thumbnail

Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Đề Cương Lịch Sử Đảng - Miễn Phí Có Đáp Án

Tổng hợp các câu hỏi ôn thi đề cương Lịch Sử Đảng, bao gồm các nội dung trọng tâm về sự hình thành, phát triển và vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam qua các giai đoạn lịch sử. Tài liệu được biên soạn chi tiết, hỗ trợ sinh viên ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Miễn phí kèm đáp án chi tiết.

Từ khoá: câu hỏi ôn thi Đề Cương Lịch Sử Đảng ôn tập lịch sử Đảng học lý luận chính trị kiểm tra kiến thức tài liệu lịch sử Đảng đáp án chi tiết đề thi miễn phí lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
Tìm điểm mới trong phương hướng đổi mới mô hình tăng trưởng và cơ cấu lại nền kinh tế của Đại hội XIII trong thời đại cách mạng 4.0:
A.  
Kết hợp hợp lý giữa tăng trưởng theo chiều rộng với chiều sâu, lấy tăng trưởng theo chiều sâu là hướng chủ đạo
B.  
Kết hợp hài hòa mục tiêu trước mắt và mục tiêu lâu dài.
C.  
Phát huy vai trò quyết định của nội lực, đồng thời thu hút và sử dụng có hiệu quả các nguồn lực bên ngoài.
D.  
Cải thiện môi trường đầu tư, kinh doanh, thúc đẩy khởi nghiệp sáng tạo, phát triển các ngành, lĩnh vực, các doanh nghiệp trên nền tảng ứng dụng mạnh mẽ các thành tựu của khoa học và công nghệ, nhất là cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư.
Câu 2: 0.25 điểm
Yếu tố nào dưới đây đóng vai trò nền tảng tư tưởng của Đảng Cộng sản Việt Nam:
A.  
Chủ nghĩa Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh
B.  
Tinh thần yêu nước của nhân dân Việt Nam
C.  
Tư tưởng xã hội chủ nghĩa.
D.  
Tư tưởng Phật Giáo
Câu 3: 0.25 điểm
Nội dung nào dưới đây không đúng với thực trạng thể chế kinh tế thị trường ở nước ta hiện nay:
A.  
Hệ thống pháp luật, cơ chế, chính sách chưa hoàn chỉnh và đồng bộ, chất lượng không cao, chưa đáp ứng được yêu cầu đổi mới mô hình tăng trưởng.
B.  
Thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa còn hạn chế, chưa tạo được đột phá lớn trong huy động, phân bổ và sử dụng hiệu quả các nguồn lực phát triển.
C.  
Quyền tự do kinh doanh chưa được tôn trọng đầy đủ, môi trường đầu tư, kinh doanh không thật sự thông thoáng.
D.  
Môi trường đầu tư kinh doanh đã bảo đảm tốt cạnh tranh lành mạnh, bình đẳng giữa các thành phần kinh tế.
Câu 4: 0.25 điểm
Nhận thức nào dưới đây của Đảng về kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa trước đổi mới:
A.  
Coi kinh tế thị trường là cái riêng có của chủ nghĩa tư bản, không phải là thành tựu của văn minh chung nhân loại.
B.  
Phát triển nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa là mô hình phát triển tổng quát của nước ta trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội.
C.  
Đã thừa nhận có thể và cần thiết sử dụng kinh tế thị trường để xây dựng chủ nghĩa xã hội ở nước ta.
D.  
