thumbnail

Đề thi giữa HK2 môn Toán 10 năm 2021

Đề thi học kỳ, Toán Lớp 10

Từ khoá: Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.25 điểm

Tìm giá trị nhỏ nhất m và lớn nhất M của hàm số f(x)=x+3+6x.f\left( x \right) = \sqrt {x + 3} + \sqrt {6 - x} .

A.  
m=2,M=3.m = \sqrt 2 ,{\rm{ }}M = 3.
B.  
m=3,M=32.m = 3,{\rm{ }}M = 3\sqrt 2 .
C.  
m=2,M=32.m = \sqrt 2 ,{\rm{ }}M = 3\sqrt 2 .
D.  
m=3,M=3.m = \sqrt 3 ,{\rm{ }}M = 3.
Câu 2: 0.25 điểm

Cho hai số thực dương a, b. Bất đẳng thức nào sau đây đúng?

A.  
a2a4+112.\frac{{{a^2}}}{{{a^4} + 1}} \ge \frac{1}{2}.
B.  
abab+112.\frac{{\sqrt {ab} }}{{ab + 1}} \ge \frac{1}{2}.
C.  
a2+1a2+212.\frac{{\sqrt {{a^2} + 1} }}{{{a^2} + 2}} \le \frac{1}{2}.
D.  
Tất cả đều đúng.
Câu 3: 0.25 điểm

Nếu a + b < a và b - a > b thì bất đẳng thức nào sau đây đúng?

A.  
ab > 0
B.  
b < a
C.  
a < b < 0
D.  
a > 0 và b < 0
Câu 4: 0.25 điểm

Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số f(x)=x+2x1f\left( x \right) = x + \frac{2}{{x - 1}} với x > 1.

A.  
m=122.m = 1 - 2\sqrt 2 .
B.  
m=1+22.m = 1 + 2\sqrt 2 .
C.  
m=12.m = 1 - \sqrt 2 .
D.  
m=1+2.m = 1 + \sqrt 2 .
Câu 5: 0.25 điểm

Hệ bất phương trình {3x+4gt;x+912xm3x+1\left\{ \begin{array}{l} 3x + 4 &gt; x + 9\\ 1 - 2x \le m - 3x + 1 \end{array} \right. vô nghiệm khi và chỉ khi:

A.  
B.  
m52.m \ge \frac{5}{2}.
C.  
D.  
m52.m \le \frac{5}{2}.
Câu 6: 0.25 điểm

Tìm giá trị thực của tham số m để hệ bất phương trình {2m(x+1)x+34mx+34x\left\{ \begin{array}{l} 2m\left( {x + 1} \right) \ge x + 3\\ 4mx + 3 \ge 4x \end{array} \right. có nghiệm duy nhất.

A.  
m=52.m = \frac{5}{2}.
B.  
m=34.m = \frac{3}{4}.
C.  
m=34;m=52.m = \frac{3}{4};{\rm{ }}m = \frac{5}{2}.
D.  
m = -1
Câu 7: 0.25 điểm

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hệ bất phương trình {(x3)2x2+7x+12m8+5x\left\{ \begin{array}{l} {\left( {x - 3} \right)^2} \ge {x^2} + 7x + 1\\ 2m \le 8 + 5x \end{array} \right. có nghiệm duy nhất.

A.  
m=7213m = \frac{{72}}{{13}}
B.  
C.  
D.  
m7213m \ge \frac{{72}}{{13}}
Câu 8: 0.25 điểm

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hệ bất phương trình {m2x6x3x1x+5\left\{ \begin{array}{l} {m^2}x \ge 6 - x\\ 3x - 1 \le x + 5 \end{array} \right. có nghiệm duy nhất.

A.  
m = 1
B.  
m = -1
C.  
m=±1m = \pm 1
D.  
m1m \ge 1
Câu 9: 0.25 điểm

Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên x thỏa mãn bất phương trình 2xx+12\left| {\dfrac{{2 - x}}{{x + 1}}} \right| \ge 2?

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 10: 0.25 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình

A.  
1
B.  
0
C.  
2
D.  
3
Câu 11: 0.25 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình là tập nào dưới đây?

A.  
(3;+)(3;+\infty )
B.  
(;3)(-\infty ;3)
C.  
(-3;3)
D.  
R
Câu 12: 0.25 điểm

Bất phương trình có tập nghiệm là tập nào dưới đây?

