thumbnail

Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Lý Thuyết Thống Kê - Đại Học Công Nghệ Sài Gòn (STU) - Miễn Phí, Có Đáp Án

Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Lý Thuyết Thống Kê được biên soạn dành riêng cho sinh viên Đại học Công Nghệ Sài Gòn (STU). Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập ứng dụng, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm cơ bản về thống kê, phân tích dữ liệu, và áp dụng các phương pháp thống kê trong thực tiễn. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.

Từ khoá: trắc nghiệm lý thuyết thống kê thống kê STU Đại học Công Nghệ Sài Gòn ôn thi thống kê bài tập thống kê cơ bản phân tích dữ liệu lý thuyết thống kê đáp án chi tiết ôn tập tốt nghiệp thống kê

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm
Điều tra chuyên môn là:
A.  
Điều tra chọn mẫu
B.  
Điều tra thường xuyên
C.  
Điều tra toàn bộ
D.  
Điều tra không thường xuyên
Câu 2: 1 điểm
Các phương pháp thu thập số liệu thống kê:
A.  
Điều tra thường xuyên và không thường xuyên
B.  
Điều tra trực tiếp và điều tra gián tiếp
C.  
Báo cáo thống kê định kỳ và điều tra chuyên môn
D.  
Điều tra toàn bộ và điều tra không toàn bộ
Câu 3: 1 điểm
Các hình thức tổ chức điều tra thống kê:
A.  
Điều tra toàn bộ và điều tra không toàn bộ
B.  
Điều tra thường xuyên và không thường xuyên
C.  
Báo cáo thống kê định kỳ và điều tra chuyên môn
D.  
Điều tra trực tiếp và điều tra gián tiếp
Câu 4: 1 điểm
Nguyên nhân sai số do:
A.  
Đăng ký và do tính chất đại biểu
B.  
Công cụ đo lường
C.  
Tài liệu ghi chép không chính xác
D.  
Trình độ của nhân viên điều tra
Câu 5: 1 điểm
Nêu các bước trong quá trình nghiên cứu thống kê:
A.  
Xác định điều tra – xây dựng hệ thống chỉ tiêu - đối tượng - tổng hợp - phân tích, dự báo
B.  
Xác định đối tượng – xây dựng hệ thống chỉ tiêu – điều tra – tổng hợp - phân tích, dự báo
C.  
Xây dựng hệ thống chỉ tiêu – xác định đối tương – điều tra – phân tích, dự báo - tổng hợp
D.  
Xác định đối tượng – điều tra - tổng hợp – xây dựng hệ thống chỉ tiêu – phân tích, dự báo N.
Câu 6: 1 điểm
Loại điều tra nào sau đây không thuộc loại điều tra không toàn bộ nếu căn cứ vào phạm Na vì khảo sát và thu thập thực tế:
A.  
Điều tra chuyên đề
B.  
Điều tra trọng điểm
C.  
Điều tra chọn mẫu
D.  
Điều tra thường xuyên
Câu 7: 1 điểm
Dựa vào phạm vi khảo sát thì điều tra không toàn bộ gồm:
A.  
Điều tra thường xuyên và chọn mẫu, điều tra trọng điểm
B.  
Điều tra không thường xuyên và chọn mẫu, điều tra trọng điểm
C.  
Điều tra chuyên đề và chọn mẫu, điều tra trọng điểm
D.  
Điều tra chuyên đề, điều tra thường xuyên, điều tra không thường xuyên
Câu 8: 1 điểm
Loại điều tra nào sau đây không phải loại điều tra toàn bộ
A.  
Điều tra thị hiếu người tiêu dùng
B.  
Điều tra tình hình chuyên cần một lớp học Nän
C.  
Điều tra tình hình phổ cập của một nước
D.  
Điều tra tổng dân số
Câu 9: 1 điểm
Căn cứ vào tính chất liên tục của điều tra gồm:
A.  
Điều tra toàn bộ và điều tra không toàn bộ
B.  
Điều tra trọng điểm và điều tra chuyên đề
C.  
Điều tra thường xuyên và điều tra không thường xuyên
D.  
