thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Cơ Sở Dữ Liệu Phân Tán HUBT - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội - Làm Online Miễn Phí Có Đáp Án

Tổng hợp đề thi trắc nghiệm môn Cơ Sở Dữ Liệu Phân Tán, được thiết kế theo chương trình học tại Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi bao gồm các nội dung trọng tâm như khái niệm cơ bản, thiết kế, quản lý và tối ưu hóa cơ sở dữ liệu phân tán. Sinh viên có thể làm bài trực tuyến miễn phí và nhận đáp án chi tiết, hỗ trợ ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

Từ khoá: đề thi trắc nghiệm Cơ Sở Dữ Liệu Phân Tán HUBT Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội ôn tập cơ sở dữ liệu kiểm tra kiến thức học quản lý dữ liệu làm bài online đề thi miễn phí tài liệu CNTT đáp án chi tiết

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Để trao quyền cho người sử dụng ta dùng lệnh nào sau đây?
A.  
GRANT ON <đối tượng> TO
B.  
REVOKE FROM <đối tượng> TO
C.  
Delete table
D.  
Update < tên bảng > set where < điều kiện>
Câu 2: 0.2 điểm
Cho quan hệ PROJ(PNO,PNAME,BUGET,LOC). Tách thành hai quan hệ: PROJ1 = π PNO,BUDGET (PROJ); PROJ2 = π PNO,PNAME,LOC (PROJ). Đây là phép phân mảnh gì?
A.  
Phép phân mảnh ngang.
B.  
Phép phân mảnh dọc.
C.  
Phép phân mảnh lai.
D.  
Phép phân mảnh hỗn hợp.
Câu 3: 0.2 điểm
Anh/chị hãy cho biết phát biểu nào về lịch trình tuần tự hóa là đúng?
A.  
Mọi lịch trình tuần tự hóa đều có thể khôi phục được.
B.  
Mọi lịch trình có thể tuần tự hóa không chứa các hành động xung đột.
C.  
Mọi lịch trình 2PL đều có thể tuần tự hóa được.
D.  
Mọi lịch trình tuần tự hoá không cần tuần tự hoá cục bộ.
Câu 4: 0.2 điểm
Bộ hỗ trợ thời gian thực thi có chức năng gì?
A.  
Chọn đường truy nhập tốt nhất vào bất kỳ mục dữ liệu nào
B.  
Duy trì tính nhất quán trong cơ sở dữ liệu phân tán
C.  
Quản lý vùng đệm của bộ nhớ chính và quản lý việc truy nhập dữ liệu
D.  
Bộ quản lý giao dịch phân tán
Câu 5: 0.2 điểm
Một khung nhìn dữ liệu là:?
A.  
Một quan hệ ảo được dẫn xuất từ các quan hệ nguồn như kết quả của một câu truy vấn.
B.  
Một quan hệ trong cơ sở dữ liệu.
C.  
Một quan hệ chung của các vị trí khác nhau
D.  
Một bảng trong cơ sở dữ liệu
Câu 6: 0.2 điểm
Anh/chị hãy cho biết định nghĩa về lịch biểu tuần tự là gì?
A.  
Là một dãy (có thứ tự) các thao tác của một tập các giao dịch tương tranh mà trong đó thứ tự của mỗt thao tác trong mỗi giao dịch được sắp xếp.
B.  
Là một dãy (có thứ tự) các giao dịch được thực hiện kế tiếp nhau, không có một thao tác nào của giao dịch khác xen kẽ vào.
C.  
Là lịch biểu mà trong đó các thao tác của một tập các giao dịch tương tranh được xen kẽ vào nhau.
D.  
Là lịch biểu chỉ ra thứ tự hoạt động đúng đắn của các giao dịch khả tuần tự
Câu 7: 0.2 điểm
Mô hình kiến trúc cơ sở dữ liệu phân tán tại các site gồm:
A.  
Lược đồ khái niệm, lược đồ quan hệ và lược đồ cấp phát
B.  
Lược đồ tổng thể, lược đồ quan hệ, lược đồ cấp phát
C.  
Lược đồ tổng thể, lược đồ phân mảnh, lược đồ cấp phát
D.  
Lược đồ tổng thể, lược đồ cục bộ, chiến lược truy nhập
Câu 8: 0.2 điểm
Kiểm soát toàn vẹn ngữ nghĩa tập trung gồm:?
A.  
Các loại ràng buộc và cơ chế ép buộc thực thi.
B.  
Một ngôn ngữ cho phép diễn tả và thao tác các phán đoán toàn vẹn
C.  
Một cơ chế chịu trách nhiệm thực hiện các hành động cụ thể nhằm ép buộc tính toàn ven khi có cập nhật.
D.  
Một ngôn ngữ cho phép diễn tả và thao tác các phán đoán toàn vẹn, và một định chế chịu trách nhiệm thực hiện các hành động cụ thể nhằm ép buộc tính toàn ven khi có cập nhật.
Câu 9: 0.2 điểm
Một trạng thái CSDL được gọi là nhất quán:
A.  
Nếu nó thỏa một tập các ràng buộc toàn vẹn ngữ nghĩa
B.  
Nêu nó đảm bảo tính nhất quán của CSDL,
C.  
Nếu nó thỏa một tập các phụ thuộc hàm.
D.  
Nếu nó loại bỏ các ràng buộc dư thừa
Câu 10: 0.2 điểm
Độc lập dữ liệu được hiểu là gì?
A.  
Các chương trình ứng dụng không phụ thuộc vào tổ chức lưu trữ dữ liệu
B.  
Tổ chức lưu trữ dữ liệu trên các máy chủ của mạng
C.  
Tổ chức lưu trữ dữ liệu trên các máy khách của mạng
D.  
Tổ chức lưu trữ dữ liệu là trong suốt đối với người sử dụng
Câu 11: 0.2 điểm
Mỗi hệ quản trị cơ sở dữ liệu có thể thực thi giao dich được gửi tới nó theo bất kỳ cách nào mà nó muốn. Đây được gọi là gì ?
A.  
Tự trị thiết kế
B.  
Tính độc lập thực thi
C.  
Tự trị thực thi
D.  
Tự trị truyền thông
Câu 12: 0.2 điểm
Khái niệm cơ sở dữ liệu phân tán bao gồm các khái niệm về?
A.  
Cơ sở dữ liệu tập trung và tối ưu hoá câu hỏi ?
B.  
Cơ sở dữ liệu phân tán và công nghệ mạng máy tính
C.  
Cơ sở dữ liệu phân tán và hệ quản trị cơ sở dữ liệu phân tán
D.  
Cơ sở dữ liệu phân tán và tối ưu hoá
Câu 13: 0.2 điểm
Cho quan hệ R(A1, A2,…,An). Tập các câu truy vấn Q={q1, q2,.., qm}. use((qi,Aj))=0 khi nào?
A.  
qi không tham chiếu đến thuộc tính Aj
B.  
qi tham chiếu đến thuộc tính Aj
C.  
Hai thuộc tính Ai, Aj được ứng dụng truy cập đồng thời
D.  
Hai thuộc tính Ai, Aj ít được ứng dụng truy cập đến
Câu 14: 0.2 điểm
Quan hệ PROJ(PNO,PNAME,BUGET,LOC). Kýhiệu: A1=PNO, A2=PNAME, A3=BUDGET, A4=LOC. Tập các ứng dụng:
q1: Cho biết kinh phí của một dự án cụ thể.
q2: Tên và kinh phí của tất cả dự án.
q3: Tên của các dự án được thực hiện tại một thành phố biết trước.
q4: Tổng kinh phí dự án cho mỗi thành phố.
Hãy chỉ ra giá trị đúng?
A.  
use(q1,A1)=0
B.  
use(q1,A1)=1
C.  
use(q1,A2)=1
D.  
use(q1,A2)=0
Câu 15: 0.2 điểm
Mục đích của việc xử lý truy vấn trong môi trường phân tán là:?
A.  
Thực hiện tối ưu hoá truy vấn.
B.  
Cung cấp các phương tiện thực hiện tối ưu hoá truy vấn .
C.  
Biến đổi thành câu truy vấn tương đương.
D.  
Tối ưu chi phí sử dụng tài nguyên của mạng.
