thumbnail

Đề Cương Ôn Tập Học Kì I Môn Sinh Học Lớp 12 - Miễn Phí, Có Đáp Án

Ôn tập đề cương học kì I môn Sinh học lớp 12, kèm đáp án chi tiết. Đề cương bao gồm các nội dung trọng tâm như di truyền học, tiến hóa, sinh thái học, và các quy luật di truyền. Tài liệu này giúp học sinh củng cố kiến thức lý thuyết, chuẩn bị tốt cho kỳ thi học kì. Tham gia thi thử trực tuyến để kiểm tra và củng cố kiến thức hiệu quả, nâng cao kỹ năng làm bài.

 

Từ khoá: Sinh học 12đề cương sinh họcĐề cương ôn tập Sinh học lớp 12ôn thi Sinh học lớp 12đề cương Sinh học lớp 12 có đáp ánôn tập học kì I Sinh học lớp 12Sinh học 12 học kì Iđề cương ôn tập Sinh học lớp 12đề cương học kì I Sinh học 12ôn tập Sinh học lớp 12 có đáp ánmiễn phí đề cương Sinh học 12kiến thức di truyền họcquy luật di truyền Sinh học 12thi thử Sinh học lớp 12đề cương Sinh học 12 miễn phítài liệu ôn thi học kì I Sinh học 12đề thi Sinh học lớp 12kiểm tra Sinh học 12 học kì Ithi thử trực tuyến Sinh học 12

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: Sinh học 6-thpt


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây không phải nhân tố tiến hóa?
A.  
Đột biến
B.  
Di nhập gen
C.  
Chọn lọc tự nhiên
D.  
Giao phối ngẫu nhiên
Câu 2: 0.2 điểm
Giống lúa “gạo vàng” có khả năng tổng hợp β - carôten ( tiền chất tạo ra vitamin A) trong hạt được tạo ra nhờ
A.  
Lai giống
B.  
Công nghệ tế bào
C.  
Gây đột biến nhân tạo
D.  
Công nghệ gen
Câu 3: 0.2 điểm
Cơ chế phát sinh bệnh Đao ở người là do rối loạn:
A.  
Trong quá trình nguyên phân của hợp tử.
B.  
Trong quá trình giảm phân hình thành giao tử.
C.  
Trong quá trình thụ tinh hình thành hợp tử.
D.  
Trong trao đổi chất nội bào do sao chép nhầm.
Câu 4: 0.2 điểm
Những nhân tố tiến hóa nào sau đây có thể làm nghèo vốn gen của quần thể ?
A.  
Giao phối không ngẫu nhiên, đột biến
B.  
Đột biến, các yếu tố ngẫu nhiên
C.  
Chọn lọc tự nhiên, các yếu tố ngẫu nhiên
D.  
Giao phối ngẫu nhiên, di – nhập gen
Câu 5: 0.2 điểm
Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể (2n). Trong quá trình giảm phân, một cặp nhiễm sắc thể không phân li, tạo thành giao tử (n+1). Khi thụ tinh, sự kết hợp của giao tử này với giao tử bình thường (n) sẽ tạo ra hợp tử có thể phát triển thành:
A.  
Thể tam bội
B.  
Thể ba nhiễm
C.  
Thể một nhiễm
D.  
Thể tứ bội
Câu 6: 0.2 điểm
Bằng chứng nào sau đây không phải là bằng chứng sinh học phân tử?
A.  
Các loài đều sử dụng mã di truyền có các đặc điểm chung.
B.  
Cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử về cơ bản là giống nhau.
C.  
Các tế bào đều được sinh ra từ các tế bào sống trước đó.
