thumbnail

Trắc nghiệm Công nghệ Tạo mẫu Nhanh - Đại học Điện lực (EPU)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm về Công nghệ Tạo mẫu Nhanh dành cho sinh viên Đại học Điện lực (EPU), giúp ôn tập và củng cố kiến thức về các phương pháp tạo mẫu nhanh, ứng dụng trong thiết kế và sản xuất công nghiệp. Tài liệu hỗ trợ chuẩn bị cho các kỳ thi và nâng cao kỹ năng chuyên môn trong lĩnh vực công nghệ chế tạo.

Từ khoá: trắc nghiệm Công nghệ Tạo mẫu Nhanh Đại học Điện lực EPU ôn tập tạo mẫu nhanh thiết kế công nghiệp sản xuất công nghiệp công nghệ chế tạo câu hỏi trắc nghiệm luyện thi công nghệ chế tạo kỹ năng tạo mẫu

Số câu hỏi: 160 câuSố mã đề: 4 đềThời gian: 1 giờ

36,494 lượt xem 2,804 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm

Sơ đồ trên Hình vẽ sau là sơ đồ mô tả công nghệ tạo mẫu nhanh theo phương pháp nào? 

A.  

Phương pháp thiêu kết laser chọn lọc SLS 

B.  

Phương pháp dán nhiều lớp LOM 

C.  

Phương pháp đông đặc vật liệu nhờ sự giao thoa các chùm tia BIS 

D.  

Phương pháp sử lý nền rắn SGC 

Câu 2: 0.25 điểm

Hãy nêu vai trò, nhiệm vụ của tấm chắn trong công nghệ tạo mẫu nhanh có sơ đồ như trong Hình vẽ? 

A.  

Chắn các tia cực tím để tia cực tiếp không tiếp xúc với nhựa lỏng 

B.  

Chắn các tia cực tím để tia cực tiếp không tiếp xúc với sáp lỏng 

C.  

Tạo âm bản của lát cắt trong quá trình tạo mẫu

D.  

Tạo dương bản của lát cắt trong quá trình tạo mẫu 

Câu 3: 0.25 điểm

Sơ đồ trong Hình vẽ sau là sơ đồ mô tả công nghệ tạo mẫu nhanh theo phương pháp nào? 

A.  

Phương pháp tạo vật cán mỏng LOM 

B.  

Phương pháp tạo khối rắn không cần định dạng khuôn SDM

C.  

Phương pháp sử lý nền rắn SGC 

D.  

Phương pháp đúc SDM 

Câu 4: 0.25 điểm

Xác định vị trí và giá trị của sai số nhỏ nhất min khi tạo hình chi tiết như trong Hình vẽ bằng công nghệ tạo mẫu nhanh với chiều dày lớp chia t = 0,1mm? 

A.  

min = 0,032mm tại vị trí trên mặt ngoài của mặt nón có chiều cao 15mm 

B.  

min = 0,032mm tại vị trí trên mặt ngoài của mặt nón có chiều cao 40mm 

C.  

min = 0,035mm tại vị trí trên mặt ngoài của mặt nón có chiều cao 15mm

D.  

min = 0,035mm tại vị trí trên mặt ngoài của mặt nón có chiều cao 40mm

Câu 5: 0.25 điểm

Hai loại sai số chính trong quá trình tạo mẫu bằng công nhệ SLA? 

A.  

Sai số lưu hoá và sai số điều khiển

B.  

Sai số thiết kế chi tiết và sai số chia lớp

C.  

Sai số chia lớp và sai số lưu hoá 

D.  

Sai số chia lớp và sai số điều khiển

Câu 6: 0.25 điểm

Chọn hướng tạo hình hợp lý bằng công nghệ SLA cho chi tiết như trong Hình vẽ? 

A.  

Hình (b) 

B.  

Hình (a) 

C.  

Hình (d)

D.  

Hình (c) 

Câu 7: 0.25 điểm

Hãy nêu tên chi tiết 1, 2 và 3 trong sơ đồ mô hình máy in 3D sau? 

