Đề thi giữa HK2 môn Toán 10 năm 2021
Thời gian làm bài: 1 giờ
Hãy bắt đầu chinh phục nào!
Xem trước nội dung:
Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng {d_1}:x - 2y + 1 = 0\) và \({d_2}: - 3x + 6y - 10 = 0
Đường trung trực của đoạn AB với A(1;-4) và B(5;2) có phương trình là:
Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A(3;-7) và B(1;-7) là:
Phương trình đường thẳng cắt hai trục tọa độ tại A(-2;0) và B(0;3) là:
Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M(6;-10) và vuông góc với trục Oy.
Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M(-4;0) và vuông góc với đường phân giác góc phần tư thứ hai.
Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm M(-2;-5) và song song với đường phân giác góc phần tư thứ nhất.
Cho bốn điểm A(1;2), B(4;0), C(-1;3) và D(7;-7). Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng AB và CD.
Cho hai đường thẳng {d_1}:\left\{ \begin{array}{l} x = 1 - t\\ y = 5 + 3t \end{array} \right.\) và \({d_2}:{\rm{ }}x--2y + 1 = 0. Khẳng định nào sau đây là đúng:
Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng {d_1}:\left\{ \begin{array}{l} x = 2 + 3t\\ y = - 2t \end{array} \right.\) và \({d_2}:\left\{ \begin{array}{l} x = 2t'\\ y = - 2 + 3t' \end{array} \right..
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A\left( {-2\,;\,0} \right),{\rm{ }}B\left( {1\,;\,4} \right)\) và đường thẳng \(d:\left\{ \begin{array}{l} x = - t\\ y = 2 - t \end{array} \right.. Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng AB và d.
Tìm toạ độ giao điểm của hai đường thẳng {d_1}:\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {x = - 3 + 4t}\\ {y = 2 + 5t} \end{array}} \right.\) và \({d_2}:\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {x = 1 + 4t'}\\ {y = 7 - 5t'} \end{array}} \right..
Với giá trị nào của thì hai đường thẳng {\Delta _1}:\left\{ \begin{array}{l} x = m + 2t\\ y = 1 + \left( {{m^2} + 1} \right)t \end{array} \right.\) và \({\Delta _2}:\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + mt\\ y = m + t \end{array} \right. trùng nhau?
Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng {d_1}:\left\{ \begin{array}{l} x = 8 - \left( {m + 1} \right)t\\ y = 10 + t \end{array} \right.\) và \({d_2}:mx + 2y - 14 = 0 song song?
Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng {d_1}:4x - 3y + 3m = 0\) và \({d_2}:\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {x = 1 + 2t}\\ {y = 4 + mt} \end{array}} \right. trùng nhau?
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sau đây đúng?
Nếu a + 2c > b + 2c thì bất đẳng thức nào sau đây đúng?
Nếu a + b < a và b - a > b thì bất đẳng thức nào sau đây đúng?
Nếu 0 < a < 1 thì bất đẳng thức nào sau đây đúng?
Cho x > 8y > 0. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức là
Cho x, y là các số thực dương và thỏa mãn x + y \ge 3.\) Tìm giá trị nhỏ nhất \({F_{\min }}\) của biểu thức \(F = x + y + \frac{1}{{2x}} + \frac{2}{y}.
Cho x, y là hai số thực thỏa mãn x > y và xy = 1000. Biết biểu thức F = \frac{{{x^2} + {y^2}}}{{x - y}}\) đạt giá trị nhỏ nhất khi \(\left\{ \begin{array}{l} x = a\\ y = b \end{array} \right.\). Tính \(P = \frac{{{a^2} + {b^2}}}{{1000}}
Tổng tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình bằng:
Số nghiệm nguyên của hệ bất phương trình là:
Tập nghiệm S của hệ bất phương trình là:
Cho . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai
Số nào dưới đây là nghiệm của bất phương trình
Tập nghiệm của bất phương trình 2 x-1>0 là
Bất phương trình 5 x-1>\frac{2 x}{5}+3 có nghiệm là
Cho , khẳng định nào sau đây là đúng?
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để f\left( x \right) = m\left( {x - m} \right) - \left( {x - 1} \right)\) không âm với mọi \(x \in \left( { - \infty ;m + 1} \right].
Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì luôn âm?
Các số tự nhiên bé hơn 4 để luôn âm là:
Cho nhị thức bậc nhất . Khẳng định nào sau đây đúng?
Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên x thỏa mãn bất phương trình ?
Tập nghiệm S của bất phương trình là
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của x thỏa mãn \frac{{x + 3}}{{{x^2} - 4}} - \frac{1}{{x + 2}} < \frac{{2x}}{{2x - {x^2}}}?
Tập nghiệm S của bất phương trình \frac{{x - 7}}{{4{x^2} - 19x + 12}} > 0 là
Biểu thức nhận giá trị dương khi và chỉ khi
Tập nghiệm của bất phương trình là
Xem thêm đề thi tương tự
40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
102,305 lượt xem 55,076 lượt làm bài
40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
113,593 lượt xem 61,152 lượt làm bài
40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
126,554 lượt xem 68,131 lượt làm bài
40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
125,942 lượt xem 67,802 lượt làm bài
40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
92,606 lượt xem 49,854 lượt làm bài
40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
118,274 lượt xem 63,672 lượt làm bài
40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
114,258 lượt xem 61,509 lượt làm bài
40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
104,376 lượt xem 56,189 lượt làm bài
40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
107,382 lượt xem 57,813 lượt làm bài