thumbnail

Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Môn Kế Toán Quản Trị 4TC - Học Viện Tài Chính (Miễn Phí, Có Đáp Án)

Tổng hợp các câu hỏi ôn thi môn Kế toán Quản trị 4TC dành cho sinh viên Học viện Tài chính, hoàn toàn miễn phí và có đáp án chi tiết. Bộ câu hỏi bám sát chương trình học, giúp bạn củng cố kiến thức và kỹ năng phân tích, quản lý chi phí và ra quyết định trong doanh nghiệp, phục vụ cho kỳ thi sắp tới. Với đáp án và lời giải thích rõ ràng, đây là tài liệu ôn tập hữu ích cho sinh viên nâng cao kết quả học tập trong môn Kế toán Quản trị.

Từ khoá: câu hỏi ôn thi Kế toán Quản trị 4TCHọc viện Tài chínhđề thi Kế toán Quản trịtrắc nghiệm Kế toán Quản trị có đáp ánôn tập Kế toán Quản trị miễn phítài liệu ôn thi Kế toánluyện thi Kế toán Quản trịđề thi Học viện Tài chínhôn thi Kế toán Quản trị 4TC

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
Vai trò của KTQT không thể hiện ở trong nội dung nào sau đây?
A.  
Lập kế hoạch, dự toán và thực hiện kế hoạch
B.  
Kiểm tra đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch
C.  
Ra các quyết định ngắn hạn trong việc lựa chọn phương án tối ưu
D.  
Lập báo cáo tài chính quý, năm trên cơ sở của chế độ kế toán và chuẩn mực kế toán.
Câu 2: 0.25 điểm

Nhân tố nào sau đây cần phải cân nhắc khi quyết định phương án mua ngoài hay tự sản xuất chi tiết sản phẩm?

A.  

Chất lượng chi tiết sản phẩm tự sản xuất hoặc chi tiết sản phẩm mua ngoài là nhân tố phải cân nhắc

B.  

Giá cả của chi tiết sản phẩm tự sản xuất hoặc giá chi tiết mua ngoài là nhân tố phải cân nhắc

C.  

Tự sản xuất hay mua ngoài phải đáp ứng đủ số lượng và kịp thời hạn là nhân tố phải cân nhắc

D.  

Số lượng, chất lượng, giá cả của chi tiết sản phẩm tự sản xuất hoặc mua ngoài và thời hạn giao hàng kịp thời là nhân tố phải cân nhắc

Câu 3: 0.25 điểm
Tại doanh nghiệp X, Có số liệu như sau:
Số lượng sản phẩm sản xuất là 8.000 SP, Giá bán mỗi sản phẩm là 20.000Đ, chi phí biến đổi đơn vị là 16.000đ/SP, tổng chi phí cố định 20.000.000đ. Doanh thu hòa vốn là bao nhiêu ?
A.  
100.000.000đ
B.  
115.000.000đ
C.  
110.000.000đ
D.  
D 105.000.000đ
Câu 4: 0.25 điểm
Bài số 3
Có tài liệu về tình hình chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, sản phẩm dở dang đầu kỳ, cuối kỳ và sảnphẩm hoàn thành trong tháng 6 năm N tại phân xưởng sản xuất số 1 như sau : (Đơn vị tính: 1.000đ)
+ Chi phí DD đầu kỳ : 75.000
+ Chi phí phát sinh trong kỳ : 315.000
+ Số lượng sản phẩm dở dang đầu kỳ 50, mức độ hoàn thành 60%
+ Số lượng sản phẩm hoàn thành trong kỳ : 200, trong đó : Số lượng sản phẩm mới đưa vào sản xuất và hoàn thành trong kỳ: 150
+ Số lượng sản phẩm dở dang cuối kỳ : 60, mức độ hoàn thành 50%
Kế toán lập báo cáo sản xuất của phân xưởng số 1 theo phương pháp nhập trước, xuất trước
Câu 26 : Chi phí đơn vị sản phẩm là bao nhiêu ?
A.  
1.450
B.  
1.550
C.  
1.500
D.  
1.350
Câu 5: 0.25 điểm
Thế nào là chi phí cơ hội?
A.  
Chi phí cơ hội là lợi nhuận không thu được do bỏ qua cơ hội kinh doanh
B.  
Chi phí cơ hội là lợi ích tiềm tàng bị mất đi do chọn phương án sản xuất kinh doanh này mà bỏ qua không chọn phương án sản xuất kinh doanh khác
C.  
Chi phí cơ hội là chi phí phát sinh do bỏ qua cơ hội tiết kiệm chi phí
D.  
Chi phí cơ hội là lợi nhuận bị mất đi do bỏ qua cơ hội mua rẻ bán đắt
Câu 6: 0.25 điểm

Thế nào là Trung tâm chi phí?

A.  

Trung tâm chi phí là một bộ phận trong một tổ chức hoạt động mà nhà quản lý bộ phận đó chịu trách nhiệm về toàn bộ hoạt động của bộ phận mình đối với nhà quản lý cấp cao.