D.  
Prôtêin của các loài sinh vật đều cấu tạo từ 20 loại axit amin.
Câu 7: 0.2 điểm
Trong chọn giống thực vật, để tạo ra dòng thuần chủng người ta tiến hành phương pháp
A.  
Tự thụ phấn
B.  
Giao phối cận huyết
C.  
Lai xa
D.  
Lai thuận nghịch
Câu 8: 0.2 điểm
Bệnh pheninketo niệu ở người là do đột biến ở gen mã hóa enzim xúc tác cho phản ứng:
A.  
Chuyển hóa asparagin thành lizin
B.  
Chuyển hóa tryptophan thành glutamin
C.  
Chuyển hóa histidin thành alanin
D.  
Chuyển hóa pheninalanin thành tirozin
Câu 9: 0.2 điểm
Trứng Nhái khi được thụ tinh bằng tinh trùng Cóc sẽ tạo thành hợp tử nhưng hợp tử không phát triển. Đây là hiện tượng:
A.  
Cách li tập tính
B.  
Cách li trước hợp tử
C.  
Cách li cơ học
D.  
Cách li sau hợp tử
Câu 10: 0.2 điểm
Trong các nhân tố tiến hoá sau, nhân tố làm thay đổi tần số alen của quần thể chậm nhất là
A.  
Chọn lọc tự nhiên
B.  
Giao phối không ngẫu nhiên
C.  
Đột biến
D.  
Di nhập gen
Câu 11: 0.2 điểm
Các bước tiến hành trong kĩ thuật chuyển gen theo trình tự là:
A.  
Tạo ADN tái tổ hợp → đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận → phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp.
B.  
Phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp → đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận→ tạo ADN tái tổ hợp
C.  
Tạo ADN tái tổ hợp → phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp → đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận
D.  
Phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp→ tạo ADN tái tổ hợp→ đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.
Câu 12: 0.2 điểm
Dạng đột biến thay thế một cặp nuclêôtit xảy ra ở một triplet tại vị trí giữa vùng mã hóa của gen có thể
A.  
Làm thay đổi toàn bộ trình tự của chuỗi pôlipeptit mà gen đó mã hóa.
B.  
Nếu không xuất hiện bộ ba kết thúc, loại đột biến này làm thay đổi nhiều nhất một axit amin trong chuỗi pôlipeptit mà gen đó mã hóa.
C.  
Nếu không xuất hiện bộ ba kết thúc, đột biến sẽ làm thay đổi toàn bộ các axit amin trong chuỗi pôlipeptit tính từ bộ ba đột biến.
D.  
Chắc chắn làm thay đổi axit amin mà triplet đó mã hóa.
Câu 13: 0.2 điểm
Tính trạng màu hoa tím của cây đậu do gen A quy định, tính trạng màu hoa trắng do gen a quy định.Tính trạng hạt trơn do gen B quy định,tính trạng hạt nhăn do gen b quy định. Cây đậu hoa tím, hạt nhăn có thể mang kiểu gen nào dưới đây?
A.  
AaBb
B.  
Aabb
C.  
aaBB
D.  
aabb
Câu 14: 0.2 điểm
Đại địa chất nào được gọi là kỉ nguyên của bò sát?
A.  
Đại Thái cổ
B.  
Đại Cổ sinh
C.  
Đại Trung sinh
D.  
Đại Tân sinh
Câu 15: 0.2 điểm

