
Trắc nghiệm Công nghệ Tạo mẫu Nhanh - Đại học Điện lực (EPU)
Từ khoá: trắc nghiệm Công nghệ Tạo mẫu Nhanh Đại học Điện lực EPU ôn tập tạo mẫu nhanh thiết kế công nghiệp sản xuất công nghiệp công nghệ chế tạo câu hỏi trắc nghiệm luyện thi công nghệ chế tạo kỹ năng tạo mẫu
Số câu hỏi: 160 câuSố mã đề: 4 đềThời gian: 1 giờ
36,494 lượt xem 2,804 lượt làm bài
Xem trước nội dung:
Sơ đồ trên Hình vẽ sau là sơ đồ mô tả công nghệ tạo mẫu nhanh theo phương pháp nào?
Phương pháp thiêu kết laser chọn lọc SLS
Phương pháp dán nhiều lớp LOM
Phương pháp đông đặc vật liệu nhờ sự giao thoa các chùm tia BIS
Phương pháp sử lý nền rắn SGC
Hãy nêu vai trò, nhiệm vụ của tấm chắn trong công nghệ tạo mẫu nhanh có sơ đồ như trong Hình vẽ?
Chắn các tia cực tím để tia cực tiếp không tiếp xúc với nhựa lỏng
Chắn các tia cực tím để tia cực tiếp không tiếp xúc với sáp lỏng
Tạo âm bản của lát cắt trong quá trình tạo mẫu
Tạo dương bản của lát cắt trong quá trình tạo mẫu
Sơ đồ trong Hình vẽ sau là sơ đồ mô tả công nghệ tạo mẫu nhanh theo phương pháp nào?
Phương pháp tạo vật cán mỏng LOM
Phương pháp tạo khối rắn không cần định dạng khuôn SDM
Phương pháp sử lý nền rắn SGC
Phương pháp đúc SDM
Xác định vị trí và giá trị của sai số nhỏ nhất min khi tạo hình chi tiết như trong Hình vẽ bằng công nghệ tạo mẫu nhanh với chiều dày lớp chia t = 0,1mm?
min = 0,032mm tại vị trí trên mặt ngoài của mặt nón có chiều cao 15mm
min = 0,032mm tại vị trí trên mặt ngoài của mặt nón có chiều cao 40mm
min = 0,035mm tại vị trí trên mặt ngoài của mặt nón có chiều cao 15mm
min = 0,035mm tại vị trí trên mặt ngoài của mặt nón có chiều cao 40mm
Hai loại sai số chính trong quá trình tạo mẫu bằng công nhệ SLA?
Sai số lưu hoá và sai số điều khiển
Sai số thiết kế chi tiết và sai số chia lớp
Sai số chia lớp và sai số lưu hoá
Sai số chia lớp và sai số điều khiển
Chọn hướng tạo hình hợp lý bằng công nghệ SLA cho chi tiết như trong Hình vẽ?
Hình (b)
Hình (a)
Hình (d)
Hình (c)
Hãy nêu tên chi tiết 1, 2 và 3 trong sơ đồ mô hình máy in 3D sau?
1-Nguồn phát laser; 2-Hệ thống thấu kính; 3-Tấm chắn sáng
1-Nguồn phát laser; 2-Hệ thống thấu kính; 3-Gương phản xạ
1-Hệ thống điều khiển; 2-Nguồn phát laser; 3-Gương phản xạ
1-Hệ thống điều khiển; 2-Nguồn phát laser; 3-Tấm chắn sáng
Vật liệu dùng trong công nghệ tạo mẫu nhanh theo phương pháp đông đặc vật liệu nhờ sự giao thoa các chùm tia BIS là vật liệu gì?
Tất cả các loại Polymer lỏng
Các loại Polymer lỏng có khả năng hóa rắn
PhotoPolymer lỏng
PhotoPolymer đã được hóa rắn
Sơ đồ trên Hình vẽ sau là sơ đồ mô tả công nghệ tạo mẫu nhanh theo phương pháp nào?