B.  

Trung tâm chi phí là một bộ phận trong một tổ chức hoạt động mà nhà quản lý bộ phận đó chịu trách nhiệm về toàn bộ chi phí của bộ phận mình đối với nhà quản lý cấp cao.

C.  

Trung tâm chi phí là một bộ phận trong một tổ chức hoạt động mà nhà quản lý bộ phận đó chịu trách nhiệm về doanh thu của bộ phận mình đối với nhà quản lý cấp cao.

D.  

Trung tâm trách nhiệm là một bộ phận trong một tổ chức hoạt động mà nhà quản lý bộ phận đó chịu trách nhiệm về kết quả hoạt động kinh doanh của bộ phận mình đối với nhà quản lý cấp cao.

Câu 7: 0.25 điểm
Lãi giới hạn đơn vị có đặc điểm gì?
A.  
Lãi giới hạn đơn vị có đặc điểm sẽ biến đổi thuận chiều với khối lượng hàng bán
B.  
Lãi giới hạn đơn vị có đặc điểm sẽ biến đổi ngược chiều với khối lượng hàng bán
C.  
Lãi giới hạn đơn vị có đặc điểm không thay đổi cho dù các mức độ sản lượng có khác nhau, là hằng số ở tất cả các mức sản lượng
D.  
Lãi giới hạn đơn vị có đặc điểm không thay đổi trong một giới hạn sản lượng nhất định, khi vượt quá mức giới hạn đó thì nó sẽ thay đổi
Câu 8: 0.25 điểm

Kỳ báo cáo của KTQT theo nội dung nào trong các nội dung sau đây?

A.  

Kỳ báo cáo KTQT bắt buộc phải theo quy định của chế độ kế toán hiện hành

B.  

Kỳ báo cáo KTQT giống với kỳ báo cáo của kế toán tài chính

C.  

Kỳ báo cáo của KTQT không bắt buộc theo quy định của chế độ kế toán, mà phụ thuộc vào yêu cầu quản lý rất linh hoạt của các cấp quản trị trong DN.

D.  

Kỳ báo cáo KTQT theo niên độ kế toán.

Câu 9: 0.25 điểm
Có tài liệu về chi phí và doanh thu của Công ty Ánh Sáng ở năm N-1 như sau:(ĐVT: 1.000 đồng)
Số lượng sản phẩm tiêu thụ (SP) 100.000
Doanh thu (100.000x50) 5.000.000
Chi phí biến đổi (100.000x30) 3.000.000
Tổng chi phí cố định 1.600.000
Vốn hoạt động bình quân trong năm 2.000.000
Yêu cầu: Hãy tính chỉ tiêu ROI là bao nhiêu?
A.  
22%
B.  
20%
C.  
25%
D.  
8%
Câu 10: 0.25 điểm

Trong các nội dung tổ chức vận dụng các phương pháp kế toán của kế toán tài chính vào KTQT không có nội dung nào trong các nội dung dưới đây?

A.  

Tổ chức vận dụng chứng từ và tài khoản kế toán

B.  

Tổ chức vận dụng hệ thống sổ kế toán

C.  

Tổ chức vận dụng báo cáo kế toán vào KTQT

D.  

Truyền đạt thông tin dưới dạng phương trình và đồ thị

Câu 11: 0.25 điểm
Chi phí nào sau đây không thuộc nội dung phân loại chi phí theo cách ứng xử của chi phí?
A.  
Chi phí biến đổi
B.  
Chi phí cố định
C.  
Chi phí hỗn hợp
D.  
Chi phí chìm
Câu 12: 0.25 điểm

Nội dung nào dưới đây không phải là quyết định ngắn hạn xảy ra ở các giai đoạn của quá trình kinh doanh?

A.  

Trong giai đoạn cung cấp: Quyết định ngắn hạn chủ yếu liên quan đến việc lựa chọn nhà cung cấp nào? Giá cả và chất lượng vật tư cung cấp....

B.  

Trong giai đoạn sản xuất: Quyết định ngắn hạn chủ yếu liên quan đến việc sản xuất bao nhiêu sản phẩm? Cơ cấu sản phẩm ra sao ...?

C.  

Quyết định đầu tư với số vốn lớn để mở rộng nhà máy, hiện đại hóa máy móc thiết bị để tăng sản lượng và chất lượng sản phẩm cao hơn hiện tại

D.  

Trong giai đoạn bán hàng bán hàng: Quyết định ngắn hạn liên quan đến việc tiêu thụ bao nhiêu sản phẩm, với cơ cấu sản phẩm tiêu thụ thế nào? Thị trường nào?...

