thumbnail

Đề ôn tập Chương 3 Hình học lớp 10 năm 2021

Đề thi học kỳ, Toán Lớp 10

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.33 điểm

Phương trình chính tắc của (E) có tiêu cự bằng 6 và đi qua điểm A(5;0) là

A.  
x2100+y281=1\frac{{{x^2}}}{{100}} + \frac{{{y^2}}}{{81}} = 1
B.  
x215+y216=1\frac{{{x^2}}}{{15}} + \frac{{{y^2}}}{{16}} = 1
C.  
x225+y29=1\frac{{{x^2}}}{{25}} + \frac{{{y^2}}}{9} = 1
D.  
x225+y216=1\frac{{{x^2}}}{{25}} + \frac{{{y^2}}}{{16}} = 1
Câu 2: 0.33 điểm

Cho elip (E):x25+y24=1\left( E \right):\frac{{{x^2}}}{5} + \frac{{{y^2}}}{4} = 1. Tỉ số giữa tiêu cự và độ dài trục lớn bằng

A.  
54\frac{{\sqrt 5 }}{4}
B.  
55\frac{{\sqrt 5 }}{5}
C.  
355\frac{{3\sqrt 5 }}{5}
D.  
255\frac{{2\sqrt 5 }}{5}
Câu 3: 0.33 điểm

Phương trình chính tắc của (E) có độ dài trục lớn gấp 2 lần độ dài trục nhỏ và đi qua điểm A(2;-2) là

A.  
x224+y216=1\frac{{{x^2}}}{{24}} + \frac{{{y^2}}}{{16}} = 1
B.  
x236+y29=1\frac{{{x^2}}}{{36}} + \frac{{{y^2}}}{9} = 1
C.  
x216+y24=1\frac{{{x^2}}}{{16}} + \frac{{{y^2}}}{4} = 1
D.  
x220+y25=1\frac{{{x^2}}}{{20}} + \frac{{{y^2}}}{5} = 1
Câu 4: 0.33 điểm

Phương trình chính tắc của (E) nhận điểm M(4;3) là một đỉnh của hình chữ nhật cơ sở là

A.  
x216+y29=1\frac{{{x^2}}}{{16}} + \frac{{{y^2}}}{9} = 1
B.  
x216+y24=1\frac{{{x^2}}}{{16}} + \frac{{{y^2}}}{4} = 1
C.  
x216+y23=1\frac{{{x^2}}}{{16}} + \frac{{{y^2}}}{3} = 1
D.  
x29+y24=1\frac{{{x^2}}}{9} + \frac{{{y^2}}}{4} = 1
Câu 5: 0.33 điểm

Phương trình chính tắc của (E) có khoảng cách giữa các đường chuẩn bằng 503\frac{{50}}{3} và tiêu cự bằng 6 là

A.  
x264+y225=1\frac{{{x^2}}}{{64}} + \frac{{{y^2}}}{{25}} = 1
B.  
x289+y264=1\frac{{{x^2}}}{{89}} + \frac{{{y^2}}}{{64}} = 1
C.  
x225+y216=1\frac{{{x^2}}}{{25}} + \frac{{{y^2}}}{{16}} = 1
D.  
x216+y27=1\frac{{{x^2}}}{{16}} + \frac{{{y^2}}}{7} = 1
Câu 6: 0.33 điểm

Cho (E): x216+y29=1\frac{{{x^2}}}{{16}} + \frac{{{y^2}}}{9} = 1 và điểm M thuộc (E). Khi đó độ dài OM thỏa mãn

A.  
OM3OM \le 3
B.  
3OM43 \le OM \le 4
C.  
4OM54 \le OM \le 5
D.  
OM5OM \ge 5
Câu 7: 0.33 điểm

Cho (E):x225+y29=1.\left( E \right):\frac{{{x^2}}}{{25}} + \frac{{{y^2}}}{9} = 1. Đường thẳng d: x = - 4 cắt (E) tại hai điểm M, N. Khi đó, độ dài đoạn MN bằng

A.  
95\frac{9}{5}
B.  
925\frac{9}{{25}}
C.  
185\frac{{18}}{5}
D.  
1825\frac{{18}}{{25}}
Câu 8: 0.33 điểm

Đường thẳng y = kx cắt (E): x2a2+y2b2=1\frac{{{x^2}}}{{{a^2}}} + \frac{{{y^2}}}{{{b^2}}} = 1 tại hai điểm M, N phân biệt. Khi đó M, N

