thumbnail

Đề thi giữa HK2 môn Toán 10 năm 2021

Đề thi học kỳ, Toán Lớp 10

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm

Cho a > b > 0 và x=1+a1+a+a2,y=1+b1+b+b2.x = \frac{{1 + a}}{{1 + a + {a^2}}},\,\,y = \frac{{1 + b}}{{1 + b + {b^2}}}. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.  
x > y
B.  
x < y
C.  
x = y
D.  
Không so sánh được
Câu 2: 0.25 điểm

Cho hai số thực dương a, b. Bất đẳng thức nào sau đây đúng?

A.  
a2a4+112.\frac{{{a^2}}}{{{a^4} + 1}} \ge \frac{1}{2}.
B.  
abab+112.\frac{{\sqrt {ab} }}{{ab + 1}} \ge \frac{1}{2}.
C.  
a2+1a2+212.\frac{{\sqrt {{a^2} + 1} }}{{{a^2} + 2}} \le \frac{1}{2}.
D.  
Tất cả đều đúng.
Câu 3: 0.25 điểm

Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số f(x)=x+2x1f\left( x \right) = x + \frac{2}{{x - 1}} với x > 1.

A.  
m=122.m = 1 - 2\sqrt 2 .
B.  
m=1+22.m = 1 + 2\sqrt 2 .
C.  
m=12.m = 1 - \sqrt 2 .
D.  
m=1+2.m = 1 + \sqrt 2 .
Câu 4: 0.25 điểm

Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số f(x)=x2+5x2+4.f\left( x \right) = \frac{{{x^2} + 5}}{{\sqrt {{x^2} + 4} }}.

A.  
m = 2
B.  
m = 1
C.  
m=52.m = \frac{5}{2}.
D.  
Không có m
Câu 5: 0.25 điểm

Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số f(x)=(x+2)(x+8)xf\left( x \right) = \frac{{\left( {x + 2} \right)\left( {x + 8} \right)}}{x} với x > 0

A.  
m = 4
B.  
m = 18
C.  
m = 16
D.  
m = 6
Câu 6: 0.25 điểm

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hệ bất phương trình {2x13xm0\left\{ \begin{array}{l} 2x - 1 \ge 3\\ x - m \le 0 \end{array} \right. có nghiệm duy nhất.

A.  
m > 2
B.  
m = 2
C.  
m2m \le 2
D.  
m3m=m9m+3m=1.\frac{{m - 3}}{m} = \frac{{m - 9}}{{m + 3}} \Leftrightarrow m = 1.
Câu 7: 0.25 điểm

Hệ bất phương trình \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {m\left( {mx - 1} \right) < 2}\\ {m\left( {mx - 2} \right) \ge 2m + 1} \end{array}} \right. có nghiệm khi và chỉ khi:

A.  
m<13.m < \frac{1}{3}.
B.  
0m<13.0 \ne m < \frac{1}{3}.
C.  
m khác 0
D.  
m < 0
Câu 8: 0.25 điểm

Hệ bất phương trình {x20(m2+1)xlt;4\left\{ \begin{array}{l} x - 2 \ge 0\\ \left( {{m^2} + 1} \right)x &lt; 4 \end{array} \right. có nghiệm khi và chỉ khi:

A.  
m > 1
B.  
m < 1
C.  
m < -1
D.  
-1 < m < 1
Câu 9: 0.25 điểm

Hệ bất phương trình {x210xmgt;0\left\{ \begin{array}{l} {x^2} - 1 \le 0\\ x - m &gt; 0 \end{array} \right. có nghiệm khi và chỉ khi:

A.  
m > 1
B.  
m = 1
C.  
m < 1
D.  
m khác 1
Câu 10: 0.25 điểm

Hệ bất phương trình {3(x6)lt;35x+m2gt;7\left\{ \begin{array}{l} 3\left( {x - 6} \right) &lt; - 3\\ \frac{{5x + m}}{2} &gt; 7 \end{array} \right. có nghiệm khi và chỉ khi:

A.  
m > -11
B.  
m11.m \ge - 11.
C.  
m < -11
D.  
m11.m \le - 11.
Câu 11: 0.25 điểm

Nghiệm nguyên nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình (x1)x(x+2)0\left( {x - 1} \right)\sqrt {x\left( {x + 2} \right)} \ge 0 là số nào dưới đây?

