thumbnail

Tổng Hợp Trắc Nghiệm Môn Công Nghệ Phần Mềm UNETI - Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp Miễn Phí, Có Đáp Án Chi Tiết

Tổng hợp trắc nghiệm môn Công nghệ phần mềm tại Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp (UNETI) cung cấp bộ câu hỏi đa dạng, bám sát chương trình giảng dạy. Tài liệu hỗ trợ sinh viên kiểm tra, củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Đề thi trắc nghiệm miễn phí, kèm đáp án chi tiết, phù hợp cho việc học tập và thực hành phát triển phần mềm.

Từ khoá: Công Nghệ Phần Mềm UNETI Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp Trắc Nghiệm Công Nghệ Phần Mềm Đề Thi Miễn Phí Công Nghệ Phần Mềm Đáp Án Chi Tiết Công Nghệ Phần Mềm Ôn Luyện Thi Công Nghệ Phần Mềm Phát Triển Phần Mềm UNETI Đề Ôn Tập Công Nghệ Phần Mềm Kiểm Thử Phần Mềm UNETI Lập Trình Phần Mềm

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Chọn khái niệm đúng về kiểm thử phi chức năng:
A.  
Kiểm thử phi chức năng là kiểm tra các đặc tính chất lượng của hệ thống
B.  
Kiểm thử phi chức năng là xác minh hệ thống hoạt động theo đúng theo các yêu cầu nghiệp vụ
C.  
Kiểm thử phi chức năng là xác minh hệ thống hoạt động theo đúng theo các yêu cầu được đặc tả
D.  
Kiểm thử phi chức năng là kiểm tra tính khả thi của hệ thống
Câu 2: 0.2 điểm
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là đúng:
A.  
Thiết kế hướng đối tượng chỉ dùng cho lập trình hướng đối tượng
B.  
Thiết kế hướng đối tượng có những điểm giống lập trình hướng đối tượng
C.  
Thiết kế hướng đối tượng có thể dùng cho cả lập trình hướng đối tượng và lập trình hướng chức năng
D.  
Thiết kế hướng đối tượng là lập trình hướng đối tượng
Câu 3: 0.2 điểm
Điền vào chỗ trống trong định nghĩa về chất lượng phần mềm của Viện kỹ sư Điện và Điện tử IEEE sau:
“Chất lượng phần mềm là một mức độ mà một hệ thống, thành phần hệ thống hay tiến trình đáp ứng được …”
A.  
yêu cầu đã được đặc tả
B.  
yêu cầu mà người dùng bổ sung
C.  
yêu cầu của mọi đối tượng
D.  
yêu cầu của các chuyên gia
Câu 4: 0.2 điểm
Phần mềm nhúng (Embedded) là phần mềm:
A.  
Có mã nguồn được cung cấp miễn phí. Việc sử dụng phải tuân theo giấy phép sử dụng kèm theo mã nguồn
B.  
Cung cấp chức năng đặc biệt được dùng bởi cộng đồng lớn như phần mềm xử lý văn bản, bảng tính, đồ họa, multimedia, giải trí,…
C.  
Các chương trình được viết, thiết kế, lập trình chuyên biệt cho các thiết bị số và hoạt động song song với các thiết bị đó
D.  
Phục vụ cho các phần mềm khác
Câu 5: 0.2 điểm
Phương pháp thiết kế phần mềm trực tiếp phù hợp với những loại phần mềm nào?
A.  
Phần mềm mã nguồn mở
