thumbnail

Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Chương Trình Dịch - Chương 5 - Đại Học Điện Lực (EPU) - Miễn Phí, Có Đáp Án

Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Chương Trình Dịch - Chương 5 được biên soạn dành riêng cho sinh viên Đại học Điện Lực (EPU). Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành, tập trung vào nội dung chính của Chương 5, giúp sinh viên hiểu rõ các khái niệm, nguyên lý và kỹ thuật liên quan đến chương trình dịch. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.

Từ khoá: trắc nghiệm chương trình dịch chương 5 chương trình dịch EPU Đại học Điện Lực bài tập chương trình dịch lý thuyết chương trình dịch kỹ thuật chương trình dịch đáp án chi tiết ôn tập tốt nghiệp chương trình dịch

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm
Cho văn phạm với các luật sinh: S -> AB; A -> aA ; A -> epsilon; B -> bB ; B-> epsilon, First(S) = ?
A.  
A {a, epsilon }
B.  
{a,b}
C.  
{a,b, epsilon }
D.  
{b, epsilon }
Câu 2: 1 điểm
Cho văn phạm với các luật sinh: S -> AB; A -> aA ; A -> epsilon; B -> bB ; B-> epsilon, Follow (A) = ?
A.  
{ b, dollar }
B.  
{a,b}
C.  
{a,b, epsilon }
D.  
{b}
Câu 3: 1 điểm
Cho văn phạm với các luật sinh: S -> AB; A -> aA ; A -> epsilon; B -> bB ; B-> epsilon, Follow (S) = ?
A.  
{a, epsilon }
B.  
{a,b}
C.  
{ dollar }
D.  
{b, epsilon }
Câu 4: 1 điểm
Cho văn phạm với các luật sinh: S -> AB; A -> aA ; A -> epsilon; B -> bB ; B-> epsilon, Follow (B) = ?
A.  
{a }
B.  
{a,b}
C.  
{a,dollar }
D.  
{dollar }
Câu 5: 1 điểm
Cho văn phạm gồm các luật sinh:
A.  
S → A; A → BC hoặc A-> DBC; B → bBʼ hoặc B-> epsilon; B’→ bB’ hoặc B’-> epsilon; C → c hoặc C-> epsilon; D → a hoặc D-> d, FIRST(S) =?
B.  
{ a, b, c, d, epsilon }
C.  
{ a, epsilon }
D.  
{ a, b, epsilon }
E.  
{ a, b, c, epsilon }
Câu 6: 1 điểm
Cho văn phạm gồm các luật sinh:
A.  
S → A; A → BC hoặc A-> DBC; B → bBʼ hoặc B-> epsilon; B’→ bB’ hoặc B’-> epsilon; C → c hoặc C-> epsilon; D → a hoặc D-> d, FIRST(A) =?
B.  
{ a, epsilon }
C.  
{ a, b, epsilon }
D.  
{ a, b, c, epsilon }
E.  
{ a, b, c, d, epsilon }
Câu 7: 1 điểm
Cho văn phạm gồm các luật sinh:
A.  
S → A; A → BC hoặc A-> DBC; B → bBʼ hoặc B-> Epsilon; B’→ bB’ hoặc B’-> epsilon; C → c hoặc C-> Epsilon; D → a hoặc D-> d, FIRST(B) =?
B.  
{ a, epsilon }
C.  
{ a, b, epsilon }
D.  
{ a, b, c, epsilon }
E.  
{ b, epsilon }
Câu 8: 1 điểm
Cho văn phạm gồm các luật sinh:
A.  
S → A; A → BC hoặc A-> DBC; B → bBʼ hoặc B-> epsilon; B’→ bB’ hoặc B’-> epsilon; C → c hoặc C-> epsilon; D → a hoặc D-> d, FIRST(B’) =?