Điều tra chuyên đề và điều tra chọn mẫu
Câu 10: 1 điểm
Căn cứ vào phạm vi khảo sát và thu thập thực tế gồm:
A.  
Điều tra thường xuyên và điều tra không thường xuyên
B.  
Điều tra trọng điểm và điều tra chuyên đề
C.  
Điều tra toàn bộ và điều tra không toàn bộ
D.  
Điều tra chuyên đề và điều tra chọn mẫu
Câu 11: 1 điểm
Tài liệu thu thập được trong điều tra thống kê phải đáp ứng yêu cầu cơ bản nào?
A.  
Chính xác - kịp thời - bảo mật
B.  
Chính xác - kịp thời đầy đủ
C.  
Chính xác - đầy đủ công khai
D.  
Chính xác - công khai trung thực
Câu 12: 1 điểm
Nguồn dữ liệu thứ cấp trong điều tra thống kê được thu thập:
A.  
Trực tiếp từ đơn vị điều tra
B.  
Từ nguồn có sẵn
C.  
Thông qua khảo sát
D.  
Thông qua gọi điện thoại
Câu 13: 1 điểm
Nguồn dữ liệu sơ cấp trong điều tra thống kê được thu thập:
A.  
Trực tiếp từ đơn vị điều tra
B.  
Từ nguồn có sẵn
C.  
Thông qua khảo sát
D.  
Thông qua gọi điện thoại
Câu 14: 1 điểm
Bước 6 trong quá trình nghiên cứu thống kê là gì?
A.  
Xác định mục đích, đối tượng và nội dung nghiên cứu
B.  
Xây dựng hệ thống chỉ tiêu
C.  
Dự đoán thống kê
D.  
Tổng hợp thống kê
Câu 15: 1 điểm
Bước 5 trong quá trình nghiên cứu thống kê là gì?
A.  
Xác định mục đích, đối tượng và nội dung nghiên cứu
B.  
Dự đoán thống kê
C.  
Tổng hợp thống kê
D.  
Phân tích thống kê
Câu 16: 1 điểm
Bước 4 trong quá trình nghiên cứu thống kê là gì?
A.  
Tổng hợp thống kẻ
B.  
Xác định mục đích, đối tượng và nôi dung nghiên cứu
C.  
Dự đoán thống kê
D.  
Phân tích thống kê
Câu 17: 1 điểm
Bước 3 trong quá trình nghiên cứu thống kê là gì?
A.  
Xác định mục đích, đối tượng và nội dung nghiên cứu
B.  
Điều tra thống kê
C.  
Tổng hợp thống kê
D.  
Phân tích thống kê
Câu 18: 1 điểm
Bước 2 trong quá trình nghiên cứu thống kê là gì?
A.  
Xây dựng hệ thống chỉ tiêu
B.  
Xác định mục đích, đối tượng và nội dung nghiên cứu
C.  
Điều tra thống kê
D.  
Phân tích thống kê
Câu 19: 1 điểm
Bước 1 trong quá trình nghiên cứu thống kê là gì?
A.  
Xây dựng hệ thống chỉ tiêu
B.  
Điều tra thống kê
C.  
Phân tích thống kê
D.  
Xác định mục đích, đối tượng và nội dung nghiên cứu
Câu 20: 1 điểm
Quá trình nghiên cứu thống kê gồm mấy bước:
A.  
5
B.  
4
C.  
6
D.  
7
Câu 21: 1 điểm
Chỉ tiêu nào sau đâu là chỉ tiêu chất lượng:
A.  
Tốc độ tăng GDP của Việt nam năm 2021 là 5,22%
B.  
Tỷ lệ nữ sinh năm 2022 tăng 10% so với nam sinh
C.  
Ngân hàng đồng loạt tăng lãi suất tiền gửi lên 7%/năm
D.  
Năng suất lao động trung bình của công nhân trong nhà máy I là 500 sp/người/tháng
Câu 22: 1 điểm
Chỉ tiêu nào sau đây là chỉ tiêu khối lượng:
A.  
Tốc độ tăng GDP của Việt nam năm 2021 là 5,22%
B.  
Tỷ lệ khách hàng hài lòng với từng loại dịch vụ của ngân hàng tại Đồng Nai năm 2022
C.  
Năng suất lao động trung bình của công nhân trong xí nghiệp A năm 2021
D.  
Độ tuổi trung bình của sinh viên năm nhất trường đại học là 18-21
Câu 23: 1 điểm
Chỉ tiêu thống kê là lượng biến phản ánh:
A.  
Mặt chất - Thời gian không gian - Mức độ của chỉ tiêu - Đơn vị tính của chỉ tiêu
B.  
Mặt chất - Mức độ của chỉ tiêu
C.  
Mặt chất - Thời gian không gian - Mức độ của chỉ tiêu
D.  
Mặt chất - Mức độ của chỉ tiêu - Đơn vị tính của chỉ tiêu
