thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Cơ Sở Thiết Kế Máy - Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi Tiết

Ôn tập với đề thi trắc nghiệm môn Cơ Sở Thiết Kế Máy tại Đại học Điện Lực. Đề thi bao gồm các câu hỏi xoay quanh các nguyên lý và phương pháp cơ bản trong thiết kế máy, các thành phần máy móc, và quy trình thiết kế kỹ thuật. Đề thi kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

Từ khoá: Đề thi Cơ sở thiết kế máy Đại học Điện Lực đề trắc nghiệm có đáp án ôn thi thiết kế máy tài liệu ôn tập thiết kế máy đề thi thiết kế máy miễn phí

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: Tuyển Tập Bộ Đề Thi Môn Thiết Kế Máy - Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi Tiết


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Tải trọng tác dụng lên máy gồm
A.  
Lực quán tính, lực và mô men
B.  
Gia tốc, lực và mô men
C.  
Lực, mô men và áp suất.
D.  
Lực, mô men, áp suất, trọng lực.
Câu 2: 0.2 điểm
Lực cản kỹ thuật là ?
A.  
Lực từ đối tượng công nghệ tác động lên bộ phận của máy.
B.  
Lực tác dụng giữa các khâu.
C.  
Trọng lượng các khâu.
D.  
Lực quán tính.
Câu 3: 0.2 điểm
Một trong những yếu tố thể hiện máy có hiệu quả sử dụng cao :
A.  
Cho ra sản phẩm đẹp
B.  
Sử dụng được nhiều loại năng lượng khác nhau
C.  
Tốc độ chạy máy cao
D.  
Độ chính xác của sản phẩm gia công trên máy cao.
Câu 4: 0.2 điểm
Các hiện tượng có hại như tăng thêm ma sát trong khớp động, giảm hiệu suất của máy, tăng độ mòn của các thành phần khớp là do :
A.  
Áp lực khớp động
B.  
Vận tốc góc biến thiên
C.  
Phản lực động phụ
D.  
Khối lượng của các khâu lớn
Câu 5: 0.2 điểm
Hàn vẩy được thực hiện bằng cách :
A.  
Nung nóng chi tiết cần hàn
B.  
Nung nóng vật liệu hàn
C.  
Nung nóng chi tiết hàn và vật liệu cần hàn
D.  
Nóng chảy chi tiết hàn và vật liệu cần hàn
Câu 6: 0.2 điểm
Mối ghép then hoa là mối ghép :
A.  
May ơ vào trục nhờ các răng của trục lồng vào rãnh trên May ơ
B.  
May ơ liền trục
C.  
Nhiều then đơn, các then này chế tạo rời trên trục
D.  
Dùng để truyền lực dọc trục
Câu 7: 0.2 điểm
Trong mối ghép then hoa, để đạt độ đồng tâm cao trong mối ghép, ta dùng kiểu lắp định tâm theo :
A.  
Đường kính trong
B.  
Đường kính
C.  
Đường kính ngoài
D.  
Cạnh bên
Câu 8: 0.2 điểm
Yêu cầu đối với vật liệu chế tạo đinh tán :
A.  
Tính giòn
B.  
Tính cứng
C.  
Tính dẻo
D.  
Giãn nở nhiệt kém
Câu 9: 0.2 điểm
Trong then lắp căng, yêu cầu đối với rãnh then trên May ơ
A.  
Không có độ dốc
B.  
Có độ dốc bất kỳ
C.  
Có độ dốc bằng độ dốc của then
D.  
Có độ dốc bằng độ dốc của then ( không áp dụng cho then tiếp tuyến )
Câu 10: 0.2 điểm
Ma sát thường là một loại
A.  
Lực cản có ích
B.  
Lực sinh công dương
C.  
Lực cản có hại
D.  
Nội lực
Câu 11: 0.2 điểm
Điều kiện để vật A lăn nhanh dần trên mặt phẳng B là gì?
A.  
Vật A chỉ có thể lăn trên mặt phẳng B với giá trị của Q lớn hơn lực ma sát lăn.
B.  
Vật A không thể lăn trên mặt phẳng B với mọi giá trị của Q.
C.  
Vật A lăn chậm dần trên mặt phẳng B với giá trị của Q nhỏ hơn lực ma sát lăn.
D.  
Vật A lăn nhanh dần trên mặt phẳng B với mọi giá trị của Q.
Câu 12: 0.2 điểm
Đặt tải trọng lên sơ đồ tính toán chi tiết máy là bước thứ mấy của quá trình thiết kế chi tiết máy?
A.  
Bước 1
B.  
Bước 2.
C.  
Bước 3
D.  
Bước 4
Câu 13: 0.2 điểm

Một trong những yếu tố thể hiện máy có tính công nghệ cao là :

A.  

