thumbnail

Đề thi giữa HK2 môn Toán 10 năm 2021

Đề thi học kỳ, Toán Lớp 10

Từ khoá: Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 0: 0.25 điểm

Cho hai số thực x, y không âm và thỏa mãn x2+2y=12{x^2} + 2y = 12. Giá trị lớn nhất của P = xy là:

A.  
13/4
B.  
4
C.  
8
D.  
13
Câu 1: 0.25 điểm

Cho hai số thực x, y thỏa mãn 2x+3y72x + 3y \le 7. Giá trị lớn nhất của biểu thức P = x + y + xy là:

A.  
3
B.  
5
C.  
6
D.  
2
Câu 2: 0.25 điểm

Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn x+y+xy7x + y + xy \ge 7. Giá trị nhỏ nhất của S = x + 2y là:

A.  
8
B.  
5
C.  
7
D.  
-11
Câu 3: 0.25 điểm

Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn x + 2y - xy = 0. Giá trị nhỏ nhất của S = x + 2y là

A.  
2
B.  
4
C.  
8
D.  
0,25
Câu 4: 0.25 điểm

Cho hai số thực x, y thuộc đoạn [0;1] và thỏa mãn x+y=4xy.x + y = 4xy. Tập giá trị của biểu thức P = xy là:

A.  
[0;1]
B.  
[0;14]\left[ {0;\frac{1}{4}} \right]
C.  
[0;13]\left[ {0;\frac{1}{3}} \right]
D.  
[14;13]\left[ {\frac{1}{4};\frac{1}{3}} \right]
Câu 5: 0.25 điểm

Cho hai số thực a, b thuộc khoảng (0;1) và thỏa mãn (a3+b3)(a+b)ab(a1)(b1)=0.\left( {{a^3} + {b^3}} \right)\left( {a + b} \right) - ab\left( {a - 1} \right)\left( {b - 1} \right) = 0. Giá trị lớn nhất của biểu thức P = ab bằng:

A.  
19\frac{1}{9}
B.  
14\frac{1}{4}
C.  
13\frac{1}{3}
D.  
1
Câu 6: 0.25 điểm

Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn x4+y4+1xy=xy+2{x^4} + {y^4} + \frac{1}{{xy}} = xy + 2. Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức P = xy lần lượt là:

A.  
0,5 và 1
B.  
0 và 1
C.  
0,25 và 1
D.  
1 và 2
Câu 7: 0.25 điểm

Hệ bất phương trình {2x+78x+1m+5lt;2x\left\{ \begin{array}{l} 2x + 7 \ge 8x + 1\\ m + 5 < 2x \end{array} \right. vô nghiệm khi và chỉ khi:

A.  
m > -3
B.  
m3m \ge - 3
C.  
m < -3
D.  
m3m \le - 3
Câu 8: 0.25 điểm

Hệ bất phương trình {(x3)2x2+7x+12m8+5x\left\{ \begin{array}{l} {\left( {x - 3} \right)^2} \ge {x^2} + 7x + 1\\ 2m \le 8 + 5x \end{array} \right. vô nghiệm khi và chỉ khi:

A.  
B.  
m7213m \ge \frac{{72}}{{13}}
C.  
m < 1
D.  
m > 1
Câu 9: 0.25 điểm

Hệ bất phương trình {3x+5x1(x+2)2(x1)2+9mx+1gt;(m2)x+m\left\{ \begin{array}{l} 3x + 5 \ge x - 1\\ {\left( {x + 2} \right)^2} \le {\left( {x - 1} \right)^2} + 9\\ mx + 1 &gt; \left( {m - 2} \right)x + m \end{array} \right. vô nghiệm khi và chỉ khi:

A.  
m > 3
B.  
m3m \ge 3
C.  
m < 3
D.  
m3m \le 3
Câu 10: 0.25 điểm

Hệ bất phương trình {2(x3)lt;5(x4)mx+1x1\left\{ \begin{array}{l} 2\left( {x - 3} \right) &lt; 5\left( {x - 4} \right)\\ mx + 1 \le x - 1 \end{array} \right. vô nghiệm khi và chỉ khi:

A.  
m > 1
B.  
m1m \ge 1
C.  
m < 1
D.  
m1m \le 1
Câu 11: 0.25 điểm

Bất phương trình có điều kiện xác định là

A.  
x1;x2x \neq-1 ; x \neq 2
B.  
x1;x2x \neq-1 ; x \neq-2
C.  
x1;x2x \neq 1 ; x \neq-2
D.  
x1;x2x \neq 1 ; x \neq 2
Câu 12: 0.25 điểm