Cho biết các công đoạn được tiến hành trong chọn giống như sau:

1. Chọn lọc các tổ hợp lai có ưu thế lai cao;

2. Tạo dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau;

3. Lai các dòng thuần chủng với nhau.

Quy trình tạo giống lai có ưu thế lai cao được thực hiện theo trình tự:

A.  

1, 2, 3

B.  

3, 1, 2

C.  

2, 3, 1

D.  

2, 1, 3

Câu 16: 0.2 điểm
Đối với vi khuẩn, tiêu chuẩn có ý nghĩa hàng dầu để phân biệt hai loài thân thuộc là
A.  
Hoá sinh
B.  
Sinh lí
C.  
Sinh thái
D.  
Di truyền
Câu 17: 0.2 điểm
Trong đại nào sự sống di cư hàng loạt từ nước lên đất liền?
A.  
Nguyên sinh
B.  
Cổ sinh
C.  
Trung sinh
D.  
Tân sinh
Câu 18: 0.2 điểm
Dựa vào những biến đổi về địa chất, khí hậu, sinh vật, người ta chia lịch sử Trái Đất thành các đại theo thời gian từ trước đến nay là:
A.  
Đại Thái cổ, đại Nguyên sinh, đại Cổ sinh, đại Trung sinh, đại Tân sinh.
B.  
Đại Thái cổ, đại Cổ sinh, đại Trung sinh đại Nguyên sinh, đại Tân sinh.
C.  
Đại Cổ sinh, đại Nguyên sinh, đại Thái cổ, đại Trung sinh, đại Tân sinh.
D.  
Đại Thái cổ, đại Nguyên sinh, đại Trung sinh, đại Cổ sinh, đại Tân sinh.
Câu 19: 0.2 điểm
Hiện tượng tế bào tăng sinh không kiểm soát dẫn đến hình thành khối u chèn ép các cơ quan trong cơ thể gọi là:
A.  
Ung thư
B.  
Đột biến.
C.  
Hội chứng bệnh
D.  
Bệnh di truyền phân tử
Câu 20: 0.2 điểm
Hiện tượng con lai có năng suất, phẩm chất, sức chống chịu, khả năng sinh trưởng và phát triển vượt trội bố mẹ gọi là
A.  
Thoái hóa giống
B.  
Ưu thế lai
C.  
Bất thụ
D.  
Siêu trội
Câu 21: 0.2 điểm
Quy trình tạo ra những tế bào hoặc sinh vật có gen bị biến đổi, có thêm gen mới, từ đó tạo ra các cơ thể với những đặc điểm mới được gọi là
A.  
Công nghệ tế bào
B.  
Công nghệ sinh học
C.  
Công nghệ gen
D.  
Công nghệ vi sinh vật.
Câu 22: 0.2 điểm
Chất 5BU (chất đồng đẳng của Timin) có thể gây đột biến theo hướng chủ yếu là:
A.  
Thay thế cặp G-X bằng cặp A-T
B.  
Thay thế cặp G-X bằng cặp X-G
C.  
Thay thế cặp A-T bằng cặp G-X
D.  
Thay thế cặp A-T bằng cặp T-A
Câu 23: 0.2 điểm
Tác nhân nào dưới đây thường được dùng để tạo thể đa bội?
A.  
Etyl mêtan sunphônat ( EMS)
B.  
Nitrôzô mêtyl urê ( NMU)
C.  
Consixin
D.  
Nitrôzô êtyl urê ( NEU)
Câu 24: 0.2 điểm

Giả sử, bạn đang làm việc trong phòng thí nghiệm sinh học phân tử và cần chuyển gen mã hóa insulin của người vào trong E.coli. Bạn cần thực hiện nhiều thao tác, trong số đó:

(1) Tách chiết ADN của vi khuẩn E.coli.

(2) Tách chiết ADN của tế bào người.

(3) Lựa chọn thể truyền thích hợp để chuyển gen.

(4) Dùng enzim cắt giới hạn phù hợp.

(5) Nuôi cấy chủng E.coli tái tổ hợp chứa gen mã hóa insulin.

Số lượng thao tác không cần thiết trong số 5 thao tác ở trên trong quy trình tạo insulin tái tổ hợp là

A.  

1

B.  

2

C.  

3

D.  

4

Câu 25: 0.2 điểm
Trong kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp, để tạo ra đầu dính phù hợp giữa gen cần chuyển và thể truyền, người ta đã sử dụng một loại enzim cắt giới hạn có tên là:
A.  
ARN pôlimeraza
B.  
Restrictaza
C.  
ADN pôlimeraza
D.  
Ligaza
Câu 26: 0.2 điểm
Nhiều bộ ba khác nhau có thể cùng mã hóa một axit amin trừ AUG và UGG, điều này biểu hiện đặc điểm gì của mã di truyền?
A.  
Mã di truyền có tính phổ biến.
B.  
Mã di truyền có tính đặc hiệu.
C.  
Mã di truyền luôn là mã bộ ba.
D.  
Mã di truyền có tính thoái hóa.
Câu 27: 0.2 điểm

Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit ở vị trí số 15 tính từ mã mở đầu nhưng không làm xuất hiện mã kết thúc. Protein tương ứng do gen này tổng hợp:

A.  

Mất một axit amin ở vị trí thứ 4

B.  

Có thể thay đổi một axit amin ở vị trí thứ 5

C.  

Có thể thay đổi một axit amin ở vị trí thứ 4

D.  