Tổ hợp của các công nghệ cao.

B.  

Kết cấu của các chi tiết máy đơn gian hợp lý.

C.  

Độ chính xác của máy cao.

D.  

Điều khiển có độ phức tạp cao

Câu 14: 0.2 điểm
Chuyển động tương đối giữa A và B là gì?
A.  
Chuyển động tương đối giữa A và B là chuyển động nhanh dần
B.  
Chuyển động tương đối giữa A và B là chuyển động chậm dần
C.  
Chuyển động tương đối giữa A và B là chuyển động đều
D.  
Vật A không chuyển động tương đối so với B
Câu 15: 0.2 điểm
Mục đích sử dụng ren hình côn nhằm :
A.  
Ghép các chi tiết máy bất kỳ
B.  
Ghép các chi tiết có yêu cầu độ bền cao
C.  
Ghép các chi tiết có yêu cầu độ chắc kín
D.  
Ghép các chi tiết có yêu cầu tính tự hãm cao
Câu 16: 0.2 điểm
Ren hệ anh có đường kính ren đo bằng đơn vị :
A.  
inch
B.  
mm
C.  
nm
D.  
dm
Câu 17: 0.2 điểm
Ren hệ anh có bước ren được đăc trưng bởi :
A.  
Số ren trên chiều dài 10mm
B.  
Số ren trên chiều dài 1inch
C.  
Số ren trên chiều dài 20mm
D.  
Số ren trên chiều dài 30mm
Câu 18: 0.2 điểm
Hàn áp lực là phương pháp :
A.  
Chi tiết máy được đốt nóng cục bộ đến trạng thái nóng chảy và dùng ngoại lực ép chúng lại
B.  
Chi tiết máy được đốt nóng toàn bộ đến trạng thái nóng chảy và dùng ngoại lực ép chúng lại
C.  
Chi tiết máy được đốt nóng cục bộ đến trạng dẻo và dùng ngoại lực ép chúng lại
D.  
Chi tiết máy được đốt nóng cục bộ đến trạng dẻo và gắn lại với nhau nhờ lực hút giữa các phân tử
Câu 19: 0.2 điểm
Nguyên tắc cân bằng đối với một vật quay bất kỳ (mỏng hoặc dày) là:
A.  
Đưa trọng tâm của vật về vị trí nằm trên trục quay.
B.  
Thêm một khối lượng mi vào vật đó.
C.  
Bớt đi một phần khối lượng mi của vật đó.
D.  
Thêm hay bớt đi một phần khối lượng m nằm trên trục quay của vật đó.
Câu 20: 0.2 điểm
Ren ống là ren hệ :
A.  
Anh bước lớn
B.  
Mét bước lớn
C.  
Anh bước nhỏ
D.  
Mét bước nhỏ.
Câu 21: 0.2 điểm
Lập sơ đồ tính toán chi tiết máy - Sơ đồ hoá kết cấu chi tiết máy là bước thứ mấy của quá trình thiết kế chi tiết máy?
A.  
Bước 1.
B.  
Bước 2
C.  
Bước 5
D.  
Bước 6
Câu 22: 0.2 điểm
Tính toán các kích thước chính của chi tiết máy theo điều kiện bền hoặc điều kiện cứng là bước thứ mấy của quá trình thiết kế chi tiết máy?
A.  
Bước 2
B.  
Bước 3
C.  
Bước 4.
D.  
Bước 5
Câu 23: 0.2 điểm
Ren hệ mét có tiết diện ren là :
A.  
Hình tròn
B.  
Tam giác đều
C.  
Hình thang
D.  
Tam giác cân
Câu 24: 0.2 điểm
Cho mối ghép then hoa ký hiệu 5x22x28. Giá trị 28 trong ký hiệu là :
A.  
Số răng
B.  
Đường kính vòng trong
C.  
Đường kính vòng ngoài
D.  
Độ chính xác gia công then
Câu 25: 0.2 điểm
Ưu điểm của mối ghép then hoa :
A.  
Dễ đạt được độ đồng tâm mối ghép và sự dịch chuyển dọc trục
B.  
Tải trọng tốt hơn mối ghép then cùng kích thước, độ bền mỏi cao
C.  
1, 2 đúng
D.  
1,2 sai
Câu 26: 0.2 điểm