Câu 24: 1 điểm
Tiêu thức có biểu hiện gián tiếp là: I
A.  
Nhân cách
B.  
Giới tính
C.  
Dân tộc
D.  
Độ tuổi
Câu 25: 1 điểm
Tiêu thức có biểu hiện trực tiếp là:
A.  
Giới tính
B.  
Nhân cách
C.  
Đời sống vật chất
D.  
Đời sống tinh thần
Câu 26: 1 điểm
Tiêu thức thay phiên chỉ có....... thuộc tính không trùng nhau trên 1 đơn vị tổng thể.
A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
5
Câu 27: 1 điểm
Tiêu thức số lượng được biểu hiện bằng:
A.  
Con số
B.  
Thuộc tính của các hiện tượng xã hội
C.  
Trực tiếp Câu hỏi
D.  
Gián tiếp
Câu 28: 1 điểm
Tiêu thức thống kê là các đặc điểm cơ bản của:
A.  
Đơn vị tổng thể
B.  
Mẫu thống kê
C.  
Tổng thể chung
D.  
Tổng thể đồng chất
Câu 29: 1 điểm
Tiêu thức thuộc tính là tiêu thức phản ánh tính chất của đơn vị tổng thể:
A.  
Không biểu hiện trực tiếp bằng con số
B.  
Biểu hiện trực tiếp bằng con số
C.  
Biểu hiện bằng tỷ lệ phần trăm
D.  
Biểu hiện bằng tần số tích lũy
Câu 30: 1 điểm
Dựa vào tính chất giới hạn của tổng thì được chia thành:
A.  
Tổng thể hữu hạn và tổng thể vô hạn
B.  
Tổng thể chung và tổng thể bộ phận
C.  
Tổng thể bộc lộ và tổng thể tiềm ẩn
D.  
Tổng thể đồng chất và tổng thể không đồng chất
Câu 31: 1 điểm
Dựa vào số đơn vị có trong tổng thể thì tổng thể thống kê được chia thành:
A.  
Tổng thể chung và tổng thể bộ phận
B.  
Tổng thể hữu hạn và tổng thể vô hạn
C.  
Tổng thể bộc lộ và tổng thể tiềm ẩn
D.  
Tổng thể đồng chất và tổng thể không đồng chất
Câu 32: 1 điểm
Dựa vào tính chất cơ bản của các đơn vị có liên quan đến mục đích nghiên cứu:
A.  
Tổng thể đồng chất và tổng thể không đồng chất
B.  
Tổng thể bộc lộ và tổng thể tiềm ẩn
C.  
Tổng thể chung và tổng thể bộ phận
D.  
Tổng thể hữu hạn và tổng thể vô hạn
Câu 33: 1 điểm
Dựa vào sự biểu hiện của đơn vị tổng thì tổng thể thống kê chia thành:
A.  
Tổng thể bộc lộ và tổng thể tiềm ẩn
B.  
Tổng thể đồng chất và tổng thể không đồng chất
C.  
Tổng thể chung và tổng thể bộ phận
D.  
Tổng thể hữu hạn và tổng thể vô hạn
Câu 34: 1 điểm
Tổng thể thống kê là:
A.  
Tập thể sinh viên trong một trường
B.  
Số sinh viên nữ trong 1 lớp
C.  
Số lao động trung bình trong kỳ của doanh nghiệp
D.  
Toàn bộ sản lượng sản xuất trong 1 tháng của xí nghiệp A
Câu 35: 1 điểm
Đặc trưng nào không phải là đặc trưng của chỉ tiêu thống kê?
A.  
Điều kiện tự nhiên
B.  
Con số
C.  
Điều kiện thời gian, không gian cụ thể
D.  
Nội dung kinh tế xã hội
Câu 36: 1 điểm
Tiêu thức lượng tiêu thụ bia bình quân theo đầu người là:
A.  
Chỉ báo thống kê
B.  
Tiêu thức thuộc tính
C.  
Tiêu thức thực thể
D.  
Tiêu thức thời gian
Câu 37: 1 điểm
Các chỉ tiêu nào sau đây là chỉ tiêu khối lượng, ngoại trừ:
A.  
Năng suất lao động bình của một công nhân
B.  
Số lao động trung bình trong kỳ của doanh nghiệp
C.  
Số lượng sản phẩm sản xuất ra trong kỳ của doanh nghiệp
D.  
Tổng số nguyên vật liệu đã tiêu hao cho sản xuất của doanh nghiệp
Câu 38: 1 điểm
Khi nghiên cứu 1 hiện tượng, thống kê quan tâm nghiên cứu:
A.  
Mặt lượng trong mối quan hệ với mặt chất của hiện tượng
B.  
Chỉ thuần túy mặt lượng của hiện tương
C.  
Chỉ thuần túy mặt chất của hiện tượng