Câu 16: 0.2 điểm
Cho hai ma trận sau và tần số truy nhập sau: Khi tách thành hai mảnh: mảnh 1 gồm thuộc tính A1,A3; mảnh 2 gồm thuộc tính A2,A4. Các ứng dụng truy nhập vào mảnh 1 là các ứng dụng nào?
A.  
q1
B.  
q3
C.  
q2
D.  
q4
Câu 17: 0.2 điểm
Anh/chị hãy cho biết phát biểu nào sau đây về lịch trình có thể phục hồi là đúng?
A.  
Mọi lịch trình có thể phục hồi đều có thể tuần tự hóa được.
B.  
Trong một lịch trình có thể phục hồi, nếu một giao dịch T được thực hiện, thì bất kỳ giao dịch nào khác mà T đọc từ đó cũng phải được thực hiện.
C.  
Trong một lịch trình có thể phục hồi, sẽ không có giao dịch nào bị hủy bỏ vì một giao dịch mà nó đọc từ đó đã bị huỷ bỏ
D.  
Không tồn tại lịch trình phục hồi, chỉ có lịch trình tuần tự.
Câu 18: 0.2 điểm
Giao dịch điều khiển tương tranh bằng khoá xảy ra tình huống bế tắc (deadlock). Anh/chị hãy cho biết tình huống này nghĩa là gì?
A.  
Là tình huống mà một giao dịch yêu cầu khoá trên một mục mà chẳng bao giờ nhận được khoá trong khi luôn có một giao dịch khác giữ khoá trên mục này.
B.  
Là tình huống mà một giao dịch yêu cầu khoá ghi trên một mục mà chỉ nhận được khoá đọc trong khi có một giao dịch khác giữ khoá ghi trên mục này.
C.  
Là tình huống mà trong đó mỗi giao dịch trong một tập hay nhiều giao dịch đang đợi nhận khoá của một mục hiện đang bị khoá bởi một giao dịch khác trong một tập giao dịch đó và ngược lại.
D.  
Là tình huống mà trong đó mỗi giao dịch : đến sau, được phục vụ trước.
Câu 19: 0.2 điểm
Tối ưu hóa truy vấn là gì?
A.  
Giải pháp thực hiện hiệu quả, tối ưu về chi phí sử dụng tài nguyên mạng.
B.  
Thao tác truy vấn song song ở các vị trí khác nhau
C.  
Chi phí giảm dần qua mỗi lần biên dịch.
D.  
Giảm tải lượng thông tin khi thực hiện truy vấn dữ liệu
Câu 20: 0.2 điểm
Giao dịch là một đơn vị tính toán nhất quán và tin cậy. Anh/chị hãy cho biết điều này có nghĩa là?
A.  
Nếu cơ sở dữ liệu đã nhất quán trước khi thực hiện giao dịch thì cũng sẽ nhất quán khi kết thúc giao dịch.
B.  
Một giao dịch thực hiện một truy xuất trên cơ sở dữ liệu và không gây ra một sự biến đổi trạng thái của cơ sở dữ liệu.
C.  
Các giao dịch thực hiện đồng thời hoặc xảy ra sự cố trong lúc chúng được thực hiện không ảnh hưởng đến trạng thái cơ sở dữ liệu.
D.  
Các tính toán do giao dịch thực hiện không làm thay đổi cơ sở dữ liệu.
Câu 21: 0.2 điểm
Cho quan hệ PROJ(PNO,PNAME,BUGET,LOC). Tách thành hai quan hệ PROJ1, PROJ2 thoả theo điều kiện: BUDGET ≤ 200000; BUDGET > 200000. Đây là phép phân mảnh gì?
A.  
Phép phân mảnh ngang.
B.  
Phép phân mảnh dọc.
C.  
Phép phân mảnh lai.
D.  
Phép phân mảnh hỗn hợp.
Câu 22: 0.2 điểm
Tính song song trong các hệ cơ sở dữ liệu phân tán là gì?
A.  
Các câu hỏi truyền về vị trí chính và xử lý
B.  
Xử lý đồng thời các câu hỏi tại các vị trí khác nhau