Gắn nền kinh tế thị trường của nước ta với quá trình toàn cầu hóa, hội nhập quốc tế, tham gia sâu rộng vào mạng sản xuất và chuỗi cung ứng toàn cầu.
Câu 5: 0.25 điểm
Nội dung nào sau đây sai với quan điểm của Đảng về quản lý phát triển xã hội:
A.  
Nhận thức sâu sắc vị trí, tầm quan trọng của phát triển xã hội bền vững và quản lý phát triển xã hội đối với sự nghiệp xây dựng, bảo vệ Tổ quốc.
B.  
Thực hiện chính sách kinh tế không gắn chặt chẽ với chính sách xã hội.
C.  
Giải quyết tốt lao động, việc làm, tiếp tục hoàn thiện chính sách an sinh xã hội phù hợp với quá trình phát triển kinh tế - xã hội.
D.  
Thực hiện tốt chiến lược dân số, gia đình, chương trình hành động vì trẻ em, đầu tư nâng cao chất lượng dân số, chỉ số phát triển con người.
Câu 6: 0.25 điểm
Yếu tố nào dưới đây là động lực chính thúc đẩy quá trình toàn cầu hóa kinh tế:
A.  
Nhu cầu mở rộng thị trường.
B.  
Sự phát triển không ngừng của lực lượng sản xuất và quan hệ kinh tế quốc tế vượt ra khỏi biên giới quốc gia, phạm vi từng khu vực, lan tỏa ra phạm vi toàn cầu.
C.  
Sự phát triển của hợp tác và phân công lao động trên phạm vi quốc tế.
D.  
Nhu cầu hợp tác cùng giải quyết các vấn đề toàn cầu.
Câu 7: 0.25 điểm
Nội dung nào dưới đây không thuộc về chủ trương Khoán 10 của Bộ chính trị năm 1988:
A.  
Hộ nông dân là đơn vị sản xuất tự chủ.
B.  
Hợp tác xã nông nghiệp được tổ chức một cách ồ ạt, cưỡng ép nông dân vào hợp tác xã.
C.  
Thu hoạch vượt khoán sẽ được hưởng và tự do mua bán.
D.  
Nhà nước chỉ làm chức năng quản lý về kinh tế.
Câu 8: 0.25 điểm
Đáp án nào dưới đây không đúng với các đặc trưng của toàn cầu hóa kinh tế:
A.  
Quá trình lực lượng sản xuất và quan hệ kinh tế quốc tế vượt khỏi biên giới quốc gia và phạm vi từng khu vực, lan toả ra toàn cầu.
B.  
Sự phân công lao động mang tính quốc gia.
C.  
Mối quan hệ kinh tế giữa các quốc gia, khu vực đan xen nhau hình thành mạng lưới đa tuyến vận hành theo các “luật chơi” chung.
D.  
D Các nền kinh tế trở nên tuỳ thuộc lẫn nhau hơn.
Câu 9: 0.25 điểm
Tìm đáp án có nội dung sai?
A.  
Giai đoạn 1955-1957 thực hiện kinh tế thị trường với nền kinh tế nhiều thành phần, duy trì kinh tế tư nhân và cơ chế thị trường.
B.  
Giai đoạn 1958 – 1975, thực hiện mô hình kinh tế kế hoạch hóa tập trung quan liêu bao cấp ở miền Nam.
C.  
Giai đoạn 1975 – 1985, thực hiện mô hình kinh tế kế hoạch hóa tập trung trên quy mô cả nước.
D.  
Giai đoạn 1986 – nay, thực hiện mô hình kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.
Câu 10: 0.25 điểm
Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân thành lập vào năm nào dưới đây:
A.  
1944
B.  
1943
C.  
1942
D.  
1941
Câu 11: 0.25 điểm
Tìm luận điểm không đúng với nhận thức và chính sách đối ngoại của Đảng cộng sản Việt Nam thời kỳ trước đổi mới?
A.  
Nhận thức chủ quan, phiến diện về chủ nghĩa tư bản: cho rằng chế độ tư bản “đang trong cơn hấp hối”