B.  
Phần mềm có quy mô nhỏ
C.  
Phần mềm mạng
D.  
Phần mềm có quy mô lớn
Câu 6: 0.2 điểm
Cấp bậc điều khiển thể hiện:
A.  
Thứ tự quyết định
B.  
Việc tổ chức của các module
C.  
Sự lặp lại của những hoạt động
D.  
Sự tuần tự của các tiến trình
Câu 7: 0.2 điểm
Phương pháp thiết kế nào không phải là thiết kế phần mềm?
A.  
Thiết kế trực tiếp
B.  
Thiết kế gián tiếp
C.  
Thiết kế tổng quát
D.  
Thiết kế trực tiếp, thiết kế gián tiếp
Câu 8: 0.2 điểm
Đối với tầm quan trọng của giao diện được xét trên hai yếu tố đó là yếu tố nào:
A.  
Khía cạnh nghiệp vụ, khía cạnh thương mại
B.  
Khai cạnh nghiệp vụ, khía cạnh hiện đại
C.  
Khía cạnh thương mại, khía cạnh cổ điển
D.  
Khía cạnh cổ điển, khía cạnh ưa nhìn
Câu 9: 0.2 điểm
Tính khoa học của một sản phẩm phần mềm thể hiện qua các yếu tố nào ?
A.  
Cấu trúc, nội dung, hình thức thao tác
B.  
Cấu trúc, nội dung, thuật toán
C.  
Cấu trúc, chương trình, nội dung
D.  
Cấu trúc, nội dung, kiểm thử
Câu 10: 0.2 điểm
Mô hình phát triển phần mềm nào có 4 mục tiêu sau:
- Planning: Xác định mục tiêu, tương tác và ràng buộc.
- Risk analysis: Phân tích các lựa chọn và các chỉ định/giải quyết rủi ro.
- Engineering: Phát triển sản phẩm.
- Customer evaluation: Đánh giá của khách hàng.
A.  
Mô hình xoắn ốc
B.  
Mô hình tuyến tính
C.  
Mô hình thác nước cổ điển
D.  
Mô hình đài phun nước
Câu 11: 0.2 điểm
Trong quan điểm quản lý: thiết kế phần mềm được tiến hành gồm những bước nào:
A.  
Thiết kế sơ bộ và thiết kế hệ thống
B.  
Thiết kế chi tiết
C.  
Thiết kế sơ bộ và thiết kế chi tiết
D.  
Thiết kế bộ phận
Câu 12: 0.2 điểm
Đặc trưng nào không phải là đặc trưng của ngôn ngữ cài đặt:
A.  
Tính cô đọng
B.  
Tính cục bộ
C.  
Tính khoa học
D.  
Tính khả chuyển
Câu 13: 0.2 điểm
Loại lỗi (error) nào sau đây bị bỏ qua trong kiểm thử hộp đen nhưng có thể được phát hiện trong kiểm thử hộp trắng?
A.  
Lỗi luận lý (logic error)
B.  
Lỗi thực thi và lỗi chính tả (performance error)
C.  
Lỗi chính tả
D.  
Lỗi luận lý và lỗi chính tả
Câu 14: 0.2 điểm
Các đặc tính phần mềm là tất cả các điểm chung cho mọi ứng dụng. Đặc tính nào không phải là đặc tính phần mềm?
A.  
Dữ liệu
B.  
Các tiến trình, các ràng buộc
C.  
Các giao diện
D.  
Thuật giải
Câu 15: 0.2 điểm
Chiến lược kiểm tra nào mà các chi tiết logic được che dấu và không cần phân tích, có tính hướng dữ liệu:
A.  
Black box
B.  
White box
C.  
Top down
D.  
Bottom up
Câu 16: 0.2 điểm
Khi đặc tả yêu cầu, người xây dựng hệ thống không cần quan tâm tới yêu cầu nào sau đây?
A.  
Đầu ra của hệ thống là cái gì.
B.  
Hệ thống sẽ phải làm cái gì để có kết quả mong muốn, nghĩa là phải xử lý những cái gì.