A.  
-2
B.  
0
C.  
1
D.  
2
Câu 12: 0.25 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình 2x(4-x)(3-x)(3+x)>0 là gì?

A.  
Một khoảng
B.  
Hợp của hai khoảng
C.  
Hợp của ba khoảng
D.  
Toàn trục số
Câu 13: 0.25 điểm

Tích của nghiệm nguyên âm lớn nhất và nghiệm nguyên dương nhỏ nhất của bất phương trình (3x-6)(x-2)(x+2)(x-1)>0 bằng bao nhiêu?

A.  
-9
B.  
-6
C.  
-4
D.  
8
Câu 14: 0.25 điểm

Cho biểu thức f(x)=(x+5)(3-x)\).Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất phương trình \(f(x) \le 0 là tập nào dưới đây?

A.  
x(;5)(3;+)x \in \left( { - \infty ;5} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)
B.  
x(3;+)x \in \left( {3; + \infty } \right)
C.  
x(5;3)x \in \left( { - 5;3} \right)
D.  
x(;5][3;+)x \in \left( { - \infty ;5} \right] \cup \left[ {3; + \infty } \right)
Câu 15: 0.25 điểm

Cho biểu thức f(x)=2x-4\).Tập hợp tất cả các giá trị của x để \(f(x) \ge 0 là tập nào dưới đây?

A.  
x[2;+)x \in \left[ {2; + \infty } \right)
B.  
x[12;+)x \in \left[ {\dfrac{1}{2}; + \infty } \right)
C.  
x(;2]x \in \left( { - \infty ;2} \right]
D.  
x(2;+)x \in \left( {2; + \infty } \right)
Câu 16: 0.25 điểm

Miền nghiệm của bất phương trình: 3\left( {x - 1} \right) + 4\left( {{\rm{ }}y - 2} \right) < 5x - 3 là nửa mặt phẳng chứa điểm:

A.  
(0;0)
B.  
(-4;2)
C.  
(-2;2)
D.  
(-5;3)
Câu 17: 0.25 điểm

Cặp số (2;3) là nghiệm của bất phương trình nào sau đây ?

A.  
2x3y1>0.2x − 3 y − 1 > 0 .
B.  
xy<0x-y<0
C.  
4x>3y4x>3y
D.  
x3y+7<0x-3y+7<0
Câu 18: 0.25 điểm

Điểm A(-1;3) ) là điểm thuộc miền nghiệm của bất phương trình:

A.  
3x+2y4>0.−3x+2y−4>0.
B.  
x+3y<0.x+3y<0.
C.  
3xy>0.3x−y>0.
D.  
2xy+4>0.2x−y+4>0.
Câu 19: 0.25 điểm

Cho bất phương trình 2x+3y+20-2x+\sqrt3 y+\sqrt2 \le 0 có tập nghiệm là (S ). Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A.  
(1;1)S(1;1)∈S
B.  
(22;0)S \left( {\frac{{\sqrt 2 }}{2};0} \right) \in S
C.  
(1;2)S \left( {1; - 2} \right) \notin S
D.  
(1;0)S \left( {1; 0} \right) \notin S
Câu 20: 0.25 điểm

Miền nghiệm của bất phương trình - x + 2 + 2( (y - 2) < 2( 1 - x) không chứa điểm:

A.  
(0;0)
B.  
(1;1)
C.  
(4;2)
D.  
(1;-1)
Câu 21: 0.25 điểm

Số thực dương lớn nhất thỏa mãn x2x120{x^2} - x - 12 \le 0 là ?

