thumbnail

Đề minh họa THPT QG môn Vật lý năm 2019

Thi THPTQG, Vật Lý

Từ khoá: THPT Quốc gia, Vật lý

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.25 điểm

Trong y học người ta dùng đèn thủy ngân để phát ra bức xạ cần thiết nào sau đây?

A.  
Tia hồng ngoại.
B.  
Tia X.
C.  
Tia tử ngoại.
D.  
Tia gamma.
Câu 2: 0.25 điểm

Hạt nhân heli (2He4) là một hạt nhân bền vững. Vì vậy, kết luận nào dưới đây chắc chắn đúng?

A.  
Giữa hai nơtron không có lực hút.
B.  
Giữa hai prôtôn chỉ có lực đẩy
C.  
Giữa prôtôn và nơtron không có lực tác dụng.
D.  
Giữa các nuclôn có lực hút rất lớn.
Câu 3: 0.25 điểm

Treo một sợi tóc trước màn hình của một máy thu hình (tivi) chưa hoạt động. Khi bật tivi thì thành thủy tinh ở màn hình

A.  
nhiễm điện nên nó hút sợi dây tóc.
B.  
nhiễm điện cùng dấu với sợi dây tóc nên nó đẩy sợi dây tóc.
C.  
không nhiễm điện nhưng sợi dây tóc nhiễm điện âm nên sợi dây tóc duỗi thẳng.
D.  
không nhiễm điện nhưng sợi dây tóc nhiễm điện dương nên sợi dây tóc duỗi thẳng.
Câu 4: 0.25 điểm

Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn

A.  
tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng.
B.  
tỉ lệ với bình phương biên độ.
C.  
không đổi nhưng hướng thay đổi.
D.  
và hướng không đổi.
Câu 5: 0.25 điểm

Hãy cho biết đâu là đặc tính sinh lý của âm?

A.  
cường độ âm.
B.  
âm sắc.
C.  
đồ thị li độ âm.
D.  
mức cường độ âm.
Câu 6: 0.25 điểm

Một sóng ngang có bước sóng λ truyền trên sợi dây dài, qua điểm M rồi đến điểm N cách nhau 65,75λ. Tại một thời điểm nào đó M có li độ âm và đang chuyển động đi xuống thì điểm N đang có li độ

A.  
âm và đang đi xuống.
B.  
âm và đang đi lên.
C.  
dương và đang đi xuống.
D.  
dương và đang đi lên.
Câu 7: 0.25 điểm

Một sóng cơ học có biên độ không đổi A, bước sóng λ. Vận tốc dao động cực đại của phần tử môi trường bằng 4 lần tốc độ truyền sóng khi:

A.  
λ = πA.
B.  
λ = 2πA.
C.  
λ = πA/2.
D.  
λ = πA/4.
Câu 8: 0.25 điểm

Kết quả cuối cùng của quá trình điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực bằng đồng là

A.  
không có thay đổi gì ở bình điện phân.
B.  
anốt bị ăn mòn.
C.  
đồng bám vào catốt.
D.  
đồng chạy từ anốt sang catốt.
Câu 9: 0.25 điểm

Phần tử dòng điện và đường sức từ. Để cho lực từ có phương nằm ngang thì góc α không thể bằng

A.  
π/2 hoặc -π/2.
B.  
π/3 hoặc π/2.
C.  
0 hoặc π.
D.  
π/4 hoặc π/2.
Câu 10: 0.25 điểm

Đặt điện áp u = U0cos(ωut + φu) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL nối tiếp với điện trở R sao cho ZL = R thì biểu thức dòng điện trong mạch là i = I0cos(ωit + φi). Chọn phương án đúng.

A.  
φu - φi = -π/4.
B.  
φu - φi = -π/2.
C.  
φu - φi = π/2.
D.  
φi - φu = -π/4.
Câu 11: 0.25 điểm

Một thanh dẫn điện không nối thành mạch kín chuyển động

A.  
trong mặt phẳng chứa các đường sức từ thì trong thanh xuất hiện suất điện động cảm ứng.
B.  
cắt các đường sức từ thì trong thanh xuất hiện suất điện động cảm ứng.
C.  
cắt các đường sức từ thì chắc chắn trong thanh xuất hiện dòng điện cảm ứng.
D.  
vuông góc với các đường sức từ nhưng không cắt các đường sức từ thì trong thanh xuất hiện suất điện động cảm ứng
Câu 12: 0.25 điểm

Đặt điện áp u = U0cosωt (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Lần lượt cho C = C1 và C = C2 thì độ lệch pha của u so với dòng điện lần lượt là φ1 và φ2. Chọn phương án đúng.