Có thể thay đổi các axit amin từ vị trí thứ 5 về sau

Câu 28: 0.2 điểm
Cặp cơ quan nào sau đây là bằng chứng chứng tỏ sinh vật tiến hoá theo hướng đồng quy tính trạng?
A.  
Cánh chim và cánh bướm.
B.  
Ruột thừa của người và ruột tịt ở động vật.
C.  
Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của người.
D.  
Chân trước của mèo và cánh dơi.
Câu 29: 0.2 điểm
Cơ quan tương tự là những cơ quan
A.  
Có nguồn gốc khác nhau nhưng đảm nhiệm những chức phận giống nhau, có hình thái tương tự.
B.  
Cùng nguồn gốc, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau.
C.  
Cùng nguồn gốc, đảm nhiệm những chức phận giống nhau.
D.  
Có nguồn gốc khác nhau, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau.
Câu 30: 0.2 điểm
Kết quả của phép lai thuận nghịch khác nhau theo kiểu đời con luôn có kiểu hình giống mẹ thì gen qui định tính trạng đó
A.  
Nằm trên NST thường
B.  
Nằm ở ngoài nhân
C.  
Nằm ngoài tế bào
D.  
Nằm trên NST giới tính
Câu 31: 0.2 điểm

Dưới đây là các bước trong các quy trình tạo giống mới:

1. Tạo dòng thuần chủng.

2. Chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn.

3. Xử lý mẫu vật bằng tác nhân đột biến.

Quy trình nào sau đây đúng nhất trong việc tạo giống bằng phương pháp gây đột biến?

A.  

1→ 3 → 2

B.  

2→ 3 → 1

C.  

3 → 2 → 1

D.  

2 → 3 → 1

Câu 32: 0.2 điểm

Khi nói về cơ chế tiến hóa theo quan điểm của Đacuyn, phát biểu nào sau đây đúng?

A.  

Sự tích luỹ các biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại dưới tác động của CLTN.

B.  

Sự đào thải các biến dị không có lợi và tích luỹ các biến dị có lợi cho con người.

C.  

CLTN thông qua các đặc tính biến dị và di truyền của sinh vật.

D.  

Loài được hình thành dưới tác động của CLTN theo con đường phân li tính trạng.

Câu 33: 0.2 điểm
Tiến hoá lớn là quá trình
A.  
Hình thành các đơn vị phân loại trên loài như: chi, họ, bộ, lớp, ngành.
B.  
Biến đồi tần số các alen và thành phần kiểu gen của quần thể.
C.  
Biến đổi kiểu hình của quần thể gốc đưa đến hình thành loài mới.
D.  
Biến đổi thành phần kiểu gen dẫn tới biến đổi kiểu hình mới.
Câu 34: 0.2 điểm
Nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hoá là
A.  
Đột biến
B.  
Biến dị tổ hợp
C.  
Thường biến
D.  
Quá trình giao phối
Câu 35: 0.2 điểm
Tiến hóa tiền sinh học là quá trình hình thành nên
A.  
Các đại phân tử hữu cơ.
B.  
Các tế bào sơ khai đầu tiên.
C.  
Các hợp chất hữu cơ .
D.  
Các loài sinh vật đa bào.
Câu 36: 0.2 điểm
Cơ quan nào sau đây không được xem là cơ quan thoái hóa?
A.  
Vết xương ở chân rắn.
B.  
Đuôi chuột túi.
C.  
Xương cụt ở người.
D.  
Di tích nhụy ở hoa đu đủ đực
Câu 37: 0.2 điểm
Ngành khoa học vận dụng những hiểu biết về di truyền học người vào y học, giúp giải thích, chẩn đoán, phòng ngừa, hạn chế các bệnh, tật di truyền và điều trị trong một số trường hợp bệnh lí gọi là
A.  
Di truyền học
B.  
Di truyền học người.
C.  
Di truyền y học
D.  
Di truyền y học tư vấn.
Câu 38: 0.2 điểm
Cây pomato là cây lai giữa khoai tây và cà chua được tạo ra bằng phương pháp:
A.  
Nhân bản vô tính
B.  
Nuôi cấy mô
C.  
Lai tế bào sinh dưỡng
D.  
Nuôi cấy hạt phấn
Câu 39: 0.2 điểm
Ba loài ếch: Rana pipiens, Rana clamitans và Rana sylvatica cùng sống trong một cái ao, song chúng bao giờ cũng bắt cặp đúng với cá thể cùng loài vì các loài ếch này có tiếng kêu khác nhau. Đây là ví dụ về loại cách li nào và kiểu cách li này là dạng:
A.  
Cách li trước hợp tử, cách li tập tính
B.  
Cách li sau hợp tử, cách li tập tính
C.  
Cách li trước hợp tử, cách li cơ học
D.  
Cách li sau hợp tử, cách li sinh thái
Câu 40: 0.2 điểm

Theo Đacuyn, chọn lọc nhân tạo là quá trình

A.  

