thumbnail

Đề ôn tập Chương 3 Hình học lớp 10 năm 2021

Đề thi học kỳ, Toán Lớp 10

Từ khoá:

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.33 điểm

Đường thẳng đi qua điểm M(-1;6) và tạo với các tia Ox, Oy một tam giác có diện tích bằng 4. Tính S = a + 2b.

A.  
S = 10
B.  
S = 6
C.  
S=5+773S = \frac{{ - 5 + 7\sqrt 7 }}{3}
D.  
S=743S = - \frac{{74}}{3}
Câu 2: 0.33 điểm

Cho tam giác ABC có

A.  
T=959T = \frac{{95}}{9}
B.  
T=434T = \frac{{43}}{4}
C.  
T=727T = \frac{{72}}{7}
D.  
T=545T = \frac{{54}}{5}
Câu 3: 0.33 điểm

Phương trình tham số của đường thẳng qua M(1;-1), N(4;3) là

A.  
{x=3+ty=4t\left\{ \begin{array}{l} x = 3 + t\\ y = 4 - t \end{array} \right.
B.  
{x=1+3ty=1+4t\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + 3t\\ y = 1 + 4t \end{array} \right.
C.  
{x=33ty=43t\left\{ \begin{array}{l} x = 3 - 3t\\ y = 4 - 3t \end{array} \right.
D.  
{x=1+3ty=1+4t\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + 3t\\ y = - 1 + 4t \end{array} \right.
Câu 4: 0.33 điểm

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác MNP vuông tại M. Biết điểm M(2;1), N(3;-2) và P là điểm nằm trên trục Oy. Tính diện tích tam giác MNP.

A.  
103\frac{{10}}{3}
B.  
53\frac{{5}}{3}
C.  
163\frac{{16}}{3}
D.  
203\frac{{20}}{3}
Câu 5: 0.33 điểm

Cho hai đường thẳng d và d' biết d: 2x + y - 8 = 0 và . Biết I(a;b) là tọa độ giao điểm của d và d'. Khi đó tổng a + b bằng

A.  
5
B.  
1
C.  
3
D.  
6
Câu 6: 0.33 điểm

Cho đường thẳng d: x - 2y - 3 = 0. Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc H của điểm M(0;1) trên đường thẳng d.

A.  
H(-1;2)
B.  
H(5;1)
C.  
H(3;0)
D.  
H(1;-1)
Câu 7: 0.33 điểm

Cho đường tròn (C) có tâm thuộc đường thẳng d:{x=1+2ty=3td:\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + 2t\\ y = 3 - t \end{array} \right. và đi qua hai điểm A(1;1) và B(0;-2). Tính bán kính đường tròn (C).

A.  
R=565R = \sqrt {565}
B.  
R=10R = \sqrt {10}
C.  
R = 2
D.  
R = 25
Câu 8: 0.33 điểm

Trong mặt phẳng Oxy, đường tròn tâm I(3;-1) và bán kính R = 2 có phương trình là

A.  
(x+3)2+(y1)2=4{\left( {x + 3} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = 4
B.  
(x3)2+(y1)2=4{\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = 4
C.  
(x3)2+(y+1)2=4{\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} = 4
D.  
(x+3)2+(y+1)2=4{\left( {x + 3} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} = 4
Câu 9: 0.33 điểm

Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C):(x3)2+(y1)2=10\left( C \right):{\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = 10. Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm A(4;4) là

A.  
x + 3y - 16 = 0
B.  
x + 3y - 4 = 0
C.  
x - 3y + 5 = 0
D.  
x - 3y + 16 = 0
Câu 10: 0.33 điểm

Trong mặt phẳng Oxy, đường thẳng Δ:3x2y7=0\Delta :3x - 2y - 7 = 0 cắt đường thẳng nào sau đây?

A.  
d3:3x+2y7=0{d_3}: - 3x + 2y - 7 = 0
B.  
d1:3x+2y=0{d_1}:3x + 2y = 0
C.  
d4:6x4y14=0{d_4}:6x - 4y - 14 = 0
D.  
d2:3x2y=0{d_2}:3x - 2y = 0
Câu 11: 0.33 điểm

Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d: x - 2y + 1 = 0. Nếu đường thẳng d' qua điểm M(1;-1) và song song với d thì d' có phương trình

A.  
x - 2y + 3 = 0
B.  
x - 2y - 3 = 0
C.  
x - 2y + 5 = 0
D.  
x + 2y + 1 = 0
Câu 12: 0.33 điểm

Cho đường tròn cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B. Độ dài đoạn thẳng AB bằng

A.  
192\frac{{19}}{2}
B.  
38\sqrt {38}
C.  
192\frac{{\sqrt {19} }}{2}
D.  
382\frac{{\sqrt {38} }}{2}
Câu 13: 0.33 điểm

Trong hệ trục tọa độ Oxy, đường tròn nào có phương trình dưới đây tiếp xúc với hai trục tọa độ?