D.  
Chỉ nghiên cứu mặt chất và quy luật phát triển của hiện tượng
Câu 39: 1 điểm
Đối tượng nghiên cứu của thống kê kinh tế là:
A.  
Mặt lượng trong mối quan hệ với mặt chất của các hiện tượng và quá trình kinh tế xã hội số lớn trong điều kiện thời gian và không gian cụ thể.
B.  
Mặt lượng trong mối quan hệ với mặt chất
C.  
Mặt lương trong mối quan hệ với mặt chất của các hiện tương và quá trình kinh tế xã hôi số
D.  
Mặt lượng trong mối quan hệ với mật chất của các hiện tương tự nhiên và quá trình kinh tế xã hội số lớn trong điều kiện thời gian và không gian cụ thể
Câu 40: 1 điểm
Thống kê học nghiên cứu:
A.  
Các hiện tượng và quá trình kinh tế xã hội số lớn Ca
B.  
Các hiện tượng và quá trình tự nhiên, kinh tế xã hội, an ninh quốc phòng
C.  
Các hiện tương và quá trình tự nhiên, kinh tế xã hội số nhỏ
D.  
Các hiện tương và quá trình tự nhiên, kinh tế xã hội số lớn
Câu 41: 1 điểm
Tiêu thức có giá trị của các chỉ dẫn về đối tượng nghiên cứu và về những đơn vị tổng thế Co là tiêu thức:
A.  
Tiêu thức thời gian và không gian
B.  
Tiêu thức thuộc tính
C.  
Tiêu thức thời gian
D.  
Tiêu thức thực thể
Câu 42: 1 điểm
Tiêu thức nêu lên hiện tượng kinh tế xã hội với sự xuất hiện của nó theo thời gian là tiêu thức:
A.  
Tiêu thức thời gian
B.  
Tiêu thức không gian
C.  
Tiêu thức thực thể
D.  
Tiêu thức thống kê
Câu 43: 1 điểm
Trong các chỉ tiêu sau, chỉ tiêu nào là chỉ tiêu chất lượng:
A.  
Năng suất lao động trung bình một công nhân
B.  
Tổng số nguyên liệu đã tiêu hao cho sản xuất của doanh nghiệp
C.  
Số lượng sản phẩm sản xuất ra trong doanh nghiệp
D.  
Số lao động trung bình trong kỳ của doanh nghiệp
Câu 44: 1 điểm
Tiêu thức thống kê là:
A.  
Đặc điểm của đơn vị tổng thể thống kê
B.  
Đặc điểm của một tổng thể thống kê
C.  
Đặc điểm của một nhóm đơn vị thuộc tổng thể thống kể
D.  
Đặc điểm của một nhóm đơn vị tổng thể thống kê
Câu 45: 1 điểm
Trong các chỉ tiêu sau, chỉ tiêu nào là chỉ tiêu khối lượng:
A.  
Lượng nguyên liệu tiêu hao cho sản xuất sản phẩm của doanh nghiệp
B.  
Hao phí nguyên liệu để sản xuất 1 đơn vị sản phẩm
C.  
Năng suất lao động trung bình 1 công nhân
D.  
Giá bán trung bình 1 đơn vị sản phẩm
Câu 46: 1 điểm
Tiêu thức thống kê bao gồm:
A.  
Tiêu thức thực thể, không gian, thời gian
B.  
Tiêu thức thực thể, thời gian, số lượng
C.  
Tiêu thức thực thể, không gian, thuộc tính
D.  
Tiêu thức thực thể, số lượng, chất lượng
Câu 47: 1 điểm
Chỉ tiêu nào sau đây không phải là chỉ tiêu khối lượng:
A.  
Năng suất lao động
B.  
Tổng nguyên vật liệu đưa vào sản xuất
C.  
Tổng số lao động trong doanh nghiệp
D.  
Số sản phẩm sản xuất
Câu 48: 1 điểm
Chỉ tiêu nào sau đây là chỉ tiêu khối lượng:
A.  
Tổng nguyên vật liệu mua trong kỳ
B.  
Hiệu quả sử dụng TSCĐ
C.  
Tiền lương bình quân
D.  
Năng suất lao động
Câu 49: 1 điểm
Chỉ tiêu nào sau đây không phải là chỉ tiêu chất lượng:
A.  
Hiệu quả sử dụng TSCĐ
B.  
Số công nhân
C.  
Tiền lương bình quân
D.  
Năng suất lao động
Câu 50: 1 điểm
Chỉ tiêu nào sau đây không phải là chỉ tiêu chất lượng:
A.  
Tổng số sinh viên
B.  
Giá thành trung bình
C.  
Tiền lương bình quân
D.  
Năng suất lao động

