thumbnail

Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Lý Thuyết Thuế (Chương 4-6) - Miễn Phí, Có Đáp Án

Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Lý Thuyết Thuế (Chương 4-6) được biên soạn dành riêng cho sinh viên các ngành kinh tế và tài chính. Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành, giúp sinh viên nắm vững kiến thức về các loại thuế, chính sách thuế, và các quy định pháp luật liên quan. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.

Từ khoá: trắc nghiệm lý thuyết thuế chương 4-6 thuế ôn thi thuế bài tập thuế lý thuyết chính sách thuế đáp án chi tiết quy định pháp luật thuế ôn tập tốt nghiệp thuế

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
Mức giảm trừ gia cảnh theo quy định của Luật thuế thu nhập cá nhân hiện hành là
A.  
5,6 triệu đồng/người
B.  
11 triệu đồng/tháng cho bản thân người nộp thuế và 4,4 triệu đồng/tháng cho mỗi người phụ thuộc
C.  
5 triệu đồng/tháng cho bản thân người nộp thuế
D.  
1,8 triệu đồng/tháng cho mỗi ngươì phụ thuộc
Câu 2: 0.25 điểm
Căn cứ tính thuế TNCN từ tiền lương, tiền công đối với cá nhân không cư trú là
A.  
Toàn bộ tiền lương, tiền công nhận được tại Việt Nam, không phân biệt nơi trả thu nhập
B.  
Toàn bộ tiền lương, tiền công nhận được ở Việt Nam và kể cả ở nước ngoài trong năm tính thuế
C.  
Tiền lương nhận được tại Việt Nam sau khi đã giảm trừ gia cảnh
D.  
Tiền lương nhận được ở Việt Nam và ở nước ngoài sau khi đã giảm trừ gia cảnh
Câu 3: 0.25 điểm
Một cá nhân cư trú đủ điều kiện được giảm trừ một người phụ thuộc trong tháng tính thuế có thu nhập chịu thuế từ tiền lương, tiền công sau khi đã trừ phí bảo hiểm xã hội và bảo hiểm y tế là 50 triệu đồng, số thuế mà cá nhân này phải nộp trong tháng tính thuế (ngàn đồng) là:
A.  
7.850
B.  
8.250
C.  
5.400
D.  
10.000
Câu 4: 0.25 điểm
Doanh nghiệp không được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế đối với khoản chi trả cho người lao động nào dưới đây:
A.  
Tiền lương, tiền công trả cho người lao động có hóa đơn, chứng từ theo quy định của pháp luật.
B.  
Tiền thưởng cho người lao động không ghi cụ thể điều kiện được hưởng trong hợp đồng lao động hoặc thoả ước lao động tập thể
C.  
Tiền thưởng cho người lao động có ghi cụ thể điều kiện được hưởng trong hợp đồng lao động hoặc thoả ước lao động tập thể
D.  
Không có trường hợp nào nêu trên
Câu 5: 0.25 điểm
Theo quy định pháp luật hiện hành, mức thuế suất thuế TNCN 20% được áp dụng cho thu nhập từ tiền lương của cá nhân cư trú có thu nhập tính thuế một tháng từ:
A.  
Trên 10 triệu đồng đến 18 triệu đồng
B.  
Trên 18 triệu đồng đến 32 triệu đồng
C.  
Trên 32 triệu đồng đến 52 triệu đồng
D.  
Trên 52 triệu đồng đến 80 triệu đồng
Câu 6: 0.25 điểm
Theo quy định hiện hành, khoản thu nhập nào sau đây KHÔNG thuộc thu nhập chịu thuế của cá nhân:
A.  
Tiền thưởng sáng kiến cải tiến do công ty trao tặng
B.  
Phụ cấp độc hại
C.  
Phụ cấp trách nhiệm
D.  
Thù lao quản lý từ việc tham gia hội đồng quản trị công ty