Câu 13: 0.25 điểm
Giá bán sản phẩm sản xuất hàng loạt có thể được xác định như thế nào?
A.  
Giá bán sản phẩm = Chi phí nền sản phẩm + Chi phí tăng thêm của sản phẩm
B.  
Giá bán sản phẩm = Chi phí biến đổi + Chi phí cố định7
C.  
Giá bán sản phẩm = Chi phí nền sản phẩm + Lợi nhuận giới hạn
D.  
Giá bán sản phẩm = Chi phí nền sản phẩm + Chi phí cố định
Câu 14: 0.25 điểm
Bài số 3
Có tài liệu về tình hình chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, sản phẩm dở dang đầu kỳ, cuối kỳ và sảnphẩm hoàn thành trong tháng 6 năm N tại phân xưởng sản xuất số 1 như sau : (Đơn vị tính: 1.000đ)
+ Chi phí DD đầu kỳ : 75.000
+ Chi phí phát sinh trong kỳ : 315.000
+ Số lượng sản phẩm dở dang đầu kỳ 50, mức độ hoàn thành 60%
+ Số lượng sản phẩm hoàn thành trong kỳ : 200, trong đó : Số lượng sản phẩm mới đưa vào sản xuất và hoàn thành trong kỳ: 150
+ Số lượng sản phẩm dở dang cuối kỳ : 60, mức độ hoàn thành 50%
Kế toán lập báo cáo sản xuất của phân xưởng số 1 theo phương pháp nhập trước, xuất trước
Câu 28 : Chi phí phân bổ cho sản phẩm mới đưa vào sản xuất và hoàn thành trong kỳ là bao nhiêu ?
A.  
230.000
B.  
240.000
C.  
225.000
D.  
235.000
Câu 15: 0.25 điểm
Thế nào là tỷ suất lãi giới hạn?
A.  
Tỷ suất lãi giới hạn là chỉ tiêu biểu hiện quan hệ giữa chỉ tiêu lãi giới hạn với chỉ tiêu chi phí biến đổi
B.  
Tỷ suất lãi giới hạn là chỉ tiêu biểu hiện quan hệ giữa chỉ tiêu lãi giới hạn với chỉ tiêu chi phí cố định
C.  
Tỷ suất lãi giới hạn là chỉ tiêu biểu hiện quan hệ giữa chỉ tiêu lãi giới hạn với chỉ tiêu giá bán (doanh thu)
D.  
Tỷ suất lãi giới hạn là chỉ tiêu biểu hiện quan hệ giữa chỉ tiêu lãi giới hạn với chỉ tiêu lợi nhuận bán hàng
Câu 16: 0.25 điểm
Bài 1 : Tại công ty Chiến Thắng có tài liệu về chi phí liên quan đến sản xuất và tiêu thụ sản phẩm trong năm N như sau : (Đơn vị tính triệu đ)
Chỉ tiêu Số tiền
1. Chi phí nguyên vật liệu
1.1. Dùng cho sản xuất sản phẩm 5.000
1.2. Dùng cho bao gói hàng bán 30
2. Chi phí công cụ dụng cụ
2.1. Dùng cho sản xuất sản phẩm
2.2. Dùng cho bán hàng
2.2. Dùng cho QLDN
3. Tiền lương và các khoản trích theo tiền lương
3.1. Công nhân sản xuất sản phẩm
3.2. Nhân viên QLPX
3.3. Nhân viên bán hàng
3.4. Nhân viên QLDN
4. Chi phí khấu hao TSCĐ
4.1. Khấu hao MMTB, nhà xưởng
4.2. Khấu hao cửa hàng, quầy hàng
4.3. Khấu hao trụ sở công ty
5. Chi phí dịch vụ mua ngoài
5.1. Dùng cho sản xuất sản phẩm
5.2. Dùng cho bán hàng
5.3. Dùng cho QLDN
6. Chi phí bằng tiền
6.1. Chi tiếp khách của công ty
6.2. Chi quảng cáo bán hàng
6.3. Chi tiếp khách của phân xưởng sản xuất
Câu 78: Hãy xác định tổng chi phí sản phẩm năm N của Công ty là bao nhiêu ?
A.  
8.000
B.  
7.900
C.  
7.860
D.  
7.790
Câu 17: 0.25 điểm
Bài 1 : Tại công ty Chiến Thắng có tài liệu về chi phí liên quan đến sản xuất và tiêu thụ sản phẩm trong năm N như sau : (Đơn vị tính triệu đ)
Chỉ tiêu Số tiền
1. Chi phí nguyên vật liệu
1.1. Dùng cho sản xuất sản phẩm 5.000
1.2. Dùng cho bao gói hàng bán 30
2. Chi phí công cụ dụng cụ
2.1. Dùng cho sản xuất sản phẩm
2.2. Dùng cho bán hàng
2.2. Dùng cho QLDN
3. Tiền lương và các khoản trích theo tiền lương
3.1. Công nhân sản xuất sản phẩm
3.2. Nhân viên QLPX
3.3. Nhân viên bán hàng
3.4. Nhân viên QLDN
4. Chi phí khấu hao TSCĐ
4.1. Khấu hao MMTB, nhà xưởng
4.2. Khấu hao cửa hàng, quầy hàng
4.3. Khấu hao trụ sở công ty
5. Chi phí dịch vụ mua ngoài
5.1. Dùng cho sản xuất sản phẩm
5.2. Dùng cho bán hàng
5.3. Dùng cho QLDN
6. Chi phí bằng tiền
6.1. Chi tiếp khách của công ty
6.2. Chi quảng cáo bán hàng
6.3. Chi tiếp khách của phân xưởng sản xuất
Câu 76 : Hãy xác định tổng chi phí sản xuất năm N của Công ty là bao nhiêu ?
A.  
7.790
B.  
7.700
C.  
6.800
Câu 18: 0.25 điểm
Tổng lãi giới hạn có ý nghĩa gì?
A.  
Tổng lãi giới hạn trước hết dùng để bù đắp CPBĐ, nếu tổng lãi giới hạn lớn hơn chi phí biến đổi thì doanh nghiệp có lãi và ngược lại thì doanh nghiệp bị lỗ
B.  
Muốn tối đa hoá lợi nhuận thì phải tối đa hoá tổng lãi giới hạn
C.  
Khi chi phí cố định đã được bù đắp toàn bộ, khi đó tổng lãi giới hạn tăng bao nhiêu sẽ làm cho lợi nhuận giảm bấy nhiêu
D.  
Tổng lãi giới hạn trước hết dùng để bù đắp CPCĐ. Khi chi phí cố định đã được bù đắp toàn bộ, khi đó tổng lãi giới hạn tăng bao nhiêu sẽ làm cho lợi nhuận tăng bấy nhiêu. Muốn tối đa hoá lợi nhuận thì phải tối đa hoá tổng lãi giới hạn
Câu 19: 0.25 điểm
Khi xây dựng định mức chi phí không cần phải đảm bảo tôn trọng yêu cầu nào sau đây?
A.  
Dựa vào tài liệu lịch sử (tài liệu của các kỳ trước đó) để xem xét tình hình chi phí thực tế cả về hiện vật và giá trị liên quan đến đơn vị sản phẩm, dịch vụ, công việc.
B.  
Phù hợp với đặc điểm tổ chức sản xuất kinh doanh và yêu cầu quản lý của đơn vị. Đảm bảo tính khách quan, trung thực.
C.  
Xem xét các yếu tố ảnh hưởng của thị trường và các yếu tố khác tác động đến việc xây dựng định mức chi phí trong kỳ.
D.  
Theo quy trình công nghệ và đặc điểm tổ chức sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp khác.
Câu 20: 0.25 điểm

