thumbnail

Trắc nghiệm Công nghệ Phần mềm - Chương 5 & 6 - Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp (UNETI)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm dành cho Chương 5 và 6 môn Công nghệ Phần mềm tại Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp (UNETI). Tài liệu giúp sinh viên ôn tập và củng cố kiến thức về cài đặt phần mềm, kiểm thử phần mềm, bao gồm các phương pháp, kỹ thuật và quy trình liên quan. Hỗ trợ chuẩn bị cho các kỳ thi và nâng cao hiểu biết chuyên ngành.

Từ khoá: trắc nghiệm Công nghệ Phần mềm Chương 5 Chương 6 Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp UNETI cài đặt phần mềm kiểm thử phần mềm ôn tập công nghệ phần mềm câu hỏi trắc nghiệm luyện thi công nghệ phần mềm

Số câu hỏi: 63 câuSố mã đề: 3 đềThời gian: 1 giờ

38,196 lượt xem 2,934 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.4 điểm
Các phần mềm có thể gián tiếp gây ra thương vong, thí dụ hệ thống phần mềm trợ giúp thiết kế kỹ thuật, hệ thống cơ sở dữ liệu y tế liên quan đến các chất độc bảng A là loại phần mềm nào?
A.  
Phần mềm an toàn sinh mệnh sơ cấp
B.  
Phần mềm an toàn sinh mệnh thứ cấp
C.  
Phần mềm thời gian thực
D.  
Phần mềm mã nguồn mở
Câu 2: 0.4 điểm
Trong quá trình bảo trì phần mềm, loại bảo trì "là những thay đổi để cải thiện các tính năng bảo trì như độ tin cậy, cung cấp nền tảng tốt hơn cho những mở rộng sau này" gọi là:
A.  
Bảo trì thích hợp.
B.  
Bảo trì phòng ngừa.
C.  
Bảo trì hoàn thiện.
D.  
Bảo trì hiệu chỉnh.
Câu 3: 0.4 điểm
Trong quá trình bảo trì phần mềm, loại bảo trì "thay đổi các chức năng đã có, các mở rộng tổng quát, các khả năng mới" gọi là:
A.  
Bảo trì thích hợp.
B.  
Bảo trì phòng ngừa.
C.  
Bảo trì hoàn thiện.
D.  
Bảo trì hiệu chỉnh.
Câu 4: 0.4 điểm
Dạng kiểm thử nào sau đây không thuộc kiểm thử hộp đen?
A.  
Kiểm thử điều kiện (Condition Testing)
B.  
Phân tích giá trị biên (Boudary Value Analysis)
C.  
Kiểm thử chuyển đổi trạng thái (State Transition Testing )
D.  
Đoán lỗi (Error Guessing)
Câu 5: 0.4 điểm
Độ tin cậy phần mềm là một đặc trưng động của hệ thống, nó là:
A.  
Một hàm của số các chức năng phần mềm
B.  
Một hàm của số các kiểu dữ liệu trong phần mềm
C.  
Một hàm của số các thất bại phần mềm
D.  
Một hàm của số các tiêu chí đánh giá chất lượng phần mềm
Câu 6: 0.4 điểm
Quản lý điều khiển thay đổi có hiệu lực từ khi nào:
A.  
Từ khi bắt đầu triển khai dự án cho đến khi dự án kết thúc.
B.  
Từ khi sản phẩm đầu tiên được chấp nhận là hoàn thiện cho đến khi dự án kết thúc.
C.  
Từ khi sản phẩm đầu tiên được chấp nhận là hoàn thiện cho đến khi thiết kế hoàn thành.
D.  
Từ khi bắt đầu triển khai dự án cho đến khi kết thúc giai đoạn xác định yêu cầu.
Câu 7: 0.4 điểm
Kiểm thử sự chấp nhận (Acceptance tests) thường được thực hiện bởi:
A.  
Nhà phát triển
B.  
Người dùng cuối
C.  
Đội kiểm thử
D.  
Kỹ sư hệ thống
Câu 8: 0.4 điểm