Câu 7: 0.25 điểm
Theo quy định của pháp luật hiện hành, đối tượng nộp thuế TNCN ở Việt Nam là:
A.  
Cá nhân cư trú có thu nhập chịu thuế
B.  
Cá nhân cư trú và không cư trú
C.  
Cá nhân cư trú có thu nhập chịu thuế và cá nhân không cư trú có thu nhập chịu thuế
D.  
Cá nhân không cư trú có thu nhập chịu thuế
Câu 8: 0.25 điểm
Khoản chi nào sau đây được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế:
A.  
Tiền lương, tiền công của chủ doanh nghiệp tư nhân
B.  
Tiền lương, tiền công của chủ công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (do một cá nhân
C.  
làm chủ).
D.  
Tiền lương trả cho các thành viên của hội đồng quản trị trực tiếp tham gia điều hành sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ.
E.  
Không có trường hợp nào nêu trên
Câu 9: 0.25 điểm
Phần trích khấu hao TSCĐ nào dưới đây không được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế?
A.  
Khấu hao đối với TSCĐ đã khấu hao hết giá trị nhưng vẫn đang được sử dụng
B.  
Khấu hao đối với TSCĐ có giấy tờ chứng minh được thuộc quyền sở hữu của doanh nghiệp (trừ TSCĐ thuê mua tài chính).
C.  
Khấu hao đối với TSCĐ được quản lý, theo dõi, hạch toán trong sổ sách kế toán của doanh nghiệp theo chế độ quản lý TSCĐ và hạch toán kế toán hiện hành
D.  
Không có trường hợp nào nêu trên
Câu 10: 0.25 điểm
Theo quy định hiện hành, đối tượng nộp thuế thu nhập cá nhân ở nước ta là
A.  
Cá nhân cư trú có thu nhập chịu thuế
B.  
Cá nhân cư trú và không cư trú
C.  
Cá nhân cư trú có thu nhập chịu thuế và cá nhân không cư trú có thu nhập chịu thuế
D.  
Cá nhân không cư trú có thu nhập chịu thuế
Câu 11: 0.25 điểm
Tại Việt Nam, trong quan hệ thương mại quốc tế, trị giá hải quan của hàng hóa nhập khẩu thường được xác định theo:
A.  
Giá FOB (Free on board)
B.  
Giá DAF (delivered at frontier)
C.  
Giá CIF (Cost insurance and freight)
D.  
Giá FOB (Free on board) và giá DAF (delivered at frontier)
Câu 12: 0.25 điểm
Một cá nhân có thu nhập từ lãi tiền gửi ngân hàng trong năm tính thuế là 40 triệu đồng, thuế TNCN phải nộp đối với khoản thu nhập này là (triệu đồng)
A.  
0
B.  
1,5
C.  
2
D.  
3
Câu 13: 0.25 điểm
Trong các khoản thu nhập sau, khoản thu nhập nào không được miễn thuế thu nhập doanh nghiệp:
A.  
Thu nhập từ trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản của tổ chức được thành lập theo Luật hợp tác xã.
B.  
Thu nhập từ việc thực hiện dịch vụ kỹ thuật trực tiếp phục vụ nông nghiệp
C.  
Thu nhập từ hoạt động dạy nghề dành riêng cho người dân tộc thiểu số, người tàn tật, trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn, đối tượng tệ nạn xã hội
D.  
Thu nhập từ xuất khẩu hàng hóa thông thường
Câu 14: 0.25 điểm
Doanh nghiệp được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế đối với khoản lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái nào dưới đây:
A.  
Lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại số dư tiền mặt ngoại tệ cuối năm tài chính
