.
C.  
Là một hiện tượng xã hội và mang bản chất xã hội.
D.  
Tất cả các phương án
Câu 32: 0.2 điểm
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nguồn gốc nào là trực tiếp và quan trọng nhất quyết định sự ra đời và phát triển của ý thức?
A.  
Sự tác động của tự nhiên vào bộ óc con người
B.  
Lao động, thực tiễn xã hội
C.  
Bộ não người và hoạt động của nó
D.  
Sự tác động của tự nhiên vào bộ óc con người và giới tự nhiên
Câu 33: 0.2 điểm
Quan điểm nào phủ nhận tính độc lập tương đối của ý thức?
A.  
Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
B.  
Chủ nghĩa duy tâm khách quan
C.  
Chủ nghĩa duy vật siêu hình
D.  
Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 34: 0.2 điểm
Đâu không phải là quan điểm của chủ nghĩa duy vật trước Mác?
A.  
Khẳng định khởi nguyên của thế giới là vật chất 
B.  
Tất cả các đáp án
C.  
Vật chất tồn tại dưới dạng những vật thể cụ thể
D.  
Vật chất là phạm trù triết học dùng để chỉ thực tại khách quan. 
Câu 35: 0.2 điểm
Theo quan điểm duy vật biện chứng, cái riêng là gì?
A.  
Dùng để chỉ mặt, thuộc tính không có ở bất kỳ sự vật, hiện tượng nào
B.  
Dùng để chỉ để các mặt, các thuộc tính chỉ có ở một sự vật, hiện tượng
C.  
Dùng để chỉ các mặt, các thuộc tính lặp lại trong nhiều sự vật, hiện tượng
D.  
Là phạm trù triết học dùng để chỉ một sự vật, hiện tượng nhất định
Câu 36: 0.2 điểm
Nhà triết học nào quan niệm vật chất là nguyên tử? 
A.  
Thales
B.  
Anaximens
C.  
Đêmôcrit
D.  
Heraclit
Câu 37: 0.2 điểm
Nhận thức cảm tính có đặc điểm gì?
A.  
Là sự phản ánh trực tiếp khách thể thông qua các giác quan
B.  
Là sự phản ánh gián tiếp sự vật, hiện tượng
C.  
Là giai đoạn cao của quá trình nhận thức
D.  
Phản ánh được bản chất của sự vật, hiện tượng 
Câu 38: 0.2 điểm
Theo quan điểm triết học Mác-Lênin, luận điểm nào sau đây sai?
A.  
Thực tiễn là nguồn gốc của nhận thức
B.  
Thực tiễn là động lực của nhận thức
C.  
Thực tiễn là hoạt động vật chất và tinh thần của con người
D.  
Thực tiễn là tiêu chuẩn để kiểm tra tính chân lý của nhận thức
Câu 39: 0.2 điểm
Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng?
A.  
Tuyệt đối hoá vai trò của ý thức
B.  
Tuyệt đối hoá vai trò của vật chất, phủ nhận tính độc lập tương đối của ý thức
C.  
Khẳng định vật chất quyết định nội dung, hình thức và bản chất của ý thức
D.  
Phủ nhận tính độc lập tương đối của ý thức
Câu 40: 0.2 điểm
Trong các hình thức sau, hình thức phản ánh nào cao nhất?
A.  
Phản ánh vật lý
B.  
Phản ánh hóa học
C.  
Phản ánh tâm lý
D.  
Phản ánh ý thức
Câu 41: 0.2 điểm
Theo quan điểm triết học Mác-Lênin, luận điểm nào sau đây sai?
A.  
Lượng là tính quy định khách quan vốn của sự vật
B.  
Lượng nói lên quy mô, trình độ phát triển của sự vật
C.  
Lượng phụ thuộc vào ý chí của con người
D.  
Lượng tồn tại khách quan gắn liền với sự vật
Câu 42: 0.2 điểm
Hình thức nào là hình thức đầu tiên của giai đoạn nhận thức cảm tính?
A.  
Biểu tượng
B.  
Cảm giác
C.  
Tri giác
D.  
Phán đoán
Câu 43: 0.2 điểm
Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng?
A.  
Các mặt đối lập vừa thống nhất vừa đấu tranh với nhau
B.  
Các mặt đối lập không đấu tranh mà luôn thống nhất với nhau
C.  
Các mặt đối lập không đấu tranh và thống nhất với nhau
D.  
Các mặt đối lập không đấu tranh mà luôn thống nhất với nhau
Câu 44: 0.2 điểm
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, không gian có đặc điểm gì?
A.  
Mang tính chủ quan
B.  
Phụ thuộc vào ý niệm tuyệt đối
C.  
Là hình thức tồn tại của vật chất
D.  
Tất cả các đáp án
Câu 45: 0.2 điểm
Trong hoạt động nhận thức và thực tiễn phải xuất phát từ thực tế khách quan, tôn trọng khách quan được rút ra từ nội dung lý luận nào?
A.  
Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức
B.  
Ý thức có trước, vật chất có sau, ý thức quyết định vật chất
C.  
Tính năng động, sáng tạo của ý thức
D.  
Tính chủ quan của ý thức con người
Câu 46: 0.2 điểm
Thế nào là chân lý?
A.  
Tri thức phù hợp với hiện thực khách quan và được thực tiễn kiểm nghiệm
B.  
Tri thức không phản ánh đúng hiện thực khách quan
C.  
Tri thức thuộc về số đông
D.  
Tất cả các đáp án
Câu 47: 0.2 điểm
Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, sự phân loại các mối liên hệ có đặc điểm gì?
A.  
Mang tính tương đối
B.  
Mang tính tuyệt đối
C.  
Mang tính bất biến
D.  
Mang tính chủ quan
Câu 48: 0.2 điểm
Đâu không phải là nội dung của nguyên tắc thực tiễn?
A.  
Yêu cầu xem xét sự vật, hiện tượng phải luôn gắn với nhu cầu của thực tiễn
B.  
Coi trọng tổng kết thực tiễn
C.  
Gắn lý luận với thực tiễn
D.  
Tách lý luận khỏi thực tiễn
Câu 49: 0.2 điểm
Đâu là quan niệm về vật chất của triết học Mác - Lênin?
A.  
Đồng nhất vật chất với 1 dạng cụ thể của nó
B.  
Không đồng nhất vật chất với vật thể
C.  
Coi vật chất tồn tại tách rời các dạng cụ thể của vật chất
D.  
Coi vật chất lệ thuộc hoàn toàn vào ý thức
Câu 50: 0.2 điểm
Quy luật nào là hạt nhân của phép biện chứng duy vật?
A.  
Quy luật từ những sự thay đổi về lượng dẫn đến những sự thay đổi về chất
B.  
Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập
C.  
Quy luật phủ định của phủ định
D.  
Quy luật từ những thay đổi về lượng dẫn đến những thay đổi về chất và quy luật phủ định của phủ định