B.  
{ a, epsilon }
C.  
{ a, b, epsilon }
D.  
{ a, b, c, epsilon }
E.  
{ b, epsilon }
Câu 9: 1 điểm
Cho văn phạm gồm các luật sinh:
A.  
S → A; A → BC hoặc A-> DBC; B → bBʼ hoặc B-> epsilon; B’→ bB’ hoặc B’-> epsilon; C → c hoặc C-> epsilon; D → a hoặc D-> d, FIRST(C) =?
B.  
{ a, epsilon }
C.  
{ a, b, epsilon }
D.  
{ c, epsilon }
E.  
{ b, epsilon }
Câu 10: 1 điểm
Cho văn phạm gồm các luật sinh:
A.  
S → A; A → BC hoặc A-> DBC; B → bBʼ hoặc B-> epsilon; B’→ bB’ hoặc B’-> epsilon; C → c hoặc C-> epsilon; D → a hoặc D-> d, FIRST(D) =?
B.  
{ a,b,c, epsilon }
C.  
{ b,d, epsilon }
D.  
{ a,d, epsilon }
E.  
{ c,d, epsilon }
Câu 11: 1 điểm
Cho văn phạm gồm các luật sinh:
A.  
S → A; A → BC hoặc A-> DBC; B → bBʼ hoặc B-> epsilon; B’→ bB’ hoặc B’-> epsilon; C → c hoặc C-> epsilon; D → a hoặc D-> d, FOLLOW (D) =?
B.  
{ a,b,c, dollar }
C.  
{ b, c, dollar }
D.  
{ a,d, dollar }
E.  
{ c,d, dollar }
Câu 12: 1 điểm
Cho văn phạm gồm các luật sinh:
A.  
S → A; A → BC hoặc A-> DBC; B → bBʼ hoặc B-> epsilon; B’→ bB’ hoặc B’-> epsilon; C → c hoặc C-> epsilon; D → a hoặc D-> d, FOLLOW (C) =?
B.  
{ a, dollar }
C.  
{ b, dollar }
D.  
{ c, dollar }
E.  
{ dollar }
Câu 13: 1 điểm
Cho văn phạm gồm các luật sinh:
A.  
S → A; A → BC hoặc A-> DBC; B → bBʼ hoặc B-> Epsilon; B’→ bB’ hoặc B’-> Epsilon; C → c hoặc C-> epsilon; D → a hoặc D-> d, FOLLOW (B’) =?
B.  
{ a, dollar }
C.  
{ b, dollar }
D.  
{ dollar }
E.  
{ c, dollar }
Câu 14: 1 điểm
Cho văn phạm gồm các luật sinh:
A.  
S → A; A → BC hoặc A-> DBC; B → bBʼ hoặc B-> epsilon; B’→ bB’ hoặc B’-> epsilon; C → c hoặc C-> epsilon; D → a hoặc D-> d, FOLLOW (B) =?
B.  
{ a, dollar }
C.  
{ b, dollar }
D.  
{ dollar }
E.  
{ c, dollar }
Câu 15: 1 điểm
Cho văn phạm gồm các luật sinh:
A.  
S → A; A → BC hoặc A-> DBC; B → bBʼ hoặc B-> epsilon; B’→ bB’ hoặc B’-> epsilon; C → c hoặc C-> epsilon; D → a hoặc D-> d, FOLLOW (A) =?
B.  
{ a, dollar }
C.  
{ b, dollar }
D.  
{ c, dollar }
E.  
{ dollar }
Câu 16: 1 điểm
Cho văn phạm gồm các luật sinh:
A.  
S → A; A → BC hoặc A-> DBC; B → bBʼ hoặc B-> epsilon; B’→ bB’ hoặc B’-> epsilon; C → c hoặc C-> epsilon; D → a hoặc D-> d, FOLLOW (S) =?
B.  
{ a, dollar }
C.  
{ b, dollar }
D.  
{ c, dollar }
E.  
{ dollar }
Câu 17: 1 điểm
Cho văn phạm S → A hoặc S-> BCD; A → BBA hoặc A->EB; B → bEc hoặc B->BC hoặc B->BDc ; C → c ; D → a hoặc D-> BDb; E → a hoặc E->bE , First(S)=?
A.  
{ a,b,c }
B.  
{ b,c }
C.  
{ a,c}
D.  
{ a}
Câu 18: 1 điểm