A.  
S=(1;2)S=(-1;2)
B.  
S=[1;2)S=[-1;2)
C.  
S=(;1)(2;+)S = \left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)
D.  
S=(;1][2;+)S = \left( { - \infty ; - 1} \right] \cup \left[ {2; + \infty } \right)
Câu 13: 0.25 điểm

Bất phương trình 2x2x+1\dfrac{2-x}{2x+1} có tập nghiệm là tập nào dưới đây?

A.  
S=(12;2)S = \left( { - \dfrac{1}{2};2} \right)
B.  
S=[12;2]S = \left[ { - \dfrac{1}{2};2} \right]
C.  
S=(12;2]S = \left( { - \dfrac{1}{2};2} \right]
D.  
S=(12;2)S = \left( {\dfrac{1}{2};2} \right)
Câu 14: 0.25 điểm

Miền nghiệm của bất phương trình: là nửa mặt phẳng chứa điểm:

A.  
(3;0)
B.  
(3;1)
C.  
(2;1)
D.  
(0;0)
Câu 15: 0.25 điểm

Cho bất phương trình 2x+3y60(1)2x + 3y - 6 \le 0\,\,(1). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

A.  
Bất phương trình (1) chỉ có một nghiệm duy nhất.
B.  
Bất phương trình (1) vô nghiệm.
C.  
Bất phương trình (1) luôn có vô số nghiệm.
D.  
Bất phương trình (1) có tập nghiệm là R.
Câu 16: 0.25 điểm

Miền nghiệm của bất phương trình: là nửa mặt phẳng chứa điểm:

A.  
(0;0)
B.  
(-4;2)
C.  
(-2;2)
D.  
(-5;3)
Câu 17: 0.25 điểm

Miền nghiệm của bất phương trình là nửa mặt phẳng không chứa điểm nào trong các điểm sau?

A.  
(0;0)
B.  
(1;1)
C.  
(4;2)
D.  
(1;-1)
Câu 18: 0.25 điểm

Cho

A.  
{agt;0Δ0.\left\{ \begin{array}{l} a &gt; 0\\ \Delta \le 0 \end{array} \right..
B.  
{agt;0Δ0.\left\{ \begin{array}{l} a &gt; 0\\ \Delta \ge 0 \end{array} \right..
C.  
{agt;0Δlt;0.\left\{ \begin{array}{l} a &gt; 0\\ \Delta &lt; 0 \end{array} \right..
D.  
{alt;0Δgt;0.\left\{ \begin{array}{l} a &lt; 0\\ \Delta &gt; 0 \end{array} \right..
Câu 19: 0.25 điểm

Biểu thức (3x210x+3)(4x5)\left( {3{x^2} - 10x + 3} \right)\left( {4x - 5} \right) âm khi và chỉ khi

A.  
x(;54).x \in \left( { - \,\infty ;\frac{5}{4}} \right).
B.  
x(;13)(54;3).x \in \left( { - \,\infty ;\frac{1}{3}} \right) \cup \left( {\frac{5}{4};3} \right).
C.  
x(13;54)(3;+).x \in \left( {\frac{1}{3};\frac{5}{4}} \right) \cup \left( {3; + \,\infty } \right).
D.  
x(13;3).x \in \left( {\frac{1}{3};3} \right).
Câu 20: 0.25 điểm

Giải bất phương trình x(x+5)2(x2+2).x\left( {x + 5} \right) \le 2\left( {{x^2} + 2} \right).

A.  
x1.x \le 1.
B.  
1x4.1 \le x \le 4.
C.  
x(;1][4;+).x \in \left( { - \,\infty ;1} \right] \cup \left[ {4; + \infty } \right).
D.  
x4.x \ge 4.
Câu 21: 0.25 điểm

Cho bất phương trình x28x+70{x^2} - 8x + 7 \ge 0. Trong các tập hợp sau đây, tập nào có chứa phần tử không phải là nghiệm của bất phương trình.

A.  
(;0].\left( { - \infty ;0} \right].
B.  
[8;+).\left[ {8; + \infty } \right).
C.  
(;1].\left( { - \infty ;1} \right].
D.  
[6;+).\left[ {6; + \infty } \right).
Câu 22: 0.25 điểm

Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm ?

A.  
u=(1;2)\overrightarrow u = (-1;2)
B.  
u=(2;1)\overrightarrow u = (2;1)
C.  
u=(2;6)\overrightarrow u = (-2;6)
D.  
u=(1;1)\overrightarrow u = (1;1)
Câu 23: 0.25 điểm

Đường thẳng đi qua điểm có phương trình tổng quát là phương trình nào dưới đây?