C.  
Truy vấn phân rã thành các truy vấn thành phần, thực hiện song song tại các site khác nhau
D.  
Truy vấn đồng thời phát sinh tại các site khác nhau vì được truyền về vị trí chính
Câu 23: 0.2 điểm
Cho biết ý nghĩa của công thức sau?
A.  
Trọng số lực hút (Ai,Aj) với các ứng dụng trên các vị trí (site).
B.  
Số lượng truy suất trên (Ai,Aj) cho mỗi lần thực hiện của qk trên vị trí Sl
C.  
Tần số truy cập ứng dụng qk vào (Ai,Aj) tại vị trí Sl
D.  
Trọng số của ứng dụng qk tham chiếu đến (Ai,Aj)
Câu 24: 0.2 điểm
An toàn dữ liệu bao gồm các vấn đề?
A.  
Bảo vệ dữ liệu và các biện pháp kiểm soát cấp/thu hồi quyền
B.  
Cấp quyền truy xuất cơ sở dữ liệu cho người sử dụng.
C.  
Các giải pháp kiểm soát cấp quyền phân tán.
D.  
Thu hồi quyền của người sử dụng
Câu 25: 0.2 điểm
Cho hai ma trận sau và tần số ứng dụng sau:Khi tách thành hai mảnh: mảnh 1 gồm thuộc tính A1,A3; mảnh 2 gồm thuộc tính A2,A4. Tổng chi phí truy xuất của các ứng dụng tới mảnh 1 bằng bao nhiêu ?
A.  
8
B.  
75
C.  
45
D.  
83
Câu 26: 0.2 điểm
Cấp phát trong cơ sở dữ liệu phân tán được hiểu là gì?
A.  
Phương pháp phân mảnh dữ liệu
B.  
Cài đặt cơ sở dữ liệu trên mạng máy tính
C.  
Phương pháp cài đặt bản sao, phân mảnh trên mạng máy tính
D.  
Không có đáp án đúng
Câu 27: 0.2 điểm
Bộ xử lý người dùng gồm bao nhiêu bộ?
A.  
7
B.  
6
C.  
5
D.  
4
Câu 28: 0.2 điểm
Quá trình cục bộ hoá là quá trình:?
A.  
Giảm số lần truyền thông
B.  
Làm giảm các thao tác tối ưu hoá truy vấn
C.  
Ánh xạ câu truy vấn phân tán mô tả trên quan hệ toàn cục thành các câu truy vấn trên các mảnh
D.  
Nhân bản các mảnh ở nhiều vị trí khác nhau.
Câu 29: 0.2 điểm
Một số ưu điểm cơ bản của tổ chức dữ liệu phân tán?
A.  
Độ tin cậy, tính sẵn sàng
B.  
Đảm bảo an toàn cho việc truy nhập cơ sở dữ liệu khi có sự cố xảy ra, không thể làm sụp đỏ cả hệ thống
C.  
Nâng cao hiệu quả
D.  
Đảm bảo tính nhất quán
Câu 30: 0.2 điểm
Cho các ký hiệu:
Q={q1,q2,q3,q4} là tập các ứng dụng
A={A1,A2,A3,A4} là tập các thuộc tính
S={S1,S2,S3}là tập các vị trí
Cho ma trận sử dụng thuộc tính A và tần số ứng dụng sau:
Hãy tính giá trị cho aff(A3,A4)?
A.  
45
B.  
3
C.  
5
D.  
75
Câu 31: 0.2 điểm
Rút gọn cho phân mảnh dọc
A.  
Bằng cách hoán vị phép chiếu và phép kết nối.
B.  
Bằng cách hoán vị phép chọn và phép kết nối.
C.  
Bằng cách phân phối các phép kết nối dưới các phép giao
D.  
Bằng cách hoán vị phép chiếu và phép chọn
Câu 32: 0.2 điểm
Mô hình cơ sở dữ liệu Client/Server bao gồm?
A.  
Cơ sở dữ liệu được cài đặt trên Server, ứng dụng trên các Client và phần mềm cơ sở dữ liệu được cài đặt trên cả Server và Client
B.  
Cơ sở dữ liệu được cài đặt trên Server và ứng dụng cài đặt trên Client
C.  
Cơ sở dữ liệu, các ứng dụng và hệ quản trị cơ sở dữ liệu được cài đặt trên Server
D.  