B.  
Lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại số dư tiền gửi ngân hàng bằng ngoại tệ cuối năm tài chính
C.  
Lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại số dư các khoản nợ phải thu có gốc ngoại tệ tệ cuối năm tài chính
D.  
Lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại số dư các khoản nợ phải trả có gốc ngoại tệ tệ cuối năm tài chính
Câu 15: 0.25 điểm
Thu nhập của cá nhân kinh doanh có doanh thu từ 100 triệu đồng/năm trở xuống:
A.  
Được miễn thuế TNCN
B.  
Được trừ vào thu nhập chịu thuế
C.  
Không chịu thuế TNCN
D.  
Được hoàn thuế TNC
Câu 16: 0.25 điểm
Giá tính thuế xuất nhập khẩu được tính bằng:
A.  
Tiền đồng Việt Nam
B.  
Tiền đồng Việt Nam hoặc ngoại tệ dùng để thanh toán trên hợp đồng của doanh nghiệp.
C.  
USD
D.  
Đồng tiền khác do doanh nghiệp ghi trong tờ khai hải quan
Câu 17: 0.25 điểm
Người nước ngoài được coi là không cư trú ở Việt Nam chỉ phải chịu thuế thu nhập cá nhân đối với thu nhập chịu thuế phát sinh ở:
A.  
Việt Nam
B.  
Nước ngoài
C.  
Việt Nam và nước ngoài
D.  
50% ở Việt Nam và 50% ở nước ngoài
Câu 18: 0.25 điểm
Giá CIF (Cost insurance and freight) là giá:
A.  
Đã bao gồm phí vận tải quốc tế
B.  
Đã bao gồm phí bảo hiểm quốc tế
C.  
Chưa bao gồm phí vận tải và bảo hiểm quốc tế
D.  
Đã bao gồm phí vận tải và phí bảo hiểm quốc tế
Câu 19: 0.25 điểm
Giá tính thuế GTGT đối với hàng hoá nhập khẩu là:
A.  
Giá nhập khẩu tại cửa khẩu + Thuế TTĐB (nếu có)
B.  
Giá hàng hoá nhập khẩu
C.  
Giá nhập khẩu tại cửa khẩu + Thuế nhập khẩu (nếu có) + Thuế TTĐB (nếu có)
D.  
Không có trường hợp nào nêu trên
Câu 20: 0.25 điểm
Câu 270 []: Những khoản nào sau đây được xem là chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN:
A.  
Tiền lương, tiền công của chủ doanh nghiệp tư nhân
B.  
Tiền lương, tiền công trả cho người lao động có ký hợp đồng lao động có thời hạn và đăng ký lao động theo đúng quy định
C.  
Tiền lương, tiền công doanh nghiệp không thực hiện đúng chế độ hợp đồng lao động theo quy định.
D.  
Tiền lương, tiền công đã hạch toán vào chi phí nhưng thực tế chưa chi trả cho người lao động hoặc không có chứng từ thanh toán theo quy định của pháp luật.
Câu 21: 0.25 điểm
Khoản đóng góp nào sau đây KHÔNG được coi là khoản giảm trừ khi xác định thu nhập tính thuế TNCN của các cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công:
A.  
Đóng góp bảo hiểm xã hội
B.  
Đóng góp bảo hiểm y tế
C.  
Đóng góp bảo hiểm thất nghiệp
D.  
Đóng góp xây dựng đường làng
Câu 22: 0.25 điểm
Khoản thu nhập nào sau đây KHÔNG được miễn thuế TNCN:
A.  
Thu nhập từ lãi tiền gửi ngân hàng
B.  
Thu nhập từ nhận thừa kế là bất động sản giữa cha nuôi, mẹ nuôi với con nuôi
C.  
Thu nhâp từ trúng thưởng
D.  
Thu nhập từ bồi thường hợp đồng bảo hiểm nhân thọ
Câu 23: 0.25 điểm
Khoản chi nào dưới đây không được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN:
A.  