Các kiểm tra bởi các cơ quan bên ngoài được gọi là:
A.  
Đảm bảo chất lượng (Quality assurance) và kiểm tra chấp nhận (Acceptance test)
B.  
Kiểm tra đơn vị (Unit test)
C.  
Kiểm tra tích hợp (Subsystem integration test)
D.  
Kiểm tra hệ thống (System test)
Câu 9: 0.4 điểm
Cách nào không phải là cách đo độ tin cậy của phần mềm:
A.  
Xác suất thất bại tính theo đòi hỏi.
B.  
Tỷ lệ xuất hiện thất bại.
C.  
Xác suất thành công theo yêu cầu phần mềm.
D.  
Thời gian trung bình giữa hai thất bại kế tiếp nhau
Câu 10: 0.4 điểm
Nếu có một cấu hình phần mềm hoàn thiện, nhiệm vụ bảo trì bắt đầu bằng việc:
A.  
Đánh giá các tài liệu thiết kế.
B.  
Xác định các đặc điểm thuộc cấu trúc quan trọng, các đặc điểm hoạt động và giao diện.
C.  
Thiết lập kế hoạch sửa đổi.
D.  
Thiết kế được thay đổi.
Câu 11: 0.4 điểm
Kiểm tra chất lượng phần mềm là một hoạt động khó được chấp nhận đối với ai vì nó tốn kém, mất thời gian và hiếm khi phát hiện được lỗi?
A.  
Khách hàng
B.  
Chuyên gia kỹ thuật
C.  
Nhà quản lý
D.  
Lập trình viên
Câu 12: 0.4 điểm
Các phần mềm lồng nhúng trong một hệ phần cứng dùng để điều khiển quá trình khác mà sự làm việc sai sót của nó có thể trực tiếp gây ra thương vong hoặc phá hủy môi trường sống của con người là loại phần mềm nào?
A.  
Phần mềm an toàn sinh mệnh sơ cấp
B.  
Phần mềm an toàn sinh mệnh thứ cấp
C.  
Phần mềm hướng đối tượng
D.  
Phần mềm trí tuệ nhân tạo
Câu 13: 0.4 điểm
Việc xác định giá trị bảo trì cho các phần mềm là:
A.  
Đơn giản
B.  
Đơn giản tính theo tỉ lệ quy định
C.  
Phức tạp do thiếu thông tin
D.  
Không thể xác định được
Câu 14: 0.4 điểm
Chọn khái niệm đúng về kiểm thử phi chức năng:
A.  
Kiểm thử phi chức năng là kiểm tra các đặc tính chất lượng của hệ thống
B.  
Kiểm thử phi chức năng là xác minh hệ thống hoạt động theo đúng theo các yêu cầu nghiệp vụ
C.  
Kiểm thử phi chức năng là xác minh hệ thống hoạt động theo đúng theo các yêu cầu được đặc tả
D.  
Kiểm thử phi chức năng là kiểm tra tính khả thi của hệ thống
Câu 15: 0.4 điểm
Chọn khái niệm đúng về kiểm thử chức năng:
A.  
Kiểm thử chức năng là xác minh hệ thống hoạt động theo đúng theo các yêu cầu nghiệp vụ
B.  
Kiểm thử chức năng là xác minh hệ thống đạt chất lượng theo đúng theo các yêu cầu nghiệp vụ
C.  
Kiểm thử chức năng là phát hiện các lỗi tiềm ẩn của hệ thống
D.  
Kiểm thử chức năng là xác minh hệ thống đạt chất lượng cao
Câu 16: 0.4 điểm
Trong các loại kiểm thử sau, loại nào không thuộc kiểm thử chức năng:
A.  
Kiểm thử hiệu năng
B.  
Kiểm thử đơn vị
C.  
Kiểm thử khói
D.  
Kiểm thử tích hợp
Câu 17: 0.4 điểm
Trong kỹ thuật phân tích giá trị biên để kiểm thử phần mềm, ví dụ sau sẽ chọn các giá trị nào để kiểm thử:
Ví dụ: ‘b’ < =x < ‘n’, trong đó x là biến kí
A.  
Chọn ‘a’, ‘b’, ‘c’, ‘l’, ‘m’, ‘n’
B.  
Chọn ‘b’, ‘c’, ‘d’, ‘h’, ‘l’, ‘m’
C.  
Chọn ‘c’, ‘d’, ‘e’, ‘l’, ‘m’, ‘n’
D.  
Chọn ‘b’, ‘c’, ‘h’, ‘m’, ‘n’, ‘p’
Câu 18: 0.4 điểm