Cơ sở dữ liệu, các ứng dụng và hệ quản trị cơ sở dữ liệu được cài đặt trên Client
Câu 33: 0.2 điểm
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu phân tán không thuần nhất là gì?
A.  
Cơ sở dữ liệu cục bộ được quản lý bởi các hệ quản trị cơ sở dữ liệu khác nhau
B.  
Cơ sở dữ liệu toàn cục được quản lý bởi một hệ quản trị cơ sở dữ liệu
C.  
Cơ sở dữ liệu phân mảnh thành các cơ sở dữ liệu cục bộ
D.  
Cơ sở dữ liệu phân mảnh thành các cơ sở dữ liệu toàn cục
Câu 34: 0.2 điểm
Cơ sở dữ liệu phân tán là sự:?
A.  
Hợp nhất lý thuyết cơ sở dữ liệu và công nghệ máy tính
B.  
Là sự hợp nhất giữa viễn thông và cơ sở dữ liệu
C.  
Là sự hợp nhất giữa lý thuyết cơ sở dữ liệu và tin học
D.  
Hợp nhất giữa công nghệ tin học và cơ sở dữ liệu
Câu 35: 0.2 điểm
Khi thực hiện việc tối ưu hoá truy vấn bằng phương pháp quyết định tập trung:?
A.  
Có thể được phân tán cho nhiều vị trí tham gia.
B.  
Có một vị trí đưa ra giải pháp.
C.  
Có nhiều vị trí đưa ra giải pháp.
D.  
Có một hoặc nhiều vị trí đưa ra giải pháp.
Câu 36: 0.2 điểm
Giao dịch Ti đọc và ghi đối tượng A ký hiệu là Ri(A) và Wi(A). Anh/chị hãy xem xét khả năng tuần tự hoá của lịch trình đọc và ghi các giao dịch sau: R1(A) R2(B) W1(A) W2(B) R1(B) R2(C) W1(B) W1(C)?
A.  
Tuần tự hoá được.
B.  
Không tuần tự được.
C.  
Chỉ là nối tiếp.
D.  
Có xung đột.
Câu 37: 0.2 điểm
Thuật toán sử dụng phương pháp tiếp cận Optimistic (lạc quan) dựa trên nhãn thời gian để kiểm tra các giao dịch đến theo một thứ tự chính xác. Yêu cầu đọc mục dữ liệu Ri(X), nếu ts(Ti) < wts(X) nghĩa là gì?
A.  
Huỷ bỏ giao dịch và quay trở lại để gán nhãn thời gian mới cho các giao dịch Ti.
B.  
Thực hiện giao dịch và cập nhật lại nhãn thời gian đọc của mục dữ liệu X là rts(X)
C.  
Thực hiện giao dịch và cập nhật lại nhãn thời gian ghi của mục dữ liệu X là wts(X)
D.  
Không thực hiện gì cả
Câu 38: 0.2 điểm
Đặc trưng của cơ sở dữ liệu phân tán là gì?
A.  
Tập các file dữ liêyj có quan hệ với nhau
B.  
Tập các file dữ liệu được lưu trữ trên các thiết bị nhớ của máy tính
C.  
Dữ liệu được phân tán trên mạng máy tính và có quan hệ logic với nhau
D.  
Dữ liệu phân tán trên mạng máy tính và độc lập với nhau
Câu 39: 0.2 điểm
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu phân tán thuần nhất là gì?
A.  
Cơ sở dữ liệu toàn cục được quản lý bởi một hệ quản trị cơ sở dữ liệu
B.  
Cơ sở dữ liệu phân tán trên các vị trí khác nhau được quản lý bởi nhiều hệ quản trị cơ sở dữ liệu khác nhau
C.  
Cơ sở dữ liệu phân mảnh thành các cơ sở dữ liệu cục bộ và được quản lý bởi một hệ quản trị cơ sở dữ liệu
D.  
Không có đáp án đúng
Câu 40: 0.2 điểm
Mỗi hệ quản trị cơ sở dữ liệu riêng lẻ có thể sử dụng mô hình dữ liệu và kỹ thuật quản lý giao dịch theo ý muốn. Đây được gọi là gì ?
A.  
Tự trị thiết kế
B.  
Tự trị truyền thông
C.  
Tự trị thực thi
D.  
