thumbnail

Đề thi giữa HK2 môn Toán 10 năm 2021

Đề thi học kỳ, Toán Lớp 10

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm

Tam thức bậc hai f(x)=(12)x2+(542)x32+6 f(x) = (1 - \sqrt 2 ){x^2} + (5 - 4\sqrt 2 )x - 3\sqrt 2 + 6

A.  
Dương với mọi x∈R
B.  
Dương với mọi x∈(−3;√2)
C.  
Dương với mọi x∈(−4;√2)
D.  
Âm với mọi x∈R
Câu 2: 0.25 điểm

Số giá trị nguyên của x để tam thức f(x)=2x27x9f( x ) = 2x^2 - 7x - 9 nhận giá trị âm là

A.  
3
B.  
4
C.  
5
D.  
6
Câu 3: 0.25 điểm

Tam thức bậc hai f(x)=x2+3x2f( x ) = - x^2+ 3x - 2 nhận giá trị không âm khi và chỉ khi

A.  
x∈(−∞;1)∪(2;+∞).
B.  
x∈[1;2].
C.  
x∈(−∞;1]∪[2;+∞).
D.  
x∈(1;2)
Câu 4: 0.25 điểm

Tam thức bậc hai (x)=x2+(51)x5\left( x \right) = {x^2} + (\sqrt 5 - 1)x - \sqrt 5 nhận giá trị dương khi và chỉ khi

A.  
x∈(−√5;1)
B.  
x∈(−5;+∞)
C.  
x∈(−∞;−√5)∪(1;+∞)
D.  
x∈(−∞;1).
Câu 5: 0.25 điểm

Cho f( x ) = a2 + bx + c ,(a # 0 ). Điều kiện để f(x)0,xRf (x)\le 0 , \forall x \in R

A.  
{a>0Δ0\left\{ \begin{array}{l} a > 0\\ \Delta \le 0 \end{array} \right.
B.  
{a>0Δ0\left\{ \begin{array}{l} a > 0\\ \Delta \ge 0 \end{array} \right.
C.  
{a>0Δ<0\left\{ \begin{array}{l} a > 0\\ \Delta < 0 \end{array} \right.
D.  
{a<0Δ>0\left\{ \begin{array}{l} a < 0\\ \Delta > 0 \end{array} \right.
Câu 6: 0.25 điểm

Tìm tập xác định của hàm số y=x22x+125x2?y=\sqrt{x^{2}-2 x}+\frac{1}{\sqrt{25-x^{2}}} ?

A.  
amp;D=(5;0][2;5).\begin{aligned} &amp;D=(-5 ; 0] \cup[2 ; 5) . \end{aligned}
B.  
D=(;0][2;+)D=(-\infty ; 0] \cup[2 ;+\infty)
C.  
D=(5;5)D=(-5 ; 5)
D.  
D=[5;0][2;5]D=[-5 ; 0] \cup[2 ; 5]
Câu 7: 0.25 điểm

Tập nghiệm của hệ bất phương trình {x26x+50x28x+12lt;0\left\{\begin{array}{l} x^{2}-6 x+5 \leq 0 \\ x^{2}-8 x+12&lt;0 \end{array}\right. là?

A.  
[2;5]
B.  
[1;6]
C.  
(2;5]
D.  
[1;2][5;6][1 ; 2] \cup[5 ; 6]
Câu 8: 0.25 điểm

Tập nghiệm của hệ bất phương trình {x12x4+1x24x+30\left\{\begin{array}{l} x-\frac{1}{2} \geq \frac{x}{4}+1 \\ x^{2}-4 x+3 \leq 0 \end{array}\right.

A.  
S=(2;3)S=(2 ; 3)
B.  
(;2][3;+)(-\infty ; 2] \cup[3 ;+\infty)
C.  
S=[2;3]S=[2 ; 3]
D.  
(;2)(3;+)(-\infty ; 2) \cup(3 ;+\infty)
Câu 9: 0.25 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình \sqrt{x-2017}>\sqrt{2017-x}