A.  

1-Nguồn phát laser; 2-Hệ thống thấu kính; 3-Tấm chắn sáng 

B.  

1-Nguồn phát laser; 2-Hệ thống thấu kính; 3-Gương phản xạ 

C.  

1-Hệ thống điều khiển; 2-Nguồn phát laser; 3-Gương phản xạ 

D.  

1-Hệ thống điều khiển; 2-Nguồn phát laser; 3-Tấm chắn sáng

Câu 8: 0.25 điểm

Vật liệu dùng trong công nghệ tạo mẫu nhanh theo phương pháp đông đặc vật liệu nhờ sự giao thoa các chùm tia BIS là vật liệu gì? 

A.  

Tất cả các loại Polymer lỏng 

B.  

Các loại Polymer lỏng có khả năng hóa rắn

C.  

PhotoPolymer lỏng 

D.  

PhotoPolymer đã được hóa rắn 

Câu 9: 0.25 điểm

Sơ đồ trên Hình vẽ sau là sơ đồ mô tả công nghệ tạo mẫu nhanh theo phương pháp nào? 

A.  

Phương pháp tạo mẫu lập thể SLA 

B.  

Phương pháp sử lý nền rắn SGC 

C.  

Phương pháp tạo vật cán mỏng LOM 

D.  

Phương pháp đông đặc vật liệu nhờ sự giao thoa các chùm tia BIS

Câu 10: 0.25 điểm

Quy trình nào là quy trình chế tạo sản phẩm theo công nghệ cổ điển (chưa ứng dụng công nghệ tạo mẫu nhanh)? 

A.  

Thiết kế chi tiết  Thiết kế tổng thể  Phân tích kỹ thuật  Tạo mẫu  Tạo dụng cụ  Chế tạo sản phẩm

B.  

Thiết kế tổng thể  Thiết kế chi tiết  Tạo mẫu  Tạo dụng cụ  Phân tích kỹ thuật  Chế tạo sản phẩm 

C.  

Thiết kế tổng thể  Thiết kế chi tiết  Tạo mẫu  Tạo dụng cụ  Chế tạo sản phẩm  Phân tích kỹ thuật 

D.  

Thiết kế tổng thể  Thiết kế chi tiết  Phân tích kỹ thuật  Tạo mẫu  Tạo dụng cụ  Chế tạo sản phẩm

Câu 11: 0.25 điểm

Xác định vị trí và giá trị của sai số nhỏ nhất min khi tạo hình chi tiết như trong Hình vẽ bằng công nghệ tạo mẫu nhanh với chiều dày lớp chia t = 0,1mm? 

A.  

min = 0,005mm tại vị trí trên mặt của mặt nón cụt trong

B.  

min = 0,012mm tại vị trí trên mặt của mặt nón cụt trong

C.  

min = 0,012mm tại vị trí trên mặt của mặt nón cụt ngoài 

D.  

min = 0,005mm tại vị trí trên mặt của mặt nón cụt ngoài 

Câu 12: 0.25 điểm

Nhược điểm của công nghệ tạo mẫu nhanh theo phương pháp đông đặc vật liệu nhờ sự giao thoa các chùm tia BIS là vật liệu gì? 

A.  

Không gia công được cáo chi tiết dạng trục 

B.  

Không gia công được cáo chi tiết dạng tấm 

C.  

Tia sáng bị che bởi các phần vật liệu đã bị hoá cứng

D.  

Không điều khiển được các chùm tia để giao thoa 

Câu 13: 0.25 điểm

Nghĩa của từ “Wireflame” là mô hình dạng gì trong công nghệ tạo mẫu nhanh? 

A.  

Mô hình dạng lưới

B.  

Mô hình dạng sợi 

C.  

Mô hình dạng bề mặt 

D.  

Mô hình dạng khối 

Câu 14: 0.25 điểm

Hãy nêu tên chi tiết 4, 6 và 7 trong sơ đồ mô hình máy in 3D sau? 

A.  

