thumbnail

Đề Cương Ôn Tập Phụ Sản 2 - Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột - Miễn Phí, Có Đáp Án Chi Tiết

Tài liệu ôn tập môn Phụ sản 2 tại Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột, cung cấp kiến thức từ chẩn đoán, điều trị đến chăm sóc sức khỏe sản phụ khoa. Tài liệu miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên nắm vững kiến thức chuyên môn và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi y học.

Từ khoá: Phụ sản 2Đại học Y Dược Buôn Ma Thuộttài liệu ôn tập phụ sảnôn thi phụ sảnđáp án chi tiết phụ sảnhọc phụ sảny dược Buôn Ma Thuộtđề cương phụ sảnkiến thức sản phụ khoa

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
Liệt kê 4 nguyên nhân chủ yếu gây viêm nhiễm đường sinh dục:
A.  
Vệ sinh cá nhân và môi trường lao động.
B.  
Vô khuẩn kém trong các thủ thuật sản phụ khoa, kế hoạch hóa gia đình.
C.  
Bệnh lây truyền qua đường tình dục .
D.  
Do nội tiết.
Câu 2: 0.25 điểm
Thai lưu dưới 20 tuần, không có triệu chứng sau:
A.  
Ra máu âm đạo đỏ thẫm, không đông.
B.  
Thỉnh thoảng thấy đau bụng.
C.  
Không thấy thai máy.
D.  
Bụng không to lên hoặc bé đi.
Câu 3: 0.25 điểm
pH âm đạo do sự chuyển từ glycogène ở tế bào niêm mạc đường sinh dục thành acide lactic bởi:
A.  
Colibacille
B.  
Coliformes
C.  
Trực khuẩn Doderlein.
D.  
Klebsiella.
Câu 4: 0.25 điểm
Khi phát khởi chuyển dạ các trường hợp thai lưu nên:
A.  
Bấm ối để kết thúc chuyển dạ.
B.  
Duy trì màng ối, tránh gây vỡ ối để tránh nhiễm khuẩn nặng sau khi ối vỡ.
C.  
Duy trì màng ối và đầu ối để giúp cổ tử cung mở tốt.
D.  
Duy trì màng ối, tránh gây vỡ ối để tránh sa dây rốn.
Câu 5: 0.25 điểm
Thai dưới 12 tuần lưu có biểu hiện:
A.  
Ra máu đỏ ở âm đạo.
B.  
hCG trong nước tiểu dương tính.
C.  
Siêu âm thấy hình ảnh túi ối trống.
D.  
Bệnh nhân thấy khỏe.
Câu 6: 0.25 điểm
Các nguyên nhân cần chẩn đoán phân biệt viêm phần phụ cấp tính, ngoại trừ:
A.  
Chửa ngoài tử cung vỡ
B.  
Viêm ruột thừa
C.  
U nang buồng trứng xoắn
D.  
Lạc nội mạc tử cung
Câu 7: 0.25 điểm

Một phụ nữ đến khám vì ngứa nhiều ở âm hộ. Qua thăm khám âm đạo có nhiều khí hư trắng như bột. Có thể nghĩ tới viêm âm đạo, âm hộ do:

A.  
Trichomonas
B.  
Nấm
C.  
Lậu
D.  
Tụ cầu
Câu 8: 0.25 điểm
Ảnh hưởng của đái tháo đường lên thai kỳ, chọn câu sai:
A.  
Mẹ bị viêm thận, bể thận.
B.  
Dễ băng huyết sau sanh.
C.  
Tỉ lệ mổ lấy thai cao.
D.  
Thai nhi dễ bị rối loạn chuyển hóa
Câu 9: 0.25 điểm

Yếu tố thuận lợi cho việc nhiễm nấm Candidas Albicans âm đạo sau đây đều đúng, ngoại trừ:

A.  
Dùng kháng sinh hoặc Corticoides kéo dài
B.  
Đang mang thai hoặc bị tiểu đường
C.  

Làm việc trong môi trường ẩm ướt

D.  
Sanh đẻ nhiều lần
Câu 10: 0.25 điểm
Đối với thai già tháng nếu siêu âm thấy chỉ số ối từ 40 đến 60mm, hướng xử trí là:
A.  
Theo dõi sát để xử trí kịp thời.
B.  
Ngay lập tức phải đình chỉ thai nghén.
C.  
Ngay lập tức phải mổ lấy thai chủ động.
D.  
không xử trí gì vì chỉ số ối là bình thường.
Câu 11: 0.25 điểm
Về viêm sinh dục, chọn câu sai:
A.  
Hầu hết các bệnh lý loét sinh dục đều lây lan qua đường tình dục.
B.  
Có thai là yếu tố thuận lợi cho nhiễm nấm âm đạo.
C.  
Đặc điểm của herpes sinh dục là hay tái phát.
D.  
Dùng thuốc viên ngừa thai là yếu tố nguy cơ cho viêm vùng chậu.
Câu 12: 0.25 điểm
Chọn câu trả lời đúng nhất: Dấu hiệu bắt màu Lugol trong viêm âm đạo do Trichomonas là:
A.  
Màu nâu sẫm có những chấm trắng rải rác
B.  
Màu nâu sẫm nham nhở những mảng không bắt màu
C.  
Màu nâu hạt đều, mỏng
D.  
không bắt mầu
Câu 13: 0.25 điểm
Câu nào sau đây không đúng đối với thai lưu:
A.  
Có thể gây rối loạn đông máu.
B.  
Gây tâm lý hoang mang lo lắng cho bà mẹ.
C.  
Cuộc đẻ thường tiến triển nhanh vì thai dễ sổ.
D.  
Thường phải chủ động kiểm soát tử cung sau đẻ vì dễ sót rau.
Câu 14: 0.25 điểm
Tình huống nào sau đây không bắt buộc phải thử đường huyết trong thai kỳ:
A.  
Tiền căn gia đình có người bị đái tháo đường.
B.  
Thai phụ cân nặng > 85kg.
C.  
Đa ối.
D.  
Đa thai.
Câu 15: 0.25 điểm
Điều trị viêm âm đạo do Trichomonas tốt nhất là:
A.  
Thụt rửa thuốc giấm
B.  
Metronidazole đặt âm đạo
C.  
Metronidazole uống
D.  
Tergynan đặt âm đạo
Câu 16: 0.25 điểm
Nguy cơ bị nhiễm khuẩn lây truyền qua đường tình dục là:
A.  
Bạn tình có triệu chứng
B.  
Có hành vi tình dục không an toàn.
C.  
Có quan hệ tình dục hoặc bạn tình có quan hệ tình dục với nhóm người có hành vi tình dục nguy cơ cao như mại dâm, ma tuý.
D.  
A, B, C đúng
Câu 17: 0.25 điểm
Triệu chứng nào sau đây luôn luôn có trong thai lưu:
A.  
Ra máu âm đạo bầm đen, kéo dài, có rối loạn đông máu.
B.  
Tử cung nhỏ hơn tuổi thai.
C.  
Không thấy thai máy.
D.  
Không thấy tim thai. .
Câu 18: 0.25 điểm
Tác nhân gây bệnh mồng gà âm hộ là:
A.  
HIV.
B.  
HSV.
C.  
HPV.
D.  
Hemophilus ducreyi.
Câu 19: 0.25 điểm
Về nguyên tắc, biến chứng rối loạn đông máu xảy ra sau khi thai lưu:
A.  
Ngay sau khi thai chết.
B.  
Sau 1 tuần.
C.  
Sau 2 tuần.
D.  
Sau 4-6 tuần.
Câu 20: 0.25 điểm

Một bệnh nhân đến khám vì đái buốt và ra nhiều khí hư. Khám thấy: khí hư nhiều lẫn mủ, âm hộ - âm đạo sưng đỏ. Nguyên nhân viêm âm đạo được nghĩ tới là:

A.  
Tạp khuẩn.
B.  
Trùng roi.
C.  
Nấm.
Câu 21: 0.25 điểm
Hình thái viêm thận bể thận cấp tính kết hợp thai kỳ, ngoại trừ:
A.  
Triệu chứng sốt cao kèm rét run thường gặp
B.  
Trong giai đoạn cấp tính, cấy nước tiểu thường âm tính
C.  
Đa số trường hợp do nhiễm tiết niệu đi từ dưới lên
D.  
Nếu không được điều trị có thể dẫn đến nhiễm khuẩn huyết
Câu 22: 0.25 điểm
Trong thai già tháng, dấu hiệu nào sau đây giúp chẩn đoán thai suy để quyết định mổ lấy thai:
A.  
Rau độ trưởng thành độ III, vôi hóa.
B.  
CTG xuất hiện DIP II (nhịp giảm muộn)
C.  
Nước ối màu xanh hoặc vàng (lẫn phân su)
D.  
B và C đều đúng.
Câu 23: 0.25 điểm
Chọn câu sai trong các câu sau đây:
A.  