A.  
Đối xứng nhau qua O(0;0)
B.  
Đối xứng nhau qua Oy
C.  
Đối xứng nhau qua Ox
D.  
Đối xứng nhau qua I(0;1)
Câu 9: 0.33 điểm

Trong mặt phẳng Oxy, cho hình bình hành ABCD biết A(2;1);B(2;1);C(2;3)A\left( {2;1} \right);B\left( {2; - 1} \right);C\left( { - 2; - 3} \right). Tọa độ giao điểm hai đường chéo của hình bình hành ABCD là

A.  
(2;0)
B.  
(2;2)
C.  
(0;-2)
D.  
(0;-1)
Câu 10: 0.33 điểm

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A\left( {3\,;\,4} \right);B\left( {2\,;\,1} \right);C\left( { - 1\,;\, - 2} \right)\). Gọi M(x;y) là điểm trên đường thẳng BC sao cho \({S_{\Delta ABC}} = 4{S_{\Delta ABM}}. Tính P = xy.

A.  
[P=516P=716\left[ \begin{array}{l} P = \frac{5}{{16}}\\ P = \frac{7}{{16}} \end{array} \right.
B.  
[P=7716P=716\left[ \begin{array}{l} P = \frac{{77}}{{16}}\\ P = \frac{7}{{16}} \end{array} \right.
C.  
[P=516P=7716\left[ \begin{array}{l} P = \frac{5}{{16}}\\ P = \frac{{77}}{{16}} \end{array} \right.
D.  
Đáp án khác.
Câu 11: 0.33 điểm

Cho hai điểm P(1;6) và Q(-3;-4) và đường thẳng \Delta\): 2x - y - 1 = 0. Tọa độ điểm N thuộc \(\Delta\) sao cho \(\left| {NP - NQ} \right| lớn nhất

A.  
N(3;5)
B.  
N(1;1)
C.  
N(-1;-3)
D.  
N(-9;-19)
Câu 12: 0.33 điểm

Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm I(2;1), trọng tâm G\left( {\frac{7}{3};\;\frac{4}{3}} \right)\), phương trình đường thẳng AB:x - y + 1 = 0. Giả sử điểm \(C\left( {{x_0};\;{y_0}} \right)\), tính \(2{x_0} + {y_0}.

A.  
18
B.  
10
C.  
9
D.  
12
Câu 13: 0.33 điểm

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M(4;1), đường thẳng d qua M, d cắt tia Ox, Oy lần lượt tại A(a;0), B(0;b) sao cho tam giác ABO ( O là gốc tọa độ) có diện tích nhỏ nhất. Giá trị a - 4b bằng

A.  
-14
B.  
0
C.  
8
D.  
-2
Câu 14: 0.33 điểm

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tam giác ABC có đỉnh A(-1;2), trực tâm H(-3;-12), trung điểm của cạnh BC là M(4;3). Gọi I, R lần lượt là tâm, bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau

A.  
I(3;172),R=413I\left( {3;\frac{{17}}{2}} \right),R = 4\sqrt {13}
B.  
I(6;8),R=85I(6;8),R = \sqrt {85}
C.  
I(2;-2), R = 5
D.  
I(5;10), R = 10
Câu 15: 0.33 điểm

Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho hình vuông ABCD có tâm là điểm I. Gọi G(1;-2) và K(3;1) lần lượt là trọng tâm các tam giác ACD và ABI. Biết A(a;b) với b > 0. Khi đó a2 + b2 bằng

A.  
37
B.  
5
C.  
9
D.  
3
Câu 16: 0.33 điểm

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A(1;0), B(0;5) và C(-3;-5). Tìm tọa độ điểm M thuộc trục Oy sao cho 3MA2MB+4MC\left| {3\overrightarrow {MA} - 2\overrightarrow {MB} + 4\overrightarrow {MC} } \right| đạt giá trị nhỏ nhất?

A.  
M(0;5)
B.  
M(0;6)
C.  
M(0;-6)
D.  
M(0;-5)
Câu 17: 0.33 điểm

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng \Delta :\,x - 2y - 5 = 0\) và các điểm A(1;2), B(-2;3), X(-2;1). Viết phương trình đường thẳng d, biết đường thẳng d đi qua gốc tọa độ và cắt đường thẳng \(\Delta\) tại điểm M sao cho: \(\left| {\overrightarrow {MA\,} + \overrightarrow {MB\,} + \overrightarrow {MC\,} } \right| nhỏ nhất.