A.  
(x2)2+(y2)2=1{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 1
B.  
(x2)2+(y+2)2=2{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 2
C.  
(x+2)2+(y+2)2=4{\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 4
D.  
(x+2)2+(y2)2=8{\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 8
Câu 14: 0.33 điểm

Cho tam giác ABC có A(1;2);B(2;3);C(3;4)A\left( {1;\,2} \right);B\left( {2;\,3} \right);C\left( { - 3;\, - 4} \right). Diện tích tam giác ABC bằng

A.  
1
B.  
1+21 + \sqrt 2
C.  
2\sqrt 2
D.  
32\frac32
Câu 15: 0.33 điểm

Cho đường thẳng d:x12=y+31d :\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y + 3}}{{ - 1}} và điểm N(1;-4). Khoảng cách từ điểm N đến đường thẳng d bằng

A.  
25\frac{2}{5}
B.  
255\frac{{2\sqrt 5 }}{5}
C.  
2
D.  
217\frac{2}{{\sqrt {17} }}
Câu 16: 0.33 điểm

Cho hai đường thẳng . Góc tạo bởi đường thẳng d1 và d2 là ( chọn kết quả gần đúng nhất )

A.  
11o19'
B.  
78o41'
C.  
101o19'
D.  
78o31'
Câu 17: 0.33 điểm

Diện tích của tứ giác tạo nên bởi các đỉnh của elip (E):x24+y2=1\left( E \right):\frac{{{x^2}}}{4} + {y^2} = 1

A.  
8
B.  
4
C.  
2
D.  
6
Câu 18: 0.33 điểm

Xác định m để 2 đường thẳng d: 2x - 3y + 4 = 0 và d:{x=23ty=14mtd':\left\{ \begin{array}{l} x = 2 - 3t\\ y = 1 - 4mt \end{array} \right. vuông góc

A.  
m=98m = \frac{9}{8}
B.  
m=98m = \frac{9}{8}
C.  
m=98m = - \frac{9}{8}
D.  
m=12m = - \frac{1}{2}
Câu 19: 0.33 điểm

Đường tròn (C):(xa)2+(yb)2=R2\left( C \right):\,{\left( {x - a} \right)^2} + {\left( {y - b} \right)^2} = {R^2} cắt đường thẳng x + 2y - a - 2b = 0 theo dây cung có độ dài bằng bao nhiêu? (ở đây R > 0).

A.  
R2R\sqrt 2
B.  
R22\frac{{R\sqrt 2 }}{2}
C.  
R
D.  
2R
Câu 20: 0.33 điểm

Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC biết A(1;3);B(2;2);C(3;1)A\left( {1;3} \right);B\left( { - 2; - 2} \right);C\left( {3;1} \right). Tính cosin góc A của tam giác ABC.

A.  
cosBAC^=117\cos \widehat {BAC\,\,} = \frac{1}{{\sqrt {17} }}
B.  
cosBAC^=217\cos \widehat {BAC\,\,} = \frac{2}{{\sqrt {17} }}
C.  
cosBAC^=217\cos \widehat {BAC\,\,} = - \frac{2}{{\sqrt {17} }}
D.  
cosBAC^=117\cos \widehat {BAC\,\,} = - \frac{1}{{\sqrt {17} }}
Câu 21: 0.33 điểm

Cho tam giác ABC với A(2;4);B(2;1);C(5;0)A\left( {2;\,4} \right);B\left( {2;\,1} \right);C\left( {5;\,0} \right). Trung tuyến CM đi qua điểm nào dưới đây?

A.  
(14;92)\left( {14;\,\frac{9}{2}} \right)
B.  
(10;52)\left( {10;\, - \frac{5}{2}} \right)
C.  
(7;6)\left( { - 7;\, - 6} \right)
D.  
(1;5)\left( { - 1;\,5} \right)
Câu 22: 0.33 điểm

Đường thẳng d đi qua I(3;2) cắt Ox; Oy tại M, N sao cho I là trung điểm của MN. Khi đó độ dài MN bằng

A.  
52
B.  
13\sqrt{13}
C.  
10\sqrt{10}
D.  
2132\sqrt{13}
Câu 23: 0.33 điểm

Cho bốn điểm A(1;2);B(1;4);C(2;2);D(3;2)A\left( {1;2} \right);B\left( { - 1;4} \right);C\left( {2;2} \right);D\left( { - 3;2} \right). Toạ độ giao điểm của hai đường thẳng AB và CD là

A.  
A(1;2)
B.  
B(3;-2)
C.  
(0;-1)
D.  
(5;-5)
Câu 24: 0.33 điểm

Cho bốn điểm A(1;2);B(4;0);C(1;3);D(7;7)A\left( {1;2} \right);B\left( {4;0} \right);C\left( {1; - 3} \right);D\left( {7; - 7} \right). Vị trí tương đối của hai đường thẳng AB và CD là

A.  
Song song.
B.  
Cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau.
C.  
Trùng nhau.
D.  
Vuông góc với nhau.
Câu 25: 0.33 điểm

Vị trí tương đối của hai đường thẳng lần lượt có phương trình x2y3=2\frac{x}{2} - \frac{y}{3} = 2 và 6x - 2y - 8 = 0.

