thumbnail

Đề thi giữa HK2 môn Toán 12 năm 2021

Đề thi học kỳ, Toán Lớp 12

Từ khoá: Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.25 điểm

Thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y=2x,y=xy = \sqrt {2 - x} ,\,y = x xung quanh trục Ox được tính theo công thức nào sau đây :

A.  
V=π02(2x)dx+π02x2dxV = \pi \int\limits_0^2 {\left( {2 - x} \right)\,dx + \pi \int\limits_0^2 {{x^2}\,dx} }
B.  
V=π02(2x)dxV = \pi \int\limits_0^2 {\left( {2 - x} \right)\,dx}
C.  
V=π01xdx+π122xdxV = \pi \int\limits_0^1 {x\,dx + \pi \int\limits_1^2 {\sqrt {2 - x} \,dx} }
D.  
V=π01x2dx+π12(2x)dxV = \pi \int\limits_0^1 {{x^2}\,dx + \pi \int\limits_1^2 {\left( {2 - x} \right)\,dx} }
Câu 2: 0.25 điểm

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=sinxcos2xf(x) = \dfrac{{\sin x}}{{{{\cos }^2}x}}

A.  
tan x + C
B.  
1cosx+C\dfrac{{ - 1}}{{\cos x}} + C
C.  
cot x + C
D.  
1cosx+C\dfrac{1}{{\cos x}} + C
Câu 3: 0.25 điểm

Nếu f(1) = 12, f’(x) liên tục và 14f(x)dx=17\int\limits_1^4 {f'(x)\,dx = 17} thì giá trị của f(4) bằng bao nhiêu ?

A.  
29
B.  
5
C.  
19
D.  
40
Câu 4: 0.25 điểm

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y=x2,y=2xy = {x^2},\,\,y = 2x là:

A.  
43\dfrac{4}{3}
B.  
32\dfrac{3}{2}
C.  
53\dfrac{5}{3}
D.  
2315\dfrac{{23}}{{15}}.
Câu 5: 0.25 điểm

Cho f(x), g(x) là các hàm liên tục trên [a ; b]. Lựa chọn phương án đúng.

A.  
abf(x)dxabf(x)dx\left| {\int\limits_a^b {f(x)\,dx} } \right| \ge \int\limits_a^b {|f(x)|\,dx} .
B.  
abf(x)dxabf(x)dx\left| {\int\limits_a^b {f(x)\,dx} } \right| \le \int\limits_a^b {|f(x)|\,dx} .
C.  
abf(x)dx=abf(x)dx\left| {\int\limits_a^b {f(x)\,dx} } \right| = \int\limits_a^b {|f(x)|\,dx} .
D.  
Cả 3 phương án trên đều sai.
Câu 6: 0.25 điểm

Tính nguyên hàm 12tan2xsin2xdx\int {\dfrac{{1 - 2{{\tan }^2}x}}{{{{\sin }^2}x}}\,dx} ta được:

A.  
cotx2tanx+C - \cot x - 2\tan x + C.
B.  
cotx2tanx+C\cot x - 2\tan x + C.
C.  
cotx+2tanx+C\cot x + 2\tan x + C.
D.  
cotx+2tanx+C - \cot x + 2\tan x + C.
Câu 7: 0.25 điểm

Nếu thì (a , b ,c) bằng bao nhiêu ?

A.  
(1 ; 3 ; 2).
B.  
(2 ; - 3 ; 1).
C.  
(1 ; - 1 ; 1).
D.  
Một kết quả khác.
Câu 8: 0.25 điểm

Cho hàm số y=f(x)=x33x24xy = f(x) = {x^3} - 3{x^2} - 4x. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số trên và trục Ox được tính bằng công thức:

A.  
14f(x)dx\left| {\int\limits_{ - 1}^4 {f(x)\,dx} } \right|.
B.  
14f(x)dx\int\limits_{ - 1}^4 {f(x)\,dx} .
C.  
10f(x)dx+04f(x)dx\int\limits_{ - 1}^0 {f(x)\,dx + \int\limits_0^4 {f(x)\,dx} } .
D.  
10f(x)dx04f(x)dx\int\limits_{ - 1}^0 {f(x)\,dx - \int\limits_0^4 {f(x)\,dx} } .
Câu 9: 0.25 điểm

Cho I=122xx21dx,u=x21I = \int\limits_1^2 {2x\sqrt {{x^2} - 1} \,dx\,,\,\,u = {x^2} - 1} . Khẳng định nào dưới đây sai ?