B.  
Nhìn thế giới như một vũ đài đấu tranh quyết liệt, một mất một còn giữa chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa đế quốc.
C.  
Đánh giá chủ quan về chủ nghĩa xã hội, cho rằng chủ nghĩa xã hội là vô địch.
D.  
Việt Nam muốn làm bạn với tất cả các nước trong cộng đồng thế giới, phấn đấu vì hòa bình, độc lập và phát triển.
Câu 12: 0.25 điểm
Thực tế “xé rào” nào dưới đây đã tạo cơ sở trực tiếp cho sự ra đời chủ trương “khoán 100” và “Khoán 10” trong nông nghiệp:
A.  
Khoán hộ ở Vĩnh Phúc (1966).
B.  
Thành phố Hồ Chí Minh chạy gạo phá cơ chế giá thu mua lương thực lỗi thời của nhà nước.
C.  
An Giang đem hàng công nghiệp bán theo giá chợ, rồi lấy tiền đó mua lúa của nông dân cũng theo giá chợ.
D.  
Dệt Thành công lách kẽ hở của chính sách để tự cân đối sản xuất theo theo quy luật của kinh tế thị trường.
E.  
Nội dung nào dưới đây không nằm trong 3 chương trình kinh tế lớn được đề ra tại Đại hội Đảng lần thứ VI (1986):
Câu 13: 0.25 điểm
Nội dung nào dưới đây không thuộc về đặc trưng của mô hình tăng trưởng kinh tế theo chiều rộng:
A.  
Tăng trưởng chủ yếu dựa vào năng lực sáng tạo và ứng dụng khoa học – công nghệ.
B.  
Tăng trưởng kinh tế chủ yếu nhờ vào việc tăng vốn, lao động.
C.  
Tăng trưởng chủ yếu nhờ vào xuất khẩu các sản phẩm thô.
D.  
Tăng trưởng chủ yếu dựa vào khai thác tài nguyên thiên nhiên.
Câu 14: 0.25 điểm
Tìm nhận thức không đúng so với tư duy đối ngoại của thời kỳ đổi mới (sau 1986) trong các đáp án sau:
A.  
Nhìn thế giới như một vũ đài đấu tranh quyết liệt, một mất một còn giữa chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa đế quốc.
B.  
Việt Nam muốn làm bạn với tất cả các nước trong cộng đồng thế giới, phấn đấu vì hòa bình, độc lập và phát triển.
C.  
Việt Nam sẵn sàng là bạn, là đối tác tin cây của các nước trong cộng động quốc tế, phấn đấu vì hòa bình, độc lập và phát triển.
D.  
Việt Nam sẵn sàng là bạn, là đối tác tin cậy và là thành viên có trách nhiệm trong cộng đồng quốc tế, chủ động và tích cực Hội nhập quốc tế.
Câu 15: 0.25 điểm
Luận điểm nào dưới đây không thuộc về đường lối đối ngoại trong thời kỳ đổi mới:
A.  
“Việt Nam muốn là bạn với tất cả các nước trong cộng đồng thế giới, phấn đấu vì hòa bình, độc lập và phát triển”.
B.  
“Việt Nam sẵn sàng là bạn, là đối tác tin cậy của các nước trong cộng đồng quốc tế, phấn đấu vì hòa bình, độc lập và phát triển, chủ động và tích cực hội nhập kinh tế quốc tế’’.
C.  
“Việt Nam sẵn sàng là bạn, đối tác tin cậy và là thành viên có trách nhiệm trong cộng đồng quốc tế, chủ động và tích cực hội nhập quốc tế”.
D.  
“Việt Nam sẵn sàng là bạn, đối tác tin cậy với các nước trong phe xã hội chủ nghĩa”.
Câu 16: 0.25 điểm
Nội dung nào dưới đây xác định những đặc trưng của kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở nước ta:
A.  
Là nền kinh tế hiện vật.
B.  
Là nền kinh tế quản lý theo kiểu tập trung, quan liêu bao cấp.
C.  
Là nền kinh tế thị trường tư bản chủ nghĩa.
D.  
Kinh tế thị trường là nền kinh tế vận hành đầy đủ, đồng bộ theo các quy luật của kinh tế thị trường, đồng thời bảo đảm định hướng xã hội chủ nghĩa phù hợp với từng giai đoạn phát triển của đất nước.
Câu 17: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Các đáp án sau đây viết về các thành tố trong hệ thống chính trị ở Việt Nam hiện nay. Đáp án nào có điểm viết sai?
A.  
Đảng Cộng sản Việt Nam
B.  
Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa
C.  
Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
D.  
Các tổ chức chính trị - xã hội: Đoàn Thanh niên, Hội Phụ nữ, Hội Nông dân, Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam, Hội người mù Việt Nam.
Câu 18: 0.25 điểm
Nội dung nào dưới đây không thuộc về nhiệm vụ xây dựng, phát triển văn hóa, con người người Việt Nam hiện nay:
A.  
Xây dựng con người Việt Nam phát triển toàn diện phải trở thành một mục tiêu của chiến lược phát triển.
B.  
Hệ thống thể chế, thiết chế văn hóa và công tác quản lý nhà nước về văn hóa từng bước được tăng cường.
C.  
Xây dựng môi trường văn hoá lành mạnh, phù hợp với bối cảnh phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và hội nhập quốc tế.
D.  
Xây dựng văn hoá trong chính trị và kinh tế; nâng cao chất lượng, hiệu quả hoạt động văn hóa; phát triển công nghiệp văn hoá đi đôi với xây dựng, hoàn thiện thị trường dịch vụ và sản phẩm văn hoá.
Câu 19: 0.25 điểm
Trong các yếu tố dẫn đến sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam, yếu tố nào dưới đây không đúng:
A.  
Chủ nghĩa Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh
B.  
Phong trào yêu nước của nhân dân Việt Nam cuối thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX.
C.  
Phong trào công nhân Việt Nam đầu thế kỷ XX.
D.  
Phong trào Xô Viết Nghệ -Tĩnh.
Câu 20: 0.25 điểm
Nội dung nào dưới đây không đúng với quy luật của kinh tế thị trường:
A.  
Có tự do cạnh tranh.
B.  
Giá cả cơ bản do nhà nước quyết định.
C.  
Tính mở của hoạt động kinh tế.
D.  
Giá cả cơ bản do cung cầu điều tiết.
Câu 21: 0.25 điểm
Đại hội VI (1986) đã rút ra nhiều bài học kinh nghiệm. Bài học nào dưới đây bị viết sai:
A.  
Trong hoạt động của mình Đảng phải quán triệt tư tưởng lấy dân làm gốc.
B.  
Mọi chính sách phải xuất phát từ ý chí chủ quan của các nhà lãnh đạo.
C.  
Phải biết kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh của thời đại trong điều kiện mới.
D.  
Phải xây dựng đảng ngang tầm nhiệm vụ chính trị của một đảng cầm quyền.
Câu 22: 0.25 điểm
Hãy cho biết Hiệp định Paris “về chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam” được ký kết vào năm nào dướii đây:
A.  
Năm 1954.
B.  
Năm 1972.
C.  
Năm 1973.
D.  
Năm 1975.