Chi tiết máy là :
A.  
Một bộ phận của máy
B.  
Một chi tiết đặc biệt trên máy
C.  
Một chi tiết có thể tháo rời
D.  
Phần tử đầu tiên cấu thành lên máy, có hình dạng và kích thước xác định, có công dụng nhất định trên máy.
Câu 27: 0.2 điểm
Một trong những chỉ tiêu đánh giá độ tin cậy của máy, chi tiết máy
A.  
Độ chính xác của máy, chi tiết.
B.  
Tần suất hỏng hóc.
C.  
Hệ số sử dụng của máy, chi tiết ( Ksd ).
D.  
Độ bền của máy, chi tiết
Câu 28: 0.2 điểm
Xác suất làm việc hỏng F được tính theo công thức
A.  
F = NT.N.
B.  
F = NT/N.
C.  
F = NH/N.
D.  
F = NH.N.
Câu 29: 0.2 điểm
Các thành phần : Áp lực khớp động, lực ma sát là của?
A.  
Lực quán tính.
B.  
Lực liên kết.
C.  
Ngoại lực.
D.  
Phản lực khớp động.
Câu 30: 0.2 điểm
Điều kiện để vật A đi xuống trên mặt phẳng nghiêng là gì?
A.  
Vật A đi xuống khi lực Q lớn hơn lực ma sát trượt.
B.  
Vật A không thể đi xuống trên mặt phẳng nghiêng.
C.  
Vật A đi xuống với mọi giá trị của lực Q.
D.  
Vật A đi xuống đều khi lực Q bằng lực ma sát trượt.
Câu 31: 0.2 điểm
Hoàn thiện phát biểu của Định luật Coulomb: "Lực ma sát động không phụ thuộc vào....mà phụ thuộc vào áp lực "?
A.  
Lực gây ra chuyển động.
B.  
Vật liệu chế tạo vật
C.  
Diện tích tiếp xúc.
D.  
Thời gian
Câu 32: 0.2 điểm
Mối ghép hàn là mối ghép :
A.  
Mối ghép tháo được
B.  
Mối ghép không tháo được
C.  
Mối ghép tháo được nhưng tuỳ vào phương pháp hàn
D.  
Mối ghép tháo được nhưng tuỳ vào mục đích
Câu 33: 0.2 điểm
Công thức tính lực F trong hệ ma sát là gì?
A.  
F = f.(2N_1 + N_2); (với f là hệ số ma sát)
B.  
F = 2f.N_1; (với f là hệ số ma sát)
C.  
F = f.(2N_1 + N_2)/sinγ; (với f là hệ số ma sát)
D.  
F = f.(N_1 + N_2)/sinγ; (với f là hệ số ma sát)
Câu 34: 0.2 điểm
Ren vuông có các đặc điểm sau :
A.  
Góc ở đỉnh bằng 0, dùng nhiều trong cơ cấu vít, có độ bền cao
B.  
Góc ở đỉnh bằng 0, ít dùng trong cơ cấu vít, có độ bền cao
C.  
Góc ở đỉnh bằng 90, dùng nhiều trong cơ cấu vít, có độ bền thấp
D.  
Góc ở đỉnh bằng 0, dùng nhiều trong cơ cấu vít, có độ bền thấp
Câu 35: 0.2 điểm
Trong ma sát trượt khô, lực ma sát động có phương, chiều là :
A.  
Phương vuông góc với phương trượt, cùng chiều với áp lực
B.  
Phương vuông góc với phương trượt, ngược chiều với áp lực
C.  
Phương song song với phương chuyển, cùng chiều chuyển động
D.  
Phương song song với phương chuyển, ngược chiều chuyển động
Câu 36: 0.2 điểm
Đơn vị của áp suất là MPa
A.  
1Mpa = 1N/mm
B.  
1Mpa = 1N/mm2.
C.  
1Mpa = 1N/mm3
D.  
1Mpa = 1N.mm
Câu 37: 0.2 điểm
Thuốc hàn trong que hàn có tác dụng :
A.  
Làm cho mối hàn đẹp hơn
B.  
Làm cho mối hàn chắc hơn
C.  
Bảo vệ que hàn
D.  
Giữ cho kim loại hàn không bị oxy hoá
Câu 38: 0.2 điểm
Quan hệ giữa P, F và \( M_L, M_{MSL} \) là gì?
A.  