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 22: 0.25 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình - {x^2} + 5x - 4 < 0

A.  
[1;4]
B.  
(1;4)
C.  
(;1)(4;+)\left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {4; + \infty } \right)
D.  
(;1][4;+)\left( { - \infty ;1} \right] \cup \left[ {4; + \infty } \right)
Câu 23: 0.25 điểm

Cho các tam thức f(x)=2x23x+4;g(x)=x2+3x4;h(x)=43x2f\left( x \right) = 2{x^2} - 3x + 4;\,g\left( x \right) = - {x^2} + 3x - 4;\,h\left( x \right) = 4 - 3{x^2}. Số tam thức đổi dấu trên R là:

A.  
0
B.  
1
C.  
2
D.  
3
Câu 24: 0.25 điểm

Cho f(x)=x24x+3f\left( x \right) = {x^2} - 4x + 3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề đúng là:

A.  
f(x)<0,x(;1][3;+)f\left( x \right) < 0,\forall x \in \left( { - \infty ;1} \right] \cup \left[ {3; + \infty } \right)
B.  
f(x)0,x[1;3]f\left( x \right) \le 0,\forall x \in \left[ {\,1;3\,} \right]
C.  
f(x)0,x(;1)(3;+)f\left( x \right) \ge 0,\forall x \in \left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)
D.  
f(x)>0,x[1;3]f\left( x \right) > 0,\forall x \in \left[ {\,1;3\,} \right]
Câu 25: 0.25 điểm

Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của x thỏa mãn bất phương trình x4x2x2+5x+60\frac{{{x^4} - {x^2}}}{{{x^2} + 5x + 6}} \le 0?

A.  
0
B.  
2
C.  
1
D.  
3
Câu 26: 0.25 điểm

Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm A(a;0) và B(0;b)?

A.  
u1=(a;b)\overrightarrow {{u_1}} = \left( {a; - b} \right)
B.  
u2=(a;b)\overrightarrow {{u_2}} = \left( {a;b} \right)
C.  
u3=(b;a)\overrightarrow {{u_3}} = \left( {b;a} \right)
D.  
u4=(b;a)\overrightarrow {{u_4}} = \left( { - b;a} \right)
Câu 27: 0.25 điểm

Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng song song với trục Oy?

A.  
u1=(1;1).\overrightarrow {{u_1}} = \left( {1; - 1} \right).
B.  
u2=(0;1).\overrightarrow {{u_2}} = \left( {0;1} \right).
C.  
u3=(1;0).\overrightarrow {{u_3}} = \left( {1;0} \right).
D.  
u4=(1;1).\overrightarrow {{u_4}} = \left( {1;1} \right).
Câu 28: 0.25 điểm

Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng d_1:2x-y-10=0\) và \(d_2:x-3y+9=0

A.  
30o
B.  
45o
C.  
60o
D.  
135o
Câu 29: 0.25 điểm

Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ pháp tuyến?

A.  
1
B.  
2
C.  
4
D.  
Vô số
Câu 30: 0.25 điểm

Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng {d_1}:3x - 2y - 6 = 0\) và \({d_2}:6x - 2y - 8 = 0

A.  
Trùng nhau.
B.  
Song song.
C.  
Vuông góc với nhau.
D.  
Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
Câu 31: 0.25 điểm

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(2;1),B(4;5)A\left( {2; - 1} \right),{\rm{ }}B\left( {4;5} \right) và C(-3;2). Lập phương trình đường cao của tam giác ABC kẻ từ C.

A.  
x + y - 1 = 0.
B.  
x + 3y - 3 = 0.
C.  
3x + y + 11 = 0.
D.  
3x - y + 11 = 0.
Câu 32: 0.25 điểm

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(2;1),B(4;5)A\left( {2; - 1} \right),{\rm{ }}B\left( {4;5} \right) và C(-3;2). Lập phương trình đường cao của tam giác ABC kẻ từ B.