Câu 23: 0.25 điểm
Đại hội lần thứ mấy của Đảng Cộng sản Việt Nam đã xác định chủ trương về hội nhập quốc tế?
A.  
Đại hội VI (1986).
B.  
Đại hội VII (1991).
C.  
Đại hội IX (2001).
D.  
Đại hội XI (2011).
Câu 24: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Đáp án nào dưới đây không đúng khi xác định nguyên nhân dẫn đến những hạn chế trong đường lối đối ngoại thời kỳ trước đổi mới:
A.  
Do chịu nhiều ảnh hưởng các quan điểm quốc tế của Liên Xô.
B.  
Do tư tưởng chủ quan, say sưa với thắng lợi sau giải phóng miền Nam.
C.  
Do phân tích đúng và kịp thời tình hình thế giới
D.  
Do không nhận thức được xu thế chuyển từ đối đầu sang hòa hoãn, chạy đua phát triển kinh tế của các nước trên thế giới.
Câu 25: 0.25 điểm
Trong các giải pháp thực hiện tiến bộ và công bằng xã hội viết dưới đây, giải pháp nào không chính xác:
A.  
Tạo cơ hội để mọi người có việc làm và cải thiện thu nhập.
B.  
Mở rộng đối tượng và nâng cao hiệu quả của hệ thống an sinh xã hội đến mọi người dân.
C.  
Thực hiện tốt các chính sách hỗ trợ nhà ở cho mọi đối tượng người dân Việt Nam.
D.  
Phát triển thể dục thể thao toàn dân.
Câu 26: 0.25 điểm
Đáp án nào dưới đây không đúng với các bước “đột phá” vào tư duy kinh tế trước Đại hội VI (12/1986):
A.  
Hội nghị TW 6 khóa IV (8/1979) với quyết tâm “cởi trói”? làm cho sản xuất bung ra.
B.  
Hội nghị TW 8 khóa V (6/1985) với chủ trương xóa bỏ cơ chế tập trung quan liêu bao cấp.
C.  
Chỉ thị 100 (1981) công nhận một phần “Khoán hộ”.
D.  
Kết luận của Bộ chính trị về 3 quan điểm kinh tế 8/1986.
Câu 27: 0.25 điểm
Dưới đây là những trích dẫn về Nhà nước chuyên chính vô sản ở Việt nam (giai đoạn 1958-1985). Tìm trích dẫn sai?
A.  
Đại hội IV của Đảng nhận định rằng, muốn đưa sự nghiệp cách mạng tới toàn thắng thì điều kiện tiên quyết là phải thiết lập và không ngừng tăng cường chuyên chính vô sản.
B.  
Cơ sở xã hội của Nhà nước chuyên chính vô sản là một kết cấu xã hội bao gồm giai cấp công nhân, giai cấp nông dân và giai cấp tiểu tư sản.
C.  
Nhà nước chuyên chính vô sản ở nước ta được hiểu là nhà nước có sử mệnh lịch sử xóa bỏ giai cấp tư sản, tiêu diệt thành phần tư bản chủ nghĩa, tiêu diệt tư hữu.
D.  
Cơ sở kinh tế của Nhà nước chuyên chính vô sản là nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung.
Câu 28: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Nội dung nào dưới đây thuộc về “Mô hình tăng trưởng kinh tế theo chiều rộng”:
A.  
Tăng trưởng kinh tế chủ yếu dựa vào năng suất của các yếu tố tổng hợp.
B.  
Tăng trưởng dựa đồng thời vốn đầu tư, xuất khẩu và thị trường trong nước.
C.  
Tăng trưởng kinh tế chủ yếu sử dụng lợi thế tài nguyên thiên nhiên và nhân công rẻ
D.  
Tăng trưởng dựa vào nội lực đồng thời thu hút và sử dụng có hiệu quả các nguồn lực bên ngoài.
Câu 29: 0.25 điểm
Tìm đáp án lạc đề so với mục tiêu phát triển văn hóa, con người Việt Nam được Đại hội XII nêu ra?