Theo phương pháp chi phí toàn bộ, chi phí nền sản phẩm được xác định như thế nào?

A.  

Gồm chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp, chi phí sản xuất chung biến đổi, chi phí bán hàng biến đổi.

B.  

Gồm chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp, chi phí sản xuất chung .

C.  

Gồm chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp, chi phí sản xuất chung biến đổi

D.  

Gồm chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp, chi phí sản xuất chung biến đổi, chi phí bán hàng biến đổi, chi phí quản lý doanh nghiệp biến đổi.

Câu 21: 0.25 điểm
Bài số 7 : Tại Công ty Bình Minh có một nguồn lực giới hạn là số giờ máy hoạt động mỗi năm tối đa là 11.500 giờ, doanh nghiệp đang phải lựa chọn 3 loại sản phẩm A, B, C của ba khách hàng theo số liệu như sau:
Câu 50 : Lãi giới hạn 1 đơn vị SP trên 1 giờ máy chạy của SP A là bao nhiêu ?
A.  
30
B.  
15
C.  
20
D.  
50
Câu 22: 0.25 điểm

Bài số 3

Có tài liệu về tình hình chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, sản phẩm dở dang đầu kỳ, cuối kỳ và sảnphẩm hoàn thành trong tháng 6 năm N tại phân xưởng sản xuất số 1 như sau : (Đơn vị tính: 1.000đ)

+ Chi phí DD đầu kỳ : 75.000

+ Chi phí phát sinh trong kỳ : 315.000

+ Số lượng sản phẩm dở dang đầu kỳ 50, mức độ hoàn thành 60%

+ Số lượng sản phẩm hoàn thành trong kỳ : 200, trong đó : Số lượng sản phẩm mới đưa vào sản xuất và hoàn thành trong kỳ: 150

+ Số lượng sản phẩm dở dang cuối kỳ : 60, mức độ hoàn thành 50%

Kế toán lập báo cáo sản xuất của phân xưởng số 1 theo phương pháp nhập trước, xuất trước

Câu 29 : Chi phí phân bổ cho sản phẩm dở dang cuối kỳ là bao nhiêu ?

A.  

95.000

B.  

85.000

C.  

80.000

D.  

90.000

Câu 23: 0.25 điểm

Thế nào là chi phí chênh lệch ?

A.  

Chi phí chênh lệch là những khoản chi phí có ở phương án sản xuất kinh doanh này mà không có hoặc chỉ có một phần ở phương án sản xuất kinh doanh khác

B.  

