thumbnail

Đề thi giữa HK1 môn Toán 7 năm 2020

Đề thi học kỳ, Toán Lớp 7

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Cho các phân số sau: 12;1228;621;3070;1535;73;37\frac{1}{2};\frac{{12}}{{28}};\frac{6}{{21}};\frac{{ - 30}}{{ - 70}};\frac{{15}}{{ - 35}};\frac{7}{3};\frac{{ - 3}}{7}

Có bao nhiêu phân số biểu diễn số hữu tỉ 37\frac37?

A.  
1
B.  
2
C.  
6
D.  
7
Câu 2: 1 điểm

Trong các số hữu tỉ dưới đây, số nào lớn hơn 23452341\frac{{ - 2345}}{{2341}}?

A.  
23462341\frac{{ - 2346}}{{2341}}
B.  
46904682\frac{{ - 4690}}{{4682}}
C.  
469468\frac{{469}}{{ - 468}}
D.  
497499\frac{{497}}{{ - 499}}
Câu 3: 1 điểm

Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây?

(1) Số 1112\frac{{11}}{{12}} là số hữu tỉ dương

(2) Số 1211\frac{{12}}{{11}} là số hữu tỉ âm

(3) Số 1211- \frac{{12}}{{11}} là số hữu tỉ dương

(4) Số 1112-\frac{{11}}{{12}} là số hữu tỉ âm

(5) Số 02020\frac{0}{{2020}} là số hữu tỉ dương

A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
5
Câu 4: 1 điểm

Cho x+12=34x + \frac{1}{2} = \frac{3}{4}. Giá trị của x bằng

A.  
54\frac54
B.  
25\frac25
C.  
14-\frac14
D.  
14\frac14
Câu 5: 1 điểm

Gọi x0 là giá trị thỏa mãn 57:x25=13\frac{5}{7}:x - \frac{2}{5} = \frac{1}{3}. Chọn câu đúng?

A.  
x0 < 1
B.  
x0 = 1
C.  
x0 > 1
D.  
x0 = -1
Câu 6: 1 điểm

Cho biểu thức A=x+2,31,5A = \left| {x + 2,3} \right| - \left| { - 1,5} \right|. Khi x = -1 thì giá trị của A là

A.  
1,7
B.  
-0,2
C.  
0,2
D.  
2,8
Câu 7: 1 điểm

Số 12502020202 có tận cùng là chữ số

A.  
0
B.  
1
C.  
2
D.  
3
Câu 8: 1 điểm

Viết biểu thức 34.35:127{3^4}{.3^5}:\frac{1}{{27}} dưới dạng lũy thừa của một số ta được:

A.  
3103^{10}
B.  
3113^{11}
C.  
3123^{12}
D.  
3133^{13}
Câu 9: 1 điểm

Cho bốn số m, n, 5, 7 với m, n ≠ 0 và 5m = 7n, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ bốn số trên là?

A.  
5m=7n\frac{5}{m} = \frac{7}{n}
B.  
n7=5m\frac{n}{7} = \frac{5}{m}
C.  
57=mn\frac{5}{7} = \frac{m}{n}
D.  
57=nm\frac{5}{7} = \frac{n}{m}
Câu 10: 1 điểm

Giá trị của x thỏa mãn đẳng thức: x26=2425\frac{{{x^2}}}{6} = \frac{{24}}{{25}}

A.  
x=±125x = \pm \frac{{12}}{5}
B.  
x=125x = \frac{{12}}{5}
C.  
x=125x = -\frac{{12}}{5}
D.  
x=1225x = \frac{{12}}{{25}}
Câu 11: 1 điểm

Biết xy=78\frac{x}{y} = \frac{7}{8} và x + y = 90. Hai số x, y lần lượt là?

A.  
x = 48; y = 42
B.  
x = 42; y = 48
C.  
x = 63; y = 72
D.  
x = 72; y = 63
Câu 12: 1 điểm

Viết số thập phân 0,16 dưới dạng phân số tối giản là

A.  
425\frac{4}{{25}}
B.  
16100\frac{{16}}{{100}}
C.  
850\frac{8}{{50}}
D.  
Cả 3 câu đều đúng
Câu 13: 1 điểm

Kết quả làm tròn số 0, 7126 đến chữ số thập phân thứ ba là

A.  
0,712
B.  
0,713
C.  
0,710
D.  
0,700
Câu 14: 1 điểm

196\sqrt {196} bằng:

A.  
98
B.  
-98
C.  
± 14
D.  
14
Câu 15: 1 điểm

Chọn câu đúng

A.  
x R
B.  
x I
C.  
x Q
D.  
x I
Câu 16: 1 điểm

Cho hàm số y = f (x) = 2x2 + 3. Ta có:

A.  
f (0) = 5
B.  
f (1) = 7
C.  
f (-1) = 1
D.  
f(-2) = 11
Câu 17: 1 điểm

Một điểm bất kì trên trục hoành có tung độ bằng:

A.  
Hoành độ
B.  
0
C.  
1
D.  
-1
Câu 18: 1 điểm

Đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0) là:

A.  
Một đường thẳng
B.  
Đi qua gốc tọa độ
C.  
Một đường thẳng đi qua gốc tọa độ
D.  
Cả ba câu đều đúng
Câu 19: 1 điểm