Con người tích lũy những biến dị có lợi cho bản thân mình và cho sinh vật.

B.  

Giữ lại các đặc điểm có lợi và loại bỏ các đặc điểm không có lợi đối với con người.

C.  

Tích lũy biến dị có lợi cho bản thân sinh vật, giúp sinh vật thích nghi với môi trường.

D.  

Đào thải những biến dị bất lợi cho con người và tích lũy các biến dị có lợi cho bản thân sinh vật.

Câu 41: 0.2 điểm
Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây làm thay đổi tần số alen của quần thể theo môt hướng xác định?
A.  
Các yếu tố ngẫu nhiên
B.  
Di - nhập gen
C.  
Chọn lọc tự nhiên
D.  
Đột biến
Câu 42: 0.2 điểm
Dạng đột biến điểm nào sau đây xảy ra trên gen làm tăng thêm 1 liên kết hiđrô trong gen?
A.  
Thay thế một cặp A-T bằng cặp G-X.
B.  
Thay thế một cặp G-X bằng cặp A-T
C.  
Mất một cặp A-T
D.  
Thêm một cặp G-X.
Câu 43: 0.2 điểm
Chọn lọc tự nhiên tác động đến sinh vật như thế nào?
A.  
Tác động trực tiếp vào các alen, gián tiếp làm biến đổi tần số kiểu hình.
B.  
Tác động trực tiếp vào kiểu hình, gián tiếp làm biến đổi tần số kiểu gen.
C.  
Tác động trực tiếp vào kiểu gen, gián tiếp làm biến đổi tần số các alen .
D.  
Tác động nhanh đối với gen lặn, tác động chậm hơn đối với gen trội.
Câu 44: 0.2 điểm
Trong một hồ ở Châu Phi, có hai loài cá giống nhau về một số đặc điểm hình thái và chỉ khác nhau về màu sắc, một loài màu đỏ, 1 loài màu xám, chúng không giao phối với nhau. Khi nuôi chúng trong bể cá có chiếu ánh sáng đơn sắc làm chúng cùng màu thì các cá thể của 2 loài lại giao phối với nhau và sinh con. Ví dụ trên thể hiện con đường hình thành loài bằng
A.  
Cách li tập tính
B.  
Cách li sinh thái
C.  
Cách li sinh sản
D.  
Cách li địa lí
Câu 45: 0.2 điểm

Biết các gen liên kết hoàn toàn. Cơ thể có kiểu gen  A b a B \frac{Ab}{aB}  khi giảm phân có thể thu được loại giao tử nào sau đây?

A.  

AB và ab

B.  

Ab và aB

C.  

AB, Ab, aB, ab

D.  

Aa và Bb

Câu 46: 0.2 điểm

Ở ruồi giấm, gen D qui định màu mắt đỏ trội hoàn toàn so với gen d qui định màu mắt trắng và các gen nằm trên NST giới tính X. Ruồi bố và ruồi mẹ đều có màu mắt đỏ, trong số con lai có xuất hiện kiểu hình mắt trắng. Kiểu gen của bố mẹ là trường hợp nào sau đây?

A.  

Bố XdY, mẹ XDXD

B.  

Bố XDY, mẹ XDXd

C.  

Bố XdY, mẹ XDXd

D.  

Bố XDY, mẹ XDXD

Câu 47: 0.2 điểm

Trong cơ chế điều hòa sinh tổng hợp prôtêin ở vi khuẩn E.coli, khi môi trường có lactôzơ (có chất cảm ứng) thì diễn ra các sự kiện nào?

(1) Gen điều hòa tổng hợp prôtêin ức chế.

(2) Chất cảm ứng kết hợp với prôtêin ức chế, làm vô hiệu hóa prôtêin ức chế.

(3) Quá trình phiên mã của các gen cấu trúc bị ức chế, không tổng hợp được mARN.

(4) Vùng vận hành được khởi động, các gen cấu trúc hoạt động tổng hợp mARN, từ đó tổng hợp các chuỗi pôlipeptit.

Phương án đúng là:

A.  

1,2,3,4

B.  

1,2,3

C.  

1,3,4

D.  

1,2,4

Câu 48: 0.2 điểm

Theo quan điểm của Đacuyn, đối tượng tác động của chọn lọc tự nhiên là

A.  