Chi phí chênh lệch là những khoản chi phí có ở hoạt động này mà không có ở các hoạt động khác

C.  

Chi phí chênh lệch là những khoản chi phí có ở doanh nghiệp này mà không có ở các doanh nghiệp khác

D.  

Chi phí chênh lệch là những khoản chi phí có ở bộ phận sản xuất kinh doanh này mà không có ở bộ phận sản xuất kinh doanh khác

Câu 24: 0.25 điểm

Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm, tính chất của quyết định ngắn hạn?5

A.  

Quyết định ngắn hạn chỉ liên quan đến thời gian ngắn (< 1 năm)

B.  

Quyết định ngắn hạn cần ít vốn đầu tư, không cần vốn lớn như quyết định dài hạn

C.  

Quyết định ngắn hạn với mục tiêu lợi nhuận và doanh thu cao nhất, chi phí thấp nhất trong điều kiện sử dụng năng lực hiện có, không tăng năng lực do đầu tư mua sắm mới.

D.  

Quyết định ngắn hạn không cần phải hướng tới mục tiêu của quyết định dài hạn

Câu 25: 0.25 điểm
Thế nào là điểm hoà vốn?
A.  
Điểm hoà vốn là điểm mà tại đó doanh thu vừa đủ bù đắp toàn bộ giá vốn hàng bán
B.  
Điểm hoà vốn là điểm mà tại đó doanh thu vừa đủ bù đắp toàn bộ giá vốn hàng bán, chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp
C.  
Điểm hoà vốn là điểm mà tại đó doanh thu vừa đủ bù đắp toàn bộ giá thành toàn bộ của hàng bán, điểm tại đó doanh nghiệp không có lãi và cũng không bị lỗ bán hàng
D.  
Điểm hoà vốn là điểm mà tại đó doanh thu vừa đủ bù đắp toàn bộ các chi phí hoạt động sản xuất kinh doanh đã bỏ ra, điểm tại đó doanh nghiệp không có lãi và cũng không bị lỗ
Câu 26: 0.25 điểm

Khi doanh nghiệp ngừng SXKD một bộ phận A, nội dung nào trong các nội dung dưới đây phản ánh không đúng?

A.  

Doanh thu bộ phận A không phát sinh

B.  

Chi phí biến đổi (ví dụ chi phí nguyên, vật liệu...) không phát sinh

C.  

Chi phí sản xuất chung (Chi phí quản lý phân bổ) của bộ phận A vẫn phát sinh

D.  

Chi phí khấu hao máy móc chuyên dùng bộ phận A không phát sinh (Khấu hao theo phương pháp đường thẳng)