A.  
I=03uduI = \int\limits_0^3 {\sqrt u \,du} .
B.  
I=2327I = \dfrac{2}{3}\sqrt {27} .
C.  
12udu\int\limits_1^2 {\sqrt u \,du} .
D.  
I=23u3230I = \dfrac{2}{3}{u^{\dfrac{3}{2}}}\left| \begin{array}{l}3\\0\end{array} \right..
Câu 10: 0.25 điểm

Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:

A.  
ab[f(x)+g(x)]dx=abf(x)dx+abg(x)dx\int\limits_a^b {[f(x) + g(x)]\,dx} = \int\limits_a^b {f(x)\,dx + \int\limits_a^b {g(x)\,dx} } .
B.  
f(x) liên tục trên [a ; c] và a < b < c thì abf(x)dx=acf(x)dx+bcf(x)dx\int\limits_a^b {f(x)\,dx = \int\limits_a^c {f(x)\,dx + \int\limits_b^c {f(x)\,dx} } } .
C.  
Nếu .
D.  
u(x)dxu(x)=lnu(x)+C\int {\dfrac{{u'(x)dx}}{{u(x)}} = \ln \left| {u(x)} \right|} + C.
Câu 11: 0.25 điểm

Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)=ex(13e2x)f(x) = {e^x}\left( {1 - 3{e^{ - 2x}}} \right).

A.  
F(x)=ex3e3x+CF(x) = {e^x} - 3{e^{ - 3x}} + C.
B.  
F(x)=ex+3ex+CF(x) = {e^x} + 3{e^{ - x}} + C.
C.  
F(x)=ex3ex+CF(x) = {e^x} - 3{e^{ - x}} + C.
D.  
F(x)=ex+CF(x) = {e^x} + C.
Câu 12: 0.25 điểm

Cho .

A.  
I = 27
B.  
I = 3
C.  
I = 9
D.  
I = 1
Câu 13: 0.25 điểm

Cho f(x), g(x) là hai hàm số liên tục trên R và k0k \ne 0. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau đây.

A.  
[f(x).g(x)]dx=f(x)dx.g(x)dx\int {\left[ {f(x).g(x)} \right]} \,dx = \int {f(x)\,dx.\int {g(x)\,dx} }
B.  
k.f(x)dx=kf(x)dx\int {k.f(x)\,dx = k\int {f(x)\,dx} }
C.  
f(x)dx=f(x)+C\int {f'(x)\,dx} = f(x) + C
D.  
[f(x)±g(x)]dx=f(x)dx±g(x)dx\int {\left[ {f(x) \pm g(x)} \right]\,dx = \int {f(x)\,dx \pm \int {g(x)\,dx} } }
Câu 14: 0.25 điểm

Cho số thực a thỏa mãn 1aex+1dx=e21\int\limits_{ - 1}^a {{e^{x + 1}}} \,dx = {e^2} - 1. Khi đó a có giá trị bằng:

A.  
0
B.  
-1
C.  
1
D.  
2
Câu 15: 0.25 điểm

Tích phân I=π3π2dxsinxI = \int\limits_{\dfrac{\pi }{3}}^{\dfrac{\pi }{2}} {\dfrac{{dx}}{{\sin x}}} có giá trị bằng:

A.  
2ln132\ln \dfrac{1}{3}.
B.  
2ln32\ln 3.
C.  
12ln3\dfrac{1}{2}\ln 3.
D.  
12ln13\dfrac{1}{2}\ln \dfrac{1}{3}.
Câu 16: 0.25 điểm

Tích phân I=1e2x(1lnx)dxI = \int\limits_1^e {2x\left( {1 - \ln x} \right)\,dx} bằng :

A.  
e212\dfrac{{{e^2} - 1}}{2}.
B.  
e2+12\dfrac{{{e^2} + 1}}{2}.
C.  
e234\dfrac{{{e^2} - 3}}{4}.
D.  
e232\dfrac{{{e^2} - 3}}{2}.
Câu 17: 0.25 điểm

Tìm .