A.  
Xây dựng nền văn hóa và con người Việt Nam phát triển toàn diện, hướng đến Chân – Thiện – Mỹ.
B.  
Gắn kết chặt chẽ chính sách kinh tế với chính sách xã hội
C.  
Xây dựng nền văn hóa và con người Việt Nam thấm nhuần tinh thần dân tộc, nhân văn, dân chủ và khoa học.
D.  
Xây dựng nền văn hóa thực sự trở thành nền tảng tinh thần vững chắc của xã hội, là sức mạnh nội sinh quan trọng đảm bảo sự phát triển bền vững.
Câu 30: 0.25 điểm
Nội dung nào dưới đây không có trong các định hướng lớn để từng bước ra khỏi khủng hoảng kinh tế - xã hội được nêu trong văn kiện Đại hội VI (1986):
A.  
Định hướng quyết tâm chính trị.
B.  
Định hướng đổi mới tư duy chính trị.
C.  
Định hướng chính sách kinh tế - xã hội.
D.  
Định hướng đổi mới hệ thống chính trị.
Câu 31: 0.25 điểm
Nội dung nào dưới đây là đổi mới quan trọng nhất trong các chủ trương chính sách của Đại hội Đảng lần thứ VI (1986):
A.  
Kiên quyết xóa bỏ cơ chế kế hoạch hóa tập trung quan liêu bao cấp.
B.  
Ba chương trình kinh tế lớn: Lương thực - thực phẩm; hàng tiêu dùng; hàng
C.  
xuất khẩu.
D.  
Chính sách đối ngoại dựa chủ yếu vào Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa.
E.  
Lần đầu tiên, chính sách xã hội và mối tương quan của nó với chính sách kinh tế được đặt đúng tầm.
Câu 32: 0.25 điểm
Nội dung nào dưới đây nói về thách thức đối với các quốc gia chậm phát triển khi hội nhập kinh tế quốc tế:
A.  
Mở rộng được thị trường xuất khẩu.
B.  
Tiếp nhận được những công nghệ và kỹ thuật quản lý tiên tiến, hiện đại.
C.  
Được đối xử công bằng hơn trên thị trường quốc tế.
D.  
Sự yếu thế trong cạnh tranh trên cả 3 phương diện: quốc gia, doanh nghiệp, sản phẩm.
Câu 33: 0.25 điểm
Nội dung nào dưới đây không nằm trong các định hướng về chính sách kinh tế - xã hội được đề ra tại Đại hội Đảng lần thứ VI (1986):
A.  
Bố trí lại cơ cấu kinh tế, điều chỉnh cơ cấu đầu tư
B.  
Tăng cường quốc phòng, an ninh
C.  
Mở rộng và nâng cao hiệu quả kinh tế đối ngoại
D.  
Phát huy mạnh mẽ động lực khoa học - kỹ thuật
Câu 34: 0.25 điểm
Đáp án nào dưới đây không đúng khi đánh giá về ý nghĩa của cách mạng tháng Tám năm 1945:
A.  
Nhà nước Việt Nam dân chủ cộng hòa ra đời
B.  
Đập tan xiềng xích nô lệ của đế quốc Mỹ
C.  
Chấm dứt chế độ phong kiến ở Việt Nam
D.  
Làm phong phú thêm kho tàng lý luận của chủ nghĩa Mác - Lênin
Câu 35: 0.25 điểm
Nội dung nào dưới đây đúng với mục tiêu xây dựng, phát triển văn hóa, con người người Việt Nam hiện nay:
A.  
Xây dựng nền văn hoá và con người Việt Nam phát triển toàn diện, hướng đến Chân - Thiện - Mỹ, thấm nhuần tinh thần dân tộc, nhân văn, dân chủ và khoa học.
B.  
Xã hội hóa hoạt động văn hóa ngày càng mở rộng.
C.  
Nhiều giá trị văn hóa truyền thống của dân tộc và của từng vùng, miền được kế thừa; nhiều di sản văn hóa được bảo tồn, tôn tạo.