Cho văn phạm S → A hoặc S-> BCD; A → BBA hoặc A->EB; B → bEc hoặc B->BC hoặc B->BDc ; C → c ; D → a hoặc D-> BDb; E → a hoặc E->bE , First(A)=?
A.  
{ a,b,c }
B.  
{ b,c }
C.  
{ a,c}
D.  
{ a}
Câu 19: 1 điểm
Cho văn phạm S → A hoặc S-> BCD; A → BBA hoặc A->EB; B → bEc hoặc B->BC hoặc B->BDc ; C → c ; D → a hoặc D-> BDb; E → a hoặc E->bE , First(B)=?
A.  
{ a,b,c }
B.  
{ b,c }
C.  
{ a,c}
D.  
{ a}
Câu 20: 1 điểm
Cho văn phạm S → A hoặc S-> BCD; A → BBA hoặc A->EB; B → bEc hoặc B->BC hoặc B->BDc ; C → c ; D → a hoặc D-> BDb; E → a hoặc E->bE , First(C)=?
A.  
{ a,b,c }
B.  
{ b, }
C.  
{ a,}
D.  
{ c}
Câu 21: 1 điểm
Cho văn phạm S → A hoặc S-> BCD; A → BBA hoặc A->EB; B → bEc hoặc B->BC hoặc B->BDc ; C → c ; D → a hoặc D-> BDb; E → a hoặc E->bE , First(D)=?
A.  
{ a,b,c }
B.  
{ b,c }
C.  
{ a,b}
D.  
{ a}
Câu 22: 1 điểm
Cho văn phạm S → A hoặc S-> BCD; A → BBA hoặc A->EB; B → bEc hoặc B->BC hoặc B->BDc ; C → c ; D → a hoặc D-> BDb; E → a hoặc E->bE , First(E)=? A. { a,b,c }
A.  
{ b,c }
B.  
{ a,b}
C.  
{ a}
Câu 23: 1 điểm
Cho văn phạm S → A hoặc S-> BCD; A → BBA hoặc A->EB; B → bEc hoặc B->BC hoặc B->BDc ; C → c ; D → a hoặc D-> BDb; E → a hoặc E->bE , Follow(S)=?
A.  
{ a, dollar }
B.  
{ b, dollar }
C.  
{ dollar }
D.  
{ c, dollar }
Câu 24: 1 điểm
Cho văn phạm S → A hoặc S-> BCD; A → BBA hoặc A->EB; B → bEc hoặc B->BC hoặc B->BDc ; C → c ; D → a hoặc D-> BDb; E → a hoặc E->bE , Follow(A)=?
A.  
{ a, dollar }
B.  
{ b, dollar }
C.  
{ c, dollar }
D.  
{ dollar }
Câu 25: 1 điểm
Cho văn phạm S → A hoặc S-> BCD; A → BBA hoặc A->EB; B → bEc hoặc B->BC hoặc B->BDc ; C → c ; D → a hoặc D-> BDb; E → a hoặc E->bE , Follow(B)=?
A.  
{ a,b,c, dollar }
B.  
{ b, dollar }
C.  
{ c, dollar }
D.  
{ dollar }
Câu 26: 1 điểm
Cho văn phạm S → A hoặc S-> BCD; A → BBA hoặc A->EB; B → bEc hoặc B->BC hoặc B->BDc ; C → c ; D → a hoặc D-> BDb; E → a hoặc E->bE , Follow(C)=?
A.  
{ a,b,c, dollar }
B.  
{ b, dollar }
C.  
{ c, dollar }
D.  
{ dollar }
Câu 27: 1 điểm
Cho văn phạm S → A hoặc S-> BCD; A → BBA hoặc A->EB; B → bEc hoặc B->BC hoặc B->BDc ; C → c ; D → a hoặc D-> BDb; E → a hoặc E->bE , Follow(D)=?
A.  
{ a,b,c, dollar }
B.  
{ b, c, dollar }
C.  
{ a, c, dollar }
D.  
{ dollar }
Câu 28: 1 điểm
Cho văn phạm S → A hoặc S-> BCD; A → BBA hoặc A->EB; B → bEc hoặc B->BC hoặc B->BDc ; C → c ; D → a hoặc D-> BDb; E → a hoặc E->bE , Follow(E)=?
A.  
{ a,b,c, dollar }
B.  
{ b, dollar }
C.  
{ c, dollar }
D.  
{ dollar }
Câu 29: 1 điểm
