thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Cơ Sở Thiết Kế Máy - Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi Tiết

Ôn tập với đề thi trắc nghiệm môn Cơ Sở Thiết Kế Máy tại Đại học Điện Lực. Đề thi bao gồm các câu hỏi xoay quanh các nguyên lý và phương pháp cơ bản trong thiết kế máy, các thành phần máy móc, và quy trình thiết kế kỹ thuật. Đề thi kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

Từ khoá: Đề thi Cơ sở thiết kế máy Đại học Điện Lực đề trắc nghiệm có đáp án ôn thi thiết kế máy tài liệu ôn tập thiết kế máy đề thi thiết kế máy miễn phí

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: Tuyển Tập Bộ Đề Thi Môn Thiết Kế Máy - Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi Tiết

Số câu hỏi: 137 câuSố mã đề: 3 đềThời gian: 1 giờ

44,710 lượt xem 3,431 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Tải trọng tác dụng lên máy gồm
A.  
Lực quán tính, lực và mô men
B.  
Gia tốc, lực và mô men
C.  
Lực, mô men và áp suất.
D.  
Lực, mô men, áp suất, trọng lực.
Câu 2: 0.2 điểm
Lực cản kỹ thuật là ?
A.  
Lực từ đối tượng công nghệ tác động lên bộ phận của máy.
B.  
Lực tác dụng giữa các khâu.
C.  
Trọng lượng các khâu.
D.  
Lực quán tính.
Câu 3: 0.2 điểm
Một trong những yếu tố thể hiện máy có hiệu quả sử dụng cao :
A.  
Cho ra sản phẩm đẹp
B.  
Sử dụng được nhiều loại năng lượng khác nhau
C.  
Tốc độ chạy máy cao
D.  
Độ chính xác của sản phẩm gia công trên máy cao.
Câu 4: 0.2 điểm
Các hiện tượng có hại như tăng thêm ma sát trong khớp động, giảm hiệu suất của máy, tăng độ mòn của các thành phần khớp là do :
A.  
Áp lực khớp động
B.  
Vận tốc góc biến thiên
C.  
Phản lực động phụ
D.  
Khối lượng của các khâu lớn
Câu 5: 0.2 điểm
Hàn vẩy được thực hiện bằng cách :
A.  
Nung nóng chi tiết cần hàn
B.  
Nung nóng vật liệu hàn
C.  
Nung nóng chi tiết hàn và vật liệu cần hàn
D.  
Nóng chảy chi tiết hàn và vật liệu cần hàn
Câu 6: 0.2 điểm
Mối ghép then hoa là mối ghép :
A.  
May ơ vào trục nhờ các răng của trục lồng vào rãnh trên May ơ
B.  
May ơ liền trục
C.  
Nhiều then đơn, các then này chế tạo rời trên trục
D.  
Dùng để truyền lực dọc trục
Câu 7: 0.2 điểm
Trong mối ghép then hoa, để đạt độ đồng tâm cao trong mối ghép, ta dùng kiểu lắp định tâm theo :
A.  
Đường kính trong
B.  
Đường kính
C.  
Đường kính ngoài
D.  
Cạnh bên
Câu 8: 0.2 điểm
Yêu cầu đối với vật liệu chế tạo đinh tán :
A.  
Tính giòn
B.  
Tính cứng
C.  
Tính dẻo
D.  
Giãn nở nhiệt kém
Câu 9: 0.2 điểm
Trong then lắp căng, yêu cầu đối với rãnh then trên May ơ
A.  
Không có độ dốc
B.  
Có độ dốc bất kỳ
C.  
Có độ dốc bằng độ dốc của then
D.  
Có độ dốc bằng độ dốc của then ( không áp dụng cho then tiếp tuyến )
Câu 10: 0.2 điểm
Ma sát thường là một loại
A.  
Lực cản có ích
B.  
Lực sinh công dương
C.  
Lực cản có hại
D.  
Nội lực
Câu 11: 0.2 điểm
Điều kiện để vật A lăn nhanh dần trên mặt phẳng B là gì?
A.  
Vật A chỉ có thể lăn trên mặt phẳng B với giá trị của Q lớn hơn lực ma sát lăn.
B.  
Vật A không thể lăn trên mặt phẳng B với mọi giá trị của Q.
C.  
Vật A lăn chậm dần trên mặt phẳng B với giá trị của Q nhỏ hơn lực ma sát lăn.
D.  
Vật A lăn nhanh dần trên mặt phẳng B với mọi giá trị của Q.
Câu 12: 0.2 điểm
Đặt tải trọng lên sơ đồ tính toán chi tiết máy là bước thứ mấy của quá trình thiết kế chi tiết máy?
A.  
Bước 1
B.  
Bước 2.
C.  
Bước 3
D.  
Bước 4
Câu 13: 0.2 điểm

Một trong những yếu tố thể hiện máy có tính công nghệ cao là :

A.  