D.  
Hệ thống thể chế, thiết chế văn hóa và công tác quản lý nhà nước về văn hóa từng bước được tăng cường.
Câu 36: 0.25 điểm
Hạn chế nào dưới đây của Luận Cương chính trị 10/1930 trái với tư tưởng đại đoàn kết dân tộc được nêu trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên:
A.  
Không vạch rõ mâu thuẫn chủ yếu của xã hội Việt Nam thuộc địa.
B.  
Không nhấn mạnh nhiệm vụ giải phóng dân tộc mà còn nặng về cách mạng ruộng đất.
C.  
Chưa đánh giá đúng vai trò cách mạng của giai cấp tiểu tư sản, tư sản dân tộc, một bộ phận địa chủ vừa vàra được chiến lược liên minh dân tộc và giai cấp rộng rãi trong cuộc đấu tranh chống đế quốc xâm lược và tay sai.
D.  
nhỏ trong cách mạng giải phóng dân tộc.
E.  
Không đề
Câu 37: 0.25 điểm
Tìm điểm mới trong thành tố của chủ đề Đại hội XIII (1/2021) phản ánh phương thức phát triển đất nước?
A.  
Bảo vệ vững chắc Tổ quốc, giữ vững môi trường hòa bình, ổn định, phấn đấu đến giữa thế kỷ XXI nước ta trở thành nước phát triển, theo định hướng xã hội chủ nghĩa
B.  
Đẩy mạnh đổi mới sáng tạo, phát triển nhanh và bền vững đất nước.
C.  
Tăng cường xây dựng, chỉnh đốn Đảng và hệ thống chính trị trong sạch, vững mạnh.
D.  
Phát huy ý chí, khát vọng, sức mạnh đại đoàn kết toàn dân tộc kết hợp với sức mạnh thời đại.
Câu 38: 0.25 điểm
Hãy cho biết phong trào Xô Viết Nghệ - Tĩnh diễn ra trong khoảng thời gian nào dưới đây:
A.  
1939 -1945
B.  
1936 -1939
C.  
1946 – 1954
D.  
1930 1931
Câu 39: 0.25 điểm
Tìm đáp án đúng về tính chất của xã hội Việt Nam sau khi thực dân Pháp thiết lập bộ máy thống trị trên toàn bộ đất nước ta:
A.  
Xã hội phong kiến.
B.  
Xã hội thuộc địa, nửa phong kiến.
C.  
Xã hội nửa thuộc địa, nửa phong kiến.
D.  
Xã hội thuộc địa và phong kiến.
Câu 40: 0.25 điểm
Đáp án nào dưới đây viết đầy đủ nhất về chủ trương hội nhập toàn diện của Đảng ta:
A.  
“Việt Nam sẵn sàng là bạn, đối tác tin cậy và là thành viên có trách nhiệm trong cộng đồng quốc tế, chủ động và tích cực hội nhập quốc tế”.
B.  
“Việt Nam muốn là bạn với tất cả các nước trong cộng đồng thế giới, phấn đấu vì hòa bình, độc lập và phát triển”.
C.  
“Việt Nam sẵn sàng là bạn, là đối tác tin cậy của các nước trong cộng đồng quốc tế, phấn đấu vì hòa bình, độc lập và phát triển, chủ động và tích cực hội nhập kinh tế quốc tế’’.
D.  
“Đối với các nước dân chủ, Việt Nam sẵn sàng thực thi chính sách mở cửa và hợp tác mọi lĩnh vực”.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Quản Lý Công NghệĐại học - Cao đẳng
Ôn tập với bộ đề thi trắc nghiệm tổng hợp các câu hỏi ôn thi Quản lý Công nghệ. Nội dung bao gồm các kiến thức về quản lý đổi mới công nghệ, chiến lược công nghệ, và các ứng dụng thực tiễn trong quản trị doanh nghiệp. Đây là tài liệu quan trọng giúp bạn củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho các kỳ thi học phần.