C.  
Các phương án sẽ tiếp cận hệ thống để hoàn tất sản phẩm.
D.  
Hệ thống sẽ phải có phải làm như thế nào để có kết quả mong muốn.
Câu 17: 0.2 điểm
Trong phương pháp phân tích kiến trúc, mô tả mẫu kiến trúc không dùng khung nhìn nào?
A.  
Dòng dữ liệu
B.  
Module
C.  
Tiến trình
D.  
Đặc tính
Câu 18: 0.2 điểm
Dạng kiểm thử nào sau đây không thuộc kiểm thử hộp đen?
A.  
Kiểm thử điều kiện (Condition Testing)
B.  
Phân tích giá trị biên (Boudary Value Analysis)
C.  
Kiểm thử chuyển đổi trạng thái (State Transition Testing )
D.  
Đoán lỗi (Error Guessing)
Câu 19: 0.2 điểm
Chiến lược kiểm tra nào mà hướng tới việc cho rằng logic đặc trưng là quan trọng và cần phải kiểm tra (hướng về logic, giải thuật):
A.  
Black box
B.  
White box
C.  
Top down
D.  
Bottom up
Câu 20: 0.2 điểm
Cách nào không phải là cách đo độ tin cậy của phần mềm:
A.  
Xác suất thất bại tính theo đòi hỏi.
B.  
Tỷ lệ xuất hiện thất bại.
C.  
Xác suất thành công theo yêu cầu phần mềm.
D.  
Thời gian trung bình giữa hai thất bại kế tiếp nhau
Câu 21: 0.2 điểm
Trong kỹ thuật kiểm thử phần mềm bằng phương pháp phân vùng tương đương, ví dụ sau sẽ chọn các vùng hợp lệ nào:
Ví dụ: Nhập số nguyên có giá trị thuộc [10-100] hoặc [200-300]
A.  
Vùng hợp lệ: lớn hơn hoặc bằng 10 và nhỏ hơn hoặc bằng 100, lớn hơn hoặc bằng 200 và nhỏ hơn hoặc bằng 300.
B.  
Vùng hợp lệ: lớn hơn hoặc bằng 10 và nhỏ hơn hoặc bằng 100.
C.  
Vùng hợp lệ: lớn hơn hoặc bằng 200 và nhỏ hơn hoặc bằng 300.
D.  
Vùng hợp lệ: lớn hơn hoặc bằng 10 và nhỏ hơn hoặc bằng 100, lớn hơn hoặc bằng 200 và nhỏ hơn hoặc bằng 300, nhập các ký tự không phải số nguyên.
Câu 22: 0.2 điểm
Công nghệ phần mềm (software engineering) là:
A.  
Việc sử dụng các phần mềm.
B.  
Việc áp dụng các công cụ, các kỹ thuật một cách hệ thống trong việc phát triển các ứng dụng dựa trên máy tính.
C.  
Việc cài đặt và sử dụng các phần mềm một cách có hiệu quả trên máy vi tính.
D.  
Việc cài đặt và bảo trì các phần mềm một cách có hiệu quả trên máy vi tính
Câu 23: 0.2 điểm
Các phép toán logic bị thay đổi có thể dẫn đến dạng hiệu ứng lề nào của công việc bảo trì?
A.  
Hiệu ứng lề của việc thay đổi tài liệu
B.  
Hiệu ứng lề của việc thay đổi dữ liệu
C.  
Hiệu ứng lề của việc thay đổi mã nguồn
D.  
Hiệu ứng lề của việc xóa phép toán Logic
Câu 24: 0.2 điểm
Tương tác với các công cụ CASE nào, kỹ sư phần mềm có thể thay đổi cấu trúc của cơ sở dữ liệu, chuẩn hoá dữ liệu, sau đó tự động sinh mã mới?
A.  
Thiết kế ngược với các công cụ đặc trưng
B.  
Các công cụ phân tích và cấu trúc lại mã.
C.  
Các công cụ kiến tạo lại hệ thống trực tuyến