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Lý Thuyết Tài Chính Tiền Tệ (Đề 1) - Đại Học Sài Gòn (SGU) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Lý Thuyết Tài Chính Tiền Tệ (Đề 1) được biên soạn dành riêng cho sinh viên Đại học Sài Gòn (SGU). Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm cơ bản về tài chính và tiền tệ, cũng như hiểu rõ các mô hình và cơ chế vận hành của thị trường tài chính. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

71,786 lượt xem 38,647 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Lý Thuyết Tài Chính Tiền Tệ (Đề 4) - Đại Học Sài Gòn (SGU) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Lý Thuyết Tài Chính Tiền Tệ (Đề 4) được biên soạn dành riêng cho sinh viên Đại học Sài Gòn (SGU). Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm cơ bản về tài chính, tiền tệ, ngân hàng, và các chính sách tài chính. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

65,285 lượt xem 35,147 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Lý Thuyết Tài Chính Tiền Tệ (Đề 5) - Đại Học Sài Gòn (SGU) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Lý Thuyết Tài Chính Tiền Tệ (Đề 5) được biên soạn dành riêng cho sinh viên Đại học Sài Gòn (SGU). Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm cơ bản về tài chính, tiền tệ, ngân hàng và các chính sách tài chính. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

77,895 lượt xem 41,937 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Lý Thuyết Tài Chính Tiền Tệ 4 - Đại Học Kinh Tế Quốc Dân (NEU) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Lý Thuyết Tài Chính Tiền Tệ 4 được biên soạn dành riêng cho sinh viên Đại Học Kinh Tế Quốc Dân (NEU). Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm cơ bản về tài chính, tiền tệ, ngân hàng và các chính sách tài chính, tiền tệ trong nền kinh tế. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.

20 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

64,827 lượt xem 34,902 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Lý Thuyết Thuế (Chương 4-6) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Lý Thuyết Thuế (Chương 4-6) được biên soạn dành riêng cho sinh viên các ngành kinh tế và tài chính. Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành, giúp sinh viên nắm vững kiến thức về các loại thuế, chính sách thuế, và các quy định pháp luật liên quan. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.

104 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

68,207 lượt xem 36,722 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Lý Sinh - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Lý Sinh được biên soạn dành riêng cho sinh viên y khoa và các ngành khoa học liên quan. Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm về vật lý sinh học, cơ chế hoạt động của các hệ sinh học, và ứng dụng của lý sinh trong nghiên cứu và y học. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.

211 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

62,548 lượt xem 33,671 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Sinh Lý 2 - Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Sinh Lý 2 được thiết kế dành riêng cho sinh viên Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU). Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành, giúp sinh viên củng cố kiến thức về chức năng sinh lý học của cơ thể. Đề thi được biên soạn kỹ lưỡng, miễn phí, kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.

75 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

81,510 lượt xem 43,883 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Quản Lý Và Vận Hành Lưới Điện Có Phân Phối Nguồn Phân Tán - Đại Học Điện Lực (EPU) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Quản Lý Và Vận Hành Lưới Điện Có Phân Phối Nguồn Phân Tán được biên soạn dành riêng cho sinh viên Đại học Điện Lực (EPU). Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành, giúp sinh viên hiểu rõ các nguyên lý quản lý, vận hành lưới điện, và tích hợp nguồn phân tán vào hệ thống điện. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.

93 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

65,296 lượt xem 35,154 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Nguyên Lý Thống Kê Kinh Tế - Chương 2 (80 Câu) - Đại Học Điện Lực (EPU) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Nguyên Lý Thống Kê Kinh Tế - Chương 2 (80 câu) được biên soạn dành riêng cho sinh viên Đại học Điện Lực (EPU). Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm và phương pháp thống kê kinh tế trong phân tích dữ liệu, đo lường và ra quyết định kinh tế. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.

45 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

73,952 lượt xem 39,816 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!