thumbnail

Đề thi giữa HK1 môn Toán 7 năm 2020

Đề thi học kỳ, Toán Lớp 7

Từ khoá: Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.33 điểm

Hình vẽ nào sau đây biểu diễn số hữu tỉ 34\frac34 trên trục số?

A.  
B.  
C.  
D.  
Câu 2: 0.33 điểm

Cho hai số hữu tỉ sau x=2535 vaˋ y=444777x = \frac{{25}}{{ - 35}} \ và \ y = \frac{{ - 444}}{{777}}. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  
x = y
B.  
x < y
C.  
x > y
D.  
x ≥ y
Câu 3: 0.33 điểm

Với giá trị nào dưới đây của m thì số hữu tỉ x=m+12100x = \frac{{m + 1}}{{2100}} là số hữu tỉ dương?

A.  
-1
B.  
2
C.  
-2100
D.  
-2
Câu 4: 0.33 điểm

Kết quả của phép tính 35+(56)+(13)\frac{3}{5} + \left( {\frac{{ - 5}}{6}} \right) + \left( {\frac{{ - 1}}{3}} \right) là:

A.  
1730\frac{{17}}{{30}}
B.  
1930\frac{{19}}{{30}}
C.  
1730-\frac{{17}}{{30}}
D.  
1930-\frac{{19}}{{30}}
Câu 5: 0.33 điểm

Kết quả của phép tính (23+37):45+(13+47):45\left( {\frac{{ - 2}}{3} + \frac{3}{7}} \right):\frac{4}{5} + \left( {\frac{{ - 1}}{3} + \frac{4}{7}} \right):\frac{4}{5}

A.  
0
B.  
1
C.  
2
D.  
3
Câu 6: 0.33 điểm

Với mọi xQx \in Q. Khẳng định nào dưới đây là sai?

A.  
|x| = |-x|
B.  
|x| \ge 0
C.  
|x| \ge x
D.  
|x| < -x
Câu 7: 0.33 điểm

Cho hai số a = 9920 và b = 999910. Khẳng định nào sau đây là đúng

A.  
a = b
B.  
a < b
C.  
a > b
D.  
aba \ge b
Câu 8: 0.33 điểm

Số 530 viết dưới dạng lũy thừa với số mũ bằng 15 là

A.  
1515
B.  
2015
C.  
2515
D.  
Một số khác
Câu 9: 0.33 điểm

Chọn câu đúng, nếu ab = cd với a, b, c, d ≠ 0 thì

A.  
ac = bd
B.  
ac=db\frac{a}{c} = \frac{d}{b}
C.  
ab=cd\frac{a}{b} = \frac{c}{d}
D.  
ac=bd\frac{a}{c} = \frac{b}{d}
Câu 10: 0.33 điểm

Cho tỉ lệ thức 2x9=a7\frac{{2x}}{9} = \frac{a}{7} (với a là hằng số đã biết, a ≠ 0) thì

A.  
x=ax = a
B.  
x=9a14x = \frac{{9a}}{{14}}
C.  
x=149ax = \frac{{14}}{{9a}}
D.  
x=14a9x = \frac{{14a}}{9}
Câu 11: 0.33 điểm

Cho 2x = 9y và y – x = 49. Tìm giá trị của x và y?

A.  
x = -63; y = -14
B.  
x = 63; y =14
C.  
x = -63; y = 14
D.  
x = -14 ; y = -63
Câu 12: 0.33 điểm

So sánh hai số 0,53 và 0,( 53)

A.  
0,53 = 0,( 53)
B.  
0,53 < 0,( 53)
C.  
0,53 > 0,( 53)
D.  
Hai câu B và C sai
Câu 13: 0.33 điểm

Thực hiện phép tính 13 : 27 rồi làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai được kết quả là:

A.  
0,50
B.  
0,49
C.  
0,48
D.  
0,47
Câu 14: 0.33 điểm

Chọn câu trả lời sai. Nếu x=23\sqrt x = \frac{2}{3} thì x bằng:

A.  
(23)2{\left( {\frac{2}{3}} \right)^2}
B.  
(23)2{\left( {-\frac{2}{3}} \right)^2}
C.  
49\frac{4}{9}
D.  
(23)2-{\left( { - \frac{2}{3}} \right)^2}
Câu 15: 0.33 điểm

Chọn chữ số thích hợp điền vào...:

- 5,07< - 5,... 4

A.  
1; 2; ...9
B.  
0; 1; 2; ...9
C.  
0
D.  
0; 1
Câu 16: 0.33 điểm

Cho hàm số y = x\sqrt x - 1 . Nếu y = 5 thì x bằng

A.  
6
B.  
36
C.  
16
D.  
25
Câu 17: 0.33 điểm

Hai điểm đối xứng qua trục hoành thì

A.  
Có hoành độ bằng nhau
B.  
Có tung độ đối nhau
C.  
Cả A, B đều sai
D.  
Cả A, B đều đúng
Câu 18: 0.33 điểm

Cho hình vẽ dưới đây. Đường thẳng OK là đồ thị của hàm số:

A.  
y = - 2x
B.  
y = -0,5x
C.  
y = 0,5x
D.  
y = 2x
Câu 19: 0.33 điểm

Chọn câu phát biểu đúng

A.  
Hai đường thẳng cắt nhau tạo thành hai cặp góc đối đỉnh
B.  
Ba đường thẳng cắt nhau tạo thành ba cặp góc đối đỉnh
C.  
Bốn đường thẳng cắt nhau tạo thành bốn cặp góc đối đỉnh
D.  
Cả A, B, C đều đúng
Câu 20: 0.33 điểm

Chọn câu phát biểu đúng

A.  
Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc
B.  
Hai đường thẳng vuông góc thì cắt nhau
C.  
Hai đường thẳng vuông góc chỉ tạo thành một góc vuông
D.  
Hai đường thẳng vuông góc tạo thành hai góc vuông
Câu 21: 0.33 điểm

Chọn câu trả lời sai:

Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng, trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau. Khi đó

A.  
Cặp góc so le trong còn lại bằng nhau
B.  
Mỗi cặp góc đồng vị bù nhau
C.  
Mỗi cặp góc trong cùng phía bù nhau
D.  
Mỗi cặp góc ngoài cùng phía bù nhau
Câu 22: 0.33 điểm

Cho hình vẽ dưới đây, biết .

Có các đường thẳng song song là

A.  
Hx //Ky
B.  
Ky // Ez
C.  
Hx // Ky và Ky // Ez và Hx // Ez
D.  
Cả ba câu A, B, C đều đúng
Câu 23: 0.33 điểm

Cách phát biểu khác của “Tiên đề Ơ-CLít” là:

A.  
Qua một điểm ở ngoài đường thẳng a,có nhiều nhất một đường thẳng song song với a
B.  
Nếu qua điểm M ở ngoài đường thẳng a, có hai đường thẳng song song với a thì chúng trùng nhau
C.  
Qua điểm M ở ngoài đường thẳng a, có không quá một đường thẳng song song với a
D.  
Cả ba câu A,B,C đều đúng
Câu 24: 0.33 điểm

Cho hình vẽ dưới đây, biết:

d .

Số đo x của góc NPQ bằng:

A.  
60o
B.  
70o
C.  
80o
D.  
90o
Câu 25: 0.33 điểm

Xét tính đúng sai của các khẳng định dưới đây:

1. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau

2. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh

3. Nếu M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì MA = MB

4. Nếu MA = MB thì M là trung điểm của AB

A.  
Đ Đ Đ S
B.  
Đ S Đ S
C.  
S Đ S Đ
D.  
S S S Đ
Câu 26: 0.33 điểm

Cho tam giác ABC vuông tại A. Ta có:

A.  
A^=B^+C^ \widehat {A}= \widehat {B} + \widehat {C}
B.  
B^+C^=90o \widehat {B} + \widehat {C}=90^o
C.  
Góc B và góc C phụ nhau
D.  
Cả ba câu đều đúng
Câu 27: 0.33 điểm

Trường hợp bằng nhau cạnh -cạnh -cạnh của hai tam giác là:

A.  
Nếu ba cạnh của tam giác này bằng ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau
B.  
Nếu ba góc của tam giác này bằng ba góc của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau
C.  
Cả hai câu A, B đều đúng
D.  
Cả hai câu A, B đều sai
Câu 28: 0.33 điểm

Xét tính đúng sai của các câu sau:

1. Nếu hai cạnh và một góc của tam giác này bằng hai cạnh và một góc của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau

2. Nếu hai cạnh góc vuông của tam giác vuông này lần lượt bằng hai cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau

3. Nếu một cạnh góc vuông và một góc nhọn của tam giác vuông này bằng một cạnh góc vuông và một góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau

4. Nếu hai cạnh và góc xen giữa của tam giác này bằng hai cạnh và góc xen giữa của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau

A.  
S Đ S Đ
B.  
Đ S Đ S
C.  
Đ Đ S S
D.  
S S Đ Đ
Câu 29: 0.33 điểm

Hai góc nhọn của tam giác vuông cân bằng

A.  
30o
B.  
45o
C.  
60o
D.  
90o
Câu 30: 0.33 điểm

Cho tam giác MNP cân tại P có góc M = 60°. Khi đó

A.  
Tam giác MNP vuông cân tại P
B.  
Tam giác MNP vuông cân tại M
C.  
Tam giác MNP là tam giác đều
D.  
Tam giác MNP là tam giác vuông tại P

Tổng điểm

9.9

Danh sách câu hỏi

123456789101112131415161718192021222324252627282930

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 7 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 7

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

101,896 lượt xem 54,859 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 7 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 7

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

102,794 lượt xem 55,342 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 7 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 7

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

107,018 lượt xem 57,617 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 7 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 7

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

94,938 lượt xem 51,114 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 7 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 7

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

93,129 lượt xem 50,141 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 7 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 7

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

92,521 lượt xem 49,812 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 10 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 10

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

108,734 lượt xem 58,541 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 6 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 6

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

105,723 lượt xem 56,917 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Toán 10 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 10

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

108,006 lượt xem 58,149 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!