A.  
d:x+2y+4=0d:x+2y+4=0
B.  
d:x2y5=0d:x-2y-5=0
C.  
d:2x+4y=0d:-2x+4y=0
D.  
d:x2y+4=0d:x-2y+4=0
Câu 24: 0.25 điểm

Phương trình nào sau đây là phương trình tổng quát của đường thẳng d:{x=35ty=1+4td:\left\{ \begin{array}{l} x = 3 - 5t\\ y = 1 + 4t \end{array} \right.

A.  
4x+5y+17=0
B.  
4x-5y+17=0
C.  
4x+5y-17=0
D.  
4x-5y-17=0
Câu 25: 0.25 điểm

Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng .

A.  
Trùng nhau.
B.  
Song song.
C.  
Vuông góc với nhau.
D.  
Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
Câu 26: 0.25 điểm

Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là vuông góc với d có một vectơ chỉ phương là:

A.  
u1=(5;2).\overrightarrow {{u_1}} = \left( {5; - 2} \right).
B.  
u2=(5;2).\overrightarrow {{u_2}} = \left( { - 5;2} \right).
C.  
u3=(2;5).\overrightarrow {{u_3}} = \left( {2;5} \right).
D.  
u4=(2;5).\overrightarrow {{u_4}} = \left( {2; - 5} \right).
Câu 27: 0.25 điểm

Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là vuông góc với d có một vectơ pháp tuyến là:

A.  
n1=(4;3).\overrightarrow {{n_1}} = \left( {4;3} \right).
B.  
n2=(4;3).\overrightarrow {{n_2}} = \left( { - 4; - 3} \right).
C.  
n3=(3;4).\overrightarrow {{n_3}} = \left( {3;4} \right).
D.  
n4=(3;4).\overrightarrow {{n_4}} = \left( {3; - 4} \right).
Câu 28: 0.25 điểm

Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là n=(4;2)\overrightarrow n = \left( {4; - 2} \right). Trong các vectơ sau, vectơ nào là một vectơ chỉ phương của d?

A.  
u1=(2;4).\overrightarrow {{u_1}} = \left( {2; - 4} \right).
B.  
u2=(2;4).\overrightarrow {{u_2}} = \left( { - 2;4} \right).
C.  
u3=(1;2).\overrightarrow {{u_3}} = \left( {1;2} \right).
D.  
u4=(2;1).\overrightarrow {{u_4}} = \left( {2;1} \right).
Câu 29: 0.25 điểm

Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường phân giác góc phần tư thứ hai?

A.  
n1=(1;1).\overrightarrow {{n_1}} = \left( {1;1} \right).
B.  
n2=(0;1).\overrightarrow {{n_2}} = \left( {0;1} \right).
C.  
n3=(1;0).\overrightarrow {{n_3}} = \left( {1;0} \right).
D.  
n4=(1;1).\overrightarrow {{n_4}} = \left( { - 1;1} \right).
Câu 30: 0.25 điểm

Khoảng cách từ giao điểm của hai đường thẳng bằng bao nhiêu?

A.  
2102\sqrt{10}
B.  
3105\dfrac{3\sqrt{10}}5
C.  
105\dfrac{\sqrt{10}}5
D.  
2
Câu 31: 0.25 điểm

Khoảng cách từ điểm bằng bao nhiêu?

A.  
25\dfrac25
B.  
2
C.  
45\dfrac45
D.  
425\dfrac4{25}
Câu 32: 0.25 điểm

Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng

A.  
30o
B.  
45o
C.  
60o
D.  
90o
Câu 33: 0.25 điểm

Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng

A.  
Trùng nhau.
B.  
Song song.
C.  
Vuông góc với nhau.
D.  
Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
Câu 34: 0.25 điểm

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(2;4), B(5;0) và C(2;10. Trung tuyến BN của tam giác đi qua điểm N có hoành độ bằng 20 thì tung độ bằng:

A.  
-12
B.  
252 - \frac{{25}}{2}
C.  
-13
D.  
272 - \frac{{27}}{2}
Câu 35: 0.25 điểm

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(1;4), B(3;2) và C(7;3). Viết phương trình tham số của đường trung tuyến CM của tam giác.