Điều kiện xác định của bất phương trình 2xx+1312x1\frac{2 x}{|x+1|-3}-\frac{1}{\sqrt{2-x}} \geq 1

A.  
x2x \leq 2
B.  
{x2x4\left\{\begin{array}{l}x \neq 2 \\ x \neq-4\end{array}\right.
C.  
{xlt;2x4\left\{\begin{array}{l}x&lt;2 \\ x \neq-4\end{array}\right.
D.  
Câu 13: 0.25 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình

A.  
1
B.  
0
C.  
2
D.  
3
Câu 14: 0.25 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình là tập nào dưới đây?

A.  
(3;+)(3;+\infty )
B.  
(;3)(-\infty ;3)
C.  
(-3;3)
D.  
R
Câu 15: 0.25 điểm

Bất phương trình có tập nghiệm là tập nào dưới đây?

A.  
S=(1;2)S=(-1;2)
B.  
S=[1;2)S=[-1;2)
C.  
S=(;1)(2;+)S = \left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)
D.  
S=(;1][2;+)S = \left( { - \infty ; - 1} \right] \cup \left[ {2; + \infty } \right)
Câu 16: 0.25 điểm

Nghiệm nguyên nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình (x1)x(x+2)0\left( {x - 1} \right)\sqrt {x\left( {x + 2} \right)} \ge 0 là số nào dưới đây?

A.  
-2
B.  
0
C.  
1
D.  
2
Câu 17: 0.25 điểm

Số nghiệm nguyên của bất phương trình 2x23x1502 x^{2}-3 x-15 \leq 0

A.  
5
B.  
6
C.  
7
D.  
8
Câu 18: 0.25 điểm

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình

A.  
S=R\{2}S=\mathbb{R} \backslash\{2\}
B.  
S=RS=\mathbb{R}
C.  
S=(2;+)S=(2 ;+\infty)
D.  
S=R\{2}S=\mathbb{R} \backslash\{-2\}
Câu 19: 0.25 điểm

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình

A.  
S=(;2)(2;+)S=(-\infty ;-2) \cup(2 ;+\infty)
B.  
S=(2;2)S=(-2 ; 2)
C.  
S=(;2][2;+)S=(-\infty ;-2] \cup[2 ;+\infty)
D.  
S=(;0)(4;+)S=(-\infty ; 0) \cup(4 ;+\infty)
Câu 20: 0.25 điểm

Tìm tập xác định của hàm số y=2x25x+2y=\sqrt{2 x^{2}-5 x+2}

A.  
(;12][2;+)\left(-\infty ; \frac{1}{2}\right] \cup[2 ;+\infty)
B.  
[2;+)[2 ;+\infty)
C.  
(;12]\left(-\infty ; \frac{1}{2}\right]
D.  
[12;2]\left[\frac{1}{2} ; 2\right]
Câu 21: 0.25 điểm

Hàm số y=x2x23+x2y=\frac{x-2}{\sqrt{x^{2}-3}+x-2} có tập xác định là

A.  
(;3)(3;+)(-\infty ;-\sqrt{3}) \cup(\sqrt{3} ;+\infty)
B.  
(;3][3;+)\{74}(-\infty ;-\sqrt{3}] \cup[\sqrt{3} ;+\infty) \backslash\left\{\frac{7}{4}\right\}
C.  
(;3)(3;+)\{74}(-\infty ;-\sqrt{3}) \cup(\sqrt{3} ;+\infty) \backslash\left\{\frac{7}{4}\right\}
D.  
(;3)(3;74)(-\infty ;-\sqrt{3}) \cup\left(\sqrt{3} ; \frac{7}{4}\right)
Câu 22: 0.25 điểm

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình sau vô nghiệm (2m2+1)x24mx+2=0(2m^2 + 1)x^2 - 4mx + 2 = 0

A.  
m∈R.
B.  
m > 3
C.  
m = 2
D.  
m > -3/5
Câu 23: 0.25 điểm

Phương trình x2 - (m + 1)x + 1 = 0 vô nghiệm khi và chỉ khi

A.  
m>1
B.  
-3<m<1
C.  
m≤−3 hoặc m≥1
D.  
−3≤m≤1.
Câu 24: 0.25 điểm

Cho tam thức bậc hai f( x ) = x2 - bx + 3. Với giá trị nào của b thì tam thức f(x) có hai nghiệm phân biệt?