4-Con lăn; 6-Chi tiết đang hình thành; 7-Hệ thống cấp liệu

B.  

4-Con lăn; 6-Chi tiết mẫu; 7-Hệ thống cấp liệu

C.  

4-Con lăn; 6-Chi tiết đang hình thành; 7-Hệ thống thu vật liệu thừa

D.  

4-Con lăn; 6-Chi tiết mẫu; 7-Hệ thống thu vật liệu thừa 

Câu 15: 0.25 điểm

Xác định số phần tử tam giác tối thiểu trong quá trình chia lưới tam giác của chi tiết trong Hình vẽ? 

A.  

16 tam giác 

B.  

32 tam giác 

C.  

8 tam giác 

D.  

24 tam giác 

Câu 16: 0.25 điểm

Biện pháp nào được sử dụng để loại bỏ kim loại đỡ trong công nghệ tạo mẫu nhanh theo phương pháp tạo khối rắn không cần định dạng khuôn SDM? 

A.  

Gia công cơ trên máy CNC

B.  

Cắt trên máy cưa và máy cắt

C.  

Ngâm trong dung dịch axít 

D.  

Ngâm trong dung dịch bazơ 

Câu 17: 0.25 điểm

Xác định kích thước của file STL dạng ASCII để lưu các phần tử tam giác trong quá trình chia lưới tam giác STL của chi tiết trong Hình vẽ?

A.  

2,688 mega-byte 

B.  

1,600 mega-byte 

C.  

2,688 kilo-byte

D.  

1,600 kilo-byte 

Câu 18: 0.25 điểm

Hãy nêu tên chi tiết 5, 9 và 10 trong sơ đồ mô hình máy in 3D sau? 

A.  

5-Đầu gá dụng cụ; 9-Cuộn vật liệu phụ; 10-Cuộn vật liệu chính 

B.  

5-Đầu phun; 9-Cuộn vật liệu phụ; 10-Cuộn vật liệu chính 

C.  

5-Đầu phun; 9-Cuộn vật liệu chính; 10-Cuộn vật liệu phụ 

D.  

5-Đầu gá dụng cụ; 9-Cuộn vật liệu chính; 10-Cuộn vật liệu phụ 

Câu 19: 0.25 điểm

Vật liệu dùng trong công nghệ tạo mẫu nhanh theo phương pháp nấu chảy lắng đọng FDM là vật liệu gì? 

A.  

PhotoPolymer lỏng 

B.  

Tất cả các loại vật liệu 

C.  

Polymer dạng sợi 

D.  

Các loại Polymer lỏng có khả năng hóa rắn 

Câu 20: 0.25 điểm

Mô hình chi tiết trong Hình vẽ là mô hình gì? 

A.  

Mô hình dạng khối 

B.  

Mô hình dạng bề mặt 

C.  

Mô hình dạng phần tử tam giác 

D.  

Mô hình dạng lưới tam giác 

Câu 21: 0.25 điểm

Nhận xét nào sau đây phù hợp với công nghệ tạo mẫu nhanh theo phương pháp thiêu kết laser chọn lọc SLS? 

A.  

Không thể sử dụng cho vật liệu Polymer bột 

B.  

Thời gian sản xuất lớn, năng suất thấp

C.  

Độ chính xác thấp 

D.  

Độ chính xác cao 

Câu 22: 0.25 điểm

Xác định kích thước của file STL dạng ASCII để lưu các phần tử tam giác trong quá trình chia lưới tam giác STL của chi tiết trong Hình vẽ? 

A.  

2016 byte

B.  

1200 kilo-byte 

C.  

2016 kilo-byte 

D.  

1848 byte

Câu 23: 0.25 điểm

Hãy nêu nguyên lý hình thành từng lớp của công nghệ tạo mẫu nhanh theo phương pháp nấu chảy lắng đọng FDM? 

A.  

Mỗi lớp tạo hình được hình thành bằng cách cán tấm nhựa theo biên dạng của lớp tạo hình. 

B.  