Chi mua bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội theo quy định của pháp luật cho người lao động Phần chi phí quản lý kinh doanh do doanh nghiệp nước ngoài phân bổ cho cơ sở thường trú tại Việt Nam theo quy định pháp luật Việt Nam
B.  
Chi lãi tiền vay vốn tương ứng với vốn điều lệ còn thiếu
C.  
Chi Chi tài trợ cho giáo dục, y tế, khắc phục hậu quả thiên tai và làm nhà tình nghĩa cho người nghèo theo quy định của pháp luật.
Câu 24: 0.25 điểm
Trong những phát biểu nào sau đây, phát biểu nào ĐÚNG?
A.  
(i) Thuế xuất khẩu, nhập khẩu đánh vào các mặt hàng xuất nhập khẩu qua biên giới Việt Nam.
B.  
(ii) Thuế xuất khẩu, nhập khẩu đánh vào các mặt hàng được phép xuất nhập khẩu qua biên giới Việt Nam.
C.  
(iii) Thuế xuất khẩu, nhập khẩu đánh vào các mặt hàng đưa từ thị trường trong nước vào khu phi thuế quan.
D.  
(iv) Thuế xuất khẩu, nhập khẩu đánh vào các mặt hàng đưa từ khu phi thuế quan ra thị trường nước ngoài.
Câu 25: 0.25 điểm
Theo cơ sở “cư trú”, các cá nhân cư trú ở một nước phải nộp thuế tại nước đó cho mọi khoản thu nhập chịu thuế
A.  
Phát sinh ở nước đó
B.  
Phát sinh ở nước ngoài
C.  
Phát sinh ở cả trong nước và cả ở nước ngoài
D.  
Phát sinh trong thời gian cư trú
Câu 26: 0.25 điểm
Trong những phát biểu sau đây, phát biểu nào KHÔNG ĐÚNG?
A.  
Thuế XNK là công cụ bảo hộ nền sản xuất trong nước
B.  
Thuế XNK là loại thuế trực thu
C.  
Thuế XNK là loại thuế gắn liền với hoạt động ngoại thương.
D.  
Thuế XNK là công cụ quan trọng để Nhà nước kiểm soát hoạt động ngoại thương
Câu 27: 0.25 điểm
Theo quy định pháp luật hiện hành, khoản thu nhập nào sau đây được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế của cá nhân:
A.  
Phụ cấp nghành nghề theo quy định của Nhà nước
B.  
Tiền thưởng tăng năng suất lao động
C.  
Tiền thưởng đột xuất nhân ngày lễ
D.  
Thù lao quản lý từ việc tham gia hội đồng quản trị công ty
Câu 28: 0.25 điểm
Thuế nhập khẩu là:
A.  
Thuế trực thu
B.  
Thuế thu nhập
C.  
Thuế gián thu
D.  
Thuế tài sản
Câu 29: 0.25 điểm
Cá nhân không cư trú tại Việt Nam sẽ phải nộp thuế thu nhập cá nhân cho phần thu nhập phát sinh:
A.  
Trong lãnh thổ Việt Nam
B.  
Ngoài lãnh thổ Việt Nam
C.  
Cả trong và ngoài lãnh thổ Việt Nam
D.  
Vượt trên 5 triệu đồng/tháng
Câu 30: 0.25 điểm
Doanh nghiệp được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế đối với khoản chi nào dưới đây:
A.  
Chi tiền phạt do vi phạm chế độ kế toán thống kê
B.  
Chi tiền phạt do vi phạm pháp luật về thuế
C.  
Chi nộp thuế môn bài
D.  
Không có trường hợp nào nêu trên
Câu 31: 0.25 điểm
Giá FOB (Free on board) và giá DAF (delivered at frontier) là giá:
A.  
Đã bao gồm phí vận tải quốc tế
B.  
Đã bao gồm phí bảo hiểm quốc tế
C.  
Chưa bao gồm phí vận tải và bảo hiểm quốc tế
D.  
Đã bao gồm phí vận tải quốc tế nhưng chưa bao gồm phí bảo hiểm quốc tế
Câu 32: 0.25 điểm
Người nước ngoài được coi là cư trú ở Việt Nam nếu trong năm tính thuế người đó ở Việt Nam:
A.  
dưới 183 ngày
B.  
từ 183 ngày trở lên
C.  
trên 183 ngày
D.  
từ 3 tháng trở lên