Tổ hợp của các công nghệ cao.

B.  

Kết cấu của các chi tiết máy đơn gian hợp lý.

C.  

Độ chính xác của máy cao.

D.  

Điều khiển có độ phức tạp cao

Câu 14: 0.2 điểm
Chuyển động tương đối giữa A và B là gì?
A.  
Chuyển động tương đối giữa A và B là chuyển động nhanh dần
B.  
Chuyển động tương đối giữa A và B là chuyển động chậm dần
C.  
Chuyển động tương đối giữa A và B là chuyển động đều
D.  
Vật A không chuyển động tương đối so với B
Câu 15: 0.2 điểm
Mục đích sử dụng ren hình côn nhằm :
A.  
Ghép các chi tiết máy bất kỳ
B.  
Ghép các chi tiết có yêu cầu độ bền cao
C.  
Ghép các chi tiết có yêu cầu độ chắc kín
D.  
Ghép các chi tiết có yêu cầu tính tự hãm cao
Câu 16: 0.2 điểm
Ren hệ anh có đường kính ren đo bằng đơn vị :
A.  
inch
B.  
mm
C.  
nm
D.  
dm
Câu 17: 0.2 điểm
Ren hệ anh có bước ren được đăc trưng bởi :
A.  
Số ren trên chiều dài 10mm
B.  
Số ren trên chiều dài 1inch
C.  
Số ren trên chiều dài 20mm
D.  
Số ren trên chiều dài 30mm
Câu 18: 0.2 điểm
Hàn áp lực là phương pháp :
A.  
Chi tiết máy được đốt nóng cục bộ đến trạng thái nóng chảy và dùng ngoại lực ép chúng lại
B.  
Chi tiết máy được đốt nóng toàn bộ đến trạng thái nóng chảy và dùng ngoại lực ép chúng lại
C.  
Chi tiết máy được đốt nóng cục bộ đến trạng dẻo và dùng ngoại lực ép chúng lại
D.  
Chi tiết máy được đốt nóng cục bộ đến trạng dẻo và gắn lại với nhau nhờ lực hút giữa các phân tử
Câu 19: 0.2 điểm
Nguyên tắc cân bằng đối với một vật quay bất kỳ (mỏng hoặc dày) là:
A.  
Đưa trọng tâm của vật về vị trí nằm trên trục quay.
B.  
Thêm một khối lượng mi vào vật đó.
C.  
Bớt đi một phần khối lượng mi của vật đó.
D.  
Thêm hay bớt đi một phần khối lượng m nằm trên trục quay của vật đó.
Câu 20: 0.2 điểm
Ren ống là ren hệ :
A.  
Anh bước lớn
B.  
Mét bước lớn
C.  
Anh bước nhỏ
D.  
Mét bước nhỏ.
Câu 21: 0.2 điểm
Lập sơ đồ tính toán chi tiết máy - Sơ đồ hoá kết cấu chi tiết máy là bước thứ mấy của quá trình thiết kế chi tiết máy?
A.  
Bước 1.
B.  
Bước 2
C.  
Bước 5
D.  
Bước 6
Câu 22: 0.2 điểm
Tính toán các kích thước chính của chi tiết máy theo điều kiện bền hoặc điều kiện cứng là bước thứ mấy của quá trình thiết kế chi tiết máy?
A.  
Bước 2
B.  
Bước 3
C.  
Bước 4.
D.  
Bước 5
Câu 23: 0.2 điểm
Ren hệ mét có tiết diện ren là :
A.  
Hình tròn
B.  
Tam giác đều
C.  
Hình thang
D.  
Tam giác cân
Câu 24: 0.2 điểm
Cho mối ghép then hoa ký hiệu 5x22x28. Giá trị 28 trong ký hiệu là :
A.  
Số răng
B.  
Đường kính vòng trong
C.  
Đường kính vòng ngoài
D.  
Độ chính xác gia công then
Câu 25: 0.2 điểm
Ưu điểm của mối ghép then hoa :
A.  
Dễ đạt được độ đồng tâm mối ghép và sự dịch chuyển dọc trục
B.  
Tải trọng tốt hơn mối ghép then cùng kích thước, độ bền mỏi cao
C.  
1, 2 đúng
D.  
1,2 sai
Câu 26: 0.2 điểm