190 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

74,965 lượt xem 40,362 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Và Câu Hỏi Ôn Tập Môn Kiến Trúc Máy Tính - Chương 1, 2, 3 - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngToán
Tổng hợp các câu hỏi ôn tập và đề thi môn Kiến Trúc Máy Tính, tập trung vào Chương 1, 2, 3. Tài liệu bao gồm các nội dung trọng tâm như cấu trúc cơ bản của máy tính, các hệ thống số, và nguyên lý hoạt động của CPU. Tài liệu miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên nắm vững kiến thức cơ bản và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

97 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

86,849 lượt xem 46,753 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Và Câu Hỏi Ôn Tập Môn Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống HUBT - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà NộiĐại học - Cao đẳngThiết kế
Tổng hợp các đề thi và câu hỏi ôn tập môn Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống, được xây dựng theo chương trình học tại Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Tài liệu bao gồm các nội dung trọng tâm như quy trình phân tích, thiết kế hệ thống thông tin và các công cụ hỗ trợ. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên học tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

111 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

57,571 lượt xem 30,989 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Và Câu Hỏi Ôn Tập Môn Luật Kinh Tế 2 (2TC) HUBT - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Tổng hợp các đề thi và câu hỏi ôn tập môn Luật Kinh Tế 2 (2TC), được thiết kế phù hợp với chương trình học tại Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Tài liệu bao gồm các nội dung trọng tâm về pháp luật kinh doanh, hợp đồng, và các quy định pháp lý liên quan. Miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

108 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

91,928 lượt xem 49,486 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Và Câu Hỏi Ôn Tập Môn Bảo Hiểm - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Tổng hợp các đề thi và câu hỏi ôn tập môn Bảo Hiểm, bao gồm các nội dung trọng tâm về nguyên lý bảo hiểm, loại hình bảo hiểm, quản lý rủi ro và chính sách bảo hiểm. Tài liệu hữu ích giúp sinh viên nắm vững kiến thức, làm quen với dạng đề thi và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ kiểm tra. Miễn phí và có đáp án chi tiết, hỗ trợ học tập hiệu quả.

280 câu hỏi 7 mã đề 1 giờ

36,688 lượt xem 19,740 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Và Câu Hỏi Ôn Tập Kỹ Thuật Điện Tử EPU - Đại Học Điện Lực - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Tổng hợp các đề thi và câu hỏi ôn tập môn Kỹ Thuật Điện Tử, phù hợp với chương trình học tại Đại học Điện Lực (EPU). Tài liệu bao gồm các nội dung trọng tâm về mạch điện, linh kiện điện tử và ứng dụng kỹ thuật điện tử trong thực tế. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên học tập và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

202 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

91,930 lượt xem 49,490 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Và Câu Hỏi Ôn Tập Môn Tiền Tệ - Thanh Toán - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngToán
Tổng hợp các đề thi và câu hỏi ôn tập môn Tiền Tệ - Thanh Toán, bao gồm các nội dung trọng tâm về hệ thống tiền tệ, chính sách thanh toán, ngân hàng và tài chính quốc tế. Tài liệu hỗ trợ sinh viên nắm vững kiến thức và kỹ năng cần thiết, chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Miễn phí kèm đáp án chi tiết.

60 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

63,470 lượt xem 34,167 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Và Câu Hỏi Ôn Tập Môn Kiến Trúc Máy Tính - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngKiến trúc
Tổng hợp các đề thi và câu hỏi ôn tập môn Kiến Trúc Máy Tính, bao gồm các nội dung trọng tâm về cấu trúc, nguyên lý hoạt động, thiết kế máy tính và các hệ thống số. Tài liệu giúp sinh viên nắm vững kiến thức cơ bản và nâng cao, chuẩn bị tốt nhất cho các kỳ thi. Miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ học tập hiệu quả.

224 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

51,623 lượt xem 27,790 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Kế Toán Doanh Nghiệp 2 - Đại Học Kinh Tế Quốc Dân (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngToánKế toán, Kiểm toán

Tổng hợp bộ câu hỏi ôn thi Kế toán Doanh nghiệp 2 dành cho sinh viên Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU). Bộ câu hỏi bám sát chương trình học, giúp bạn củng cố kiến thức và kỹ năng cần thiết để chuẩn bị tốt cho các kỳ thi môn Kế toán Doanh nghiệp. Với đáp án chi tiết và giải thích rõ ràng, đây là tài liệu hữu ích để ôn tập và nâng cao kết quả học tập trong môn Kế toán Doanh nghiệp 2.

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

69,624 lượt xem 37,478 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!