
Đề thi giữa HK2 môn Toán 12 năm 2021
Đề thi nằm trong bộ sưu tập: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 1 giờ96,346 lượt xem 51,863 lượt làm bài
Xem trước nội dung:
Tìm .
Thể tích vật thể tròn xoay sinh ra bởi phép quay quanh trục Ox của hình phẳng giới hạn bởi trục Ox và là:
Trong các hàm số sau hàm số nào không phải là một nguyên hàm của ?
Cho \int\limits_2^5 {f(x)\,dx = 10} \). Khi đó, \(\int\limits_5^2 {[2 - 4f(x)]\,dx} có giá trị là:
Họ nguyên hàm của hàm số là:
Hình phẳng S giới hạn bởi các đường y = x, y = 0, y= 4 – x . Hình này quay quanh trục Oy tạo nên vật thể có thể tích là Vy. Lựa chọc phương án đúng.
Tính nguyên hàm ta được :
Cho miền (D) giới hạn bởi các đường sau: . Diện tích của miền (D) có giá trị là:
Hàm số là nguyên hàm của hàm số nào :
Tích phân có giá trị bằng:
Tích phân khi đó a – 10b bằng:
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [a ;b]. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y = f(x), trục hoành, các đường thẳng x = a, x = b là :
Cho \int\limits_{ - 2}^1 {f(x)\,dx = 1,\,\,\int\limits_{ - 2}^1 {g(x)\,dx = - 2} } \). Tính \(\int\limits_{ - 2}^1 {\left( {1 - f(x) + 3g(x)} \right)} \,dx.
Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [a ; b]. Hãy chọn mệnh đề sai.
Xét tích phân . Thực hiện phép đổi biến t = cosx, ta có thể đưa I về dạng nào sau đây ?
Tìm hai số thực A, B sao cho f(x) = A\sin \pi x + B\), biết rằng f’(1) = 2 và \(\int\limits_0^2 {f(x)\,dx = 4} .
Tính tích phân .
Tìm nguyên hàm của f(x) = 4\cos x + \dfrac{1}{{{x^2}}}\)trên \((0; + \infty ).
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành, đường thẳng x= - 1 và đường thẳng x = - 2 là:
Cho tích phân . Đặt u = 8 + cosx thì kết quả nào sau đây đúng ?
Biết F(x) là nguyên hàm của . Khi đó F(3) bằng :
Cho hình (H) giới hạn bởi các đường . Thể tích vật thể tròn xoay sinh bởi (H) quay quanh trục Ox bằng :
Tính tích phân bằng cách đặt x = 2sint. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
Tích phân bằng:
Tìm họ các nguyên hàm của hàm số .
Điểm nếu và chỉ nếu:
Điểm M\) thỏa mãn \(\overrightarrow {OM} = \overrightarrow i - 3\overrightarrow j + \overrightarrow k có tọa độ:
Tung độ của điểm M\) thỏa mãn \(\overrightarrow {OM} = 2\overrightarrow j - \overrightarrow i + \overrightarrow k là:
Điểm N\) là hình chiếu của \(M\left( {x;y;z} \right)\) trên trục tọa độ \(Oz thì:
Gọi G\left( {4; - 1;3} \right)\) là tọa độ trọng tâm tam giác \(ABC\) với \(A\left( {0;2; - 1} \right),B\left( { - 1;3;2} \right)\). Tìm tọa độ điểm \(C.
Cho tứ diện ABCD\) có \(A\left( {1;0;0} \right),B\left( {0;1;1} \right),C\left( { - 1;2;0} \right),\)\(\,D\left( {0;0;3} \right)\). Tọa độ trọng tâm tứ diện \(G là:
Cho đường thẳng d\) có VTCP \(\overrightarrow u \) và mặt phẳng \(\left( P \right)\) có VTPT \(\overrightarrow n \). Nếu \(d//\left( P \right) thì:
Cho đường thẳng d\) có VTCP \(\overrightarrow u \) và mặt phẳng \(\left( P \right)\) có VTPT \(\overrightarrow n \). Nếu \(\overrightarrow u \bot \overrightarrow n \) và một điểm thuộc \(d\) cũng thuộc \(\left( P \right) thì:
Cho đường thẳng d:\dfrac{{x - 1}}{2} = \dfrac{{y + 1}}{{ - 2}} = \dfrac{z}{3}\) và mặt phẳng \(\left( P \right):x + y - z - 3 = 0\). Tọa độ giao điểm của \(d\) và \(\left( P \right) là:
Cho d,d'\) là các đường thẳng có VTCP lần lượt là \(\overrightarrow u ,\overrightarrow {u'} ,M \in d,M' \in d'\). Khi đó \(d \equiv d' nếu:
Cho d,d'\) là các đường thẳng có VTCP lần lượt là \(\overrightarrow u ,\overrightarrow {u'} \). Nếu \(\left[ {\overrightarrow u ,\overrightarrow {u'} } \right] = \overrightarrow 0 thì:
Điều kiện cần và đủ để hai đường thẳng cắt nhau là:
Cho d,d'\) là các đường thẳng có VTCP lần lượt là \(\overrightarrow u ,\overrightarrow {u'} ,M \in d,M' \in d'\). Nếu \(\left[ {\overrightarrow u ,\overrightarrow {u'} } \right]\overrightarrow {MM'} \ne 0 thì:
Khi xét hệ phương trình giao hai đường thẳng, nếu hệ có nghiệm duy nhất thì:
Khi xét hệ phương trình giao điểm hai đường thẳng, nếu hệ vô nghiệm và hai véc tơ cùng phương thì hai đường thẳng:
12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940
Xem thêm đề thi tương tự

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
126,201 lượt xem 67,935 lượt làm bài

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
99,870 lượt xem 53,760 lượt làm bài

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
99,257 lượt xem 53,431 lượt làm bài

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
98,146 lượt xem 52,829 lượt làm bài

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
107,072 lượt xem 57,638 lượt làm bài

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
110,480 lượt xem 59,472 lượt làm bài

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
95,332 lượt xem 51,317 lượt làm bài

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
114,300 lượt xem 61,509 lượt làm bài

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
104,419 lượt xem 56,189 lượt làm bài