thumbnail

Đề thi giữa HK1 môn Toán 7 năm 2020

Đề thi học kỳ, Toán Lớp 7

Từ khoá: Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.33 điểm

Kết quả làm tròn số 0,915 đến chữ số thập phân thứ hai là:

A.  
0,91
B.  
0,92
C.  
0,93
D.  
0,95
Câu 2: 0.33 điểm

Căn bậc hai của 36 là

A.  
6
B.  
-6
C.  
6 và -6
D.  
Đáp án khác
Câu 3: 0.33 điểm

Trong các cách viết sau, cách nào sai

A.  
169N\sqrt{169} \in N
B.  
QRQ \subset R
C.  
3Q\sqrt{3} \in Q
D.  
0,13(2)I0,13(2) \notin I
Câu 4: 0.33 điểm

Kết quả của phép tính (37)8:(37)6\left(-\frac{3}{7}\right)^{8}:\left(\frac{3}{7}\right)^{6}

A.  
327-\frac{3^{2}}{7}
B.  
(37)2\left(-\frac{3}{7}\right)^{2}
C.  
(37)2\left(\frac{3}{7}\right)^{2}
D.  
Cả B và C
Câu 5: 0.33 điểm

Từ tỉ lệ thức ab=cd(a,b,c,d0)\frac{a}{b}=\frac{c}{d}(a, b, c, d \neq 0) suy ra được đẳng thức nào?

A.  
ac=db\frac{a}{c}=\frac{d}{b}
B.  
ca=bd\frac{c}{a}=\frac{b}{d}
C.  
ba=cd\frac{b}{a}=\frac{c}{d}
D.  
db=ca\frac{d}{b}=\frac{c}{a}
Câu 6: 0.33 điểm

Nếu x=4\sqrt{x}=4 thì x bằng

A.  
8
B.  
2
C.  
16
D.  
-16
Câu 7: 0.33 điểm

Số x mà 22x=842^{2 x}=8^{4}

A.  
6
B.  
10
C.  
12
D.  
Kết quả khác.
Câu 8: 0.33 điểm

Cho hình vẽ bên. Số đo x trong hình vẽ là:

A.  
7070^{\circ}
B.  
8080^{\circ}
C.  
110110^{\circ}
D.  
100100^{\circ}
Câu 9: 0.33 điểm

Hai đường thẳng vuông góc với nhau thì

A.  
Cắt nhau
B.  
Song song
C.  
Bằng nhau
D.  
Trùng nhau
Câu 10: 0.33 điểm

Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng

A.  
Không có điểm chung
B.  
Có 1 điểm chung
C.  
Có vô số điểm chung
D.  
có 2 điểm chung
Câu 11: 0.33 điểm

Đường trung trực của đoạn thẳng là

A.  
Đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng đó
B.  
Đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng đó tại trung điểm
C.  
Đường thẳng vđi qua trung điểm của đoạn thẳng đó
D.  
Đường thẳng song song với đoạn thẳng đó
Câu 12: 0.33 điểm

Cho hình vẽ

A.  
A^1 vaˋ A^4\hat A_{1} \text{ và }\hat A_{4} la hai góc trong cùng phia
B.  
A^2 vaˋ B^2\hat A_{2} \text{ và }\hat B_{2} la hai góc đồng vị
C.  
A^3 vaˋ B^1\hat A_{3} \text{ và }\hat B_{1} là hai góc đồng vị
D.  
A^2 vaˋ B^2\hat A_{2} \text{ và }\hat B_{2} la hai góc so le trong
Câu 13: 0.33 điểm

Cho hình vẽ, biết xy=23\frac{x}{y}=\frac{2}{3}, Số đo x, y lần lượt là:

A.  
40,6040^{\circ}, 60^{\circ}
B.  
60,9060^{\circ}, 90^{\circ}
C.  
72,10872^{\circ}, 108^{\circ}
D.  
60,12060^{\circ}, 120^{\circ}
Câu 14: 0.33 điểm

Chọn câu sai trong các câu sau:

A.  
Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh
B.  
Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau
C.  
Đường trung trực của đoạn thẳng thì vuông góc với đoạn thẳng đó.
D.  
Hai đường thẳng phân biệt a, b cùng vuông góc với đường thẳng c thì song song với nhau
Câu 15: 0.33 điểm

Kết quả của 11334.85+151 \frac{1}{3}-\frac{3}{4}.\frac{-8}{5}+\frac{-1}{5}

A.  
73\frac{7}{3}
B.  
73\frac{-7}{3}
C.  
215\frac{21}{5}
D.  
215\frac{-21}{5}
Câu 16: 0.33 điểm

Giá trị của biểu thức (13)232+2516\left(\frac{-1}{3}\right)^{2}-\left|\frac{-3}{2}\right|+\sqrt{\frac{25}{16}}

A.  
536 \frac{{ - 5}}{{36}}
B.  
536 \frac{{ 5}}{{36}}
C.  
3136 \frac{{ 31}}{{36}}
D.  
3136 \frac{{ - 31}}{{36}}
Câu 17: 0.33 điểm