Do đặc điểm giải phẫu học, phụ nữ có thai dễ bị nhiễm trùng đường tiểu so với phụ nữ không có thai

B.  
Trong đa số trường hợp, có thể chẩn đoán bằng các triệu chứng lâm sàng điển hình
C.  
Tình trạng táo bón của sản phụ cũng là một yếu tố thuận lợi cho nhiễm trùng tiết niệu
D.  
Cần phải điều trị nhiễm trùng tiết niệu trong thai kỳ để đề phòng các ảnh hưởng xấu
Câu 24: 0.25 điểm
Trong các trường hợp thai lưu, hiện nay người ta thường sử dụng nhóm thuốc nào để khởi phát chuyển dạ:
A.  
Ethinyl estradiol
B.  
Prostaglandin E1
C.  
Oxytocin
D.  
Prostaglandin E2
Câu 25: 0.25 điểm
Xét nghiệm nào sau đây là quan trọng nhất để tìm tình trạng rối loạn đông máu trong thai lưu:
A.  
Số lượng hồng cầu và Hct.
B.  
Thời gian máu chảy và máu đông.
C.  
Số lượng và độ tập trung tiểu cầu.
D.  
Fibrinogen.
Câu 26: 0.25 điểm

Hình thái Viêm niệu đạo - Viêm bàng quang, nếu dựa vào xét nghiệm nước tiểu cặn lắng thường thấy, ngoại trừ:

A.  
Chứa nhiều tế bào mủ
B.  
Chứa nhiều vi khuẩn
C.  
Chứa nhiều trụ niệu
D.  
Chứa hồng cầu nhiều trên vi trường
Câu 27: 0.25 điểm

Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất: Chẩn đoán xác định nguyên nhân viêm âm đạo dựa vào:

A.  
Đặc điểm khí hư.
B.  
Soi tươi, nhuộm khí hư
C.  
Xét nghiệm tế bào âm đạo
D.  
Xét nghiệm công thức máu
Câu 28: 0.25 điểm
Chọn một câu sai về thai quá ngày:
A.  
Cần thiết phải làm siêu âm trong quý đầu của thai kỳ cho tất cả những phụ nữ có vòng kinh không đều để xác định được tuổi thai chính xác.
B.  
Cần thiết phải tiến hành nhiều loại xét nghiệm mới đánh giá được độ trưởng thành của thai.
C.  
No -stress test là một trắc nghiệm có độ nhạy cao dùng để chẩn đoán suy thai trong thai quá ngày.
D.  
Stress test là một trắc nghiệm có độ nhạy cao dùng để quyết định xem thai nhi có chịu đựng nổi cuộc chuyển dạ không.
Câu 29: 0.25 điểm
Triệu chứng có giá trị để chẩn đoán viêm âm đạo do lậu cầu là:
A.  
Xét nghiệm khí hư có song cầu Gram (-)
B.  
Đau rát âm đạo
C.  
Đái buốt
D.  
Âm đạo đỏ, lổn nhổn có hạt sùi
Câu 30: 0.25 điểm

Theo tiêu chuẩn Hager, triệu chứng nào sau đây thuộc nhóm bắt buộc phải có để chẩn đoán viêm vùng chậu:

A.  
Sốt > 380C.
B.  
Bạch cầu > 15.000/mm3.
C.  
VS hoặc CRP cao.
D.  
Đau khi lắc cổ tử cung.
Câu 31: 0.25 điểm
Điều nào sau đây không đúng với đái đường trong khi có thai?
A.  
Ảnh hưởng lớn của bệnh này là gây tử vong 2/3 số trẻ sơ sinh trong quá trình mang thai.
B.  
Tuy được phát hiện và điều trị, nhưng vẫn có khoảng 4 - 8% dị dạng bẩm sinh.
C.  
Phát hiện và điều trị sớm cho những thai phụ, nên đã làm giảm đáng kể tỷ lệ tử vong chu sinh.
D.  
Tuy được phát hiện và điều trị, nhưng vẫn còn thai chết trong tử cung.
Câu 32: 0.25 điểm
Các tác nhân nào sau đây không gây viêm âm đạo:
A.  
Trực khuẩn Doderlein. Staphylococcus epidermidis.
B.  
E coli
C.  
Trichomonas
D.  
Chlamydia trachomatis.
Câu 33: 0.25 điểm
Trong viêm thận bể thận mãn tính kết hợp với thai kỳ, tiên lượng mẹ và con sẽ xấu khi:
A.  
Tác nhân gây bệnh là chlamydia trachomatis
B.  
Có huyết áp cao
C.  
Triệu chứng đau vùng hông lưng
D.  
Tiền sử đã bị nhiễm trùng tiết niệu
Câu 34: 0.25 điểm
Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất, nhiễm khuẩn đường sinh sản là:
A.  
Viêm nhiễm cơ quan sinh dục liên quan đến thai nghén
B.  
Viêm nhiễm đường sinh dục trên .
C.  
Viêm nhiễm cơ quan sinh dục liên quan đến sinh dục.
D.  
Viêm nhiễm qua đường tình dục.
Câu 35: 0.25 điểm
Các triệu chứng viêm âm đạo sau đây đều do nấm Candida, ngoại trừ:
A.  
Khí hư khô đặc, đóng thành vẩy.
B.  
Ngứa rát âm hộ, âm đạo.
C.  
Đau khi giao hợp.
D.  
Cổ tử cung có nhiều đảo tuyến.
Câu 36: 0.25 điểm
Viêm lộ tuyến cổ tử cung kéo dài, cách điều trị tốt nhất là:
A.  
Rửa âm đạo với dung dịch betadine hàng ngày.
B.  
Đốt các tổn thương lộ tuyến cổ tử cung và đặt kháng sinh chống viêm.
C.  
Rửa âm đạo và đặt thuốc kháng sinh chống viêm.
D.  
Rửa âm đạo - cổ tử cung và đặt thuốc kháng sinh chống viêm có estrogen.
Câu 37: 0.25 điểm
Những câu sau về biến chứng của viêm niêm mạc tử cung đều đúng, ngoại trừ:
A.  
Tắc vòi trứng.
B.  
Dính buồng tử cung một phần.
C.  
Vô sinh.
D.  
Ung thư niêm mạc tử cung.
Câu 38: 0.25 điểm
Triệu chứng thường thấy trong viêm âm đạo do nấm là:
A.  
Huyết trắng loãng có nhiều bọt.
B.  
Huyết trắng bốc mùi hôi khi nhỏ vào 1 giọt KOH
C.  
Niêm mạc âm đạo lấm tấm đỏ.
D.  
Âm hộ -âm đạo đỏ bóng.
Câu 39: 0.25 điểm
Trong viêm vùng chậu, tiêu chuẩn điều trị nội trú gồm các yếu tố sau, ngoại trừ:
A.  
Chưa sanh lần nào.
B.  
Tuổi < 18.
C.  
Sốt cao > 390C.
D.  
không dung nạp được kháng sinh uống.
Câu 40: 0.25 điểm
Rối loạn đông máu trong thai lưu:
A.  
Luôn luôn xảy ra.
B.  
Xuất hiện khi thai chết lưu lâu, thường là trên 1 tháng.
C.  
Chỉ xuất hiện khi có biểu hiện nhiễm khuẩn.
D.  
Chỉ có khi thai trên 20 tuần bị chết lưu.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Cương Ôn Tập Hóa Học Đại Cương Chương 2 - Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngHoá học

Ôn luyện với đề cương ôn tập Hóa Học Đại Cương chương 2 tại Đại học Điện Lực. Đề cương bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập trắc nghiệm xoay quanh các chủ đề như cấu trúc nguyên tử, bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, và liên kết hóa học. Đề cương có đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

45,138 lượt xem 24,290 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Cương Ôn Tập Luật Đầu Tư Quốc Tế - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tham khảo ngay bộ đề cương ôn tập Luật Đầu Tư Quốc Tế từ Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội, miễn phí và có kèm đáp án chi tiết. Tài liệu này bao gồm các nội dung quan trọng về luật đầu tư quốc tế, giúp sinh viên ôn tập hiệu quả, nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Đây là nguồn tài liệu hữu ích cho việc học tập và luyện thi môn Luật Đầu Tư Quốc Tế.