P > F và ML;MMSLM_L; M_{MSL}

B.  

P < F và ML;MMSLM_L; M_{MSL}

C.  

P = F và ML;MMSLM_L; M_{MSL}

D.  

P = F và ML=MMSLM_L = M_{MSL}

Câu 39: 0.2 điểm
Quan hệ giữa P, F và \( M_L, M_{MSL} \) là gì?
A.  
P > F và ML<MMSLM_L < M_{MSL}
B.  
P < F và ML<MMSLM_L < M_{MSL}
C.  

P < F và ML>MMSLM_L > M_{MSL}

D.  
P = F và ML=MMSLM_L = M_{MSL}
Câu 40: 0.2 điểm
Cho mối ghép then hoa ký hiệu 5x22x28. Giá trị 22 trong ký hiệu là :
A.  
Số răng
B.  
Đường kính vòng trong
C.  
Đường kính vòng ngoài
D.  
Độ chính xác gia công then
Câu 41: 0.2 điểm
Đơn vị của lực
A.  
N.m
B.  
N.
C.  
N/m
D.  
N.m2
Câu 42: 0.2 điểm
Lực quán tính hình thành khi
A.  
Trên các khâu chuyển động không có gia tốc.
B.  
Trên các khâu chuyển động có gia tốc.
C.  
Trên các khâu không chuyển động.
D.  
Trên các khâu có khối lượng lớn.
Câu 43: 0.2 điểm
Trong mỗi khớp động bao giờ cũng có một đôi phản lực khớp động :
A.  
Song song với nhau.
B.  
Vuông góc với nhau.
C.  
Nối tiếp nhau.
D.  
Trực đối với nhau.
Câu 44: 0.2 điểm
Trong các loại then bằng sau đây, loại nào truyền được lực dọc trục:
A.  
Then bằng đầu gọt tròn
B.  
Then bằng đầu gọt phẳng
C.  
Then bằng dẫn hướng
D.  
Tất cả các loại then
Câu 45: 0.2 điểm
Đinh được tán vào lỗ bằng phương pháp :
A.  
Tán nguội, nóng
B.  
Dập
C.  
Ép
D.  
Rèn
Câu 46: 0.2 điểm
Một trong những nhân tố ảnh hưởng đến sức bền mỏi của chi tiết
A.  
Phương pháp gia công
B.  
Chế độ gia công
C.  
Độ chính xác
D.  
Vật liệu.
Câu 47: 0.2 điểm
Ren tròn có tiết diện ren là :
A.  
Cung tròn
B.  
Tam giác
C.  
Vuông
D.  
Hình Thang
Câu 48: 0.2 điểm
Then lắp căng có mặt làm việc là :
A.  
Một mặt bên
B.  
Một mặt đáy
C.  
Hai mặt bên
D.  
Hai mặt đáy
Câu 49: 0.2 điểm
Thành phần phản lực động phụ có thể rất lớn so với thành phần phản lực do ngoại lực gây ra khi :
A.  
Vận tốc của máy lớn.
B.  
Gia tốc của máy lớn
C.  
Ma sát giữa các chi tiết lớn
D.  
Áp lực các khớp động lớn
Câu 50: 0.2 điểm
Chọn các kích thước khác và vẽ kết cấu của chi tiết là bước thứ mấy của quá trình thiết kế chi tiết máy?
A.  
Bước 4
B.  
Bước 5.
C.  
Bước 6
D.  
Bước 7

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Cơ Sở Thiết Kế Máy 1 - Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng
Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Cơ Sở Thiết Kế Máy 1 tại Đại học Điện Lực. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các nguyên tắc và phương pháp cơ bản trong thiết kế máy móc, các yếu tố kỹ thuật và kết cấu của máy, nguyên lý hoạt động và các quy trình thiết kế cơ khí. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