Chi tiết máy là :
A.  
Một bộ phận của máy
B.  
Một chi tiết đặc biệt trên máy
C.  
Một chi tiết có thể tháo rời
D.  
Phần tử đầu tiên cấu thành lên máy, có hình dạng và kích thước xác định, có công dụng nhất định trên máy.
Câu 27: 0.2 điểm
Một trong những chỉ tiêu đánh giá độ tin cậy của máy, chi tiết máy
A.  
Độ chính xác của máy, chi tiết.
B.  
Tần suất hỏng hóc.
C.  
Hệ số sử dụng của máy, chi tiết ( Ksd ).
D.  
Độ bền của máy, chi tiết
Câu 28: 0.2 điểm
Xác suất làm việc hỏng F được tính theo công thức
A.  
F = NT.N.
B.  
F = NT/N.
C.  
F = NH/N.
D.  
F = NH.N.
Câu 29: 0.2 điểm
Các thành phần : Áp lực khớp động, lực ma sát là của?
A.  
Lực quán tính.
B.  
Lực liên kết.
C.  
Ngoại lực.
D.  
Phản lực khớp động.
Câu 30: 0.2 điểm
Điều kiện để vật A đi xuống trên mặt phẳng nghiêng là gì?
A.  
Vật A đi xuống khi lực Q lớn hơn lực ma sát trượt.
B.  
Vật A không thể đi xuống trên mặt phẳng nghiêng.
C.  
Vật A đi xuống với mọi giá trị của lực Q.
D.  
Vật A đi xuống đều khi lực Q bằng lực ma sát trượt.
Câu 31: 0.2 điểm
Hoàn thiện phát biểu của Định luật Coulomb: "Lực ma sát động không phụ thuộc vào....mà phụ thuộc vào áp lực "?
A.  
Lực gây ra chuyển động.
B.  
Vật liệu chế tạo vật
C.  
Diện tích tiếp xúc.
D.  
Thời gian
Câu 32: 0.2 điểm
Mối ghép hàn là mối ghép :
A.  
Mối ghép tháo được
B.  
Mối ghép không tháo được
C.  
Mối ghép tháo được nhưng tuỳ vào phương pháp hàn
D.  
Mối ghép tháo được nhưng tuỳ vào mục đích
Câu 33: 0.2 điểm
Công thức tính lực F trong hệ ma sát là gì?
A.  
F = f.(2N_1 + N_2); (với f là hệ số ma sát)
B.  
F = 2f.N_1; (với f là hệ số ma sát)
C.  
F = f.(2N_1 + N_2)/sinγ; (với f là hệ số ma sát)
D.  
F = f.(N_1 + N_2)/sinγ; (với f là hệ số ma sát)
Câu 34: 0.2 điểm
Ren vuông có các đặc điểm sau :
A.  
Góc ở đỉnh bằng 0, dùng nhiều trong cơ cấu vít, có độ bền cao
B.  
Góc ở đỉnh bằng 0, ít dùng trong cơ cấu vít, có độ bền cao
C.  
Góc ở đỉnh bằng 90, dùng nhiều trong cơ cấu vít, có độ bền thấp
D.  
Góc ở đỉnh bằng 0, dùng nhiều trong cơ cấu vít, có độ bền thấp
Câu 35: 0.2 điểm
Trong ma sát trượt khô, lực ma sát động có phương, chiều là :
A.  
Phương vuông góc với phương trượt, cùng chiều với áp lực
B.  
Phương vuông góc với phương trượt, ngược chiều với áp lực
C.  
Phương song song với phương chuyển, cùng chiều chuyển động
D.  
Phương song song với phương chuyển, ngược chiều chuyển động
Câu 36: 0.2 điểm
Đơn vị của áp suất là MPa
A.  
1Mpa = 1N/mm
B.  
1Mpa = 1N/mm2.
C.  
1Mpa = 1N/mm3
D.  
1Mpa = 1N.mm
Câu 37: 0.2 điểm
Thuốc hàn trong que hàn có tác dụng :
A.  
Làm cho mối hàn đẹp hơn
B.  
Làm cho mối hàn chắc hơn
C.  
Bảo vệ que hàn
D.  
Giữ cho kim loại hàn không bị oxy hoá
Câu 38: 0.2 điểm
Quan hệ giữa P, F và \( M_L, M_{MSL} \) là gì?
A.  