Trong kỹ thuật kiểm thử phần mềm bằng phương pháp phân vùng tương đương, ví dụ sau sẽ chọn các vùng không hợp lệ nào:

Ví dụ: Nhập số nguyên có giá trị thuộc [1-50] hoặc [100-150]

A.  

Vùng không hợp lệ: nhỏ hơn 1, lớn hơn 50 và nhỏ hơn 100, lớn hơn 150, nhập các ký tự không phải số nguyên.

B.  

Vùng không hợp lệ: lớn hơn hoặc bằng 1 và nhỏ hơn hoặc bằng 50, lớn hơn hoặc bằng100 và nhỏ hơn hoặc bằng 150.

C.  

Vùng không hợp lệ: nhỏ hơn 1, nhỏ hơn 50 và nhỏ hơn 100, lớn hơn 150, nhập các ký tự không phải số nguyên.

D.  

Vùng không hợp lệ: nhỏ hơn 1, lớn hơn 150, nhập các ký tự không phải số nguyên

Câu 19: 0.4 điểm
Trong kỹ thuật kiểm thử phần mềm bằng phương pháp phân vùng tương đương, ví dụ sau sẽ chọn các vùng hợp lệ nào:
Ví dụ: Nhập số nguyên có giá trị thuộc [10-100] hoặc [200-300]
A.  
Vùng hợp lệ: lớn hơn hoặc bằng 10 và nhỏ hơn hoặc bằng 100, lớn hơn hoặc bằng 200 và nhỏ hơn hoặc bằng 300.
B.  
Vùng hợp lệ: lớn hơn hoặc bằng 10 và nhỏ hơn hoặc bằng 100.
C.  
Vùng hợp lệ: lớn hơn hoặc bằng 200 và nhỏ hơn hoặc bằng 300.
D.  
Vùng hợp lệ: lớn hơn hoặc bằng 10 và nhỏ hơn hoặc bằng 100, lớn hơn hoặc bằng 200 và nhỏ hơn hoặc bằng 300, nhập các ký tự không phải số nguyên.
Câu 20: 0.4 điểm
Bảo trì phần mềm có cấu trúc là:
A.  
Bảo trì cấu trúc dữ liệu của phần mềm
B.  
Bảo trì phần mềm theo cấu trúc từ trên xuống dưới
C.  
Bảo trì phần mềm theo cấu trúc từ dưới lên trên
D.  
Bảo trì có hệ thống được phát triển theo đúng trình tự của kỹ nghệ phần mềm (phân tích, thiết kế, lập trình, kiểm định)
Câu 21: 0.4 điểm
Trong các loại kiểm thử sau, loại nào không thuộc kiểm thử chức năng:
A.  
Kiểm thử độ tin cậy
B.  
Kiểm thử hệ thống
C.  
Kiểm thử giao diện
D.  
Kiểm thử hồi quy
Câu 22: 0.4 điểm
Nói đến chất lượng phần mềm, quan điểm nào sau đúng nhất:
A.  
Chất lượng nói chung được hiểu là tốt hay không tốt, dùng được lâu hay nhanh hỏng. Chất lượng là mức độ đáp ứng các yêu cầu của người dùng. Phần mềm cũng là một sản phẩm, có thể đánh giá về chất lượng thông qua các tiêu chí khác nhau.
B.  
Chất lượng nói chung được hiểu là tốt hay không tốt, dùng được lâu hay nhanh hỏng. Chất lượng là mức độ đáp ứng các yêu cầu của người dùng. Phần mềm cũng là một sản phẩm đặc biệt, nên không thể đánh giá về chất lượng thông qua các tiêu chí khác nhau.
C.  
Chất lượng nói chung được hiểu là tốt hay không tốt, dùng được lâu hay nhanh hỏng. Chất lượng là mức độ đáp ứng các yêu cầu của các chuyên gia phần mềm.
D.  
Chất lượng nói chung được hiểu là đẹp hay xấu. Chất lượng là mức độ đáp ứng các yêu cầu của người dùng. Phần mềm cũng là một sản phẩm, có thể đánh giá về chất lượng thông qua các tiêu chí khác nhau.
Câu 23: 0.4 điểm
Một biến bị xóa hay thay đổi có thể dẫn đến dạng hiệu ứng lề nào của công việc bảo trì?
A.  
Hiệu ứng lề của việc thay đổi dữ liệu
B.  
Hiệu ứng lề của việc thay đổi mã nguồn
C.  
Hiệu ứng lề của việc thay đổi tài liệu
D.  
Hiệu ứng lề của việc xóa biến
Câu 24: 0.4 điểm
Cho công thức của bảo trì: M = p + (K*exp(c-d)). Trong đó, tham số c là:
A.  
Hằng số kinh nghiệm
B.  
Đánh giá mức độ hiểu biết về phần mềm
C.  
Công việc làm
D.  
Độ phức tạp cho việc thiếu thiết kế về cấu trúc và dữ liệu
Câu 25: 0.4 điểm
Khi phát triển phần mềm, cần đảm bảo nguyên lý an toàn là: Mọi lỗi dù lớn, nhỏ đều phải được phát hiện ở một bước nào của chương trình:
A.  
Thiết kế phần mềm
B.  
Cài đặt phần mềm
C.  
Kiểm thử phần mềm
D.  
Trước khi lỗi đó hoành hành

Đề thi tương tự

Đề Thi Trắc Nghiệm Công Nghệ Phần Mềm Phần 2 - CTUMP - Đại Học Y Dược Cần ThơĐại học - Cao đẳngCông nghệ thông tin

2 mã đề 80 câu hỏi 1 giờ

79,1086,083

Trắc nghiệm Tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ phần mềmĐại học - Cao đẳngTiếng Anh

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

91,1357,004

Trắc Nghiệm Tiếng Anh Chuyên Ngành Công Nghệ Phần Mềm EPUTiếng Anh

8 mã đề 392 câu hỏi 1 giờ

89,0396,853