Tế bào

B.  

Mô

C.  

Cá thể

D.  

Quần thể

Câu 49: 0.2 điểm
Theo thuyết tiến hóa hiện đại, tiến hóa nhỏ diễn ra trên quy mô nào sau đây?
A.  
Quần thể
B.  
Bộ
C.  
Chi
D.  
Lớp
Câu 50: 0.2 điểm
Theo lý thuyết, cơ thể mang kiểu gen AabbDdeeFf khi giảm phân bình thường cho số loại giao tử là
A.  
4
B.  
8
C.  
16
D.  
32

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I - MÔN LỊCH SỬ - LỚP 12 có đáp ánLớp 12Lịch sử

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I - MÔN LỊCH SỬ -  LỚP 12 có đáp án

EDQ #71866

127 câu hỏi 7 mã đề 1 giờ

32,620 lượt xem 17,549 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Cương Ôn Tập Hóa Học Đại Cương Chương 2 - Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngHoá học

Ôn luyện với đề cương ôn tập Hóa Học Đại Cương chương 2 tại Đại học Điện Lực. Đề cương bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập trắc nghiệm xoay quanh các chủ đề như cấu trúc nguyên tử, bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, và liên kết hóa học. Đề cương có đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

45,143 lượt xem 24,290 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Cương Ôn Tập Phụ Sản 2 - Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột - Miễn Phí, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng

Tài liệu ôn tập môn Phụ sản 2 tại Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột, cung cấp kiến thức từ chẩn đoán, điều trị đến chăm sóc sức khỏe sản phụ khoa. Tài liệu miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên nắm vững kiến thức chuyên môn và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi y học.

223 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

19,147 lượt xem 10,297 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Cương Ôn Tập Luật Đầu Tư Quốc Tế - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tham khảo ngay bộ đề cương ôn tập Luật Đầu Tư Quốc Tế từ Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội, miễn phí và có kèm đáp án chi tiết. Tài liệu này bao gồm các nội dung quan trọng về luật đầu tư quốc tế, giúp sinh viên ôn tập hiệu quả, nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Đây là nguồn tài liệu hữu ích cho việc học tập và luyện thi môn Luật Đầu Tư Quốc Tế.

100 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

10,388 lượt xem 5,544 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Cương Ôn Tập Môn Kiến Trúc Máy Tính Đại học Điện Lực EPU - Miễn Phí Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳngCông nghệ thông tin

Tài liệu ôn tập môn Kiến trúc Máy tính, cung cấp kiến thức cơ bản và nâng cao về cấu trúc, hoạt động của máy tính và các hệ thống vi xử lý. Tài liệu miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên học tập hiệu quả, nắm vững các nguyên lý và chuẩn bị tốt nhất cho các kỳ thi trong lĩnh vực công nghệ thông tin.

42 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

79,866 lượt xem 42,994 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Cương Ôn Tập Kinh Tế Chính Trị 3 - Đại Học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải - Miễn Phí, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng

Tài liệu ôn tập môn Kinh tế Chính trị 3 tại Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải, cung cấp kiến thức sâu rộng về các nguyên lý kinh tế, cơ chế thị trường và vai trò của chính sách kinh tế trong phát triển. Tài liệu miễn phí kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên hiểu rõ và phân tích các mô hình kinh tế chính trị, hỗ trợ ôn thi hiệu quả và nắm vững nội dung học.

118 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

19,319 lượt xem 10,395 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Cương Học Phần Mắt - Tổng Hợp Kiến Thức Ôn Tập Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Đề cương học phần Mắt cung cấp các kiến thức cơ bản và nâng cao về nhãn khoa, bao gồm cấu trúc mắt, các bệnh lý thường gặp và phương pháp chẩn đoán, điều trị. Tài liệu này giúp sinh viên y khoa nắm vững nội dung học tập, chuẩn bị hiệu quả cho các kỳ thi. Làm bài trắc nghiệm và ôn tập trực tuyến miễn phí, có đáp án chi tiết để tự đánh giá.

96 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

90,936 lượt xem 48,951 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề ôn tập Chương 3 Hình học lớp 12 năm 2021
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 12

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

137,389 lượt xem 73,962 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề ôn tập Chương 3 Hình học lớp 10 năm 2021
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 10

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

119,473 lượt xem 64,316 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!