D.  
Công cụ lập trình
Câu 25: 0.2 điểm
Phần mềm thỏa mãn tính chất nào là phần mềm mà có những hỏng hóc xuất hiện khi chương trình gặp phải lỗi được chấp nhận.
A.  
Tính theo dõi được.
B.  
Tính dung thứ sai lầm.
C.  
Tính liên tác.
D.  
Tính súc tích.
Câu 26: 0.2 điểm
Ngôn ngữ lập trình C++ thuộc loại:
A.  
Ngôn ngữ lập trình theo phong cách cấu trúc và logic
B.  
Ngôn ngữ lập trình theo phong cách logic
C.  
Ngôn ngữ lập trình theo phong cách hướng đối tượng
D.  
Ngôn ngữ lập trình lai: vừa theo phong cách cấu trúc vừa theo phong cách hướng đối tượng
Câu 27: 0.2 điểm
Đâu không phải là yêu cầu cần được thỏa mãn của tài liệu yêu cầu phần mềm?
A.  
Nó cần mô tả các hành vi hệ thống bên ngoài
B.  
Nó cần mô tả các ràng buộc về thực hiện
C.  
Nó phải là công cụ tham chiếu cho người bảo trì hệ thống
D.  
Nó cần phải cố định không được thay đổi
Câu 28: 0.2 điểm
Trong các loại kiểm thử sau, loại nào là kiểm thử phi chức năng:
A.  
Kiểm thử độ bền
B.  
Kiểm thử hệ thống
C.  
Kiểm thử giao diện
D.  
Kiểm thử tích hợp
Câu 29: 0.2 điểm
"Xác định yêu cầu chức năng", nghĩa là:
A.  
Đặc tả trừu tượng các ràng buộc mà hệ thống phải tuân theo.
B.  
Đặc tả các yêu cầu của người dùng.
C.  
Đặc tả trừu tượng các dịch vụ mà hệ thống phải cung cấp.
D.  
Đặc tả trừu tượng các nhu cầu của người dùng mà hệ thống phải cung cấp.
Câu 30: 0.2 điểm
Kiểm thử sự chấp nhận (Acceptance tests) thường được thực hiện bởi:
A.  
Nhà phát triển
B.  
Người dùng cuối
C.  
Đội kiểm thử
D.  
Kỹ sư hệ thống
Câu 31: 0.2 điểm
"Đóng vai người sử dụng phần mềm và thực hiện các công việc chuyên môn trong một khoảng thời gian nhất định" là kỹ thuật thu thập dữ liệu nào?
A.  
Họp nhóm
B.  
Ấn định công việc tạm thời
C.  
Quan sát
D.  
Phỏng vấn
Câu 32: 0.2 điểm
Người có kiến thức và kinh nghiệm rộng rãi trong nhiều lĩnh vực bao gồm phát triển ứng dụng, mạng, cơ sở dữ liệu và hệ điều hành,... là ai?
A.  
Chuyên gia kỹ thuật
B.  
Nhà lãnh đạo
C.  
Nhà quản lý
D.  
Người kiểm thử
Câu 33: 0.2 điểm
Thiết kế hướng đối tượng và thiết kế hướng chức năng là 2 chiến lược thiết kế:
A.  
Độc lập không liên quan đến nhau
B.  
Đối kháng nhau
C.  
Bổ sung và hỗ trợ cho nhau
D.  
Hoàn toàn giống nhau
Câu 34: 0.2 điểm
Khái niệm "Đặc tả yêu cầu", nghĩa là:
A.  
"Yêu cầu được viết bằng ngôn ngữ tự nhiên về các dịch cụ mà hệ thống phải cung cấp".
B.  
"Yêu cầu được viết bằng ngôn ngữ chuyên ngành để mô tả chi tiết phần mềm".
C.  
"Yêu cầu được đặc tả bởi các biểu đồ ngữ cảnh, đồ thị và lược đồ quan hệ,… ".
D.  
"Các dịch vụ được đặc tả một cách chi tiết, chính xác để có thể dùng làm cơ sở hợp đồng giữa hai bên."