100 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

10,383 lượt xem 5,544 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Cương Ôn Tập Kinh Tế Chính Trị 3 - Đại Học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải - Miễn Phí, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng

Tài liệu ôn tập môn Kinh tế Chính trị 3 tại Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải, cung cấp kiến thức sâu rộng về các nguyên lý kinh tế, cơ chế thị trường và vai trò của chính sách kinh tế trong phát triển. Tài liệu miễn phí kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên hiểu rõ và phân tích các mô hình kinh tế chính trị, hỗ trợ ôn thi hiệu quả và nắm vững nội dung học.

118 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

19,316 lượt xem 10,395 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Cương Ôn Tập Môn Kiến Trúc Máy Tính Đại học Điện Lực EPU - Miễn Phí Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳngCông nghệ thông tin

Tài liệu ôn tập môn Kiến trúc Máy tính, cung cấp kiến thức cơ bản và nâng cao về cấu trúc, hoạt động của máy tính và các hệ thống vi xử lý. Tài liệu miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên học tập hiệu quả, nắm vững các nguyên lý và chuẩn bị tốt nhất cho các kỳ thi trong lĩnh vực công nghệ thông tin.

42 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

79,858 lượt xem 42,994 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I - MÔN LỊCH SỬ - LỚP 12 có đáp ánLớp 12Lịch sử

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I - MÔN LỊCH SỬ -  LỚP 12 có đáp án

EDQ #71866

127 câu hỏi 7 mã đề 1 giờ

32,617 lượt xem 17,549 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Cương Ôn Tập Lịch Sử Bài 5 Phần 2 (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngLịch sử

Ôn luyện với đề cương ôn tập Lịch Sử Bài 5 Phần 2, tập trung vào các sự kiện lịch sử quan trọng và phân tích vai trò của những nhân vật và sự kiện liên quan. Nội dung phần 2 của bài 5 cung cấp cái nhìn sâu sắc về những biến cố nổi bật trong giai đoạn lịch sử cụ thể, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đề cương có đáp án chi tiết để hỗ trợ quá trình học tập.

21 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

44,753 lượt xem 24,080 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Cương Ôn Tập Học Kì I Môn Sinh Học Lớp 12 - Miễn Phí, Có Đáp ÁnLớp 12Sinh học

Ôn tập đề cương học kì I môn Sinh học lớp 12, kèm đáp án chi tiết. Đề cương bao gồm các nội dung trọng tâm như di truyền học, tiến hóa, sinh thái học, và các quy luật di truyền. Tài liệu này giúp học sinh củng cố kiến thức lý thuyết, chuẩn bị tốt cho kỳ thi học kì. Tham gia thi thử trực tuyến để kiểm tra và củng cố kiến thức hiệu quả, nâng cao kỹ năng làm bài.

 

84 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

19,031 lượt xem 10,234 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Cương Ôn Tập Kiểm Tra Giữa Kì I Môn Lịch Sử 12 (Miễn Phí, Chi Tiết)Lớp 12Lịch sử

Ôn tập với đề cương ôn tập kiểm tra giữa kì I môn Lịch Sử lớp 12, bao gồm các kiến thức trọng tâm về lịch sử Việt Nam và thế giới từ nửa đầu thế kỷ XX đến những năm đầu sau chiến tranh thế giới thứ hai. Đề cương tập trung vào các sự kiện lịch sử, nhân vật quan trọng và những diễn biến chính trị, quân sự nổi bật. Ngoài ra, còn có các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận kèm đáp án chi tiết, giúp học sinh nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ kiểm tra.

137 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

42,227 lượt xem 22,722 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Cương Ôn Tập Nội Cơ Sở Part II - Miễn Phí, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng

Tài liệu ôn tập Nội cơ sở Part II, bao gồm các kiến thức chuyên sâu về chẩn đoán, điều trị và quản lý bệnh lý nội khoa. Cung cấp tài liệu miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên y khoa củng cố nền tảng kiến thức và sẵn sàng cho các kỳ thi quan trọng trong lĩnh vực nội khoa.

80 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

19,306 lượt xem 10,388 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!