A.  
C1 – C2 = RωC­1C2(tanφ1 – tanφ2).
B.  
C2 – C1 = RωC­1C2(tanφ1 – tanφ2).
C.  
C2 + C1 = RωC­1C2(tanφ1 – tanφ2).
D.  
C1 – C2 = RωC­1C2(tanφ1 + tanφ2).
Câu 13: 0.25 điểm

Nối hai cực của máy phát điện xoay chiều một pha với cuộn cảm thuần, khi rôto quay với tốc độ n (vòng/s) thì cường độ hiệu dụng qua cuộn cảm là I. Nếu tốc độ quay của rôto là 2n (vòng/s) thì cường độ hiệu dụng qua cuộn cảm là

A.  
4I.
B.  
I.
C.  
2I.
D.  
I/2.
Câu 14: 0.25 điểm

Vào cùng một thời điểm nào đó hai dòng điện xoay chiều i1 = I0cos(ωt + φ1) và i2 = I0cos(ωt + φ2) có cùng trị tức thời 0,5I0, nhưng một dòng điện đang tăng còn một dòng điện đang giảm. Hai dòng điện này lệch pha nhau

A.  
π/3.
B.  
2π/3.
C.  
π.
D.  
π/2.
Câu 15: 0.25 điểm

Một học sinh làm thí nghiệm sóng dừng trên dây cao su dài L với hai đầu A và B cố định. Xét điểm M trên dây sao cho khi sợi dây duỗi thẳng thì M cách B một khoảng a < L/2. Khi tần số sóng là f = f1 = 60 Hz thì trên dây có sóng dừng và lúc này M là một điểm bụng. Tiếp tục tăng dần tần số thì lần tiếp theo có sóng dừng ứng với f = f2 = 72 Hz và lúc này M không phải là điểm bụng cũng không phải là điểm nút. Thay đổi tần số trong phạm vi từ 73 Hz đến 180 Hz, người ta nhận thấy với f = f0 thì trên dây có sóng dừng và lúc này M là điểm nút. Lúc đó, tính từ B (không tính nút tại B) thì M có thể là nút thứ

A.  
3
B.  
5
C.  
7
D.  
8
Câu 16: 0.25 điểm

Một con lắc là xo có cơ năng W = 0,9 J và biên độ dao động A = 15 cm. Hỏi động năng của con lắc tại li độ x = -5 cm là bao nhiêu?

A.  
0,8 J.
B.  
0,3 J.
C.  
0,6 J.
D.  
0,5 J.
Câu 17: 0.25 điểm

Mạch chọn sóng của một máy thu gồm một tụ điện và cuộn cảm. Khi thu được sóng điện từ có bước sóng λ, người ta nhận thấy khoảng thời gian ngắn nhất từ lúc điện áp trên tụ cực đại đến lúc chỉ còn nửa giá trị cực đại là 5 (ns). Biết tốc độ truyền sóng điện từ là 3.108 (m/s). Bước sóng λ là

A.  
12 m.
B.  
6 m.
C.  
18 m.
D.  
9 m.
Câu 18: 0.25 điểm

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn quan sát, khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 4 ở hai phía của vân sáng trung tâm là 8 mm. Giá trị của λ bằng

A.  
0,57 μm.
B.  
0,60 μm.
C.  
1,00 μm.
D.  
0,50 μm.
Câu 19: 0.25 điểm

Một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số 5.1014Hz. Công suất bức xạ điện từ của nguồn là 10 W. Số phôtôn mà nguồn phát ra trong một giây xấp xỉ bằng

A.  
3,02.1019.
B.  
0,33.1019.
C.  
3,02.1020.
D.  
3,24.1019.
Câu 20: 0.25 điểm

Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Electron trong nguyên tử chuyển từ quỹ đạo dừng m1 về quỹ đạo dừng m2 thì bán kính giảm 27r0 (r0 là bán kính Bo), đồng thời động năng của êlectron tăng thêm 300%. Bán kính của quỹ đạo dừng m1 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A.  
60r0.
B.  
30r0.
C.  
50r0.
D.  
40r0.
Câu 21: 0.25 điểm

Theo định luật khúc xạ thì

A.  
tia khúc xạ và tia tới nằm trong cùng một mặt phẳng.
B.  
góc khúc xạ có thể bằng góc tới.
C.  
góc tới tăng bao nhiêu lần thì góc khúc xạ tăng bấy nhiêu lần.
D.  
góc tới luôn luôn lớn hơn góc khúc xạ.
Câu 22: 0.25 điểm

Trong các tia sau, tia nào dùng để sấy khô trong công nghệ chế biến nông sản?