Tự trị quản lý
Câu 41: 0.2 điểm
Các kiểu thiết kế cơ sở dữ liệu phân tán trên mạng máy tính là gì?
A.  
Bản sao
B.  
Bản sao và phân mảnh
C.  
Phân mảnh
D.  
Bản sao, phân mảnh và kết hợp giữa bản sao và phân mảnh
Câu 42: 0.2 điểm
Cho các ký hiệu:
Q={q1,q2,q3,q4} là tập các ứng dụng
A={A1,A2,A3,A4} là tập các thuộc tính
S={S1,S2,S3}là tập các vị trí
Ý nghĩa của acc2(q3)=25 là gì?
A.  
Tần số truy nhập của ứng dụng 3 vào vị trí 2 là 25.
B.  
Tần số truy nhập của ứng dụng 2 vào vị trí 3 là 25.
C.  
Chi phí truy nhập của ứng dụng 3 vào vị trí 2 là 25.
D.  
Chi phí truy nhập của ứng dụng 2 vào vị trí 3 là 25.
Câu 43: 0.2 điểm
Khi thực hiện việc tối ưu hoá truy vấn bằng phương pháp hỗn hợp?
A.  
Có một vị trí quyết định chính, các vị trí khác đưa ra các quyết định cục bộ.
B.  
Có thể được phân tán cho nhiều vị trí tham gia.
C.  
Đòi hỏi phải biết toàn bộ về các thông tin cục bộ.
D.  
Có thể được phân tán cho nhiều vị trí tham gia truy vấn.
Câu 44: 0.2 điểm
Xét một số vị từ đơn giản có thể định nghĩa được trên quan hệ PAY(TITLE, SAL):
p1: TITLE = Elect.Eng
p2: TITLE = Syst. Anal
p3: TITLE = Mech. Eng
p4: SAL ≤ 30000
p5: SAL > 30000
chỉ ra đâu là vị từ hội sơ cấp có nghĩa dựa trên các vị từ đơn giản trên?
A.  
p3^p4
B.  
p1^p2
C.  
p2^p3
D.  
p4^p5
Câu 45: 0.2 điểm
Người sử dụng có thể làm gì trên khung nhìn :?
A.  
Chỉ được phép truy nhập CSDL qua khung nhìn.
B.  
Xử lý thông tin qua khung nhìn
C.  
Truy vấn thông tin qua khung nhìn
D.  
Tất cả các đáp án trên
Câu 46: 0.2 điểm
Bộ giám sát thực thi phân tán phối hợp có chức năng gì?
A.  
Thực thi phân tán yêu cầu của người dùng
B.  
Xác định chiến lược thực thi
C.  
Kiểm tra xem truy vấn của người dùng
D.  
Bảo đảm tính nhất quán của cơ sở dữ liệu phân tán
Câu 47: 0.2 điểm
Chỉ ra các quy tắc phân mảnh dữ liệu?
A.  
Tính đầy đủ, tính phục hồi, tính cực tiểu.
B.  
Tính đầy đủ, tính phục hồi, tính tách biệt.
C.  
Tính đầy đủ, tính tách biệt, tính cực tiểu.
D.  
Tính phục hồi, tính tách biệt, tính cực tiểu.
Câu 48: 0.2 điểm
Anh/chị hãy cho biết trong đặc trưng của giao dịch, bộ ghi (Write set - WS) là gì?
A.  
Tập hợp các mục dữ liệu được đọc bởi một giao dịch.
B.  
Tập hợp các mục dữ liệu có giá trị bị thay đổi bởi giao dịch này.
C.  
Tập hợp các mục dữ liệu của cả BS và RS.
D.  
Tập hợp các mục dữ liệu được thay đổi và ghi vào BS.
Câu 49: 0.2 điểm
Xét một số vị từ đơn giản có thể định nghĩa được trên quan hệ PAY(TITLE, SAL):
p1: TITLE = Elect.Eng
p2: TITLE = Syst. Anal
p3: TITLE = Mech. Eng
p4: SAL ≤ 30000
p5: SAL > 30000
Hãy chỉ ra tập vị từ đơn giản ban đầu Pr?
A.  
Pr={p1,p2,p3,p4,p5}
B.  
Pr={p1,p2,p3,p4}
C.  
Pr={p1,p2,p3,p4,|p4}
D.  
Pr={p1,p2,p3,p4,|p5}
Câu 50: 0.2 điểm
Cho sơ đồ sau:Quan hệ nào có thể dùng phân mảnh ngang dẫn xuất?
A.  
PROJ
B.  
EMP
C.  
ASG
D.  
EMP,PROJ