Góc \widehat {xOy}\) đối đỉnh với góc \(\widehat {x'Oy'} khi:

A.  
Tia Ox’ là tia đối của tia Ox và tia Oy là tia đối của tia Oy’
B.  
Tia Ox’ là tia đối của tia Ox và yOy^=1800\widehat {yOy'} = {180^0}
C.  
Tia Ox’ là tia đối của tia Oy và tia Oy’ là tia đối của tia Ox
D.  
Cả A, B, C đều đúng
Câu 20: 1 điểm

Chọn câu trả lời đúng nhất. Nếu đường thẳng xy là đường trung trực của đoạn thẳng AB thì:

A.  
xy \bot AB tại I và I là trung điểm của đoạn thẳng AB
B.  
xy \bot AB
C.  
xy đi qua trung điểm của đoạn thẳng AB
D.  
Cả A, B, C đều sai
Câu 21: 1 điểm

Đáp án nào sau đây không đúng? Trong hình 1, các cặp góc đồng vị là:

Hình ảnh

A.  
Góc A1 và góc B3
B.  
Góc A3 và góc B1
C.  
Góc A4 và góc B4
D.  
Góc A3 và góc B3
Câu 22: 1 điểm

Vẽ cặp góc so le trong xAB và yBA sao cho xAB^=560;yBA^=650\widehat {xAB} = {56^0};\widehat {yBA} = {65^0}. Ta có:

A.  
Ax // By
B.  
Ax cắt By
C.  
Ax \bot By
D.  
Cả A, B,C đều sai
Câu 23: 1 điểm

Dạng phát biểu khác của “Tiên đề Ơ-CLít” là:

A.  
Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng đó
B.  
Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng có vô số đường thẳng song song với đường thẳng đó
C.  
Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng có ít nhất một đường thẳng song song với đường thẳng đó
D.  
Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng có một đường thẳng song song với đường thẳng đó
Câu 24: 1 điểm

Cho tam giác ABC. Nếu đường thẳng m song song với cạnh BC và cắt cạnh AB, thì:

A.  
m cắt cạnh AC
B.  
m // AC
C.  
m \bot AC
D.  
Cả ba câu đều đúng
Câu 25: 1 điểm

Chứng minh định lí là:

A.  
Dùng lập luận để từ giả thiết suy ra kết luận
B.  
Dùng hình vẽ để suy ra kết luận
C.  
Dùng lập luận để từ kết luận suy ra giả thiết
D.  
Dùng đo đạc trực tiếp để suy ra kết luận
Câu 26: 1 điểm

Cho tam giác ABC. Ta có:

A.  
A^+B^+C^=180o\widehat {A} + \widehat {B} + \widehat {C}=180^o
B.  
A^+B^+C^=108o\widehat {A} + \widehat {B} + \widehat {C}=108^o
C.  
A^+B^+C^<180o\widehat {A} + \widehat {B} + \widehat {C}<180^o
D.  
A^+B^+C^>180o\widehat {A} + \widehat {B} + \widehat {C}>180^o
Câu 27: 1 điểm

Cho hình vẽ dưới đây. Các tam giác bằng nhau theo trường hợp c- c-c là:

Hình ảnh

A.  
∆ ABC = ∆ ABD
B.  
∆ ACE = ∆ ADE
C.  
∆ BCE = ∆ BDE
D.  
Cả ba câu đều đúng
Câu 28: 1 điểm

Chọn câu trả lời đúng. Cho hình vẽ dưới đây.

Hình ảnh

Cần phải có thêm yếu tố nào để ∆ BAC = ∆ DAC (c- g-c)

A.  
BCA^=DCA^\widehat {BCA} =\widehat {DCA}
B.  
BAC^=DAC^\widehat {BAC} =\widehat {DAC}
C.  
ABC^=ADC^\widehat {ABC} =\widehat {ADC}
D.  
A và B đều đúng
Câu 29: 1 điểm

Chọn câu trả lời đúng. Cho hình vẽ dưới đây.

Hình ảnh

Cần phải có thêm yếu tố nào để ∆ BAC = ∆ DAC (c- g-c)

A.  
BCA^=DCA^\widehat {BCA} =\widehat {DCA}
B.  
BAC^=DAC^\widehat {BAC} =\widehat {DAC}
C.  
ABC^=ADC^\widehat {ABC} =\widehat {ADC}
D.  
A và B đều đúng
Câu 30: 1 điểm

Cho hình vẽ dưới đây.

Hình ảnh

Hãy chọn câu sai:

A.  
∆ ABC = ∆ ADE (c .g .c)
B.  
∆ ABC = ∆ ADE (g .c .g)
C.  
∆ ABC = ∆ ADE (c. huyền - g. nhọn)
D.  
∆ ABC = ∆ ADE (c.c.c)

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 7 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 7

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

92,535 lượt xem 49,812 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 7 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 7

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

121,761 lượt xem 65,548 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 7 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 7

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

94,952 lượt xem 51,114 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 7 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 7

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

102,805 lượt xem 55,342 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 7 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 7

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

93,141 lượt xem 50,141 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 7 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 7

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

101,909 lượt xem 54,859 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 11 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 11

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

124,088 lượt xem 66,801 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 10 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 10

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

114,602 lượt xem 61,691 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 6 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 6

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

136,555 lượt xem 73,514 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!