thumbnail

Đề thi giữa HK2 môn Toán 12 năm 2021

Đề thi học kỳ, Toán Lớp 12

Từ khoá: Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 1 điểm

Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số

A.  
89\frac{8}{9}
B.  
19\frac{1}{9}
C.  
83\frac{8}{3}
D.  
13\frac{1}{3}
Câu 2: 1 điểm

Nếu F(x) là một nguyên hàm của hàm số bằng

A.  
ln2+1\ln 2+1
B.  
ln32\ln \frac{3}{2}
C.  
ln2\ln 2
D.  
12\frac{1}{2}
Câu 3: 1 điểm

Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số . Khi đó phương trình F(x)=x có nghiệm là

A.  
x = 1
B.  
x=13x=1-\sqrt{3}
C.  
x = -1
D.  
x = 0
Câu 4: 1 điểm

Tính tanxdx\int \tan x d x

A.  
lncosx+C\ln |\cos x|+C
B.  
lncosx+C-\ln |\cos x|+C
C.  
1cos2x+C\frac{1}{\cos ^{2} x}+C
D.  
1cos2x+C\frac{-1}{\cos ^{2} x}+C
Câu 5: 1 điểm

Kết quả esinxcosxdx\int e^{\sin x} \cos x d x bằng

A.  
cosxesinx+C\cos x \cdot e^{\sin x}+C
B.  
ecosx+Ce^{\cos x}+C
C.  
esinx+Ce^{\sin x}+C
D.  
esinx+Ce^{-\sin x}+C
Câu 6: 1 điểm

Tích phân 0πxcos(x+π4)dx\int_{0}^{\pi} x \cos \left(x+\frac{\pi}{4}\right) d x có giá trị bằng

A.  
(π2)22\frac{(\pi-2) \sqrt{2}}{2}
B.  
(π2)22-\frac{(\pi-2) \sqrt{2}}{2}
C.  
(π+2)22\frac{(\pi+2) \sqrt{2}}{2}
D.  
(π+2)22-\frac{(\pi+2) \sqrt{2}}{2}
Câu 7: 1 điểm

Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai?

A.  
01sin(1x)dx=01sinxdx\int\limits_{0}^{1} \sin (1-x) d x=\int\limits_{0}^{1} \sin x d x
B.  
01(1+x)xdx=0\int\limits_{0}^{1}(1+x)^{x} d x=0
C.  
0πsinx2dx=20π/2sinxdx\int\limits_{0}^{\pi} \sin \frac{x}{2} d x=2 \int\limits_{0}^{\pi / 2} \sin x d x
D.  
11x2017(1+x)dx=22019\int\limits_{-1}^{1} x^{2017}(1+x) d x=\frac{2}{2019}
Câu 8: 1 điểm

Xét tích phân , ta có thể đưa I về dạng nào sau đây?

A.  
I=0π/42t1+tdtI=-\int_{0}^{\pi / 4} \frac{2 t}{1+t} d t
B.  
I=0π/42t1+tdtI=\int_{0}^{\pi / 4} \frac{2 t}{1+t} d t
C.  
I=1212t1+tdtI=-\int_{\frac{1}{2}}^{1} \frac{2 t}{1+t} d t
D.  
I=1212t1+tdtI=\int_{\frac{1}{2}}^{1} \frac{2 t}{1+t} d t
Câu 9: 1 điểm

Giả sử hàm số f liên tục trên đoạn [0;2] thỏa mãn

A.  
-6
B.  
6
C.  
-3
D.  
3
Câu 10: 1 điểm

Giả sử F là một nguyên hàm của hàm số có giá trị bằng

A.  
3[F(6)F(3)]3[F(6)-F(3)]
B.  
F(6)F(3)F(6)-F(3)
C.  
3[F(2)F(1)]3[F(2)-F(1)]
D.  
F(2)F(1)F(2)-F(1)
Câu 11: 1 điểm

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y=x2,y=0,x=1,x=2y = x^2 , y = 0 , x = 1 , x = 2 bằng:

A.  
4/3
B.  
7/3
C.  
8/3
D.  
1
Câu 12: 1 điểm

Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường y=x2+1,y=0,x=1,x=2y = x^2+ 1 , y = 0, x = - 1, x = 2 bằng:

A.  
3
B.  
6
C.  
4
D.  
5
Câu 13: 1 điểm

Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x34xy = x^3 - 4x , trục hoành, đường thẳng x = - 2 và đường thẳng x = 1. Diện tích của hình phẳng ( H) bằng