Câu 35: 0.2 điểm
Nhằm xác định những mẫu kiến trúc hay kết hợp những mẫu phù hợp nhất cho hệ thống đề nghị, kỹ thuật yêu cầu dùng để khám phá:
A.  
Giải thuật phức tạp
B.  
Đặc trưng và ràng buộc
C.  
Điều khiển và dữ liệu
D.  
Những mẫu thiết kế
Câu 36: 0.2 điểm
Chiến lược kiểm thử chức năng là:
A.  
Xác minh hệ thống hoạt động theo đúng theo các yêu cầu nghiệp vụ
B.  
Kiểm tra các đặc tính chất lượng của hệ thống
C.  
Kiểm tra lỗi cú pháp của hệ thống
D.  
Xác minh hệ thống có đạt chất lượng theo yêu cầu của khách hàng không
Câu 37: 0.2 điểm
Nguyên nhân của việc sinh lỗi do thiết kế mức thành phần trước khi thiết kế dữ liệu là:
A.  
Thiết kế thành phần thì phụ thuộc vào ngôn ngữ còn thiết kế dữ liệu thì không
B.  
Thiết kế dữ liệu thì dễ thực hiện hơn
C.  
Thiết kế dữ liệu thì khó thực hiện
D.  
Cấu trúc dữ liệu thường ảnh hưởng tới cách thức mà thíết kế thành phần phải theo
Câu 38: 0.2 điểm
Chọn khái niệm đúng về kiểm thử chức năng:
A.  
Kiểm thử chức năng là xác minh hệ thống hoạt động theo đúng theo các yêu cầu nghiệp vụ
B.  
Kiểm thử chức năng là xác minh hệ thống đạt chất lượng theo đúng theo các yêu cầu nghiệp vụ
C.  
Kiểm thử chức năng là phát hiện các lỗi tiềm ẩn của hệ thống
D.  
Kiểm thử chức năng là xác minh hệ thống đạt chất lượng cao
Câu 39: 0.2 điểm
Khi phân tích chất lượng, đâu không phải là lỗi phần mềm:
A.  
Tính toán chưa đầy đủ thời gian hoàn thành dự án
B.  
Lỗi chiến lược (ý đồ thiết kế sai)
C.  
Phân tích các yêu cầu không đầy đủ hoặc lệch lạc
D.  
Hiểu sai về các chức năng
Câu 40: 0.2 điểm
Các thông tin cần phải lưu giữ trong hồ sơ bảo trì thường không quan tâm đến:
A.  
Số lượng các câu lệnh trong chương trình nguồn.
B.  
Chi phí cho từng công việc bảo trì.
C.  
Ngôn ngữ lập trình được sử dụng.
D.  
Số các câu lệnh được xóa khỏi chương trình nguồn khi chương trình thay đổi.
Câu 41: 0.2 điểm
Chọn khái niệm đúng về lỗi phần mềm:
A.  
Lỗi phần mềm là sự không khớp giữa chương trình và đặc tả của nó
B.  
Lỗi phần mềm là sự khớp nhau giữa chương trình và đặc tả của nó
C.  
Lỗi phần mềm là sự không khớp giữa chương trình và bản thiết kế của nó
D.  
Lỗi phần mềm là sự khớp nhau giữa chương trình và bản thiết kế của nó
Câu 42: 0.2 điểm
Đối với nhà sản xuất, phần mềm thỏa mãn tính dùng lại là phần mềm:
A.  
Phần mềm viết theo hướng đối tượng (bao gồm các thành phần độc lập) dễ dàng sử dụng lại cho phần mềm khác, dự án khác.
B.  
Khi cần bảo trì dễ dàng biết được thành phần nào bảo trì và việc bảo trì không ảnh hưởng đến các thành phần khác.
C.  
Dễ dàng cài đặt, chuyển đổi từ máy này sang máy khác.