Mỗi lớp tạo hình được hình thành bằng cách dập theo biên dạng của lớp tạo hình. 

C.  

Mỗi lớp tạo hình được hình thành bằng cách đùn ép một sợi mảnh bằng chất dẻo được đốt nóng ở trên 10C nhiệt độ nóng chảy cảu vật liệu theo biên dạng của lớp tạo hình. 

D.  

Mỗi lớp tạo hình được hình thành bằng cách cắt theo biên dạng của lớp tạo hình. 

Câu 24: 0.25 điểm

Xác định kích thước của file STL dạng ASCII để lưu các phần tử tam 15 giác trong quá trình chia lưới tam giác STL của chi tiết trong Hình vẽ? 

A.  

1,680 byte

B.  

1,680 kilo-byte

C.  

1.000 byte 

D.  

1,000 kilo-byte 

Câu 25: 0.25 điểm

Xác định vị trí và giá trị của sai số lớn nhất max khi tạo hình chi tiết như trong Hình vẽ bằng công nghệ tạo mẫu nhanh với chiều dày lớp chia t = 0,1mm? 

A.  

max = 0,032mm tại vị trí trên mặt ngoài của mặt nón có chiều cao 15mm 

B.  

max = 0,035mm tại vị trí trên mặt ngoài của mặt nón có chiều cao 40mm

C.  

max = 0,032mm tại vị trí trên mặt ngoài của mặt nón có chiều cao 40mm 

D.  

max = 0,035mm tại vị trí trên mặt ngoài của mặt nón có chiều cao 15mm 

Câu 26: 0.25 điểm

Xác định kích thước của file STL dạng ASCII để lưu các phần tử tam giác trong quá trình chia lưới tam giác STL của chi tiết trong Hình vẽ? 

A.  

700 byte 

B.  

1.176 byte 

C.  

700 kilo-byte

D.  

1.176 kilo-byte 

Câu 27: 0.25 điểm

Trong quá trình tạo sản phẩm bằng công nghệ tạo mẫu nhanh theo phương pháp dán nhiều lớp LOM, các lớp được tạo hình theo phương pháp nào? 

A.  

Cắt bằng máy gia công cắt gọt CNC

B.  

Cắt bằng phương pháp dập 

C.  

Cắt bằng tia laser 

D.  

Cắt thủ công 

Câu 28: 0.25 điểm

Hãy nêu tên chi tiết 3, 7 và 10 trong sơ đồ mô hình máy in 3D sau?

A.  

3-Cơ cấu điều khiển hướng cấp vật liệu; 7-Cơ cấu in; 10-PhotoPolymer lỏng 

B.  

3-Gương phản xạ; 7-Cơ cấu gạt; 10-PhotoPolymer lỏng

C.  

3- Bộ phận gia nhiệt; 7-Cơ cấu in; 10-Polymer lỏng 

D.  

3-Gương phản xạ; 7-Cơ cấu gạt; 10-Polymer lỏng 

Câu 29: 0.25 điểm

Hãy nêu tên chi tiết 4, 5 và 7 trong sơ đồ mô hình máy in 3D sau? 

A.  

4-Quả cán ép; 5-Quả cán thu vật liệu thừa; 7-Quả cán cấp liệu 

B.  

4-Quả cán kéo vật liệu; 5-Quả cán cấp liệu; 7-Quả cán thu vật liệu thừa 

C.  

4-Quả cán gia nhiệt; 5-Quả cán cấp liệu; 7-Quả cán thu vật liệu thừa 

D.  

4-Quả cán gia nhiệt; 5-Quả cán thu vật liệu thừa; 7-Quả cán cấp liệu 

Câu 30: 0.25 điểm

Trong quá trình tạo khuôn vỏ mỏng ứng dụng công nghệ tạo mẫu nhanh, vật liệu làm mẫu thường dùng là vật liệu gì? 

A.  

Silicon 

B.  

Bột kim loại dễ nóng chảy 

C.  

Nhựa 

D.  