A.  
254\frac{{25}}{4}
B.  
252\frac{{25}}{2}
C.  
234\frac{{23}}{4}
D.  
232\frac{{23}}{2}
Câu 14: 1 điểm

Tìm diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=(x1)exy = (x - 1)e^x, trục hoành, đường thẳng x = 0 và x = 1

A.  
S=2+e
B.  
S=2-e
C.  
S=e−2
D.  
S=e−1
Câu 15: 1 điểm

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=x2x,y=2x2,x=0,x=3y = x^2 - x , y = 2x - 2 , x = 0 , x = 3 được tính bởi công thức:

A.  
B.  
C.  
D.  
Câu 16: 1 điểm

Điểm N là hình chiếu của M(x;y;z) trên trục tọa độ Oz thì:

A.  
N(x;y;z)
B.  
N(x;y;0)
C.  
N(0;0;z)
D.  
N(0;0;1)
Câu 17: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ (Oxyz), cho vecto AO=3(i+4j)2k+5j\overrightarrow {AO} = 3\left( {\vec i + 4\vec j} \right) - 2\overrightarrow k + 5\overrightarrow j Tọa độ điểm A là:

A.  
(3;17;−2)
B.  
(−3;−17;2)
C.  
(3;−2;5)
D.  
(3;5;−2)
Câu 18: 1 điểm

Trong không gian (Oxyz ), cho điểm M thỏa mãn hệ thức OM=2i+j \overrightarrow {OM} = 2\overrightarrow i + \overrightarrow j . Tọa độ của điểm M là

A.  
M(1;2;0)
B.  
M(2;1;0)
C.  
M(2;0;1)
D.  
M(0;2;1)
Câu 19: 1 điểm

Hoành độ điểm M thỏa mãn OM=i+2j+k \overrightarrow {OM} = - \overrightarrow i + 2\overrightarrow j + \overrightarrow k

A.  
-1
B.  
1
C.  
2
D.  
-2
Câu 20: 1 điểm

Tung độ của điểm M thỏa mãn OM=i+2j+k \overrightarrow {OM} = - \overrightarrow i + 2\overrightarrow j + \overrightarrow k là:

A.  
-1
B.  
1
C.  
2
D.  
-2
Câu 21: 1 điểm

Trong không gian Oxyz cho hai điểm C(0;0;3) và M (-1;3;2) . Mặt phẳng (P) qua C, M đồng thời chắn trên các nửa trục dương Ox, Oy các đoạn thẳng bằng nhau. (P) có phương trình là :

A.  
(P):x+y+z3=0(P): x+y+z-3=0
B.  
(P):x+y+2z1=0(P): x+y+2 z-1=0
C.  
(P):x+y+z6=0(P): x+y+z-6=0
D.  
(P):x+y+2z6=0(P): x+y+2 z-6=0
Câu 22: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A(1;2;0),B(0;4;0),C(0;0;3)A(-1 ;-2 ; 0), B(0 ;-4 ; 0), C(0 ; 0 ;-3). Phương trình mặt phẳng (P) nào dưới đây đi qua A , gốc tọa độ O và cách đều hai điểm B và C?

A.  
(P):6x3y+5z=0(P): 6 x-3 y+5 z=0
B.  
(P):2xy3z=0(P): 2 x-y-3 z=0
C.  
(P):6x+3y+4z=0(P):-6 x+3 y+4 z=0
D.  
(P):2xy+3z=0(P): 2 x-y+3 z=0
Câu 23: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(1;-1;1) và mặt phẳng (P):x+2y2z+11=0(P):-x+2 y-2 z+11=0. Gọi (Q) là mặt phẳng song song (P) và cách A một khoảng bằng 2. Tìm phương trình mặt phẳng (Q).

A.  
(Q):x2y+2z+1=0vaˋ(Q):x+2y2z+11=0(Q): x-2 y+2 z+1=0\, và \,(Q):-x+2 y-2 z+11=0
B.  
(Q):x+2y2z+11=0(Q):-x+2 y-2 z+11=0
C.  
(Q):x2y+2z+1=0(Q): x-2 y+2 z+1=0
D.  
(Q):x2y+2z11=0(Q): x-2 y+2 z-11=0
Câu 24: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A(0;0;6),B(0;1;8),C(1;2;5)A(0 ; 0 ;-6), B(0 ; 1 ;-8), C(1 ; 2 ;-5) và D(4;3;8) . Hỏi có tất cả bao nhiêu mặt phẳng cách đều bốn điểm đó?