Tính 59:225459:225\frac{5}{9}: 2 \frac{2}{5}-4 \frac{5}{9}: 2 \frac{2}{5} ta được

A.  
143\frac{{14}}{3}
B.  
53\frac{{ - 5}}{3}
C.  
23\frac{{2}}{3}
D.  
13\frac{{ - 1}}{3}
Câu 18: 0.33 điểm

Cho 23:x+13=7\frac{2}{3}: x+\frac{1}{3}=-7. Giá trị của x là

A.  
311 - \frac{3}{{11}}
B.  
211 - \frac{2}{{11}}
C.  
111 - \frac{1}{{11}}
D.  
411 - \frac{4}{{11}}
Câu 19: 0.33 điểm

Cho 34x32=16\frac{3}{4}-\left|x-\frac{3}{2}\right|=\frac{1}{6}. Giá trị của x là

A.  
x=2512hocx=1112x = \frac{{25}}{{12}}\,\,\,\,hoặc\,\,\,\,x = \frac{{11}}{{12}}
B.  
x=2512x = \frac{{25}}{{12}}
C.  
x=1112x = \frac{{11}}{{12}}
D.  
x=2512hocx=2512x = \frac{{25}}{{12}}\,\,\,hoặc\,\,\,\,x = \frac{{-25}}{{12}}
Câu 20: 0.33 điểm

Cho 813x+1=3\frac{81}{3^{x+1}}=3 . Giá tị của x là

A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
5
Câu 21: 0.33 điểm

18561816+(2020)08\frac{-1}{8} \cdot \frac{5}{6}-\frac{1}{8} \cdot \frac{1}{6}+\frac{(-2020)^{0}}{8} có giá trị là

A.  
0
B.  
1
C.  
2
D.  
3
Câu 22: 0.33 điểm

Cho x4=y5 vaˋ xy=36\frac{x}{4}=\frac{y}{-5} \text { và } x-y=-36. Giá trị của x, y là

A.  
x=16, y=-20
B.  
x=16, y=20
C.  
x=-16, y=-20
D.  
x=-16, y=20
Câu 23: 0.33 điểm

Biết xy=713 va 3x2y=40\frac{x}{y}=\frac{7}{13} \text { va } 3 x-2 y=40. Giá tị của x, y là:

A.  
x=56, y=104
B.  
x=-56, y=-104
C.  
x=-56, y=104
D.  
x=56, y=-104
Câu 24: 0.33 điểm

Một hình chữ nhật có chu vi 40cm. Tính độ dài hai cạnh biết chúng tỉ lệ với 2 và 3

A.  
chiều rộng là 8cm, chiều dài là 12cm
B.  
chiều rộng là 12cm, chiều dài là 8cm
C.  
chiều rộng là 6cm, chiều dài là 14cm
D.  
chiều rộng là 14cm, chiều dài là 6cm
Câu 25: 0.33 điểm

Cho hình vẽ sau. Số đo góc A1^\hat {A_1}

A.  
1100110^0
B.  
70070^0
C.  
80080^0
D.  
90090^0
Câu 26: 0.33 điểm

Tìm x biết x5=210\frac{x}{5} = \frac{{ - 2}}{{10}}

A.  
x=-1
B.  
x=-2
C.  
x=-3
D.  
x=-4
Câu 27: 0.33 điểm

x2=y5 va x.y=90\frac{x}{2}=\frac{y}{5} \text { va } x. y=90. Giá trị của x và y là:

A.  
x=6, y=15
B.  
x=-5, y=-15
C.  
x=6, y=15 hoặc x=-6, y=-15
D.  
Đáp án khác
Câu 28: 0.33 điểm

Kết quả của (32)4.(32)6{\left( {\frac{3}{2}} \right)^4}.{\left( {\frac{3}{2}} \right)^6}

A.  
(32)24{\left( {\frac{3}{2}} \right)^{24}}
B.  
(32)10{\left( {\frac{3}{2}} \right)^{10}}
C.  
(32)2{\left( {\frac{3}{2}} \right)^{2}}
D.  
1
Câu 29: 0.33 điểm

x9.x3.xx^9.x^3.x bằng với

A.  
x9x^9
B.  
x12x^{12}
C.  
x13x^{13}
D.  
x10x^{10}
Câu 30: 0.33 điểm

Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn

A.  
924-\frac{9}{24}
B.  
13\frac{1}{3}
C.  
27\frac{2}{7}
D.  
824\frac{8}{24}

Tổng điểm

9.9

Danh sách câu hỏi

123456789101112131415161718192021222324252627282930

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 7 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 7

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

102,794 lượt xem 55,342 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 7 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 7

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

107,017 lượt xem 57,617 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 7 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 7

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

121,747 lượt xem 65,548 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 7 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 7

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

94,937 lượt xem 51,114 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 7 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 7

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

93,128 lượt xem 50,141 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 7 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 7

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

92,520 lượt xem 49,812 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 10 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 10

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

108,734 lượt xem 58,541 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 6 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 6

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

105,723 lượt xem 56,917 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 10 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 10

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

108,005 lượt xem 58,149 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!