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Cơ Sở Dữ Liệu Phân Tán HUBT - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngCông nghệ thông tin
Tổng hợp đề thi trắc nghiệm môn Cơ Sở Dữ Liệu Phân Tán, được thiết kế phù hợp với chương trình học tại Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi bao gồm các nội dung trọng tâm về thiết kế, quản lý và tối ưu hóa cơ sở dữ liệu phân tán, giúp sinh viên nắm vững kiến thức và kỹ năng cần thiết. Tài liệu miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

100 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

53,485 lượt xem 28,770 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Cơ Sở Dữ Liệu Phân Tán HUBT - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngCông nghệ thông tin
Tổng hợp đề thi trắc nghiệm môn Cơ Sở Dữ Liệu Phân Tán, được thiết kế theo chương trình học tại Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi bao gồm các nội dung trọng tâm như khái niệm cơ bản, thiết kế, quản lý và tối ưu hóa cơ sở dữ liệu phân tán. Tài liệu miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

186 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

32,649 lượt xem 17,563 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Cơ Sở Dữ Liệu Phân Tán - Làm Online Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngCông nghệ thông tin
Tổng hợp các đề thi trắc nghiệm môn Cơ Sở Dữ Liệu Phân Tán, bao gồm các nội dung trọng tâm như khái niệm cơ bản, thiết kế, quản lý và tối ưu hóa cơ sở dữ liệu phân tán. Tài liệu được cung cấp miễn phí, cho phép làm bài trực tuyến và kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

153 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

51,415 lượt xem 27,650 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Hệ Quản Trị Cơ Sở Dữ Liệu EAUT - Đại Học Đông Á - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Tổng hợp đề thi trắc nghiệm môn Hệ Quản Trị Cơ Sở Dữ Liệu, được thiết kế phù hợp với chương trình học tại Đại học Đông Á (EAUT). Đề thi bao gồm các nội dung trọng tâm về thiết kế, quản lý và tối ưu cơ sở dữ liệu, giúp sinh viên nắm vững kiến thức và kỹ năng cần thiết. Tài liệu miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

48 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

90,775 lượt xem 48,860 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Y Cơ Sở Hóa Sinh HUCE Đại Học Xây Dựng Hà Nội - Có Đáp Án
Đề thi trắc nghiệm môn Y Cơ Sở Hóa Sinh tại HUCE Đại Học Xây Dựng Hà Nội, bao gồm các câu hỏi trọng tâm về cấu trúc và chức năng của các phân tử sinh học, cơ chế chuyển hóa và ứng dụng trong y học. Đề thi kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên ôn tập hiệu quả, nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

150 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

15,750 lượt xem 8,456 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng hợp 13 đề thi trắc nghiệm môn Nội khoa cơ sở Đại học Y Hà Nội HMU - có đáp án
Đề thi trắc nghiệm môn Nội khoa cơ sở tại Đại học Y Hà Nội (HMU) bao gồm các câu hỏi trọng tâm về chẩn đoán, điều trị, và quản lý các bệnh lý nội khoa phổ biến. Đề thi đi kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên y khoa ôn tập hiệu quả, củng cố kiến thức cơ bản và nâng cao, chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi cuối học phần. Đây là tài liệu học tập hữu ích dành cho sinh viên ngành Y.

519 câu hỏi 13 mã đề 1 giờ

36,805 lượt xem 19,783 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Thông Tin Quang PTITHCM - Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông Cơ Sở TP.HCM - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Tổng hợp đề thi trắc nghiệm môn Thông Tin Quang, được thiết kế phù hợp với chương trình học tại Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông – Cơ sở TP.HCM (PTITHCM). Đề thi bao gồm các nội dung trọng tâm như cấu trúc sợi quang, nguyên lý truyền dẫn quang học, và các kỹ thuật liên quan. Tài liệu miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

91 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

91,770 lượt xem 49,364 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Dân Số Học - Có Đáp Án - Đại Học Tây Nguyên (TNU)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Dân số học" từ Đại học Tây Nguyên (TNU). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về cơ cấu dân số, các yếu tố ảnh hưởng đến sự biến động dân số, và các phương pháp nghiên cứu dân số học, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên các ngành khoa học xã hội và nghiên cứu dân số. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

181 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

145,467 lượt xem 78,288 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Dân Số Học - Có Đáp Án - Đại Học Tây Nguyên (TNU)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện môn Dân Số Học với bộ đề thi trắc nghiệm từ Đại Học Tây Nguyên (TNU). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các khái niệm cơ bản trong dân số học, cấu trúc dân số, quy luật tăng trưởng, tỷ lệ sinh - tử, di cư, và các yếu tố ảnh hưởng đến dân số. Kèm theo đáp án chi tiết, tài liệu này giúp sinh viên củng cố kiến thức về nhân khẩu học và kỹ năng phân tích số liệu dân số, chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành khoa học xã hội và nhân văn. Thi thử trực tuyến miễn phí để nâng cao hiệu quả học tập.

 

181 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

141,671 lượt xem 76,258 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!