D.  
Dễ dàng phân tích thiết kế.
Câu 43: 0.2 điểm
Những nguyên lý thiết kế giao diện nào không cho phép người dùng còn điều khiển tương tác với máy tính:
A.  
Cho phép được gián đoạn
B.  
Cho phép tương tác có thể undo
C.  
Che dấu những bản chất kỹ thuật với những người dùng thường
D.  
Chỉ cung cấp một cách thức xác định cứng khi hoàn thành tác vụ
Câu 44: 0.2 điểm
Các ngôn ngữ thế hệ thứ ba: còn được gọi là ngôn ngữ lập trình hiện đại hay có cấu trúc. Nó được đặc trưng bởi:
A.  
Khả năng cấu trúc dữ liệu và thủ tục mạnh
B.  
Việc sử dụng rộng rãi thư viện phần mềm khổng lồ
C.  
Sử dụng ngôn ngữ máy và hợp ngữ
D.  
Biểu thị các cấu trúc dữ liệu ở mức độ trừu tượng cao hơn bằng cách xoá bỏ yêu cầu xác định chi tiết thuật toán
Câu 45: 0.2 điểm
Việc lựa chọn mô hình phát triển phần mềm thích hợp ít phải quan tâm tới tiêu chí nào?
A.  
Phạm vi của tổ chức.
B.  
Loại sản phẩm được thực hiện.
C.  
Kỹ năng của đội ngũ nhân viên.
D.  
Giá cả của hợp đồng.
Câu 46: 0.2 điểm
Đâu không phải là một trong các công việc bảo trì phần mềm
A.  
Báo cáo
B.  
Lưu giữ các hồ sơ
C.  
Xác định giá của ứng dụng
D.  
Xác định giá bảo trì
Câu 47: 0.2 điểm
Bảo trì phần mềm có cấu trúc là:
A.  
Bảo trì cấu trúc dữ liệu của phần mềm
B.  
Bảo trì phần mềm theo cấu trúc từ trên xuống dưới
C.  
Bảo trì phần mềm theo cấu trúc từ dưới lên trên
D.  
Bảo trì có hệ thống được phát triển theo đúng trình tự của kỹ nghệ phần mềm (phân tích, thiết kế, lập trình, kiểm định)
Câu 48: 0.2 điểm
Khẳng định nào đúng?
A.  
Việc cung cấp cho các kỹ sư phần mềm các công cụ trợ giúp, nó cung cấp khả năng tự động phát triển chương trình là rất hiệu quả về mặt chi phí.
B.  
Việc cung cấp cho các kỹ sư phần mềm các công cụ trợ giúp, nó cung cấp khả năng tự động phát triển chương trình nhưng không hiệu quả về mặt chi phí
C.  
Việc cung cấp cho các kỹ sư phần mềm các công cụ trợ giúp, nó cung cấp khả năng tự động phát triển chương trình là rất tốn kém về mặt chi phí
D.  
Phát triển phần mềm là việc của các kỹ sư phần mềm mà không thể có bất kỳ công cụ nào có thể trợ giúp được
Câu 49: 0.2 điểm
CASE có các loại:
A.  
ICASE, Upper CASE, Lower CASE và Super CASE
B.  
Upper CASE, Lower CASE và Super CASE
C.  
ICASE, Upper CASE và Lower CASE
D.  
ICASE, Super CASE và Lower CASE
Câu 50: 0.2 điểm
Trong kỹ thuật phân tích giá trị biên để kiểm thử phần mềm, ví dụ sau sẽ chọn các giá trị nào để kiểm thử:
Ví dụ: -100 < = y < 50, trong đó, y là biến nguyên
A.  
Chọn -101, -100, -99, 48, 49, 50
B.  
Chọn -100, -99, 48, 49, 50, 51
C.  
Chọn -101, -100, -99, 50, 51, 52
D.  
Chọn -101, -100, -99, 0, 49, 50