P > F và ML;MMSLM_L; M_{MSL}

B.  

P < F và ML;MMSLM_L; M_{MSL}

C.  

P = F và ML;MMSLM_L; M_{MSL}

D.  

P = F và ML=MMSLM_L = M_{MSL}

Câu 39: 0.2 điểm
Quan hệ giữa P, F và \( M_L, M_{MSL} \) là gì?
A.  
P > F và ML<MMSLM_L < M_{MSL}
B.  
P < F và ML<MMSLM_L < M_{MSL}
C.  

P < F và ML>MMSLM_L > M_{MSL}

D.  
P = F và ML=MMSLM_L = M_{MSL}
Câu 40: 0.2 điểm
Cho mối ghép then hoa ký hiệu 5x22x28. Giá trị 22 trong ký hiệu là :
A.  
Số răng
B.  
Đường kính vòng trong
C.  
Đường kính vòng ngoài
D.  
Độ chính xác gia công then
Câu 41: 0.2 điểm
Đơn vị của lực
A.  
N.m
B.  
N.
C.  
N/m
D.  
N.m2
Câu 42: 0.2 điểm
Lực quán tính hình thành khi
A.  
Trên các khâu chuyển động không có gia tốc.
B.  
Trên các khâu chuyển động có gia tốc.
C.  
Trên các khâu không chuyển động.
D.  
Trên các khâu có khối lượng lớn.
Câu 43: 0.2 điểm
Trong mỗi khớp động bao giờ cũng có một đôi phản lực khớp động :
A.  
Song song với nhau.
B.  
Vuông góc với nhau.
C.  
Nối tiếp nhau.
D.  
Trực đối với nhau.
Câu 44: 0.2 điểm
Trong các loại then bằng sau đây, loại nào truyền được lực dọc trục:
A.  
Then bằng đầu gọt tròn
B.  
Then bằng đầu gọt phẳng
C.  
Then bằng dẫn hướng
D.  
Tất cả các loại then
Câu 45: 0.2 điểm
Đinh được tán vào lỗ bằng phương pháp :
A.  
Tán nguội, nóng
B.  
Dập
C.  
Ép
D.  
Rèn
Câu 46: 0.2 điểm
Một trong những nhân tố ảnh hưởng đến sức bền mỏi của chi tiết
A.  
Phương pháp gia công
B.  
Chế độ gia công
C.  
Độ chính xác
D.  
Vật liệu.
Câu 47: 0.2 điểm
Ren tròn có tiết diện ren là :
A.  
Cung tròn
B.  
Tam giác
C.  
Vuông
D.  
Hình Thang
Câu 48: 0.2 điểm
Then lắp căng có mặt làm việc là :
A.  
Một mặt bên
B.  
Một mặt đáy
C.  
Hai mặt bên
D.  
Hai mặt đáy
Câu 49: 0.2 điểm
Thành phần phản lực động phụ có thể rất lớn so với thành phần phản lực do ngoại lực gây ra khi :
A.  
Vận tốc của máy lớn.
B.  
Gia tốc của máy lớn
C.  
Ma sát giữa các chi tiết lớn
D.  
Áp lực các khớp động lớn
Câu 50: 0.2 điểm
Chọn các kích thước khác và vẽ kết cấu của chi tiết là bước thứ mấy của quá trình thiết kế chi tiết máy?
A.  
Bước 4
B.  
Bước 5.
C.  
Bước 6
D.  
Bước 7

Đề thi tương tự

Đề Thi Trắc Nghiệm Cơ Sở Thiết Kế Máy 1 EPU Có Đáp Án

1 mã đề 58 câu hỏi 1 giờ

37,138 xem2,846 thi

Đề Thi Trắc Nghiệm Nội Cơ Sở BMTU Có Đáp Án Chi Tiết

7 mã đề 167 câu hỏi 30 phút

21,287 xem1,637 thi

Đề Thi Trắc Nghiệm Cơ Sở Văn Hóa Việt Nam Miễn Phí Có Đáp Án

7 mã đề 168 câu hỏi 40 phút

86,907 xem6,702 thi

Đề thi trắc nghiệm Cơ sở dữ liệu phân tán HUBT

4 mã đề 186 câu hỏi 1 giờ

32,692 xem2,509 thi