A.  
tia hồng ngoại.
B.  
tia X.
C.  
tia tử ngoại.
D.  
tia tím.
Câu 23: 0.25 điểm

Chọn câu sai.

A.  
Khi đặt diện tích S vuông góc với các đường sức từ, nếu S càng lớn thì từ thông có độ lớn càng lớn.
B.  
Đơn vị của từ thông là vêbe (Wb).
C.  
Giá trị của từ thông qua diện tích S cho biết cảm ứng từ của từ trường lớn hay bé.
D.  
Từ thông là đại lượng vô hướng, có thể dương, âm hoặc bằng 0.
Câu 24: 0.25 điểm

Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hidrô, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôton ứng với bức xạ có tần số f1 . Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo L thì nguyên tử phát ra phôtôn ứng với bức xạ có tần số f2. Nếu êlectron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn ứng với bức xạ có tần số

A.  
f3 = f1 – f2.
B.  
f3 = f1 + f2.
C.  
f3=f12+f22{f_3} = \sqrt {f_1^2 + f_2^2}
D.  
f3=f1f2f1+f2{f_3} = \frac{{{f_1}{f_2}}}{{{f_1} + {f_2}}}
Câu 25: 0.25 điểm

Độ lớn điện tích nguyên tố là e = 1,6.10-19 C, điện tích của hạt nhân 510B_5^{10}B

A.  
5e.
B.  
10e.
C.  
-10e.
D.  
–5e.
Câu 26: 0.25 điểm

Hạt nhân urani

A.  
1,917u.
B.  
1,942u.
C.  
1,754u.
D.  
0,751u.
Câu 27: 0.25 điểm

Lực hạt nhân là lực nào sau đây?

A.  
Lực điện.
B.  
Lực từ.
C.  
Lực tương tác giữa các nuclôn.
D.  
Lực tương tác giữa các thiên hà.
Câu 28: 0.25 điểm

Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai?

A.  
Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
B.  
Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
C.  
Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
D.  
Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
Câu 29: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa với chu kì 0,4 s. Khi vật nhỏ của con lắc ở vị trí cân bằng, lò xo có độ dài 44 cm. Lấy g = 10 m/s2; π2 = 10. Chiều dài tự nhiên của lò xo là

A.  
40 cm.
B.  
36 cm.
C.  
38 cm.
D.  
42 cm.
Câu 30: 0.25 điểm

Một chất điểm dao động điều hòa trên trục 0x. Trong các đại lượng sau của chất điểm: biên độ, vân tốc, gia tốc động năng thì đại lượng không thay đổi theo thời gian là

A.  
vận tốc.
B.  
động năng.
C.  
gia tốc.
D.  
biên độ.
Câu 31: 0.25 điểm

Một sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài với tốc độ 0,5 m/s và chu kì 1 s. Sóng cơ này có bước sóng là

A.  
150 cm.
B.  
100 cm.
C.  
50 cm.
D.  
25 cm.
Câu 32: 0.25 điểm

Một nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường truyền âm đẳng hướng và không hấp thụ âm. Hai điểm A, B cách nguồn âm lần lượt là r1 và r2. Biết cường độ âm tại A gấp 4 lần cường độ âm tại B. Tỉ số r2/r1 bằng

A.  
4.
B.  
0,5.
C.  
0,25.
D.  
2.
Câu 33: 0.25 điểm

Các tần số có thể tạo sóng dừng trên sợi dây hai đầu cố định theo thứ tự tăng dần là f1, f2, f3, f4,…Tỉ số hai tần số liên tiếp bằng tỉ số

A.  
hai số nguyên liên tiếp.
B.  
tỉ số hai số nguyên lẻ liên tiếp.
C.  
tỉ số hai nguyên chẵn liên tiếp.
D.  
tỉ số hai số nguyên tố liên tiếp.
Câu 34: 0.25 điểm

Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với điện áp hiệu dụng ở hai đầu nơi phát không đổi. Ban đầu công suất tiêu thụ của khu dân cư là Ptt và hiệu suất truyền tải điện là H. Sau đó, chỉ thay đổi dạng mạch điện nơi tiêu thụ nhưng không thay đổi hệ số công suất toàn hệ thống thì công suất tiêu thụ nơi khu dân cư là P’tt và hiệu suất truyền tải điện là H’. Nếu Ptt = 1,05P’tt và H’ = H + 15% thì H gần giá trị nào nhất sau đây?