58 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

37,036 lượt xem 19,922 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Cơ Sở Thiết Kế Máy Chương 5, 6, 7 - Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳngThiết kế
Ôn tập hiệu quả với đề thi trắc nghiệm Cơ Sở Thiết Kế Máy chương 5, 6, 7 từ Đại học Điện lực. Đề thi tập trung vào các khái niệm và kỹ thuật thiết kế máy quan trọng trong các chương 5, 6, và 7, bao gồm thiết kế cơ cấu truyền động, phân tích ứng suất và mô hình hóa các thành phần máy móc. Đáp án chi tiết giúp bạn củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

100 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

12,143 lượt xem 6,517 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
106 Bài trắc nghiệm Số phức từ đề thi Đại Học cực hay cớ lời giải chi tiếtLớp 12Toán
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Toán 12 (Có Đáp Án)
Lớp 12;Toán

90 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

163,126 lượt xem 87,829 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Cơ Sở Dữ Liệu Quan Hệ - Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)

Ôn tập và kiểm tra kiến thức về Cơ Sở Dữ Liệu Quan Hệ với đề thi trắc nghiệm trực tuyến dành cho sinh viên Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi bao gồm các câu hỏi về mô hình quan hệ, ngôn ngữ truy vấn SQL, ràng buộc toàn vẹn, và các khái niệm về chuẩn hóa cơ sở dữ liệu, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi, kèm theo đáp án chi tiết.

191 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

142,430 lượt xem 76,678 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Cơ Sở Văn Hóa Việt Nam - (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn tập hiệu quả với đề thi trắc nghiệm Cơ Sở Văn Hóa Việt Nam. Đề thi này tập trung vào các khái niệm và kiến thức cốt lõi về văn hóa Việt Nam, bao gồm các yếu tố văn hóa, lịch sử, và các đặc trưng văn hóa địa phương. Tài liệu ôn tập bao gồm câu hỏi trắc nghiệm và đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

168 câu hỏi 7 mã đề 40 phút

86,798 lượt xem 46,718 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm C++ Cơ Sở - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện môn C++ Cơ Sở với bộ đề thi trắc nghiệm từ Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các khái niệm cơ bản trong C++, như biến, kiểu dữ liệu, cấu trúc điều kiện, vòng lặp, và hàm. Kèm đáp án chi tiết, tài liệu này giúp sinh viên củng cố kiến thức lập trình C++ cơ bản và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành công nghệ thông tin và khoa học máy tính. Thi thử trực tuyến miễn phí để nâng cao kỹ năng lập trình C++.

 

53 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

91,118 lượt xem 49,056 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Tin Học Cơ Sở Chương 5-6 - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Tế (ĐHQG Hà Nội) VNU UEBĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện môn Tin Học Cơ Sở với đề thi trắc nghiệm Chương 5-6 từ Đại Học Kinh Tế (ĐHQG Hà Nội) VNU UEB. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về quản lý dữ liệu, hệ điều hành, và các nguyên lý cơ bản của tin học, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên muốn nâng cao kỹ năng tin học cơ bản. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

34 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

143,252 lượt xem 77,112 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Quản Trị Cơ Sở Dữ Liệu SQL Miễn Phí Có Đáp Án | Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT)Đại học - Cao đẳngCông nghệ thông tin

Tham khảo ngay đề thi trắc nghiệm Quản trị Cơ sở Dữ liệu SQL miễn phí có đáp án, được thiết kế dành riêng cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Với bộ câu hỏi phong phú, đề thi giúp bạn củng cố kiến thức về SQL, chuẩn bị tốt cho các kỳ thi chính thức. Đề thi bao gồm nhiều dạng câu hỏi từ cơ bản đến nâng cao, phù hợp cho cả việc tự học và ôn tập nhóm. Đừng bỏ lỡ cơ hội nâng cao kỹ năng SQL của bạn một cách hiệu quả và tiết kiệm thời gian.

116 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

145,108 lượt xem 78,100 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Tin Học Hệ Quản Trị Cơ Sở Dữ Liệu (Miễn Phí, Có Đáp Án)Tin học

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Tin học Hệ Quản trị Cơ sở Dữ liệu. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các khái niệm cơ bản trong quản trị cơ sở dữ liệu, mô hình dữ liệu, SQL, tối ưu hóa truy vấn, và quản lý cơ sở dữ liệu, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi trong lĩnh vực này.

98 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

20,711 lượt xem 11,130 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!