A.  
4 mặt phẳng.
B.  
Có vô số mặt phẳng.
C.  
1 mặt phẳng.
D.  
7 mặt phẳng.
Câu 25: 1 điểm

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng (P):x2y+2z+9=0(P): x-2 y+2 z+9=0 , mặt cầu (S) tâm O tiếp xúc với mặt phẳng (P) tại H(a;b;c) Tổng a+b+c bằng

A.  
2
B.  
1
C.  
-1
D.  
-2
Câu 26: 1 điểm

Trong không gian Oxyz , cho điểm A(1;2;-1) và mặt phẳng (P):xy+2z3=0(P): x-y+2 z-3=0 . Đường thẳng d đi qua A và vuông góc với mặt phẳng (P) có phương trình là

A.  
d:x11=2y1=z+12d: \frac{x-1}{1}=\frac{2-y}{1}=\frac{z+1}{2}
B.  
d:x+11=y+21=z12d: \frac{x+1}{1}=\frac{y+2}{-1}=\frac{z-1}{2}
C.  
d:x11=y21=z+12d: \frac{x-1}{1}=\frac{y-2}{1}=\frac{z+1}{2}
D.  
d:x11=y21=z+12d: \frac{x-1}{1}=\frac{y-2}{-1}=\frac{z+1}{2}
Câu 27: 1 điểm

Trong hệ tọa độ Oxyz , cho hình hộp ABCD.MNPQ tâm I , biết A(0;1;2) , B(1;0;1), C(2;0;1) , và Q( -1;0;1). Đường thẳng d qua I , song song với AC có phương trình là

A.  
{x=2ty=tz=1t\left\{\begin{array}{l}x=2 t \\ y=-t \\ z=-1-t\end{array}\right.
B.  
{x=4ty=2tz=12t\left\{\begin{array}{l}x=4 t \\ y=-2 t \\ z=-1-2 t\end{array}\right.
C.  
{x=2ty=tz=1+t\left\{\begin{array}{l}x=2 t \\ y=-t \\ z=1+t\end{array}\right.
D.  
{x=4ty=2tz=12t\left\{\begin{array}{l}x=4 t \\ y=-2 t \\ z=1-2 t\end{array}\right.
Câu 28: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(2;-1;3) và mặt phẳng (P):2x3y+z1=0(P): 2 x-3 y+z-1=0 . Viết phương trình đường thẳng d đi qua A và vuông góc với (P)

A.  
d:x22=y11=z33d: \frac{x-2}{2}=\frac{y-1}{-1}=\frac{z-3}{3}
B.  
d:x+22=y13=z+31d: \frac{x+2}{2}=\frac{y-1}{-3}=\frac{z+3}{1}
C.  
d:x22=y+31=z13d: \frac{x-2}{2}=\frac{y+3}{-1}=\frac{z-1}{3}
D.  
d:x22=y+13=z31d: \frac{x-2}{2}=\frac{y+1}{-3}=\frac{z-3}{1}
Câu 29: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình tham số của đường thẳng qua A(1;2;-2) và vuông góc với mặt phẳng (P):x2y+3=0(P): x-2 y+3=0

A.  
{x=1+ty=22tz=2+3t\left\{\begin{array}{l}x=1+t \\ y=2-2 t \\ z=-2+3 t\end{array}\right.
B.  
{x=1+ty=22tz=2+3t\left\{\begin{array}{l}x=-1+t \\ y=-2-2 t \\ z=2+3 t\end{array}\right.
C.  
{x=1+ty=22tz=2\left\{\begin{array}{l}x=1+t \\ y=2-2 t \\ z=-2\end{array}\right.
D.  
{x=1+ty=22tz=2\left\{\begin{array}{l}x=-1+t \\ y=-2-2 t \\ z=2\end{array}\right.
Câu 30: 1 điểm

Viết phương trình tham số của đường thẳng d qua I (-1;5;2) và song song với trục Ox.

A.  
{x=2ty=10t;tRz=4t\begin{array}{l} \left\{\begin{array}{l} x=-2 t \\ y=10 t ; t \in \mathbb{R} \\ z=4 t \end{array}\right. \end{array}
B.  
C.  
{x=t1y=5;tRz=2\left\{\begin{array}{l} x=t-1 \\ y=5 \quad ; t \in \mathbb{R} \\ z=2 \end{array}\right.
D.  
{x=my=5m;mRz=2m\left\{\begin{array}{l} x=-m \\ y=5 m ; m \in \mathbb{R} \\ z=2 m \end{array}\right.
Câu 31: 1 điểm

Trong không gian tọa độ Oxyz, lập phương trình mặt cầu tâm tại A, B với AB = 16.