A.  
[2017,+)[2017,+\infty)
B.  
(,2017)(-\infty, 2017)
C.  
{2017}\{2017\}
D.  
\varnothing
Câu 10: 0.25 điểm

Số nguyên dương x nhỏ nhất thỏa mãn \sqrt{x}-\sqrt{x-1}<\frac{1}{100}

A.  
2499
B.  
2500
C.  
2501
D.  
2502
Câu 11: 0.25 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình (\sqrt{3 x-2}-1) \sqrt{x^{2}+1}<0

A.  
[1;32)\left[1 ; \frac{3}{2}\right)
B.  
[1;+)[1 ;+\infty)
C.  
[23;1)\left[\frac{2}{3} ; 1\right)
D.  
[2;3][2 ; 3]
Câu 12: 0.25 điểm

Bất phương trình \frac{2 x-5}{3}>\frac{x-3}{2} có tập nghiệm là

A.  
(2;+)(2 ;+\infty)
B.  
(;1)(2;+)(-\infty ; 1) \cup(2 ;+\infty)
C.  
(1;+)(1 ;+\infty)
D.  
(14;+)\left(\frac{1}{4} ;+\infty\right)
Câu 13: 0.25 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình \sqrt{x-1}<1

A.  
(;2)(-\infty ; 2)
B.  
[1;2)[1 ; 2)
C.  
(0;2)(0 ; 2)
D.  
(1;2)(1 ; 2)
Câu 14: 0.25 điểm

Bất phương trình x22x+5+x12\sqrt{x^{2}-2 x+5}+\sqrt{x-1} \leq 2 có bao nhiêu nghiệm?

A.  
1 nghiệm
B.  
2 nghiệm
C.  
Vô nghiệm
D.  
Vô số nghiệm
Câu 15: 0.25 điểm

Bất phương trình 3x1\frac{3}{x} \geq 1 có bao nhiêu nghiệm nguyên?

A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
Vô số
Câu 16: 0.25 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình 43x8|4-3 x| \leq 8

A.  
(;4](-\infty ; 4]
B.  
[43;+)\left[-\frac{4}{3} ;+\infty\right)
C.  
[43;4]\left[-\frac{4}{3} ; 4\right]
D.  
(;43][4;+)\left(-\infty ;-\frac{4}{3}\right] \cup[4 ;+\infty)
Câu 17: 0.25 điểm

Bất phương trình x54|x-5| \leq 4 có bao nhiêu nghiệm nguyên?

A.  
10
B.  
8
C.  
9
D.  
7
Câu 18: 0.25 điểm

Với x thuộc tập nào dưới đây thì nhị thức bậc nhất f(x)=2x53f(x)=|2 x-5|-33 không dương?

A.  
x<1x<1
B.  
x=52x=\frac{5}{2}
C.  
x = 0
D.  
1x41 \leq x \leq 4
Câu 19: 0.25 điểm

Giá trị nhỏ nhất của y=4x43x2+9x2;x0y=\frac{4 x^{4}-3 x^{2}+9}{x^{2}} ; x \neq 0

A.  
9
B.  
-3
C.  
12
D.  
10
Câu 20: 0.25 điểm

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A=x2+4xA=\sqrt{x-2}+\sqrt{4-x}

A.  
2
B.  
amp;2\begin{aligned} &amp;\sqrt{2} \end{aligned}
C.  
222-\sqrt{2}
D.  
10
Câu 21: 0.25 điểm

Cho hai số thực x, y thỏa mãn x+y+1=2(x2+y+3)x + y + 1 = 2\left( {\sqrt {x - 2} + \sqrt {y + 3} } \right). Tập giá trị của biểu thức S = x + y là:

A.  
[-1;7]
B.  
[3;7]
C.  
[3;7]{1}\left[ {3;7} \right] \cup \left\{ { - 1} \right\}
D.  
[-7;7]
Câu 22: 0.25 điểm

Cho a, b, c là các số thực thỏa mãn a > 0, b > 0 và f\left( x \right) = a{x^2} + bx + c \ge 0\) với mọi \(x\in R.\) Tìm giá trị nhỏ nhất \({F_{\min }}\) của biểu thức \(F = \frac{{4a + c}}{b}.