A.  
x + y = 0
B.  
x - 3y = 0
C.  
2x - 3y = 0
D.  
2x + y = 0
Câu 18: 0.33 điểm

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD biết AD = 2AB, đường thẳng AC có phương trình x + 2y + 2 = 0, D(1;1) và A\left( {a;\,b} \right)\,\left( {a,\,b \in R,\,a > 0} \right). Tính a + b.

A.  
a + b = - 4
B.  
a + b = - 3
C.  
a + b = 4
D.  
a + b = 1
Câu 19: 0.33 điểm

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, hình chiếu vuông góc của điểm A(2;1) trên đường thẳng d: 2x + y - 7 = 0 có tọa độ là

A.  
(145;75)\left( { - \frac{{14}}{5}; - \frac{7}{5}} \right)
B.  
(52;32)\left( {\frac{5}{2};\frac{3}{2}} \right)
C.  
(3;1)
D.  
(145;75)\left( {\frac{{14}}{5};\frac{7}{5}} \right)
Câu 20: 0.33 điểm

Cho tam giác ABC có diện tích bằng S=32S = \frac{3}{2}, hai đỉnh A(2;-3) và B(3;-2). Trọng tâm G nằm trên đường thẳng 3x - y - 8 = 0. Tìm tọa độ đỉnh C?

A.  
C(-10;-2) hoặc C(1;-1)
B.  
C(-2;-10) hoặc C(1;-1)
C.  
C(-2;10) hoặc C(1;-1)
D.  
C(2;-10) hoặc C(1;-1)
Câu 21: 0.33 điểm

Cho A(1;-1), B(3;2). Tìm M trên trục Oy sao cho MA2+MB2M{A^2} + M{B^2} nhỏ nhất.

A.  
M(0;1)
B.  
M(0;-1)
C.  
M(0;12)M\left( {0;\,\frac{1}{2}} \right)
D.  
M(0;12)M\left( {0;\,\frac{-1}{2}} \right)
Câu 22: 0.33 điểm

Cho đường tròn \left( C \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} = 10\) và đường thẳng \(\Delta :x + 3y + m + 1 = 0\). Đường thẳng \(\Delta tiếp xúc với đường tròn (C) khi và chỉ khi

A.  
m = 1 hoặc m = -19
B.  
m = -3 hoặc m = 17
C.  
m = -1 hoặc m = 19
D.  
m = 3 hoặc m = -17
Câu 23: 0.33 điểm

Điểm A(a;b) thuộc đường thẳng d:\,\left\{ \begin{array}{l} x = 3 - t\\ y = 2 - t \end{array} \right.\) và cách đường thẳng \(\Delta :\,2x - y - 3 = 0\) một khoảng bằng \(2\sqrt 5 và a > 0. Tính P = ab.

A.  
P = 72
B.  
P = -132
C.  
P = 132
D.  
P = -72
Câu 24: 0.33 điểm

Cho tam giác ABC có A(45;75)A\left( {\frac{4}{5};\frac{7}{5}} \right) và hai trong ba đường phân giác trong có phương trình lần lượt là x - 2y - 1 = 0, x + 3y - 1 = 0. Viết phương trình đường thẳng chứa cạnh BC.

A.  
y + 1 = 0
B.  
y - 1 = 0
C.  
4x - 3y + 1 = 0
D.  
3x - 4y + 8 = 0
Câu 25: 0.33 điểm

Cho đường tròn (C):x2+y22x+2y7=0\left( C \right):\,{x^2} + {y^2} - 2x + 2y - 7 = 0 và đường thẳng d:x + y + 1 = 0. Tìm tất cả các đường thẳng song song với đường thẳng d và cắt đường tròn (C) theo dây cung có độ dài bằng 2.

A.  
x + y + 4 = 0; x + y - 4 = 0
B.  
x + y + 2 = 0
C.  
x + y + 4 = 0
D.  
x + y + 2 = 0; x + y - 2 = 0
Câu 26: 0.33 điểm

Trong mp Oxy, cho tam giác ABC với A(2;6);B(3;4);C(5;1)A\left( {2;6} \right);B\left( { - 3; - 4} \right);C\left( {5;1} \right). Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC.