Cho văn phạm tăng cường gồm các luật sinh E’->E; E-> E+T ; E-> T; T->T*F; T-> F; F- > (E) ; F-> id. Nếu I là tập bao đóng của văn phạm và là tập hợp chỉ gồm văn phạm {E’->.E} thì closure(I) bao gồm:
A.  
E'->.E; E ->.E + T; E ->.T; T ->.T * F; T ->.F; F ->. (E) ; F ->.id
B.  
E ->.E + T; E ->.T; T ->.T * F; T ->.F; F ->. (E) ; F ->.id
C.  
E'->.E; E ->.E + T; E ->.T; T ->.T * F; T ->.F; F ->. (E) ;
D.  
E'->.E; E ->.E + T; E ->.T; T ->.T * F; T ->.F; F ->.id
Câu 30: 1 điểm
Cho văn phạm tăng cường gồm các luật sinh E’->E; E-> E+T ; E-> T; T->T*F; T-> F; F- > (E) ; F-> id. Nếu I là tập bao đóng của văn phạm và I = { E’->E.; E-> E .+T} Goto (I, +) =?
A.  
E'->.E; E ->.E + T; E ->.T; T ->.T * F; T ->.F; F ->. (E) ; F ->.id
B.  
E ->.E + T; E ->.T; T ->.T * F; T ->.F; F ->. (E) ; F ->.id
C.  
E -> E + . T; T->.T * F; T ->.F; F ->. (E); F ->.id
D.  
E'->.E; E ->.E + T; E ->.T; T ->.T * F; T ->.F; F ->.id
Câu 31: 1 điểm
Cho văn phạm tăng cường gồm các luật sinh E’->E; E-> E+T ; E-> T; T->T*F; T-> F; F- > (E) ; F-> id. Nếu I là tập mục của văn phạm và I = { E’->E.; E-> E .+T} Goto (I, +) =?
A.  
E'->.E; E ->.E + T; E ->.T; T ->.T * F; T ->.F; F ->. (E) ; F ->.id
B.  
E ->.E + T; E ->.T; T ->.T * F; T ->.F; F ->. (E) ; F ->.id
C.  
E -> E + . T; T->.T * F; T ->.F; F ->. (E); F ->.id
D.  
E'->.E; E ->.E + T; E ->.T; T ->.T * F; T ->.F; F ->.id
Câu 32: 1 điểm
Cho văn phạm tăng cường gồm các luật sinh E’->E; E-> E+T ; E-> T; T->T*F; T-> F; F-> (E) ; F-> id. Tập mục I0 (tập mục thứ nhất của văn phạm) là:
A.  
E ->.E + T; E ->.T; T ->.T * F; T ->.F; F ->. (E) ; F ->.id
B.  
E -> E + . T; T->.T * F; T ->.F; F ->. (E); F ->.id
C.  
E'->.E; E ->.E + T; E ->.T; T ->.T * F; T ->.F; F ->.id
D.  
E'->.E; E ->.E + T; E ->.T; T ->.T * F; T ->.F; F ->. (E) ; F ->.id
Câu 33: 1 điểm
Cho văn phạm tăng cường gồm các luật sinh E’->E; E-> E+T ; E-> T; T->T*F; T-> F; F- > (E) ; F-> id. Tập mục I0 là tập mục thứ nhất của văn phạm, Goto (I0, E) =?
A.  
E ->.E + T; E ->.T; T ->.T * F; T ->.F; F ->. (E) ; F ->.id
B.  
E’-> E .; E->E .+T
C.  
E'->.E; E ->.E + T; E ->.T; T ->.T * F; T ->.F; F ->.id
D.  
E'->.E; E ->.E + T; E ->.T; T ->.T * F; T ->.F; F ->. (E) ; F ->.id
Câu 34: 1 điểm
Cho văn phạm tăng cường gồm các luật sinh E’->E; E-> E+T ; E-> T; T->T*F; T-> F; F- > (E) ; F-> id. Tập mục I0 là tập mục thứ nhất của văn phạm, Goto (I0, T) =?
A.  
E ->.E + T; E ->.T; T ->.T * F; T ->.F; F ->. (E) ; F ->.id
B.  
E’-> E .; E->E .+T
C.  
E'->.E; E ->.E + T; E ->.T; T ->.T * F; T ->.F; F ->.id
D.  
E->T.; T->T.*F
Câu 35: 1 điểm