A.  
Fmin=1.{F_{\min }} = 1.
B.  
Fmin=2.{F_{\min }} = 2.
C.  
Fmin=3.{F_{\min }} = 3.
D.  
Fmin=5.{F_{\min }} = 5.
Câu 23: 0.25 điểm

Cho ba số thực a, b, c không âm và thỏa mãn {a^2} + {b^2} + {c^2} + abc = 4\). Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức \(S = {a^2} + {b^2} + {c^2} lần lượt là:

A.  
1 và 3
B.  
2 và 4
C.  
2 và 3
D.  
3 và 4
Câu 24: 0.25 điểm

Cho ba số thực dương x, y, z. Biểu thức P=12(x2+y2+z2)+xyz+yzx+zxyP = \frac{1}{2}\left( {{x^2} + {y^2} + {z^2}} \right) + \frac{x}{{yz}} + \frac{y}{{zx}} + \frac{z}{{xy}} có giá trị nhỏ nhất bằng:

A.  
112\frac{{11}}{2}
B.  
52\frac{5}{2}
C.  
92\frac{9}{2}
D.  
9
Câu 25: 0.25 điểm

Cho ba số thực dương x, y, z thỏa mãn điều kiện x+ y + z = 3. Giá trị lớn nhất của biểu thức P=x3+y3+z3+3(x3+y3+z3)P = {x^3} + {y^3} + {z^3} + 3\left( {\sqrt[3]{x} + \sqrt[3]{y} + \sqrt[3]{z}} \right) bằng:

A.  
12
B.  
3
C.  
5
D.  
112\frac{11}2
Câu 26: 0.25 điểm

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(1;2), B(-4;-5) và C(4;-1). Phương trình đường phân giác ngoài của góc A là:

A.  
y + 5 = 0
B.  
y - 5 = 0
C.  
x + 1 = 0
D.  
x - 1 = 0
Câu 27: 0.25 điểm

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A\left( {\frac{7}{4};3} \right)\), \(B\left( {1;2} \right) và C(-4;3). Phương trình đường phân giác trong của góc A là:

A.  
4x + 2y - 13 = 0.
B.  
4x - 8y + 17 = 0.
C.  
4x - 2y - 1 = 0.
D.  
4x + 8y - 31 = 0.
Câu 28: 0.25 điểm

Cặp đường thẳng nào dưới đây là phân giác của các góc hợp bởi đường thẳng Δ:x+y=0\Delta :x + y = 0 và trục hoành.

A.  
(1+2)x+y=0;x(12)y=0\left( {1 + \sqrt 2 } \right)x + y = 0;x - \left( {1 - \sqrt 2 } \right)y = 0
B.  
(1+2)x+y=0;x+(12)y=0\left( {1 + \sqrt 2 } \right)x + y = 0;x + \left( {1 - \sqrt 2 } \right)y = 0
C.  
(1+2)xy=0;x+(12)y=0\left( {1 + \sqrt 2 } \right)x - y = 0;x + \left( {1 - \sqrt 2 } \right)y = 0
D.  
x+(1+2)y=0;x+(12)y=0x + \left( {1 + \sqrt 2 } \right)y = 0;x + \left( {1 - \sqrt 2 } \right)y = 0
Câu 29: 0.25 điểm

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d:{x=m+2ty=1td:\left\{ \begin{array}{l} x = m + 2t\\ y = 1 - t \end{array} \right. và hai điểm A(1;2), B(-3;4). Tìm m để d cắt đoạn thẳng AB.

A.  
m < 3
B.  
m = 3
C.  
m > 3
D.  
Không tồn tại m
Câu 30: 0.25 điểm

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(1;3), B(-2;4) và C(-1;5). Đường thẳng d:2x3y+6=0d:2x - 3y + 6 = 0 cắt cạnh nào của tam giác đã cho?

A.  
AC
B.  
AB
C.  
BC
D.  
Không cạnh nào
Câu 31: 0.25 điểm

Cặp đường thẳng nào dưới đây là phân giác của các góc hợp bởi hai đường thẳng {\Delta _1}:x + 2y - 3 = 0\) và \({\Delta _2}:2x - y + 3 = 0.

A.  
3x + y = 0 và x - 3y = 0
B.  
3x + y = 0 hoặc x + 3y - 6 = 0
C.  
3x + y = 0 và - x + 3y - 6 = 0
D.  
3x + y + 6 = 0 và x - 3y - 6 = 0
Câu 32: 0.25 điểm

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d:{x=2+ty=13td:\left\{ \begin{array}{l} x = 2 + t\\ y = 1 - 3t \end{array} \right. và hai điểm A(1;2), B(-2;m). Tìm tất cả các giá trị của tham số m để A và B nằm cùng phía đối với d.