Phương pháp tạo mẫu lập thể SLA
Phương pháp sử lý nền rắn SGC
Phương pháp tạo vật cán mỏng LOM
Phương pháp đông đặc vật liệu nhờ sự giao thoa các chùm tia BIS
Quy trình nào là quy trình chế tạo sản phẩm theo công nghệ cổ điển (chưa ứng dụng công nghệ tạo mẫu nhanh)?
Thiết kế chi tiết Thiết kế tổng thể Phân tích kỹ thuật Tạo mẫu Tạo dụng cụ Chế tạo sản phẩm
Thiết kế tổng thể Thiết kế chi tiết Tạo mẫu Tạo dụng cụ Phân tích kỹ thuật Chế tạo sản phẩm
Thiết kế tổng thể Thiết kế chi tiết Tạo mẫu Tạo dụng cụ Chế tạo sản phẩm Phân tích kỹ thuật
Thiết kế tổng thể Thiết kế chi tiết Phân tích kỹ thuật Tạo mẫu Tạo dụng cụ Chế tạo sản phẩm
Xác định vị trí và giá trị của sai số nhỏ nhất min khi tạo hình chi tiết như trong Hình vẽ bằng công nghệ tạo mẫu nhanh với chiều dày lớp chia t = 0,1mm?
min = 0,005mm tại vị trí trên mặt của mặt nón cụt trong
min = 0,012mm tại vị trí trên mặt của mặt nón cụt trong
min = 0,012mm tại vị trí trên mặt của mặt nón cụt ngoài
min = 0,005mm tại vị trí trên mặt của mặt nón cụt ngoài
Nhược điểm của công nghệ tạo mẫu nhanh theo phương pháp đông đặc vật liệu nhờ sự giao thoa các chùm tia BIS là vật liệu gì?
Không gia công được cáo chi tiết dạng trục
Không gia công được cáo chi tiết dạng tấm
Tia sáng bị che bởi các phần vật liệu đã bị hoá cứng
Không điều khiển được các chùm tia để giao thoa
Nghĩa của từ “Wireflame” là mô hình dạng gì trong công nghệ tạo mẫu nhanh?
Mô hình dạng lưới
Mô hình dạng sợi
Mô hình dạng bề mặt
Mô hình dạng khối
Hãy nêu tên chi tiết 4, 6 và 7 trong sơ đồ mô hình máy in 3D sau?
4-Con lăn; 6-Chi tiết đang hình thành; 7-Hệ thống cấp liệu
4-Con lăn; 6-Chi tiết mẫu; 7-Hệ thống cấp liệu
4-Con lăn; 6-Chi tiết đang hình thành; 7-Hệ thống thu vật liệu thừa
4-Con lăn; 6-Chi tiết mẫu; 7-Hệ thống thu vật liệu thừa
Xác định số phần tử tam giác tối thiểu trong quá trình chia lưới tam giác của chi tiết trong Hình vẽ?
16 tam giác
32 tam giác
8 tam giác
24 tam giác
Biện pháp nào được sử dụng để loại bỏ kim loại đỡ trong công nghệ tạo mẫu nhanh theo phương pháp tạo khối rắn không cần định dạng khuôn SDM?
Gia công cơ trên máy CNC
Cắt trên máy cưa và máy cắt
Ngâm trong dung dịch axít
Ngâm trong dung dịch bazơ
Xác định kích thước của file STL dạng ASCII để lưu các phần tử tam giác trong quá trình chia lưới tam giác STL của chi tiết trong Hình vẽ?
2,688 mega-byte
1,600 mega-byte
2,688 kilo-byte
1,600 kilo-byte
Hãy nêu tên chi tiết 5, 9 và 10 trong sơ đồ mô hình máy in 3D sau?
5-Đầu gá dụng cụ; 9-Cuộn vật liệu phụ; 10-Cuộn vật liệu chính
5-Đầu phun; 9-Cuộn vật liệu phụ; 10-Cuộn vật liệu chính
5-Đầu phun; 9-Cuộn vật liệu chính; 10-Cuộn vật liệu phụ
5-Đầu gá dụng cụ; 9-Cuộn vật liệu chính; 10-Cuộn vật liệu phụ
Vật liệu dùng trong công nghệ tạo mẫu nhanh theo phương pháp nấu chảy lắng đọng FDM là vật liệu gì?