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Ôn Tập Môn Lịch Sử Đảng - Chương 2 (AOF) - Học Viện Tài ChínhĐại học - Cao đẳngLịch sử
Ôn luyện môn "Lịch Sử Đảng - Chương 2" với đề thi online miễn phí dành cho sinh viên Học Viện Tài Chính (AOF). Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm và lý thuyết, tập trung vào các sự kiện lịch sử và vai trò của Đảng trong từng giai đoạn phát triển của đất nước. Đáp án chi tiết giúp bạn củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

74,295 lượt xem 39,998 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Và Câu Hỏi Ôn Tập Môn Kiến Trúc Máy Tính - Chương 1, 2, 3 - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngToán
Tổng hợp các câu hỏi ôn tập và đề thi môn Kiến Trúc Máy Tính, tập trung vào Chương 1, 2, 3. Tài liệu bao gồm các nội dung trọng tâm như cấu trúc cơ bản của máy tính, các hệ thống số, và nguyên lý hoạt động của CPU. Tài liệu miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên nắm vững kiến thức cơ bản và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

97 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

86,847 lượt xem 46,753 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Bài tập Toán 8 Chủ dề 13: Ôn tập chương 2 có đáp ánLớp 8Toán
Tổng hợp các dạng ôn tập Toán 8
Chương 2: Phân thức đại số
Lớp 8;Toán

68 câu hỏi 8 mã đề 1 giờ

157,504 lượt xem 84,798 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Cương Ôn Tập Hóa Học Đại Cương Chương 2 - Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngHoá học

Ôn luyện với đề cương ôn tập Hóa Học Đại Cương chương 2 tại Đại học Điện Lực. Đề cương bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập trắc nghiệm xoay quanh các chủ đề như cấu trúc nguyên tử, bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, và liên kết hóa học. Đề cương có đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

45,147 lượt xem 24,290 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Cương Ôn Tập Phụ Sản 2 - Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột - Miễn Phí, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng

Tài liệu ôn tập môn Phụ sản 2 tại Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột, cung cấp kiến thức từ chẩn đoán, điều trị đến chăm sóc sức khỏe sản phụ khoa. Tài liệu miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên nắm vững kiến thức chuyên môn và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi y học.

223 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

19,159 lượt xem 10,297 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Cương Ôn Tập Lịch Sử Bài 5 Phần 2 (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngLịch sử

Ôn luyện với đề cương ôn tập Lịch Sử Bài 5 Phần 2, tập trung vào các sự kiện lịch sử quan trọng và phân tích vai trò của những nhân vật và sự kiện liên quan. Nội dung phần 2 của bài 5 cung cấp cái nhìn sâu sắc về những biến cố nổi bật trong giai đoạn lịch sử cụ thể, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đề cương có đáp án chi tiết để hỗ trợ quá trình học tập.

21 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

44,760 lượt xem 24,080 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề ôn tập Chương 3 Hình học lớp 12 năm 2021
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 12

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

137,393 lượt xem 73,962 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề ôn tập Chương 3 Hình học lớp 10 năm 2021
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 10

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

119,477 lượt xem 64,316 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề ôn tập Chương 3 Hình học lớp 10 năm 2021
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 10

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

124,878 lượt xem 67,221 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!