A.  
42,5%.
B.  
45%.
C.  
57,6%.
D.  
46,4%.
Câu 35: 0.25 điểm

Đặt điện áp u = 2002200\sqrt 2 cos100πt (V) vào hai đầu một điện trở thuần 100 Ω. Công suất tiêu thụ của điện trở bằng

A.  
800 W.
B.  
200 W.
C.  
300 W.
D.  
400 W.
Câu 36: 0.25 điểm

Một tụ điện khi mắc vào nguồn u = U2U\sqrt 2 cos(50πt + π) (V) thì cường độ hiệu dụng qua mạch là 5 A. Nếu mắc tụ vào nguồn u = Ucos(100πt + 0,5π) (V) thì cường độ hiệu dụng qua mạch là bao nhiêu?

A.  
4 A.
B.  
1,2 A.
C.  
525\sqrt 2 A.
D.  
7,5 A.
Câu 37: 0.25 điểm

Đặt điện áp u = 100cos(ωt + π/6) (V) vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì dòng điện qua mạch là i = 2cos(ωt + π/3) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là

A.  
125W.
B.  
50 W.
C.  
50350\sqrt 3 W.
D.  
100 W.
Câu 38: 0.25 điểm

Đặt điện áp u1 = U01cos(ω1t + φ1) vào hai đầu cuộn sơ cấp (có N1 vòng dây) của máy biến áp lý tưởng thì biểu thức điện áp hai đầu cuộn thứ cấp (có N2 vòng dây) để hở là u2 = U02cos(ω2t + φ2). Chọn phương án đúng.

A.  
ω1 = ω2.
B.  
φ1 = φ2.
C.  
N1/N2 = U02/U01.
D.  
N1/N2 = w1/w2.
Câu 39: 0.25 điểm

Phát biểu nào sau đây đúng?

A.  
Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
B.  
Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
C.  
Tổng hợp các ánh sáng đơn sắc sẽ luôn được ánh sáng trắng.
D.  
Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
Câu 40: 0.25 điểm

Tia lửa điện hình thành do

A.  
Catôt bị các ion dương đập vào làm phát ra electron.
B.  
Catôt bị nung nóng phát ra electron.
C.  
Quá trình tao ra hạt tải điện nhờ điện trường mạnh.
D.  
Chất khí bị ion hóa do tác dụng của tác nhân ion hóa.

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề minh họa THPT QG môn Vật lý năm 2019THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

121,726 lượt xem 65,541 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề minh họa THPT QG môn Vật Lý năm 2018THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

126,212 lượt xem 67,956 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi minh họa THPT QG môn Vật lý năm 2020THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

95,391 lượt xem 51,359 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề minh họa THPTQG môn Vật lý 2023 - Bộ GD&ĐTTHPT Quốc giaVật lý
EDQ #92966

1 mã đề 38 câu hỏi 1 giờ

27,200 lượt xem 14,637 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề minh họa THPTQG môn Vật lý 2022 - Bộ GD&ĐTTHPT Quốc giaVật lý
EDQ #93487

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

88,078 lượt xem 47,418 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề minh họa THPTQG môn Vật lý 2024 - Bộ GD&ĐTTHPT Quốc giaVật lý
EDQ #92961

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

20,465 lượt xem 11,011 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề minh họa THPTQG môn Hóa học năm 2023 - Bộ GD&ĐTTHPT Quốc giaHoá học
EDQ #93147

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

64,580 lượt xem 34,769 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề minh họa THPTQG môn Địa lý 2022- Bộ GD&ĐTTHPT Quốc giaĐịa lý
EDQ #93030

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

75,654 lượt xem 40,733 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề minh họa THPTQG môn tiếng Anh năm 2022 - Bộ GD&ĐTTHPT Quốc giaTiếng Anh
EDQ #94191

1 mã đề 36 câu hỏi 1 giờ

43,324 lượt xem 23,324 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!