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Lập Trình Phân Tán - HUBT - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Làm Online, Có Đáp Án Chi Tiết)Đại học - Cao đẳngCông nghệ thông tin
Bộ đề thi trắc nghiệm môn Lập Trình Phân Tán dành cho sinh viên Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi được thiết kế để làm online, với các câu hỏi bám sát chương trình học và đáp án chi tiết, giúp bạn ôn tập hiệu quả. Thử sức ngay hôm nay để chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi!

224 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

22,565 lượt xem 12,138 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Thi Môn Điện Toán Di Động - HUBT - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà NộiĐại học - Cao đẳngToán
Tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Điện Toán Di Động dành cho sinh viên HUBT (Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội). Bộ câu hỏi được biên soạn bám sát nội dung giảng dạy, bao gồm các kiến thức lý thuyết và ứng dụng thực tiễn trong lĩnh vực điện toán di động. Đáp án chi tiết kèm theo giúp sinh viên tự học, ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Đây là tài liệu cần thiết cho môn học Điện Toán Di Động.

222 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

63,767 lượt xem 34,328 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Thi Môn Marketing Du Lịch 2 - HUBT (Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội)Đại học - Cao đẳng
Tài liệu tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Marketing Du Lịch 2 dành cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Bộ câu hỏi được thiết kế bám sát nội dung chương trình học, hỗ trợ ôn luyện hiệu quả và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi giữa kỳ, cuối kỳ.

199 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

83,950 lượt xem 45,188 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Trắc Nghiệm Ôn Tập Môn Trọng Tài Thương Mại - HUBT - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Luyện tập với bộ đề thi trắc nghiệm Tổng hợp câu hỏi ôn tập môn Trọng tài thương mại dành cho sinh viên HUBT - Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Nội dung bao gồm các kiến thức về quy trình trọng tài, pháp luật liên quan, và ứng dụng thực tiễn trong giải quyết tranh chấp thương mại. Đây là tài liệu quan trọng giúp bạn củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học phần.

98 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

71,503 lượt xem 38,486 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Kinh Tế Vi Mô - Đại Học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải (UTT) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Kinh Tế Vi Mô được biên soạn dành riêng cho sinh viên Đại học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải (UTT). Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm cơ bản, mô hình kinh tế và ứng dụng trong thực tiễn. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.

100 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

68,276 lượt xem 36,757 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Lý Thuyết Thống Kê - Đại Học Công Nghệ Sài Gòn (STU) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Lý Thuyết Thống Kê được biên soạn dành riêng cho sinh viên Đại học Công Nghệ Sài Gòn (STU). Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập ứng dụng, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm cơ bản về thống kê, phân tích dữ liệu, và áp dụng các phương pháp thống kê trong thực tiễn. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

75,735 lượt xem 40,775 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Bảo Mật - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Bảo Mật được biên soạn dành riêng cho sinh viên Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm cơ bản về bảo mật thông tin, an ninh mạng, các phương pháp mã hóa, và kỹ thuật bảo vệ dữ liệu trong môi trường số. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.

126 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

78,726 lượt xem 42,385 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Big Data - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Big Data được biên soạn dành riêng cho sinh viên Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm cơ bản về Big Data, các công nghệ và công cụ phân tích dữ liệu lớn, cũng như ứng dụng thực tiễn trong quản lý và kinh doanh. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.

117 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

74,365 lượt xem 40,040 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Kinh Tế Vi Mô - Đại Học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải (UTT) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Kinh Tế Vi Mô được biên soạn dành riêng cho sinh viên Đại học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải (UTT). Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm cơ bản về kinh tế vi mô, cung cầu, thị trường cạnh tranh, và hành vi của doanh nghiệp và người tiêu dùng. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

69,809 lượt xem 37,583 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!