A.  
{x=7y=3+5t.\left\{ \begin{array}{l} x = 7\\ y = 3 + 5t \end{array} \right..
B.  
{x=35ty=7.\left\{ \begin{array}{l} x = 3 - 5t\\ y = - 7 \end{array} \right..
C.  
{x=7+ty=3.\left\{ \begin{array}{l} x = 7 + t\\ y = 3 \end{array} \right..
D.  
{x=2y=3t.\left\{ \begin{array}{l} x = 2\\ y = 3 - t \end{array} \right..
Câu 36: 0.25 điểm

Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M(4;-7) và song song với trục Ox.

A.  
{x=1+4ty=7t\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + 4t\\ y = - 7t \end{array} \right.
B.  
{x=4y=7+t\left\{ \begin{array}{l} x = 4\\ y = - 7 + t \end{array} \right.
C.  
{x=7+ty=4\left\{ \begin{array}{l} x = - 7 + t\\ y = 4 \end{array} \right.
D.  
{x=ty=7\left\{ \begin{array}{l} x = t\\ y = - 7 \end{array} \right.
Câu 37: 0.25 điểm

Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M(-3;5) và song song với đường phân giác của góc phần tư thứ nhất.

A.  
{x=3+ty=5t\left\{ \begin{array}{l} x = - 3 + t\\ y = 5 - t \end{array} \right.
B.  
{x=3+ty=5+t\left\{ \begin{array}{l} x = - 3 + t\\ y = 5 + t \end{array} \right.
C.  
{x=3+ty=5+t\left\{ \begin{array}{l} x = 3 + t\\ y = - 5 + t \end{array} \right.
D.  
{x=5ty=3+t\left\{ \begin{array}{l} x = 5 - t\\ y = - 3 + t \end{array} \right.
Câu 38: 0.25 điểm

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình bình hành ABCD có đỉnh A(-2;1) và phương trình đường thẳng chứa cạnh CD là {x=1+4ty=3t\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + 4t\\ y = 3t \end{array} \right.. Viết phương trình tham số của đường thẳng chứa cạnh AB.

A.  
{x=2+3ty=22t\left\{ \begin{array}{l} x = - 2 + 3t\\ y = - 2 - 2t \end{array} \right.
B.  
{x=24ty=13t\left\{ \begin{array}{l} x = - 2 - 4t\\ y = 1 - 3t \end{array} \right.
C.  
{x=23ty=14t\left\{ \begin{array}{l} x = - 2 - 3t\\ y = 1 - 4t \end{array} \right.
D.  
{x=23ty=1+4t\left\{ \begin{array}{l} x = - 2 - 3t\\ y = 1 + 4t \end{array} \right.
Câu 39: 0.25 điểm

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A(3;2), P(4;0) và Q(0;-2). Đường thẳng đi qua điểm A và song song với PQ có phương trình tham số là:

A.  
{x=3+4ty=22t.\left\{ \begin{array}{l} x = 3 + 4t\\ y = 2 - 2t \end{array} \right..
B.  
{x=32ty=2+t.\left\{ \begin{array}{l} x = 3 - 2t\\ y = 2 + t \end{array} \right..
C.  
{x=1+2ty=t.\left\{ \begin{array}{l} x = - 1 + 2t\\ y = t \end{array} \right..
D.  
{x=1+2ty=2+t.\left\{ \begin{array}{l} x = - 1 + 2t\\ y = - 2 + t \end{array} \right..
Câu 40: 0.25 điểm

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A(2;0), B(0;3) và C(-3;-1). Đường thẳng đi qua điểm B và song song với AC có phương trình tham số là:

A.  
{x=5ty=3+t.\left\{ \begin{array}{l} x = 5t\\ y = 3 + t \end{array} \right..
B.  
{x=5y=1+3t.\left\{ \begin{array}{l} x = 5\\ y = 1 + 3t \end{array} \right..
C.  
{x=ty=35t.\left\{ \begin{array}{l} x = t\\ y = 3 - 5t \end{array} \right..
D.  
{x=3+5ty=t.\left\{ \begin{array}{l} x = 3 + 5t\\ y = t \end{array} \right..

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 10 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 10

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

118,264 lượt xem 63,672 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 10 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 10

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

122,305 lượt xem 65,849 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 10 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 10

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

126,544 lượt xem 68,131 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 10 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 10

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

113,582 lượt xem 61,152 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 10 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 10

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

125,931 lượt xem 67,802 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 10 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 10

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

92,593 lượt xem 49,854 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 11 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 11

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

104,365 lượt xem 56,189 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 7 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 7

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

104,759 lượt xem 56,399 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 9 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 9

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

105,665 lượt xem 56,889 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!