Đất sét 

Câu 31: 0.25 điểm

Đặc điểm chính của công nghệ tạo mẫu nhanh SLS? 

A.  

Có thể chế tạo chi tiết hình dáng phức tạp

B.  

Năng suất thấp 

C.  

Độ bền chi tiết chế tạo thấp 

D.  

Độ chính xác cao 

Câu 32: 0.25 điểm

Xác định vị trí và giá trị của sai số lớn nhất max khi tạo hình chi tiết như trong Hình vẽ bằng công nghệ tạo mẫu nhanh với chiều dày lớp chia t = 0,1mm? 

A.  

max = 0,012mm tại vị trí trên mặt của mặt nón cụt trong 

B.  

max = 0,035mm tại vị trí trên mặt của mặt nón cụt trong

C.  

max = 0,012mm tại vị trí trên mặt của mặt nón cụt ngoài 

D.  

max = 0,035mm tại vị trí trên mặt của mặt nón cụt ngoài 

Câu 33: 0.25 điểm

Hãy nêu nhiệm vụ của đèn cực tím trong công nghệ tạo mẫu nhanh có sơ đồ như trong Hình vẽ? 

A.  

Chiếu tia cực tím để định hình lớp cắt trên tấm chắn 

B.  

Chiếu tia cực tím để hóa rắn photopolymer 

C.  

Chiếu tia cực tím để làm tan chảy sáp tạo điều kiện cho photopolymer tạo hình chi tiết 

D.  

Làm nhiệm vụ như một quả cán vật liệu 

Câu 34: 0.25 điểm

Xác định kích thước của file STL dạng nhị phân để lưu các phần tử tam giác trong quá trình chia lưới tam giác STL của chi tiết trong Hình vẽ? 

A.  

1.176 byte 

B.  

700 kilo-byte

C.  

2.352 byte 

D.  

700 byte

Câu 35: 0.25 điểm

Lựa chọn hướng tạo mẫu bằng công nhệ SLA cho chi tiết có rãnh phẳng? 

A.  

Hướng tạo mẫu song song với rãnh phẳng 

B.  

Hướng tạo mẫu vuông góc với pháp tuyển của rãnh phẳng 

C.  

Hướng tạo mẫu trùng với pháp tuyển của rãnh phẳng 

D.  

Hướng tạo mẫu nghiêng một góc hợp lý <900 với rãnh phẳng

Câu 36: 0.25 điểm

Xác định kích thước của file STL dạng ASCII để lưu các phần tử tam giác trong quá trình chia lưới tam giác STL của chi tiết trong Hình vẽ? 

A.  

600 kilo-byte

B.  

1.008 kilo-byte 

C.  

600 byte

D.  

1.008 byte 

Câu 37: 0.25 điểm

Xác định kích thước của file STL dạng ASCII để lưu các phần tử tam 20 giác trong quá trình chia lưới tam giác STL của chi tiết trong Hình vẽ? 

A.  

700 mega-byte

B.  

1,176 mega-byte 

C.  

700 kilo-byte 

D.  

1,176 kilo-byte

Câu 38: 0.25 điểm

Xác định kích thước của file STL dạng nhị phân để lưu các phần tử tam giác trong quá trình chia lưới tam giác STL của chi tiết trong Hình vẽ? 

A.  

1.200 byte 

B.  

1.200 kilo-byte 

C.  

2.016 kilo-byte 

D.  

1.848 byte

Câu 39: 0.25 điểm

Nghĩa của từ “Surface” là mô hình dạng gì trong công nghệ tạo mẫu nhanh? 

A.  

Mô hình dạng khối 

B.  

Mô hình dạng bề mặt 

C.  

Mô hình dạng sợi 

D.  

Mô hình dạng lưới 

Câu 40: 0.25 điểm

SGC là công nghệ tạo mẫu nhanh dựa trên cơ sở nào? 

A.  

Cơ sở chất lỏng 

B.  

Cơ sở khối rắn 

C.  

Cơ sở dạng bột 

D.  

Cơ sở dạng khí