thumbnail

Đề thi giữa HK2 môn Toán 12 năm 2021

Đề thi học kỳ, Toán Lớp 12

Từ khoá: Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.25 điểm

Công thức nguyên hàm nào sau đây là công thức sai?

A.  
B.  
C.  
D.  
Câu 2: 0.25 điểm

Kết quả tính 1sin2xcos2xdx\int \frac{1}{\sin ^{2} x \cos ^{2} x} d x

A.  
tanxcotx+C\tan x-\cot x+C
B.  
cot2x+C\cot 2 x+C
C.  
tan2xx+C\tan 2 x-x+C
D.  
tanx+cotx+C-\tan x+\cot x+C
Câu 3: 0.25 điểm

Hàm số F(x)=7sinxcosx+1F(x)=7 \sin x-\cos x+1 là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây?

A.  
f(x)=sinx+7cosxf(x)=-\sin x+7 \cos x
B.  
f(x)=sinx+7cosxf(x)=\sin x+7 \cos x
C.  
f(x)=sinx7cosxf(x)=\sin x-7 \cos x
D.  
f(x)=sinx7cosxf(x)=-\sin x-7 \cos x
Câu 4: 0.25 điểm

Nguyên hàm của hàm số f(x)=1x1x2f\left( x \right) = \frac{1}{x} - \frac{1}{{{x^2}}} là :

A.  
ln  xln  x2+C\ln \;x - \ln \;{x^2} + C
B.  
ln  x1x+C\ln \;x - \frac{1}{x} + C
C.  
ln  x+1x+C\ln \;x + \frac{1}{x} + C
D.  
ln  x+1x+C\ln \;\left| x \right| + \frac{1}{x} + C
Câu 5: 0.25 điểm

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=tan2x laˋ f(x)=\tan ^{2} x \text { là }

A.  
F(x)=tanxx+CF(x)=\tan x-x+C
B.  
F(x)=tanx+x+CF(x)=-\tan x+x+C
C.  
F(x)=tanx+x+CF(x)=\tan x+x+C
D.  
F(x)=tanxx+CF(x)=-\tan x-x+C
Câu 6: 0.25 điểm

Cho tích phân .Khi đó I bằng

A.  
2313u2du\frac{2}{3} \int_{1}^{3} u^{2} d u
B.  
2302u2du\frac{2}{3} \int_{0}^{2} u^{2} d u
C.  
29u312\left.\frac{2}{9} u^{3}\right|_{1} ^{2}
D.  
13u2du\int_{1}^{3} u^{2} d u
Câu 7: 0.25 điểm

Nếu 20(5ex)dx=Ke2\int_{-2}^{0}\left(5-e^{-x}\right) d x=K-e^{2} thì giá trị của K là:

A.  
11
B.  
9
C.  
7
D.  
12,5
Câu 8: 0.25 điểm

Cho hàm số f(x) liên tục trên

A.  
-2
B.  
ln335\ln 3-\frac{3}{5}
C.  
3π16\frac{3 \pi}{16}
D.  
ln234\ln 2-\frac{3}{4}
Câu 9: 0.25 điểm

Tích phân I=0π3sin2xtanxdxI=\int_{0}^{\frac{\pi}{3}} \sin ^{2} x \tan x d x có giá trị bằng

A.  
ln335\ln 3-\frac{3}{5}
B.  
ln22\ln 2-2
C.  
ln234\ln 2-\frac{3}{4}
D.  
ln238\ln 2-\frac{3}{8}
Câu 10: 0.25 điểm

Tích phân I=02π1+sinxdxI=\int_{0}^{2 \pi} \sqrt{1+\sin x} d x có giá trị bằng

A.  
424 \sqrt{2}
B.  
323 \sqrt{2}
C.  
2 \sqrt{2}
D.  
2- \sqrt{2}
Câu 11: 0.25 điểm

Tích phân I=0π24sin3x1+cosxdxI=\int_{0}^{\frac{\pi}{2}} \frac{4 \sin ^{3} x}{1+\cos x} d x có giá trị bằng

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
6
Câu 12: 0.25 điểm

Tích phân I=0π2cos2xcos2xdxI=\int_{0}^{\frac{\pi}{2}} \cos ^{2} x \cos 2 x d x có giá trị bằng

