Đề thi giữa HK2 môn Toán 10 năm 2021
Thời gian làm bài: 1 giờ
Hãy bắt đầu chinh phục nào!
Xem trước nội dung:
Cho hai số thực x, y không âm và thỏa mãn . Giá trị lớn nhất của P = xy là:
Cho hai số thực x, y thỏa mãn . Giá trị lớn nhất của biểu thức P = x + y + xy là:
Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn . Giá trị nhỏ nhất của S = x + 2y là:
Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn x + 2y - xy = 0. Giá trị nhỏ nhất của S = x + 2y là
Cho hai số thực x, y thuộc đoạn [0;1] và thỏa mãn Tập giá trị của biểu thức P = xy là:
Cho hai số thực a, b thuộc khoảng (0;1) và thỏa mãn Giá trị lớn nhất của biểu thức P = ab bằng:
Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn . Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức P = xy lần lượt là:
Hệ bất phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi:
Hệ bất phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi:
Hệ bất phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi:
Hệ bất phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi:
Bất phương trình \frac{1}{x-1}>\frac{3}{x+2} có điều kiện xác định là
Điều kiện xác định của bất phương trình là
Tập nghiệm của bất phương trình |5x-4| \ge6\) có dạng \(S = \left( { - \infty ;a} \right] \cup \left[ {b; + \infty } \right)\).Tính tổng \(P=5a+b.
Tập nghiệm của bất phương trình |x-3|>-1 là tập nào dưới đây?
Bất phương trình \dfrac3{2-x}<1 có tập nghiệm là tập nào dưới đây?
Nghiệm nguyên nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình là số nào dưới đây?
Số nghiệm nguyên của bất phương trình là
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình x^{2}-4 x+4>0 là
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình x^{2}-4>0
Tìm tập xác định của hàm số là
Hàm số có tập xác định là
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình sau vô nghiệm
Phương trình x2 - (m + 1)x + 1 = 0 vô nghiệm khi và chỉ khi
Cho tam thức bậc hai f( x ) = x2 - bx + 3. Với giá trị nào của b thì tam thức f(x) có hai nghiệm phân biệt?
Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng {d_1}:2x - 3y - 10 = 0\) và \({d_2}:\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {x = 2 - 3t}\\ {y = 1 - 4mt} \end{array}} \right. vuông góc?
Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng {d_1}:3mx + 2y + 6 = 0\) và \({d_2}:\left( {{m^2} + 2} \right)x + 2my + 6 = 0 cắt nhau?
Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng {\Delta _1}:mx + y - 19 = 0\) và \({\Delta _2}:\left( {m - 1} \right)x + \left( {m + 1} \right)y - 20 = 0 vuông góc?
Tìm tất cả các giá trị của m để hai đường thẳng {\Delta _1}:2x - 3my + 10 = 0\) và \({\Delta _2}:mx + 4y + 1 = 0 cắt nhau.
Với giá trị nào của thì hai đường thẳng {d_1}:2x + y + 4 - m = 0\) và \({d_2}:\left( {m + 3} \right)x + y + 2m - 1 = 0 song song?
Tìm tất cả các giá trị của m để hai đường thẳng {d_1}:\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {x = 2 + 2t}\\ {y = 1 + mt} \end{array}} \right.\) và \({d_2}:4x - 3y + m = 0 trùng nhau.
Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng {d_1}:\left\{ \begin{array}{l} x = - 2 + 2t\\ y = - 3t \end{array} \right.\) và \({d_2}:\left\{ \begin{array}{l} x = 2 + mt\\ y = - 6 + \left( {1 - 2m} \right)t \end{array} \right. trùng nhau?
Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng {d_1}:2x-4y + 1 = 0\) và \({d_2}:\left\{ \begin{array}{l} x = - 1 + at\\ y = 3 - \left( {a + 1} \right)t \end{array} \right. vuông góc nhau.
Tìm m để hai đường thẳng {d_1}:2x - 3y + 4 = 0\) và \({d_2}:\left\{ \begin{array}{l} x = 2 - 3t\\ y = 1 - 4mt \end{array} \right. cắt nhau.
Cho đường thẳng {d_1}:10x + 5y - 1 = 0\) và \({d_2}:\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {x = 2 + t}\\ {y = 1 - t} \end{array}} \right.. Tính cosin của góc tạo bởi giữa hai đường thẳng đã cho.
Cho đường thẳng {d_1}:x + 2y - 2 = 0\) và \({d_2}:x - y = 0. Tính cosin của góc tạo bởi giữa hai đường thẳng đã cho.
Cho đường thẳng {d_1}:x + 2y - 7 = 0\) và \({d_2}:2x - 4y + 9 = 0. Tính cosin của góc tạo bởi giữa hai đường thẳng đã cho.
Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng {d_1}:6x - 5y + 15 = 0\) và \({d_2}:\left\{ \begin{array}{l} x = 10 - 6t\\ y = 1 + 5t \end{array} \right..
Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng {d_1}:x + \sqrt 3 y = 0\) và \({d_2}:x + 10 = 0.
Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng {d_1}:2x + 2\sqrt 3 y + 5 = 0\) và \({d_2}:y - 6 = 0.
Xem thêm đề thi tương tự
40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
102,305 lượt xem 55,076 lượt làm bài
40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
113,593 lượt xem 61,152 lượt làm bài
40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
122,320 lượt xem 65,849 lượt làm bài
40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
126,554 lượt xem 68,131 lượt làm bài
40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
125,942 lượt xem 67,802 lượt làm bài
40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
118,274 lượt xem 63,672 lượt làm bài
40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
114,258 lượt xem 61,509 lượt làm bài
40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
104,376 lượt xem 56,189 lượt làm bài
40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
107,382 lượt xem 57,813 lượt làm bài