A.  
(x2)2+(y3)2+(z+1)2=289{{\left( x-2 \right)}^{2}}+{{\left( y-3 \right)}^{2}}+{{\left( z+1 \right)}^{2}}=289
B.  
(x2)2+(y3)2+(z+1)2=298{{\left( x-2 \right)}^{2}}+{{\left( y-3 \right)}^{2}}+{{\left( z+1 \right)}^{2}}=298
C.  
(x2)2+(y+3)2+(z+1)2=289{{\left( x-2 \right)}^{2}}+{{\left( y+3 \right)}^{2}}+{{\left( z+1 \right)}^{2}}=289
D.  
(x2)2+(y3)2+(z1)2=289{{\left( x-2 \right)}^{2}}+{{\left( y-3 \right)}^{2}}+{{\left( z-1 \right)}^{2}}=289
Câu 32: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm .

A.  
R=2R=\sqrt{2}
B.  
R = 2
C.  
R = 1
D.  
R=12R=\frac{1}{2}
Câu 33: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I thuộc đường thẳng và cắt mặt phẳng (Oxz) theo một đường tròn có bán kính bằng 2. Tìm tọa độ tâm I.

A.  
I(1;2;2); I(5;2;10)I\left( 1;-2;2 \right);\text{ }I\left( 5;2;10 \right)
B.  
I(1;2;2); I(0;3;0)I\left( 1;-2;2 \right);\text{ }I\left( 0;-3;0 \right)
C.  
I(5;2;10); I(0;3;0)I\left( 5;2;10 \right);\text{ }I\left( 0;-3;0 \right)
D.  
I(1;2;2); I(1;2;2)I\left( 1;-2;2 \right);\text{ }I\left( -1;2;-2 \right)
Câu 34: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu .

A.  
3x+z=0
B.  
3x+z+2=0
C.  
3x-z=0
D.  
x-3z=0
Câu 35: 1 điểm

Trong không gian cho mặt cầu có phương trình . Biết mặt cầu (S) cắt mặt phẳng (P) theo một đường tròn (C). Tính chu vi đường tròn (C).

A.  
8π8\pi
B.  
4π4\pi
C.  
2π2\pi
D.  
4π24\pi \sqrt{2}
Câu 36: 1 điểm

Cho có giá trị là:

A.  
8
B.  
3
C.  
74\sqrt{74}
D.  
4
Câu 37: 1 điểm

Trong không gian Oxyz , cho hình hộp ABCD. A B C D. A(1;1;-6),B(0;0;-2), C(-5;1;2);D'(2;1;-1) Thể tích khối hộp đã cho bằng

A.  
42
B.  
19
C.  
38
D.  
12
Câu 38: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A(1;2;0); B(3;-1;1), C(1;1;1) . Tính diện tích S của tam giác ABC

A.  
2\sqrt2
B.  
1
C.  
121\over2
D.  
3\sqrt3
Câu 39: 1 điểm

Cho tứ diện ABCD biết A(2;3;1);B(4;1;2);C(6;3;7);D(1;2;2)A(2;3;1);B(4;1;-2);C(6;3;7);D(1;-2;2). Thể tích tứ diện ABCD là

A.  
1403140\over 3
B.  
140
C.  
70
D.  
70370\over 3
Câu 40: 1 điểm

Cho tứ diện ABCD biết A(0;1;3);B(2;1;0),C(1;3;3);D(1;1;1)A(0;-1;3);B(2;1;0),C(-1;3;3);D(1;-1;-1). Tính chiều cao AH của tứ diện.

A.  
292\sqrt{29}\over2
B.  
1291\over\sqrt{29}
C.  
29\sqrt{29}
D.  
142914\over\sqrt{29}

Tổng điểm

40

Danh sách câu hỏi

12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 12 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 12

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

99,848 lượt xem 53,760 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 12 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 12

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

99,240 lượt xem 53,431 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 12 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 12

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

98,121 lượt xem 52,829 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 12 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 12

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

96,326 lượt xem 51,863 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 12 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 12

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

126,180 lượt xem 67,935 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 12 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 12

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

110,458 lượt xem 59,472 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 12 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 12

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

95,308 lượt xem 51,317 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 11 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 11

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

104,365 lượt xem 56,189 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 7 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 7

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

104,759 lượt xem 56,399 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!