Câu 27: 0.25 điểm
Bài số 7 : Tại Công ty Bình Minh có một nguồn lực giới hạn là số giờ máy hoạt động mỗi năm tối đa là 11.500 giờ, doanh nghiệp đang phải lựa chọn 3 loại sản phẩm A, B, C của ba khách hàng theo số liệu như sau:
Câu 53 : Thứ tự ưu tiên sản xuất sản phẩm nên như thế nào ?
A.  
Thứ nhất : sản phẩm C, thứ hai : sản phẩm B, thứ ba : sản phẩm A
B.  
Thứ nhất : sản phẩm B, thứ hai : sản phẩm C, thứ ba : sản phẩm A
C.  
Thứ nhất : sản phẩm A, thứ hai : sản phẩm C, thứ ba : sản phẩm B
D.  
Thứ nhất : sản phẩm A, thứ hai : sản phẩm B, thứ ba : sản phẩm C
Câu 28: 0.25 điểm
Thế nào là lãi giới hạn đơn vị?
A.  
Lãi giới hạn đơn vị là chênh lệch giữa giá bán đơn vị và giá thành toàn bộ của một đơn vị sản phẩm
B.  
Lãi giới hạn đơn vị là chênh lệch giữa giá bán đơn vị và chi phí biến đổi của một đơn vị sản phẩm, hàng hoá
C.  
Lãi giới hạn đơn vị là chênh lệch giữa giá bán đơn vị và chi phí cố định tính cho một đơn vị sản phẩm, hàng hoá
D.  
Lãi giới hạn đơn vị là chênh lệch giữa giá bán đơn vị và giá vốn đơn vị đơn vị sản phẩm, hàng hoá
Câu 29: 0.25 điểm
Bài số 7 : Tại Công ty Bình Minh có một nguồn lực giới hạn là số giờ máy hoạt động mỗi năm tối đa là 11.500 giờ, doanh nghiệp đang phải lựa chọn 3 loại sản phẩm A, B, C của ba khách hàng theo số liệu như sau:
Câu 52 : Lãi giới hạn 1 đơn vị SP trên 1 giờ máy chạy của SP C là bao nhiêu ?
A.  
3031
B.  
15
C.  
20
D.  
25
Câu 30: 0.25 điểm
Tại công ty ABC có tài liệu về chi phí trong năm N như sau : (Đơn vị tính: triệu đ)
Chỉ tiêu
Số tiền
1. Chi phí nguyên vật liệu chính trực tiếp
2. Chi phí vật liệu phụ trực tiếp
3. Chi phí công cụ dụng cụ sử dụng cho SX
4. Tiền lương công nhân sản xuất
5. Tiền lương nhân viên quản lý phân xưởng
6. Chi phí khấu hao TSCĐ phục vụ SX
7. Tiền thuê nhà xưởng
10. Chi phí bán hàng và chi phí quản lý DN
Sản lượng hoạt động năm N của công ty là 10.000 sản phẩm
Câu 83 : Hãy xác định tổng chi phí sản xuất biến đổi năm N của Công ty là bao nhiêu ?18
A.  
12.220
B.  
12.000
C.  
10.200
D.  
12.200
Câu 31: 0.25 điểm
Thế nào là chi phí biến đổi?
A.  
Chi phí biến đổi là những chi phí không có sự thay đổi về tổng số khi mức độ hoạt động thay đổi
B.  
Chi phí biến đổi là những chi phí có sự thay đổi của chi phí đơn vị khi mức độ họat động thay đổi
C.  
Chi phí biến đổi là những chi phí có sự thay đổi về tổng số khi mức độ hoạt động thay đổi
D.  
Chi phí biến đổi là những chi phí chỉ thay đổi về tổng số khi có sự thay đổi lớn của mức độ hoạt động còn khi mức độ hoạt động thay đổi nhỏ thì không thay đổi
Câu 32: 0.25 điểm
Bài số 7 : Tại Công ty Bình Minh có một nguồn lực giới hạn là số giờ máy hoạt động mỗi năm tối đa là 11.500 giờ, doanh nghiệp đang phải lựa chọn 3 loại sản phẩm A, B, C của ba khách hàng theo số liệu như sau:
Câu 54 : Theo thứ tự ưu tiên sản xuất thì tổng số lượng sản phẩm có thể sản xuất của từng sản phẩm là bao nhiêu ?
A.  
2.000 SPA, 1.000 SPB, 1.500 SPC
B.  
1.000 SPA, 1.000 SPB, 1.500 SPC
C.  
2.000 SPA, 500 SPB, 750 SPC
D.  
2.000 SPA, 500 SP B, 1.500 SPC
Câu 33: 0.25 điểm
Nhận định nào sau đây không đúng về chi phí không thích hợp?
A.  
Chi phí chìm là chi phí mà DN phai gánh chịu bất kể đã lựa chọn phương án nào
B.  
Các khoản chi phí có chênh lệch khi nghiên cứu, xem xét các phương án
C.  
Các khoản chi phí giống nhau trong các phương án
D.  
Khoản chi phí khấu hao được tính theo phương pháp tuyến tính trong các phương án đang xem xét
Câu 34: 0.25 điểm
Kết cấu chi phí có ảnh hưởng như thế nào đến lợi nhuận của doanh nghiệp?
A.  
Kết cấu chi phí có tỷ trọng chi phí cố định cao, tỷ trọng chi phí biến đổi thấp thi khi doanh thu tăng (giảm) bao nhiêu % lợi nhuận cũng tăng (giảm) bấy nhiêu %
B.  
Nếu kết cấu chi phí có tỷ trọng chi phí cố định thấp, tỷ trọng chi phí biến đổi cao khi doanh thu tăng sẽ tăng được lợi nhuận nhiều hơn về mức độ và nhanh hơn về tốc độ và ngược lại
C.  
Kết cấu chi phí có tỷ trọng chi phí cố định cao, tỷ trọng chi phí biến đổi thấp, khi doanh thu tăng sẽ tăng được lợi nhuận ít hơn về mức độ và chậm hơn về tốc độ và ngược lại
D.  
Kết cấu chi phí có tỷ trọng chi phí cố định cao, tỷ trọng chi phí biến đổi thấp, khi doanh thu tăng sẽ tăng được lợi nhuận nhiều hơn về mức độ và nhanh hơn về tốc độ và ngược lại
Câu 35: 0.25 điểm

Nhận định nào sau đây không đúng khi nêu về điều kiện và đặc điểm của thông tin thích hợp?

A.  

Thông tin thích hợp là thông tin trong quá khứ (đã thực hiện) và chỉ liên quan đến các đối tượng sử dụng thông tin ở bên ngoài DN.

B.  

Thông tin thích hợp có sự khác biệt giữa 2 phương án đang xem xét

C.  

Thông tin thích hợp đã được các nhà quản trị sử dụng để ra các quyết định ngắn hạn hoặc để lựa chọn các phương án.

D.  