Câu 33: 0.25 điểm
Doanh nghiệp được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế đối với khoản chi nào dưới đây: (có chứng từ đầy đủ)
A.  
Chi tài trợ cho giáo dục, y tế, khắc phục hậu quả thiên tai và làm nhà tình nghĩa cho người nghèo theo đúng quy định
B.  
Chi ủng hộ địa phương; chi ủng hộ các đoàn thể, tổ chức xã hội ngoài doanh nghiệp.
C.  
Chi mua thẻ hội viên sân golf, chi phí chơi golf cho nhân viên (hợp đồng lao động không quy định cụ thể điều kiện được hưởng)
D.  
Không có trường hợp nào nêu trên
Câu 34: 0.25 điểm
Khoản thu nhập nào sau đây được miễn thuế TNCN theo quy định của pháp luật hiện hành:
A.  
Lãi cho các doanh nghiệp vay vốn
B.  
Lãi tiền gửi ngân hàng
C.  
Lãi cho các cá nhân khác vay vốn
D.  
Toàn bộ tiền lương làm việc ngoài giờ hành chính
Câu 35: 0.25 điểm
Doanh nghiệp được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế đối với khoản chi nào dưới đây
A.  
Chi trang phục bằng hiện vật cho người lao động không có hóa đơn, chứng từ
B.  
Chi trang phục bằng tiền cho người lao động vượt quá 05 (năm) triệu đồng/người/năm
C.  
Chi trang phục bằng hiện vật cho người lao động có đủ hóa đơn, chứng từ
D.  
Không có trường hợp nào nêu trên
Câu 36: 0.25 điểm
Đối tượng nào sau đây KHÔNG được coi là người phụ thuộc khi xác định thu nhập tính thuế TNCN:
A.  
Con chưa thành niên
B.  
Con thành niên đang học đại học
C.  
Con thành niên đang học nghề
D.  
Con thành niên đang học cao học
Câu 37: 0.25 điểm
Thuế TNDN là:
A.  
Thuế gián thu, được thu trực tiếp trên thu nhập của các tổ chức kinh doanh
B.  
Thuế trực thu, được thu trực tiếp trên thu nhập của các tổ chức kinh doanh
C.  
Thuế gián thu, được thu trực tiếp trên thu nhập của các tổ chức kinh doanh có phát sinh thu nhập
D.  
Thuế trực thu, được thu trực tiếp trên thu nhập của các tổ chức kinh doanh có phát sinh thu nhập.
Câu 38: 0.25 điểm
Các đối tượng nào sau đây thuộc đối tượng chịu thuế xuất nhập khẩu?
A.  
Hàng hóa viện trợ nhân đạo, viện trợ không hoàn lại
B.  
Hàng hóa chuyển khẩu theo quy định của Chính phủ Việt Nam
C.  
Hàng hóa từ khu phi thuế quan này sang khu phi thuế quan khác
D.  
Hàng hóa xuất khẩu từ thị trường trong nước vào doanh nghiệp chế xuất
Câu 39: 0.25 điểm
Trong năm tính thuế đầu tiên, người nước ngoài là đối tượng cư trú theo quy định pháp luật hiện hành về thuế TNCN nếu:
A.  
Tổng số ngày có mặt ở Việt Nam là 183 ngày trở nên tính theo 12 tháng liên tục kể từ ngày đầu tiên có mặt tại Việt Nam
B.  
Tổng số ngày có mặt ở Việt Nam là 183 gày trở nên tính trong 1 năm dương lịch
C.  
Tổng số ngày có mặt ở Việt Nam là 183 ngày liên tục trở lên trong 1 năm dương lịch
D.  
Tổng số ngày có mặt ở Việt Nam là 183 ngày liên tục trở nên tính theo 12 tháng kể từ ngày đầu tiên có mặt tại Việt Nam
Câu 40: 0.25 điểm
Mức thuế suất thuế TNCN thấp nhất trong biểu thuế lũy tiến từng phần đối với thu nhập từ kinh doanh, từ tiền lương, tiền công hiện hành ở nước ta là:
A.  
5%
B.  
10%
C.  
15%
D.  
20%