Cho văn phạm tăng cường gồm các luật sinh E’->E; E-> E+T ; E-> T; T->T*F; T-> F; F- > (E) ; F-> id. Tập mục I0 là tập mục thứ nhất của văn phạm, Goto (I0, F) =?
A.  
E ->.E + T; E ->.T; T ->.T * F; T ->.F; F ->. (E) ; F ->.id
B.  
E’-> E .; E->E .+T
C.  
T -> F.
D.  
E->T.; T->T.*F
Câu 36: 1 điểm
Cho văn phạm tăng cường gồm các luật sinh E’->E; E-> E+T ; E-> T; T->T*F; T-> F; F-> (E) ; F-> id. Tập mục I0 là tập mục thứ nhất của văn phạm, Goto (I0, id) =?
A.  
{F -> id.}
B.  
{E’-> E .; E->E .+T}
C.  
{T -> F.}
D.  
{E->T.; T->T.*F}
Câu 37: 1 điểm
Cho văn phạm với các luật sinh sau: E->TE; E’->+T E’; E’->epsilon; T->FT'; T'- >*FT’; T’->epsilon; F->(E); F->id; FIRST(F)=?
A.  
{ (, id }
B.  
{ epsilon, id }
C.  
{ *,+,id }
D.  
{ id, dollar }
Câu 38: 1 điểm
Cho văn phạm với các luật sinh sau: E->TE; E’->+T E’; E’->epsilon; T->FT'; T'- >*FT’; T’->epsilon; F->(E); F->id; FIRST(T)=?
A.  
{ epsilon, id }
B.  
{ (, id }
C.  
{ *,+,id }
D.  
{ id, dollar }
Câu 39: 1 điểm
Cho văn phạm với các luật sinh sau: E->TE; E’->+T E’; E’->epsilon; T->FT'; T'- >*FT’; T’->epsilon; F->(E); F->id; FIRST(E') =?
A.  
{ epsilon, id }
B.  
{ (, id }
C.  
{ *,+,id }
D.  
{+, epsilon }
Câu 40: 1 điểm
Cho văn phạm với các luật sinh sau: E->TE; E’->+T E’; E’->epsilon; T->FT'; T'- >*FT’; T’->epsilon; F->(E); F->id; FIRST(T’) =?
A.  
{ epsilon, id }
B.  
{ (, id }
C.  
{ *,id }
D.  
{*, epsilon }
Câu 41: 1 điểm
Cho văn phạm với các luật sinh sau: E->TE; E’->+T E’; E’->epsilon; T->FT'; T'- >*FT’; T’->epsilon; F->(E); F->id; FOLLOW (F)=?
A.  
{ (, id }
B.  
{*, +, ), dollar }.
C.  
{ *,+,id, epsilon }
D.  
{ id, dollar }
Câu 42: 1 điểm
Cho văn phạm với các luật sinh sau: E->TE; E’->+T E’; E’->epsilon; T->FT'; T'- >*FT’; T’->epsilon; F->(E); F->id; FOLLOW (E)=?
A.  
{ ),dollar }
B.  
{*, +, ), dollar }.
C.  
{ *,+,id, ) }
D.  
{ id, dollar}
Câu 43: 1 điểm
Cho văn phạm với các luật sinh sau: E->TE; E’->+T E’; E’->epsilon; T->FT'; T'- >*FT’; T’->epsilon; F->(E); F->id; FOLLOW (E’)=?
A.  
{ ),dollar }
B.  
{*, +, ), dollar }.
C.  
{ *,+,id, ) }
D.  
{ id, dollar }
Câu 44: 1 điểm
Cho văn phạm với các luật sinh sau: E->TE; E’->+T E’; E’->epsilon; T->FT'; T'- >*FT’; T’->epsilon; F->(E); F->id; FOLLOW (T)=?
A.  
{ ),dollar }
B.  
{*, +, )}
C.  
{ +, ),dollar }
D.  
{ id, dollar }
Câu 45: 1 điểm
Cho văn phạm với các luật sinh sau: E->TE; E’->+TE’; E’->epsilon; T->FT'; T'->*FT’; T’->epsilon; F->(E); F->id; FOLLOW (T’)=?
A.  
{ ),dollar }
B.  
{*, +, )}
C.  
{ +, ),dollar }
D.  
{ id, dollar }