A.  
m > 13
B.  
m13m \ge 13
C.  
m < 13
D.  
m = 13
Câu 33: 0.25 điểm

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d:4x - 7y + m = 0 và hai điểm A(1;2), B(-3;4). Tìm tất cả các giá trị của tham số m để d và đoạn thẳng AB có điểm chung.

A.  
10m4010 \le m \le 40
B.  
[m>40m<10\left[ \begin{array}{l} m > 40\\ m < 10 \end{array} \right.
C.  
10 < m < 40
D.  
m < 10
Câu 34: 0.25 điểm

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d:3x+4y5=0d:3x + 4y - 5 = 0 và hai điểm A(1;3), B(2;m). Tìm tất cả các giá trị của tham số m để A và B nằm cùng phía đối với d.

A.  
m < 0
B.  
m>14m > - \frac{1}{4}
C.  
m > -1
D.  
m=14m = - \frac{1}{4}
Câu 35: 0.25 điểm

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng \Delta :ax + by + c = 0\) và hai điểm M(xm; ym), N(xn; yn) không thuộc \(\Delta. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

A.  
M, N khác phía so với
B.  
M, N cùng phía so với
C.  
M, N khác phía so với
D.  
M, N cùng phía so với
Câu 36: 0.25 điểm

Biết rằng có đúng hai giá trị của tham số k để đường thẳng d:y = kx tạo với đường thẳng Δ:y=x\Delta :y = x một góc 60o. Tổng hai giá trị của k bằng:

A.  
-8
B.  
-4
C.  
-1
D.  
1
Câu 37: 0.25 điểm

Đường thẳng \Delta\) tạo với đường thẳng \(d:x + 2y - 6 = 0 một góc 45o. Tìm hệ số góc k của đường thẳng .

A.  
k=13k = \frac{1}{3} hoặc k = -3
B.  
k=13k = \frac{1}{3} hoặc k = 3
C.  
k=13k = -\frac{1}{3} hoặc k = -3
D.  
k=13k = -\frac{1}{3} hoặc k = 3
Câu 38: 0.25 điểm

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, có bao nhiêu đường thẳng đi qua điểm A(2;0) và tạo với trục hoành một góc 45o?

A.  
Có duy nhất
B.  
2
C.  
Vô số
D.  
Không tồn tại
Câu 39: 0.25 điểm

Đường thẳng \Delta\) đi qua giao điểm của hai đường thẳng \({d_1}:2x + y - 3 = 0\) và \({d_2}:x - 2y + 1 = 0\) đồng thời tạo với đường thẳng \({d_3}:y - 1 = 0 một góc 45o có phương trình:

A.  
x+(12)y=0x + (1 - \sqrt 2 )y = 0 hoặc x - y - 1 = 0
B.  
x + 2y = 0 hoặc x - 4y = 0
C.  
x - y = 0 hoặc x + y - 2 = 0
D.  
2x + 1 = 0 hoặc y + 5 = 0.
Câu 40: 0.25 điểm

Cho hai đường thẳng {d_1}:3x + 4y + 12 = 0\) và \({d_2}:\left\{ \begin{array}{l} x = 2 + at\\ y = 1 - 2t \end{array} \right.\). Tìm các giá trị của tham số để d1 và d2 hợp với nhau một góc bằng \({45^0}.

A.  
a=27a = \frac{2}{7} hoặc a = -14
B.  
a=72a = \frac{7}{2} hoặc a = 7
C.  
a = 5 hoặc a = -14
D.  
a=27a = \frac{2}{7} hoặc a = 5

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 10 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 10

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

102,305 lượt xem 55,076 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 10 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 10

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

113,593 lượt xem 61,152 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 10 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 10

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

122,319 lượt xem 65,849 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 10 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 10

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

125,942 lượt xem 67,802 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 10 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 10

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

92,606 lượt xem 49,854 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 10 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 10

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

118,273 lượt xem 63,672 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 11 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 11

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

114,258 lượt xem 61,509 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 11 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 11

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

104,376 lượt xem 56,189 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 6

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

107,382 lượt xem 57,813 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!