A.  
b∈[−2√3;2√3]
B.  
b∈(−2√3;2√3)
C.  
b∈(−∞;−2√3]∪[2√3;+∞)
D.  
b∈(−∞;−2√3)∪(2√3;+∞)
Câu 25: 0.25 điểm

Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng vuông góc?

A.  
m=12m = \frac{1}{2}
B.  
m=98m = \frac{9}{8}
C.  
m=98m = - \frac{9}{8}
D.  
m=54m = - \frac{5}{4}
Câu 26: 0.25 điểm

Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng cắt nhau?

A.  
m1m \ne -1
B.  
m1m \ne 1
C.  
mRm \in R
D.  
m±1m \ne \pm1
Câu 27: 0.25 điểm

Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng vuông góc?

A.  
Với mọi m
B.  
m = 2
C.  
Không có m
D.  
m=±1m = \pm 1
Câu 28: 0.25 điểm

Tìm tất cả các giá trị của m để hai đường thẳng cắt nhau.

A.  
1 < m < 10
B.  
m = 1
C.  
Không có m
D.  
Với mọi m
Câu 29: 0.25 điểm

Với giá trị nào của thì hai đường thẳng song song?

A.  
m = 1
B.  
m = -1
C.  
m = 2
D.  
m = 3
Câu 30: 0.25 điểm

Tìm tất cả các giá trị của m để hai đường thẳng trùng nhau.

A.  
m = -3
B.  
m = 1
C.  
m=43m = \frac{4}{3}
D.  
mm \in \emptyset
Câu 31: 0.25 điểm

Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng trùng nhau?

A.  
m=12m = \frac{1}{2}
B.  
m = -2
C.  
m = 2
D.  
m±2m \ne \pm 2
Câu 32: 0.25 điểm

Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng vuông góc nhau.

A.  
a = -2
B.  
a = 2
C.  
a = -1
D.  
a = 1
Câu 33: 0.25 điểm

Tìm m để hai đường thẳng cắt nhau.

A.  
m12.m \ne - \frac{1}{2}.
B.  
m2m \ne - 2
C.  
m12.m \ne \frac{1}{2}.
D.  
m=12.m = \frac{1}{2}.
Câu 34: 0.25 điểm

Cho đường thẳng . Tính cosin của góc tạo bởi giữa hai đường thẳng đã cho.

A.  
31010\frac{{3\sqrt {10} }}{{10}}
B.  
35\frac{3}{5}
C.  
1010\frac{{\sqrt {10} }}{{10}}
D.  
310\frac{3}{{10}}
Câu 35: 0.25 điểm

Cho đường thẳng . Tính cosin của góc tạo bởi giữa hai đường thẳng đã cho.

A.  
1010\frac{{\sqrt {10} }}{{10}}
B.  
23\frac{{\sqrt 2 }}{3}
C.  
33\frac{{\sqrt 3 }}{3}
D.  
3\sqrt 3
Câu 36: 0.25 điểm

Cho đường thẳng . Tính cosin của góc tạo bởi giữa hai đường thẳng đã cho.

A.  
35- \frac{3}{5}
B.  
25\frac{2}{{\sqrt 5 }}
C.  
35\frac{3}{5}
D.  
35\frac{3}{{\sqrt 5 }}
Câu 37: 0.25 điểm

Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng

A.  
30o
B.  
45o
C.  
60o
D.  
90o
Câu 38: 0.25 điểm

Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng

A.  
30o
B.  
45o
C.  
60o
D.  
90o
Câu 39: 0.25 điểm

Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng

A.  
30o
B.  
45o
C.  
60o
D.  
90o

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

0123456789101112131415161718192021222324252627282930313233343536373839

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 10 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 10

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

102,294 lượt xem 55,076 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 10 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 10

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

118,265 lượt xem 63,672 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 10 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 10

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

122,306 lượt xem 65,849 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 10 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 10

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

126,545 lượt xem 68,131 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 10 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 10

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

113,583 lượt xem 61,152 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 10 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 10

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

125,932 lượt xem 67,802 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 11 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 11

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

104,365 lượt xem 56,189 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 7 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 7

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

104,759 lượt xem 56,399 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 9 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 9

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

105,665 lượt xem 56,889 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!