A.  
5π8\frac{-5 \pi}{8}
B.  
π2\frac{\pi}{2}
C.  
3π8\frac{3 \pi}{8}
D.  
π8\frac{\pi}{8}
Câu 13: 0.25 điểm

Tích phân 1e(2x5)lnxdx\int_{1}^{e}(2 x-5) \ln x d x bằng

A.  
(x25x)lnx1e1e(x5)dx-\left.\left(x^{2}-5 x\right) \ln x\right|_{1} ^{e}-\int_{1}^{e}(x-5) d x
B.  
(x25x)lnx1e+1e(x5)dx\left.\left(x^{2}-5 x\right) \ln x\right|_{1} ^{e}+\int_{1}^{e}(x-5) d x
C.  
(x5)lnx1e1e(x25x)dx\left.(x-5) \ln x\right|_{1} ^{e}-\int_{1}^{e}\left(x^{2}-5 x\right) d x
D.  
(x25x)lnx1e1e(x5)dx\left.\left(x^{2}-5 x\right) \ln x\right|_{1} ^{e}-\int_{1}^{e}(x-5) d x
Câu 14: 0.25 điểm

Cho hàm số f liên tục trên đoạn [0;3]. Nếu giá trị k bằng

A.  
7
B.  
5
C.  
2
D.  
52\frac{5}{2}
Câu 15: 0.25 điểm

Cho hàm số f liên tục trên có giá trị bằng:

A.  
5
B.  
-6
C.  
9
D.  
-9
Câu 16: 0.25 điểm

Cho hàm số y=f(x),y=g(x)y=f( x ) ,y=g( x ) liên tục trên [ a;b ]. Gọi H là hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị y=f( x ), y=g( x) và các đường thẳng x=a, x=b. Diện tích H được tính theo công thức

A.  
B.  
C.  
D.  
Câu 17: 0.25 điểm

Công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=f(x),y=g(x)y = f( x ),y = g( x ) và hai đường thẳng x = a,x = b (a < b) là:

A.  
B.  
C.  
D.  
Câu 18: 0.25 điểm

Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 2x, x = - 3, x = - 2. và trục hoành được tính bằng công thức nào dưới đây?

A.  
B.  
C.  
D.  
Câu 19: 0.25 điểm

Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=f(x)y=f( x ) liên tục trên đoạn [ 1; 3 ], trục Ox và hai đường thẳng (x=1, x=3 ) có diện tích là:

A.  
B.  
C.  
D.  
Câu 20: 0.25 điểm

Công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=f(x)=x21y = f( x ) = x^2 - 1, trục hoành và hai đường thẳng x = - 1; x = - 3 là:

A.  
B.  
C.  
D.  
Câu 21: 0.25 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A( -3;2;-1 ). Tọa độ điểm A’ đối xứng với A qua gốc tọa độ O là:

A.  
A′(3;−2;1).
B.  
A′(3;2;−1).
C.  
A′(3;−2;−1).
D.  
A′(3;2;1)
Câu 22: 0.25 điểm

Tọa độ điểm M là trung điểm đoạn thẳng AB là:

A.  
M(xA+xB2;yA+yB2;zA+zB2) M\left( {\frac{{ - {x_A} + {x_B}}}{2};\frac{{ - {y_A} + {y_B}}}{2};\frac{{ - {z_A} + {z_B}}}{2}} \right)
B.  
M(xA+xB3;yA+yB3;zA+zB3) M\left( {\frac{{{x_A} + {x_B}}}{3};\frac{{{y_A} + {y_B}}}{3};\frac{{{z_A} + {z_B}}}{3}} \right)
C.  
M(xAxB2;yAyB2;zAzB2)M\left( {\frac{{{x_A} - {x_B}}}{2};\frac{{{y_A} - {y_B}}}{2};\frac{{{z_A} - {z_B}}}{2}} \right)
D.  
M(xA+xB2;yA+yB2;zA+zB2) M\left( {\frac{{{x_A} + {x_B}}}{2};\frac{{{y_A} + {y_B}}}{2};\frac{{{z_A} + {z_B}}}{2}} \right)
Câu 23: 0.25 điểm

Trong không gian Oxyz, cho điểm M(1;0;2) Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A.  
M∈(Oxz).
B.  
M∈(Oyz).
C.  
M∈Oy.
D.  
M∈(Oxy).
Câu 24: 0.25 điểm

Trong không gian (Oxyz ), cho điểm M(1;2;3) Hình chiếu vuông góc của M trên Oxz là điểm nào sau đây.