A.  
Song song.
B.  
Cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau.
C.  
Trùng nhau.
D.  
Vuông góc với nhau.
Câu 26: 0.33 điểm

Diện tích tam giác ABC với A(3;4);B(1;5);C(3;1)A\left( {3; - 4} \right);B\left( {1;5} \right);C\left( {3;1} \right)

A.  
26\sqrt{26}
B.  
252\sqrt 5
C.  
10
D.  
5
Câu 27: 0.33 điểm

Cho đường thẳng đi qua hai điểm A(3;0), B(0;4). Tìm tọa độ điểm M nằm trên Oy sao cho diện tích tam giác MAB bằng 6.

A.  
(0;1)
B.  
(0;8)
C.  
(1;0)
D.  
(0;0) và (0;8)
Câu 28: 0.33 điểm

Cho tam giác ABC với A(1;3);B(2;4);C(1;5)A\left( {1;3} \right);B\left( { - 2;4} \right);C\left( { - 1;5} \right) và đường thẳng d: 2x - 3y + 6 = 0. Đường thẳng d cắt cạnh nào của tam giác ABC.

A.  
AB
B.  
BC
C.  
AC
D.  
Không cắt cạnh nào.
Câu 29: 0.33 điểm

Cho tam giác ABC với A(2;1);B(4;5);C(3;2)A\left( {2; - 1} \right);B\left( {4;5} \right);C\left( { - 3;2} \right). Phương trình tổng quát của đường cao đi qua điểm A của tam giác ABC là

A.  
3x + 7y + 1 = 0
B.  
- 3x + 7y + 13 = 0
C.  
7x + 3y + 13 = 0
D.  
7x + 3y - 11 = 0
Câu 30: 0.33 điểm

Đường thẳng 5x + 3y = 15 tạo với các trục toạ độ một tam giác có diện tích bằng

A.  
15
B.  
7,5
C.  
3
D.  
5

Tổng điểm

9.9

Danh sách câu hỏi

123456789101112131415161718192021222324252627282930

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề ôn tập Chương 3 Hình học lớp 10 năm 2021
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 10

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

124,853 lượt xem 67,221 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề ôn tập Chương 3 Hình học lớp 12 năm 2021
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 12

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

134,435 lượt xem 72,380 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề ôn tập Chương 3 Hình học lớp 12 năm 2021
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 12

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

137,373 lượt xem 73,962 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề ôn tập Chương 3 Đại số & Giải tích lớp 11 năm 2021
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 11

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

134,554 lượt xem 72,443 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề ôn tập Chương 3 Đại số & Giải tích lớp 11 năm 2021
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 11

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

122,111 lượt xem 65,744 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề ôn tập Chương 3 Đại số & Giải tích lớp 11 năm 2021
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 11

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

122,917 lượt xem 66,178 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Cương Ôn Tập Hóa Học Đại Cương Chương 2 - Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngHoá học

Ôn luyện với đề cương ôn tập Hóa Học Đại Cương chương 2 tại Đại học Điện Lực. Đề cương bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập trắc nghiệm xoay quanh các chủ đề như cấu trúc nguyên tử, bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, và liên kết hóa học. Đề cương có đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

45,119 lượt xem 24,290 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I - MÔN LỊCH SỬ - LỚP 12 có đáp ánLớp 12Lịch sử

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I - MÔN LỊCH SỬ -  LỚP 12 có đáp án

EDQ #71866

7 mã đề 127 câu hỏi 20 câu/mã đề 1 giờ

32,603 lượt xem 17,549 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Cương Ôn Tập Lịch Sử Bài 5 Phần 2 (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngLịch sử

Ôn luyện với đề cương ôn tập Lịch Sử Bài 5 Phần 2, tập trung vào các sự kiện lịch sử quan trọng và phân tích vai trò của những nhân vật và sự kiện liên quan. Nội dung phần 2 của bài 5 cung cấp cái nhìn sâu sắc về những biến cố nổi bật trong giai đoạn lịch sử cụ thể, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đề cương có đáp án chi tiết để hỗ trợ quá trình học tập.

1 mã đề 21 câu hỏi 40 phút

44,741 lượt xem 24,080 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!