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Lý Thuyết Thuế (Chương 4-6) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Lý Thuyết Thuế (Chương 4-6) được biên soạn dành riêng cho sinh viên các ngành kinh tế và tài chính. Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành, giúp sinh viên nắm vững kiến thức về các loại thuế, chính sách thuế, và các quy định pháp luật liên quan. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.

104 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

68,208 lượt xem 36,722 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Nguyên Lý Thống Kê Kinh Tế - Chương 2 (80 Câu) - Đại Học Điện Lực (EPU) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Nguyên Lý Thống Kê Kinh Tế - Chương 2 (80 câu) được biên soạn dành riêng cho sinh viên Đại học Điện Lực (EPU). Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm và phương pháp thống kê kinh tế trong phân tích dữ liệu, đo lường và ra quyết định kinh tế. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.

45 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

73,953 lượt xem 39,816 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Pháp Luật Đại Cương - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Pháp Luật Đại Cương được biên soạn dành riêng cho sinh viên Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập tình huống, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm cơ bản, hệ thống pháp luật và ứng dụng trong thực tiễn. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.

100 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

79,580 lượt xem 42,847 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Pháp Luật Đại Cương - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Pháp Luật Đại Cương được biên soạn dành riêng cho sinh viên Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập tình huống, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm cơ bản, hệ thống pháp luật và ứng dụng trong thực tiễn. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.

100 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

65,242 lượt xem 35,126 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Pháp Luật Đại Cương - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Pháp Luật Đại Cương được biên soạn dành riêng cho sinh viên Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập tình huống, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm cơ bản, hệ thống pháp luật Việt Nam, và các ứng dụng thực tiễn trong đời sống và kinh doanh. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.

98 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

76,138 lượt xem 40,992 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Pháp Luật Đại Cương - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Pháp Luật Đại Cương được biên soạn dành riêng cho sinh viên Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập tình huống, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm cơ bản, cấu trúc hệ thống pháp luật Việt Nam và các quy định pháp luật liên quan. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.

100 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

62,928 lượt xem 33,880 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Hóa Bài 8. Đại cương về Polymer có đáp ánTHPT Quốc giaHoá học
Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT môn Hóa học, bài 8 về "Đại cương về Polymer". Chuyên đề này cung cấp các câu hỏi trắc nghiệm đa dạng, giúp học sinh hiểu rõ về cấu trúc, tính chất và ứng dụng của polymer trong thực tế. Đáp án chi tiết đi kèm hỗ trợ học sinh tự học, củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

57 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

292,160 lượt xem 157,298 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Dẫn Luận Ngôn Ngữ - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Dẫn luận ngôn ngữ được thiết kế nhằm hỗ trợ sinh viên củng cố kiến thức về các khái niệm cơ bản, lý thuyết và ứng dụng trong lĩnh vực ngôn ngữ học. Tài liệu bao gồm câu hỏi lý thuyết và thực hành, được biên soạn kỹ lưỡng, kèm đáp án chi tiết. Đây là nguồn tài liệu hữu ích giúp học viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ hoặc tốt nghiệp.

31 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

40,335 lượt xem 21,708 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Sinh Lý 2 - Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Sinh Lý 2 được thiết kế dành riêng cho sinh viên Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU). Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành, giúp sinh viên củng cố kiến thức về chức năng sinh lý học của cơ thể. Đề thi được biên soạn kỹ lưỡng, miễn phí, kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.

75 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

81,510 lượt xem 43,883 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!