Thông tin thích hợp có liên quan đến các quyết định trong tương lai

Câu 36: 0.25 điểm
KTQT không có chức năng nào trong các nội dung sau đây?
A.  
Thu thập, xử lý số liệu, tài liệu kế toán
B.  
Phân tích thông tin, số liệu kế toán
C.  
Cung cấp thông tin số liệu, tài liệu cho các nhà quản lý
D.  
Cung cấp thông tin cho cơ quan thuế
Câu 37: 0.25 điểm
Công ty Chiến Thắng chuyên sản xuất sản phẩm A. Tổng vốn đầu tư của Công ty là 4 tỷ đồng cho việc sản xuất mỗi năm sản lượng là 100.000 linh kiện A. Tỷ lệ hoàn vốn đầu tư mong muốn là 20% mỗi năm. Tổng định phí SXC là 800 triệu đồng, định phí bán hàng và định phí quản lý doanh nghiệp là 200 triệu đồng. Kế toán quản trị xây dựng các chỉ tiêu và định mức chi phí như sau:
- Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp cho đơn vị sản phẩm: 50.000 đ
- Chi phí nhân công trực tiếp cho đơn vị sản phẩm : 30.000 đ
- Chi phí sản xuất chung cho đơn vị sản phẩm : 20.000 đ
(Trong đó định phí sản xuất là 8.000 đ)
- Biến phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp đơn vị sản phẩm: 10.000 đ
- Định phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp đơn vị sản sản phẩm: 2.000 đ
Theo phương pháp chi phí trực tiếp chi phí nền cho một đơn vị sản phẩm được xác định là bao nhiêu?
A.  
80.000 đ
B.  
100.000 đ
C.  
115.000 đ
D.  
102.000 đ
Câu 38: 0.25 điểm
Các chỉ tiêu để đánh giá trách nhiệm của Trung tâm lợi nhuận là các chỉ tiêu nào?
A.  
Doanh thu, tỷ lệ tăng giảm doanh thu giữa thực hiện so với kế hoạch, tỷ trọng doanh thu của từng bộ phận trên doanh thu toàn công ty.
B.  
Chi phí sản xuất, giá thành sản xuất, tỷ lệ tăng giảm chi phí SX, tỷ lệ tăng giảm giá thành sản xuất giữa thực hiện so với định mức, dự toán hoặc kế hoạch,
C.  
Lợi nhuận bộ phận, tỷ lệ lợi nhuận bộ phận, tỷ trọng lợi nhuận bộ phận trên lợi nhuận toàn công ty, tỷ lệ tăng giảm lợi nhuận giữa thực hiện so với kế hoạch.
D.  
Lợi nhuận bộ phận, vốn đầu tư.10
Câu 39: 0.25 điểm
Bài 2 : Tại công ty ABC có tài liệu về chi phí trong năm N như sau : (Đơn vị tính: triệu đ)
Chỉ tiêu
Số tiền
1. Chi phí nguyên vật liệu chính trực tiếp
2. Chi phí vật liệu phụ trực tiếp
3. Chi phí công cụ dụng cụ sử dụng cho SX
4. Tiền lương công nhân sản xuất
5. Tiền lương nhân viên quản lý phân xưởng
6. Chi phí khấu hao TSCĐ phục vụ SX
7. Tiền thuê nhà xưởng
10. Chi phí bán hàng và chi phí quản lý DN
Sản lượng hoạt động năm N của công ty là 10.000 sản phẩm
Câu 82 : Hãy xác định tổng chi phí sản xuất cố định năm N của Công ty là bao nhiêu ?
A.  
2.570
B.  
2.470
C.  
2.500
D.  
2.400
Câu 40: 0.25 điểm

Thế nào là Trung tâm doanh thu?

A.  

Trung tâm doanh thu là một bộ phận trong một tổ chức hoạt động mà nhà quản lý bộ phận đó chịu trách nhiệm về toàn bộ hoạt động của bộ phận mình đối với nhà quản lý cấp cao.

B.  

Trung tâm doanh thu là một bộ phận trong một tổ chức hoạt động mà nhà quản lý bộ phận đó chịu trách nhiệm về vốn hoạt động của bộ phận mình đối với nhà quản lý cấp cao.

C.  

Trung tâm doanh thu là một bộ phận trong một tổ chức hoạt động mà nhà quản lý bộ phận đó chịu trách nhiệm về toàn bộ doanh thu của bộ phận mình đối với nhà quản lý cấp cao.

D.  

Trung tâm doanh thu là một bộ phận trong một tổ chức hoạt động mà nhà quản lý bộ phận đó chịu trách nhiệm về toàn bộ doanh thu và chi phí của bộ phận mình đối với nhà quản lý cấp cao.


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Tổng Hợp 515 Câu Hỏi Ôn Thi Môn Nội Bệnh Lý 3 - Máu - Học Viện Quân Y VMMA (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tổng hợp các câu hỏi ôn thi môn Nội Bệnh lý 3 - Máu dành cho sinh viên Học viện Quân Y (VMMA), hoàn toàn miễn phí và có đáp án chi tiết. Bộ câu hỏi bao gồm các nội dung về huyết học, bệnh lý liên quan đến máu và các phương pháp điều trị, giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Tài liệu này là công cụ hữu ích để củng cố và nâng cao kết quả học tập trong lĩnh vực nội bệnh lý.