A.  
K(0;2;3).
B.  
H(1;2;0).
C.  
F(0;2;0).
D.  
E(1;0;3).
Câu 25: 0.25 điểm

Trong không gian Oxyz, cho điểm M(1;0;3) thuộc

A.  
Mặt phẳng (Oxy).
B.  
Trục Oy.
C.  
Mặt phẳng (Oyz).
D.  
Mặt phẳng (Oxz).
Câu 26: 0.25 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm I(1;2;3) vaˋ mặt phẳng (P):2x2yz4=0I (1 ; 2 ; 3)\text{ và mặt phẳng }(P): 2 x-2 y-z-4=0. Mặt cầu tâm I tiếp xúc mặt phẳng (P) tại điểm H . Tìm tọa độ điểm H .

A.  
H(3 ; 0 ; 2)
B.  
H(-3 ; 0 ; -2)
C.  
H(-1 ; 4 ; 4)
D.  
H(-1 ; -1 ; 0)
Câu 27: 0.25 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , hình chiếu của điểm M (1;-3;-5) trên mặt phẳng (Oyz) có tọa độ là

A.  
(0 ;-3 ; 5)
B.  
(1 ;-3 ; 0)
C.  
(0 ;-3 ; 0)
D.  
(0 ;-3 ; -5)
Câu 28: 0.25 điểm

Trong không gian với hệ trụcOxyz , tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm A(0;1;2) trên mặt phẳng (P):x+y+z=0(P): x+y+z=0

A.  
(-2 ; 2 ; 0)
B.  
(-2 ; 0 ; 2)
C.  
(-1 ; 1 ; 0)
D.  
(-1 ; 0 ; 1)
Câu 29: 0.25 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho M(3;4;5) vaˋ ma˘t phẳng (P):xy+2z3=0M(3 ; 4 ; 5)\text{ và măt phẳng }(P): x-y+2 z-3=0 . Hình chiếu vuông góc của M lên mặt phẳng (P) là

A.  
H(6;7;8)H(6 ; 7 ; 8)
B.  
H(1;2;2)H(1 ; 2 ; 2)
C.  
H(2;5;3)H(2 ; 5 ; 3)
D.  
H(2;3;1)H(2 ;-3 ;-1)
Câu 30: 0.25 điểm

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P):2x+2yz3=0 vaˋ điểm M(1;2;4)(P): 2 x+2 y-z-3=0 \text { và điểm } M(1 ;-2 ; 4) . Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P)

A.  
(1 ; 1 ; 3)
B.  
(5 ; 2 ; 2)
C.  
(0 ; 0 ;-3)
D.  
(3 ; 0 ; 3)
Câu 31: 0.25 điểm

Trong hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu tâm I(1 ; 0 ;-2) bán kính R=5 có phương trình là

A.  
(x1)2+y2+(z+2)2+25=0(x-1)^{2}+y^{2}+(z+2)^{2}+25=0
B.  
(x+1)2+y2+(z2)2=25(x+1)^{2}+y^{2}+(z-2)^{2}=25
C.  
(x1)2+y2+(z2)2=25(x-1)^{2}+y^{2}+(z-2)^{2}=25
D.  
(x1)2+y2+(z+2)2=25(x-1)^{2}+y^{2}+(z+2)^{2}=25
Câu 32: 0.25 điểm

Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho điềm A(1 ; 0 ; 4), I(1 ; 2 ;-3). Mặt cầu (S) có tâm I và đi qua A có phương trình

A.  
(x1)2+(y2)2+(z+3)2=14(x-1)^{2}+(y-2)^{2}+(z+3)^{2}=14
B.  
(x+1)2+(y+2)2+(z3)2=53(x+1)^{2}+(y+2)^{2}+(z-3)^{2}=53
C.  
(x1)2+(y2)2+(z+3)2=17(x-1)^{2}+(y-2)^{2}+(z+3)^{2}=17
D.  
(x1)2+(y2)2+(z+3)2=53(x-1)^{2}+(y-2)^{2}+(z+3)^{2}=53
Câu 33: 0.25 điểm

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho hai điềm M(6 ; 2 ;-5), N(-4 ; 0 ; 7) . Viết phương trình măt cầu đường kính MN?