PhotoPolymer lỏng
Tất cả các loại vật liệu
Polymer dạng sợi
Các loại Polymer lỏng có khả năng hóa rắn
Mô hình chi tiết trong Hình vẽ là mô hình gì?
Mô hình dạng khối
Mô hình dạng bề mặt
Mô hình dạng phần tử tam giác
Mô hình dạng lưới tam giác
Nhận xét nào sau đây phù hợp với công nghệ tạo mẫu nhanh theo phương pháp thiêu kết laser chọn lọc SLS?
Không thể sử dụng cho vật liệu Polymer bột
Thời gian sản xuất lớn, năng suất thấp
Độ chính xác thấp
Độ chính xác cao
Xác định kích thước của file STL dạng ASCII để lưu các phần tử tam giác trong quá trình chia lưới tam giác STL của chi tiết trong Hình vẽ?
2016 byte
1200 kilo-byte
2016 kilo-byte
1848 byte
Hãy nêu nguyên lý hình thành từng lớp của công nghệ tạo mẫu nhanh theo phương pháp nấu chảy lắng đọng FDM?
Mỗi lớp tạo hình được hình thành bằng cách cán tấm nhựa theo biên dạng của lớp tạo hình.
Mỗi lớp tạo hình được hình thành bằng cách dập theo biên dạng của lớp tạo hình.
Mỗi lớp tạo hình được hình thành bằng cách đùn ép một sợi mảnh bằng chất dẻo được đốt nóng ở trên 10C nhiệt độ nóng chảy cảu vật liệu theo biên dạng của lớp tạo hình.
Mỗi lớp tạo hình được hình thành bằng cách cắt theo biên dạng của lớp tạo hình.
Xác định kích thước của file STL dạng ASCII để lưu các phần tử tam 15 giác trong quá trình chia lưới tam giác STL của chi tiết trong Hình vẽ?
1,680 byte
1,680 kilo-byte
1.000 byte
1,000 kilo-byte
Xác định vị trí và giá trị của sai số lớn nhất max khi tạo hình chi tiết như trong Hình vẽ bằng công nghệ tạo mẫu nhanh với chiều dày lớp chia t = 0,1mm?
max = 0,032mm tại vị trí trên mặt ngoài của mặt nón có chiều cao 15mm
max = 0,035mm tại vị trí trên mặt ngoài của mặt nón có chiều cao 40mm
max = 0,032mm tại vị trí trên mặt ngoài của mặt nón có chiều cao 40mm
max = 0,035mm tại vị trí trên mặt ngoài của mặt nón có chiều cao 15mm
Xác định kích thước của file STL dạng ASCII để lưu các phần tử tam giác trong quá trình chia lưới tam giác STL của chi tiết trong Hình vẽ?
700 byte
1.176 byte
700 kilo-byte
1.176 kilo-byte
Trong quá trình tạo sản phẩm bằng công nghệ tạo mẫu nhanh theo phương pháp dán nhiều lớp LOM, các lớp được tạo hình theo phương pháp nào?
Cắt bằng máy gia công cắt gọt CNC
Cắt bằng phương pháp dập
Cắt bằng tia laser
Cắt thủ công
Hãy nêu tên chi tiết 3, 7 và 10 trong sơ đồ mô hình máy in 3D sau?
3-Cơ cấu điều khiển hướng cấp vật liệu; 7-Cơ cấu in; 10-PhotoPolymer lỏng
3-Gương phản xạ; 7-Cơ cấu gạt; 10-PhotoPolymer lỏng
3- Bộ phận gia nhiệt; 7-Cơ cấu in; 10-Polymer lỏng
3-Gương phản xạ; 7-Cơ cấu gạt; 10-Polymer lỏng
Hãy nêu tên chi tiết 4, 5 và 7 trong sơ đồ mô hình máy in 3D sau?