513 câu hỏi 13 mã đề 1 giờ

89,647 lượt xem 48,265 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Thi Môn Quản Lý Dự Án, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng

Tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Quản Lý Dự Án, giúp sinh viên nắm vững các kiến thức về quy trình quản lý dự án, lập kế hoạch, quản lý rủi ro, nguồn lực và theo dõi tiến độ dự án. Bộ câu hỏi trắc nghiệm kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên tự kiểm tra và chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi. Tài liệu ôn tập này miễn phí, bám sát chương trình học và hỗ trợ sinh viên các ngành kinh tế, quản trị và xây dựng dự án trong việc nâng cao kiến thức quản lý.

 

29 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

83,300 lượt xem 44,828 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Thi Môn Bào Chế - Cao Đẳng Y Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Bào chế dành cho sinh viên Cao đẳng Y Hà Nội, hoàn toàn miễn phí và có đáp án chi tiết. Bộ câu hỏi bao quát kiến thức về quy trình, kỹ thuật bào chế dược phẩm, giúp sinh viên củng cố kiến thức lý thuyết và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích để ôn tập và nâng cao kết quả học tập môn Bào chế.

142 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

89,718 lượt xem 48,286 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Thi Môn Kiểm Nghiệm Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Tổng hợp bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Kiểm Nghiệm, cung cấp kiến thức về các phương pháp kiểm nghiệm thuốc, chất lượng dược phẩm, và quy trình kiểm định trong phòng thí nghiệm. Tài liệu bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên ôn luyện hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Bộ câu hỏi được biên soạn bám sát chương trình học, phù hợp cho sinh viên ngành dược và kiểm nghiệm.

 

66 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

85,369 lượt xem 45,955 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Thi Môn Ngoại Cơ Xương Khớp - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Tổng hợp bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Ngoại Cơ Xương Khớp dành cho sinh viên Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam. Tài liệu bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm về chẩn đoán và điều trị các bệnh lý về cơ, xương, khớp, kết hợp giữa y học hiện đại và y học cổ truyền. Bộ câu hỏi kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho các kỳ thi quan trọng. Đây là tài liệu ôn thi miễn phí, hỗ trợ hiệu quả trong việc học tập.

170 câu hỏi 7 mã đề 1 giờ

85,287 lượt xem 45,906 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Thi Môn Răng Hàm Mặt, Có Đáp Án Chi Tiết

Tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Răng Hàm Mặt, giúp sinh viên củng cố kiến thức về các bệnh lý răng miệng, điều trị nha khoa, phẫu thuật hàm mặt và chăm sóc sức khỏe răng miệng. Bộ câu hỏi đi kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên tự kiểm tra và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Tài liệu ôn thi miễn phí, bám sát chương trình học của các trường y khoa, hỗ trợ sinh viên ngành răng hàm mặt nâng cao kiến thức chuyên ngành.

393 câu hỏi 10 mã đề 1 giờ

83,269 lượt xem 44,815 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Thi Môn Hệ Thống Cung Cấp Điện - Đại Học Điện Lực (EPU), Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng

Tổng hợp bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Hệ Thống Cung Cấp Điện dành cho sinh viên Đại Học Điện Lực (EPU). Tài liệu giúp sinh viên nắm vững kiến thức về thiết kế, vận hành và bảo trì hệ thống cung cấp điện, bao gồm các vấn đề về truyền tải điện, an toàn điện, và quản lý năng lượng. Bộ câu hỏi có đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ôn thi hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi cuối kỳ. Đây là tài liệu miễn phí, bám sát chương trình học.

 

56 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

82,899 lượt xem 44,608 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Thi Môn Kinh Tế Vĩ Mô - Đại Học Điện Lực (EPU)Đại học - Cao đẳng

Tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm ôn tập và thi môn Kinh tế vĩ mô tại Đại học Điện lực (EPU), giúp sinh viên nắm vững toàn bộ kiến thức trọng tâm của môn học. Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết, ứng dụng thực tiễn và đáp án chi tiết, phù hợp để ôn tập hiệu quả và đạt điểm cao trong các kỳ thi. Đây là nguồn tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành kinh tế muốn củng cố kiến thức toàn diện về môn Kinh tế vĩ mô.

182 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

33,798 lượt xem 18,186 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Kế Toán Doanh Nghiệp 2 - Đại Học Kinh Tế Quốc Dân (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngToánKế toán, Kiểm toán

Tổng hợp bộ câu hỏi ôn thi Kế toán Doanh nghiệp 2 dành cho sinh viên Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU). Bộ câu hỏi bám sát chương trình học, giúp bạn củng cố kiến thức và kỹ năng cần thiết để chuẩn bị tốt cho các kỳ thi môn Kế toán Doanh nghiệp. Với đáp án chi tiết và giải thích rõ ràng, đây là tài liệu hữu ích để ôn tập và nâng cao kết quả học tập trong môn Kế toán Doanh nghiệp 2.

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

69,617 lượt xem 37,478 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!