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Lý Thuyết Tài Chính Tiền Tệ (Đề 1) - Đại Học Sài Gòn (SGU) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Lý Thuyết Tài Chính Tiền Tệ (Đề 1) được biên soạn dành riêng cho sinh viên Đại học Sài Gòn (SGU). Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm cơ bản về tài chính và tiền tệ, cũng như hiểu rõ các mô hình và cơ chế vận hành của thị trường tài chính. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

71,786 lượt xem 38,647 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Lý Thuyết Thống Kê - Đại Học Công Nghệ Sài Gòn (STU) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Lý Thuyết Thống Kê được biên soạn dành riêng cho sinh viên Đại học Công Nghệ Sài Gòn (STU). Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập ứng dụng, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm cơ bản về thống kê, phân tích dữ liệu, và áp dụng các phương pháp thống kê trong thực tiễn. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

75,734 lượt xem 40,775 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Lý Thuyết Tài Chính Tiền Tệ (Đề 4) - Đại Học Sài Gòn (SGU) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Lý Thuyết Tài Chính Tiền Tệ (Đề 4) được biên soạn dành riêng cho sinh viên Đại học Sài Gòn (SGU). Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm cơ bản về tài chính, tiền tệ, ngân hàng, và các chính sách tài chính. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

65,285 lượt xem 35,147 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Lý Thuyết Tài Chính Tiền Tệ (Đề 5) - Đại Học Sài Gòn (SGU) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Lý Thuyết Tài Chính Tiền Tệ (Đề 5) được biên soạn dành riêng cho sinh viên Đại học Sài Gòn (SGU). Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm cơ bản về tài chính, tiền tệ, ngân hàng và các chính sách tài chính. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

77,895 lượt xem 41,937 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Lý Thuyết Tài Chính Tiền Tệ 4 - Đại Học Kinh Tế Quốc Dân (NEU) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Lý Thuyết Tài Chính Tiền Tệ 4 được biên soạn dành riêng cho sinh viên Đại Học Kinh Tế Quốc Dân (NEU). Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm cơ bản về tài chính, tiền tệ, ngân hàng và các chính sách tài chính, tiền tệ trong nền kinh tế. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.

20 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

64,827 lượt xem 34,902 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Lý Sinh - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Lý Sinh được biên soạn dành riêng cho sinh viên y khoa và các ngành khoa học liên quan. Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm về vật lý sinh học, cơ chế hoạt động của các hệ sinh học, và ứng dụng của lý sinh trong nghiên cứu và y học. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.

211 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

62,549 lượt xem 33,671 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Sinh Lý 2 - Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Sinh Lý 2 được thiết kế dành riêng cho sinh viên Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU). Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành, giúp sinh viên củng cố kiến thức về chức năng sinh lý học của cơ thể. Đề thi được biên soạn kỹ lưỡng, miễn phí, kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.

75 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

81,510 lượt xem 43,883 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Quản Lý Và Vận Hành Lưới Điện Có Phân Phối Nguồn Phân Tán - Đại Học Điện Lực (EPU) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Quản Lý Và Vận Hành Lưới Điện Có Phân Phối Nguồn Phân Tán được biên soạn dành riêng cho sinh viên Đại học Điện Lực (EPU). Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành, giúp sinh viên hiểu rõ các nguyên lý quản lý, vận hành lưới điện, và tích hợp nguồn phân tán vào hệ thống điện. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.

93 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

65,297 lượt xem 35,154 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Nguyên Lý Thống Kê Kinh Tế - Chương 2 (80 Câu) - Đại Học Điện Lực (EPU) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Nguyên Lý Thống Kê Kinh Tế - Chương 2 (80 câu) được biên soạn dành riêng cho sinh viên Đại học Điện Lực (EPU). Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm và phương pháp thống kê kinh tế trong phân tích dữ liệu, đo lường và ra quyết định kinh tế. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.

45 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

73,952 lượt xem 39,816 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!