4-Quả cán ép; 5-Quả cán thu vật liệu thừa; 7-Quả cán cấp liệu
4-Quả cán kéo vật liệu; 5-Quả cán cấp liệu; 7-Quả cán thu vật liệu thừa
4-Quả cán gia nhiệt; 5-Quả cán cấp liệu; 7-Quả cán thu vật liệu thừa
4-Quả cán gia nhiệt; 5-Quả cán thu vật liệu thừa; 7-Quả cán cấp liệu
Trong quá trình tạo khuôn vỏ mỏng ứng dụng công nghệ tạo mẫu nhanh, vật liệu làm mẫu thường dùng là vật liệu gì?
Silicon
Bột kim loại dễ nóng chảy
Nhựa
Đất sét
Đặc điểm chính của công nghệ tạo mẫu nhanh SLS?
Có thể chế tạo chi tiết hình dáng phức tạp
Năng suất thấp
Độ bền chi tiết chế tạo thấp
Độ chính xác cao
Xác định vị trí và giá trị của sai số lớn nhất max khi tạo hình chi tiết như trong Hình vẽ bằng công nghệ tạo mẫu nhanh với chiều dày lớp chia t = 0,1mm?
max = 0,012mm tại vị trí trên mặt của mặt nón cụt trong
max = 0,035mm tại vị trí trên mặt của mặt nón cụt trong
max = 0,012mm tại vị trí trên mặt của mặt nón cụt ngoài
max = 0,035mm tại vị trí trên mặt của mặt nón cụt ngoài
Hãy nêu nhiệm vụ của đèn cực tím trong công nghệ tạo mẫu nhanh có sơ đồ như trong Hình vẽ?
Chiếu tia cực tím để định hình lớp cắt trên tấm chắn
Chiếu tia cực tím để hóa rắn photopolymer
Chiếu tia cực tím để làm tan chảy sáp tạo điều kiện cho photopolymer tạo hình chi tiết
Làm nhiệm vụ như một quả cán vật liệu
Xác định kích thước của file STL dạng nhị phân để lưu các phần tử tam giác trong quá trình chia lưới tam giác STL của chi tiết trong Hình vẽ?
1.176 byte
700 kilo-byte
2.352 byte
700 byte
Lựa chọn hướng tạo mẫu bằng công nhệ SLA cho chi tiết có rãnh phẳng?
Hướng tạo mẫu song song với rãnh phẳng
Hướng tạo mẫu vuông góc với pháp tuyển của rãnh phẳng
Hướng tạo mẫu trùng với pháp tuyển của rãnh phẳng
Hướng tạo mẫu nghiêng một góc hợp lý <900 với rãnh phẳng
Xác định kích thước của file STL dạng ASCII để lưu các phần tử tam giác trong quá trình chia lưới tam giác STL của chi tiết trong Hình vẽ?
600 kilo-byte
1.008 kilo-byte
600 byte
1.008 byte
Xác định kích thước của file STL dạng ASCII để lưu các phần tử tam 20 giác trong quá trình chia lưới tam giác STL của chi tiết trong Hình vẽ?
700 mega-byte
1,176 mega-byte
700 kilo-byte
1,176 kilo-byte
Xác định kích thước của file STL dạng nhị phân để lưu các phần tử tam giác trong quá trình chia lưới tam giác STL của chi tiết trong Hình vẽ?
1.200 byte
1.200 kilo-byte
2.016 kilo-byte
1.848 byte
Nghĩa của từ “Surface” là mô hình dạng gì trong công nghệ tạo mẫu nhanh?
Mô hình dạng khối
Mô hình dạng bề mặt
Mô hình dạng sợi
Mô hình dạng lưới
SGC là công nghệ tạo mẫu nhanh dựa trên cơ sở nào?
Cơ sở chất lỏng
Cơ sở khối rắn
Cơ sở dạng bột
Cơ sở dạng khí
Đề thi tương tự
11 mã đề 405 câu hỏi 1 giờ
76,3005,873
6 mã đề 206 câu hỏi 1 giờ
34,7052,661
6 mã đề 220 câu hỏi 1 giờ
10,100767
7 mã đề 169 câu hỏi 30 phút
142,37610,997
6 mã đề 240 câu hỏi 1 giờ
35,2682,710
3 mã đề 149 câu hỏi 1 giờ
84,2846,481
3 mã đề 63 câu hỏi 1 giờ
64,1144,928
3 mã đề 70 câu hỏi 1 giờ
53,9444,148