A.  
3x - 5y - 13 = 0.
B.  
3x + 5y - 20 = 0.
C.  
3x + 5y - 37 = 0.
D.  
5x - 3y - 5 = 0.
Câu 33: 0.25 điểm

Cho tam giác ABC có A(1;1),B(0;2),C(4;2).A\left( {1;1} \right),{\rm{ }}B(0; - 2),{\rm{ }}C\left( {4;2} \right). Lập phương trình đường trung tuyến của tam giác ABC kẻ từ A.

A.  
x + y - 2 = 0.
B.  
2x + y - 3 = 0.
C.  
x + 2y - 3 = 0.
D.  
x - y = 0.
Câu 34: 0.25 điểm

Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A(2;-1) và B(2;5) là:

A.  
x + y - 1 = 0.
B.  
2x - 7y + 9 = 0.
C.  
x + 2 = 0.
D.  
x - 2 = 0.
Câu 35: 0.25 điểm

Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A(3;-1) và B(1;5) là:

A.  
- x + 3y + 6 = 0.
B.  
3x - y + 10 = 0.
C.  
3x - y + 6 = 0.
D.  
3x + y - 8 = 0.
Câu 36: 0.25 điểm

Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm M(3;-10 và vuông góc với đường phân giác góc phần tư thứ hai.

A.  
x + y - 4 = 0
B.  
x - y - 4 = 0
C.  
x + y + 4 = 0
D.  
x - y + 4 = 0
Câu 37: 0.25 điểm

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng có phương trình {d_1}:mx + \left( {m - 1} \right)y + 2m = 0\) và \({d_2}:2x + y - 1 = 0. Nếu d1 song song d2 thì:

A.  
m = 2
B.  
m = -1
C.  
m = -2
D.  
m = 1
Câu 38: 0.25 điểm

Đường thẳng nào sau đây có đúng một điểm chung với đường thẳng {x=2+3ty=57t\left\{ \begin{array}{l} x = - 2 + 3t\\ y = 5 - 7t \end{array} \right.?

A.  
7x + 3y - 1 = 0.
B.  
7x + 3y + 1 = 0.
C.  
3x - 7y + 2018 = 0.
D.  
7x + 3y + 2018 = 0.
Câu 39: 0.25 điểm

Đường thẳng nào sau đây vuông góc với đường thẳng 4x - 3y + 1 = 0?

A.  
{x=4ty=33t.\left\{ \begin{array}{l} x = 4t\\ y = - 3 - 3t \end{array} \right..
B.  
{x=4ty=3+3t.\left\{ \begin{array}{l} x = 4t\\ y = - 3 + 3t \end{array} \right..
C.  
{x=4ty=33t.\left\{ \begin{array}{l} x = - 4t\\ y = - 3 - 3t \end{array} \right..
D.  
{x=8ty=3+t.\left\{ \begin{array}{l} x = 8t\\ y = - 3 + t \end{array} \right..
Câu 40: 0.25 điểm

Đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng 2x + 3y - 1 = 0?

A.  
2x + 3y + 1 = 0
B.  
x - 2y + 5 = 0
C.  
2x - 3y + 3 = 0
D.  
4x - 6y - 2 = 0

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 10 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 10

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

102,305 lượt xem 55,076 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 10 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 10

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

122,319 lượt xem 65,849 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 10 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 10

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

126,553 lượt xem 68,131 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 10 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 10

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

125,942 lượt xem 67,802 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 10 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 10

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

92,606 lượt xem 49,854 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 10 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 10

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

118,273 lượt xem 63,672 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 11 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 11

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

114,258 lượt xem 61,509 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 11 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 11

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

104,376 lượt xem 56,189 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 6

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

107,382 lượt xem 57,813 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!