A.  
H(5711;1011)H\left( { - \frac{{57}}{{11}}; - \frac{{10}}{{11}}} \right)
B.  
H(5711;1011)H\left( {\frac{{57}}{{11}}; - \frac{{10}}{{11}}} \right)
C.  
H(5711;1011)H\left( {\frac{{57}}{{11}};\frac{{10}}{{11}}} \right)
D.  
H(5711;1011)H\left( { - \frac{{57}}{{11}};\frac{{10}}{{11}}} \right)
Câu 27: 0.33 điểm

Cho điểm M(1;2) và đường thẳng d:2x + y - 5 = 0. Tọa độ của điểm đối xứng với điểm M qua d là

A.  
(95;125)\left( {\frac{9}{5};\frac{{12}}{5}} \right)
B.  
(-2;6)
C.  
(0;32)\left( {0;\frac{3}{2}} \right)
D.  
(3;-5)
Câu 28: 0.33 điểm

Cho ba điểm A(3;5);B(2;3);C(6;2)A\left( {3;{\rm{ 5}}} \right);B\left( {2;{\rm{ 3}}} \right);C\left( {6;{\rm{ 2}}} \right). Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có phương trình là

A.  
x2+y225x19y+68=0{x^2} + {y^2} - 25x - 19y + 68 = 0
B.  
3x2+3y225x19y+68=03{x^2} + 3{y^2} - 25x - 19y + 68 = 0
C.  
x2+y2+25x+19y68=0{x^2} + {y^2} + 25x + 19y - 68 = 0
D.  
3x2+3y2+25x+19y+68=03{x^2} + 3{y^2} + 25x + 19y + 68 = 0
Câu 29: 0.33 điểm

Đường thẳng nào tiếp xúc với đường tròn (C):(x2)2+y2=4\left( C \right) :{\left( {x - 2} \right)^2} + {y^2} = 4 tại M có hoành độ xM = 3?

A.  
x+3y6=0x + \sqrt 3 y - 6 = 0
B.  
x+3y+6=0x + \sqrt 3 y + 6 = 0
C.  
3x+y6=0\sqrt 3 x + y - 6 = 0
D.  
3x+y+6=0\sqrt 3 x + y + 6 = 0
Câu 30: 0.33 điểm

Đường tròn tâm I(-1;3), tiếp xúc với đường thẳng d: 3x + 4y - 5 = 0 có phương trình là

A.  
(x+1)2+(y3)2=4{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} = 4
B.  
(x+1)2+(y3)2=2{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} = 2
C.  
(x+1)2+(y3)2=10{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} = 10
D.  
(x1)2+(y+3)2=2{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} = 2

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề ôn tập Chương 3 Hình học lớp 10 năm 2021
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 10

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

119,473 lượt xem 64,316 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề ôn tập Chương 3 Hình học lớp 12 năm 2021
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 12

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

137,388 lượt xem 73,962 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề ôn tập Chương 3 Hình học lớp 12 năm 2021
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 12

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

134,450 lượt xem 72,380 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề ôn tập Chương 3 Đại số & Giải tích lớp 11 năm 2021
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 11

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

122,130 lượt xem 65,744 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề ôn tập Chương 3 Đại số & Giải tích lớp 11 năm 2021
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 11

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

134,570 lượt xem 72,443 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề ôn tập Chương 3 Đại số & Giải tích lớp 11 năm 2021
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 11

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

122,934 lượt xem 66,178 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Bài tập Toán 8 Chủ đề 11: Ôn tập chương 3 có đáp ánLớp 8Toán
Tổng hợp các dạng ôn tập Toán 8
Chương 3: Tam giác đồng dạng
Lớp 8;Toán

19 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

170,089 lượt xem 91,567 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Cương Ôn Tập Kinh Tế Chính Trị 3 - Đại Học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải - Miễn Phí, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng

Tài liệu ôn tập môn Kinh tế Chính trị 3 tại Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải, cung cấp kiến thức sâu rộng về các nguyên lý kinh tế, cơ chế thị trường và vai trò của chính sách kinh tế trong phát triển. Tài liệu miễn phí kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên hiểu rõ và phân tích các mô hình kinh tế chính trị, hỗ trợ ôn thi hiệu quả và nắm vững nội dung học.

118 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

19,319 lượt xem 10,395 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Ôn Tập Chương 1 Môn Sinh Lớp 10 - Miễn Phí Có Đáp ÁnLớp 10Sinh học

Ôn tập hiệu quả với đề ôn tập chương 1 môn Sinh học lớp 10 hoàn toàn miễn phí. Đề thi được biên soạn kỹ lưỡng, bám sát chương trình học, giúp học sinh củng cố kiến thức nền tảng của môn Sinh học. Mỗi câu hỏi đều có đáp án chi tiết và giải thích cụ thể, hỗ trợ học sinh tự học và chuẩn bị tốt cho các bài kiểm tra và kỳ thi. Đây là tài liệu lý tưởng để nâng cao kết quả học tập môn Sinh học lớp 10.

70 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

88,816 lượt xem 47,818 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!