Đề thi giữa HK2 môn Toán 10 năm 2021
Thời gian làm bài: 1 giờ
Hãy bắt đầu chinh phục nào!
Xem trước nội dung:
Cho đường thẳng {d_1}:2x + 3y + {m^2} - 1 = 0\) và \({d_2}:\left\{ \begin{array}{l} x = 2m - 1 + t\\ y = {m^4} - 1 + 3t \end{array} \right.. Tính cosin của góc tạo bởi giữa hai đường thẳng đã cho.
Cho đường thẳng {d_1}:3x + 4y + 1 = 0\) và \({d_2}:\left\{ \begin{array}{l} x = 15 + 12t\\ y = 1 + 5t \end{array} \right..Tính cosin của góc tạo bởi giữa hai đường thẳng đã cho.
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(1;1), B(4;-3) và đường thẳng d:x - 2y - 1 = 0. Tìm điểm M thuộc d có tọa độ nguyên và thỏa mãn khoảng cách từ M đến đường thẳng AB bằng 6.
Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song {d_1}:6x-8y - 101 = 0\) và \({d_2}:3x-4y\; = 0 bằng:
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng d:7x + y - 3 = 0\) và \(\Delta :\;\left\{ \begin{array}{l} x = - 2 + t\\ y = 2 - 7t \end{array} \right..
Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song {\Delta _1}:6x-8y + 3 = 0\) và \({\Delta _2}:3x-4y-6 = 0 bằng:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(1;1), B(-2;4) và đường thẳng \Delta :mx - y + 3 = 0\). Tìm tất cả các giá trị của tham số m để \(\Delta cách đều hai điểm A, B.
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A(0;1), B(12;5) và C(-3;0). Đường thẳng nào sau đây cách đều ba điểm A, B và C.
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(2;3) và B(1;4). Đường thẳng nào sau đây cách đều hai điểm A và B?
Cho đường thẳng d:7x + 10y - 15 = 0. Trong các điểm M(1;-3), N(0;4), P(-19;5) và Q(1;5) điểm nào cách xa đường thẳng d nhất?
Cho đường thẳng d:21x - 11y - 10 = 0. Trong các điểm M(21;-3), N(0;4), P(-19;5) và Q(1;5) điểm nào gần đường thẳng d nhất?
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để khoảng cách từ giao điểm của hai đường thẳng {d_1}:\left\{ \begin{array}{l} x = t\\ y = 2 - t \end{array} \right.\) và \({d_2}:x - 2y + m = 0 đến gốc toạ độ bằng 2.
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để khoảng cách từ điểm A(-1;2) đến đường thẳng \Delta :mx + y - m + 4 = 0\) bằng \(2\sqrt 5 .
Khoảng cách nhỏ nhất từ điểm M(15;1) đến một điểm bất kì thuộc đường thẳng bằng:
Khoảng cách từ điểm M(2;0) đến đường thẳng \Delta :\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {x = 1 + 3t}\\ {y = 2 + 4t} \end{array}} \right. bằng:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(3;-4), B(1;5) và C(3;1). Tính diện tích tam giác ABC.
Khoảng cách từ giao điểm của hai đường thẳng x - 3y + 4 = 0 và x - 3y + 4 = 0 đến đường thẳng bằng:
Cho ba số thực dương x, y, z. Biểu thức có giá trị nhỏ nhất bằng:
Cho ba số thực a, b, c không âm và thỏa mãn {a^2} + {b^2} + {c^2} + abc = 4\). Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức \(S = {a^2} + {b^2} + {c^2} lần lượt là:
Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số
Cho a là số thực bất kì, . Bất đẳng thức nào sau đây đúng với mọi a
Giá trị nhỏ nhất của với x>1 là
Trong các khẳng định sau đây khẳng định nào đúng:
Cho bất phương trình \left|\frac{2}{x-13}\right|>\frac{8}{9}. Số nghiệm nguyên nhỏ hơn 13 của bất phương trình là
Số giá trị nguyên x trong [-2017 ; 2017]\) thỏa mãn bất phương trình \(|2 x+1|<3 x là
Tập nghiệm của bất phương trình |3 x+1|>2
Tập nghiệm của bất phương trình là
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình (x+m) m+x>3 x+4\) có tập nghiệm là \((-m-2 ;+\infty)
Bất phương trình nghiệm đúng với mọi x khi
Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để bất phương trình \left(m^{2}-m\right) x<m vô nghiệm
Giá trị x =-2 là nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?
Tập nghiệm của hệ bất phương trình là
Tập nghiệm của hệ bất phương trình \left\{\begin{array}{l} 5 x-2<4 x+5 \\ x^{2}<(x+2)^{2} \end{array}\right.\) có dạng \(S=(a ; b) . Khi đó tổng a +b bằng
Tập nghiệm S của bất phương trình là?
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của x thỏa mãn \frac{x+3}{x^{2}-4}-\frac{1}{x+2}<\frac{2 x}{2 x-x^{2}} ?
Tập nghiệm của bất phương trình \frac{2 x^{2}-3 x+4}{x^{2}+3}>2 là
Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình \frac{x^{2}+x+3}{x^{2}-4} \geq 1\). Khi đó \(S \cap(-2 ; 2) là tập nào sau đây?
Tập nghiệm của bất phương trình là
Tập nghiệm của bất phương trình là
Tìm tập nghiệm của bất phương trình
Xem thêm đề thi tương tự
40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
102,305 lượt xem 55,076 lượt làm bài
40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
113,593 lượt xem 61,152 lượt làm bài
40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
122,320 lượt xem 65,849 lượt làm bài
40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
126,554 lượt xem 68,131 lượt làm bài
40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
92,607 lượt xem 49,854 lượt làm bài
40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
118,274 lượt xem 63,672 lượt làm bài
40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
114,258 lượt xem 61,509 lượt làm bài
40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
104,376 lượt xem 56,189 lượt làm bài
40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
107,382 lượt xem 57,813 lượt làm bài