A.  
(x+1)2+(y+1)2+(z+1)2=62(x+1)^{2}+(y+1)^{2}+(z+1)^{2}=62
B.  
(x+5)2+(y+1)2+(z6)2=62(x+5)^{2}+(y+1)^{2}+(z-6)^{2}=62
C.  
(x1)2+(y1)2+(z1)2=62(x-1)^{2}+(y-1)^{2}+(z-1)^{2}=62
D.  
(x5)2+(y1)2+(z+6)2=62(x-5)^{2}+(y-1)^{2}+(z+6)^{2}=62
Câu 34: 0.25 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt cầu (S ) có tâm I(1 ; 0 ;-3) và đi qua điểm M(2 ; 2 ;-1).

A.  
(S):(x1)2+y2+(z+3)2=9(S):(x-1)^{2}+y^{2}+(z+3)^{2}=9
B.  
(S):(x+1)2+y2+(z3)2=3(S):(x+1)^{2}+y^{2}+(z-3)^{2}=3
C.  
(S):(x1)2+y2+(z+3)2=3(S):(x-1)^{2}+y^{2}+(z+3)^{2}=3
D.  
(S):(x+1)2+y2+(z3)2=9(S):(x+1)^{2}+y^{2}+(z-3)^{2}=9
Câu 35: 0.25 điểm

Trong không gian Oxy , phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu tâm I(1 ; 0 ;-2), bán kính r=4 ?

A.  
(x1)2+y2+(z+2)2=4(x-1)^{2}+y^{2}+(z+2)^{2}=4
B.  
(x+1)2+y2+(z2)2=16(x+1)^{2}+y^{2}+(z-2)^{2}=16
C.  
(x+1)2+y2+(z2)2=4(x+1)^{2}+y^{2}+(z-2)^{2}=4
D.  
(x1)2+y2+(z+2)2=16(x-1)^{2}+y^{2}+(z+2)^{2}=16
Câu 36: 0.25 điểm

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có A(-1;0;-1), B(0;2;-1), C (1; 2; 0). Diện tích tam giác ABC bằng?

A.  
323\over2
B.  
3
C.  
52\sqrt5\over2
D.  
2
Câu 37: 0.25 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A(1; -2;0), B(3;3;2) , C(-1;2;2)và D(3;3;1) . Độ dài đường cao của tứ diện ABCD hạ từ đỉnh D xuống mặt phẳng (ABC) bằng

A.  
979\over7
B.  
9729\over7\sqrt2
C.  
9149\over14
D.  
929\over\sqrt2
Câu 38: 0.25 điểm

Trong không gian Oxyz , cho tứ diện ABCD trong đó A(2;3;1),B (4;1;- 2), C(6;3;7), D( -5; -4;8). Tính độ dài đường cao kẻ từ D của tứ diện

A.  
1986\sqrt {\frac{19}{86}}
B.  
8619\sqrt {\frac{86}{19}}
C.  
11
D.  
192\sqrt {\frac{19}{2}}
Câu 39: 0.25 điểm

Cho bốn điểm A(a;1;6),B(3;1;4).C(5;1;0),D(1;2;1)A(a;-1;6),B(-3;-1;-4). C(5;-1;0), D(1;2;1) thể tích của tứ diện ABCD bằng 30 . Giá trị của a là.

A.  
1
B.  
2
C.  
2 hoặc 32
D.  
32
Câu 40: 0.25 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A(0;1;1); B(1;1;0); C (1;0;1) và mặt phẳng (P):x+yz1=0(P): x+y-z-1=0. Điểm M thuộc (P) sao cho MA=MB=MC. Thể tích khối chóp M.ABC là

A.  
191\over9
B.  
131\over3
C.  
161\over6
D.  
121\over2

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 12 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 12

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

107,052 lượt xem 57,638 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 12 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 12

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

99,240 lượt xem 53,431 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 12 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 12

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

98,121 lượt xem 52,829 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 12 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 12

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

96,326 lượt xem 51,863 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 12 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 12

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

126,180 lượt xem 67,935 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 12 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 12

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

110,458 lượt xem 59,472 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 12 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 12

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

95,308 lượt xem 51,317 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 11 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 11

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

104,365 lượt xem 56,189 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 7 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 7

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

104,759 lượt xem 56,399 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!