A.  
I=23x3+13x23tanx+CI = \dfrac{2}{3}{x^3} + \dfrac{1}{3}{x^{ - \dfrac{2}{3}}} - \tan x + C.
B.  
I=23x332x23tanx+CI = \dfrac{2}{3}{x^3} - \dfrac{3}{2}{x^{\dfrac{2}{3}}} - \tan x + C.
C.  
I=23x323x23tanx+CI = \dfrac{2}{3}{x^3} - \dfrac{2}{3}\sqrt[3]{{{x^2}}} - \tan x + C.
D.  
I=23x332x23+tanx+CI = \dfrac{2}{3}{x^3} - \dfrac{3}{2}{x^{\dfrac{2}{3}}} + \tan x + C.
Câu 18: 0.25 điểm

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y=x2x+3,y=2x+1y = {x^2} - x + 3,\,\,y = 2x + 1 là:

A.  
32\dfrac{3}{2}
B.  
32\dfrac{{ - 3}}{2}
C.  
16\dfrac{1}{6}
D.  
16 - \dfrac{1}{6}.
Câu 19: 0.25 điểm

Hàm số y = sinx là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây ?

A.  
y = sin + 1.
B.  
y = cosx.
C.  
y = cotx.
D.  
y = - cosx.
Câu 20: 0.25 điểm

Tính nguyên hàm (3lnx+2)4xdx\int {\dfrac{{{{\left( {3\ln x + 2} \right)}^4}}}{x}\,dx} ta được:

A.  
13(3lnx+2)5+C\dfrac{1}{3}{\left( {3\ln x + 2} \right)^5} + C.
B.  
115(3lnx+2)5+C\dfrac{1}{{15}}{\left( {3\ln x + 2} \right)^5} + C.
C.  
(3lnx+2)55+C\dfrac{{{{\left( {3\ln x + 2} \right)}^5}}}{5} + C.
D.  
15(3lnx+2)5+C\dfrac{1}{5}{\left( {3\ln x + 2} \right)^5} + C.
Câu 21: 0.25 điểm

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y=(e+1)x,y=(ex+1)xy = \left( {e + 1} \right)x\,,\,\,y = \left( {{e^x} + 1} \right)x là:

A.  
2ee\dfrac{{2 - e}}{e}.
B.  
e
C.  
e2e\dfrac{{e - 2}}{e}
D.  
2e
Câu 22: 0.25 điểm

Xét f(x) là một hàm số liên tục trê đoạn [a ; b], ( với a < b) và F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên đoạn [a ; b]. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A.  
abf(3x+5)dx=F(3x+5)ba\int\limits_a^b {f(3x + 5)\,dx = F(3x + 5)\left| \begin{array}{l}b\\a\end{array} \right.} .
B.  
abf(x+1)dx=F(x)ba\int\limits_a^b {f(x + 1)\,dx = F(x)\left| \begin{array}{l}b\\a\end{array} \right.} .
C.  
abf(2x)dx=2(F(b)F(a))\int\limits_a^b {f(2x)\,dx = 2\left( {F(b) - F(a)} \right)} .
D.  
abf(x)dx=F(b)F(a)\int\limits_a^b f (x)\,dx = F(b) - F(a).
Câu 23: 0.25 điểm

Cho .

A.  
34 - \dfrac{3}{4}.
B.  
34\dfrac{3}{4}
C.  
43 - \dfrac{4}{3}
D.  
43\dfrac{4}{3}.
Câu 24: 0.25 điểm

Xét hàm số F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên [a ; b]. Khẳng định nào sau đây luôn đúng ?

A.  
abf(x)dx=F(a)+F(b)\int\limits_a^b {f(x)\,dx = F(a) + F(b)}
B.  
abf(x)dx=F(a)F(b)\int\limits_a^b {f(x)\,dx = F(a) - F(b)}
C.  
abf(x)dx=F(b)F(a)\int\limits_a^b {f(x)\,dx = F(b) - F(a)}
D.  
abf(x)dx=f(b)f(a)\int\limits_a^b {f(x)\,dx = f(b) - f(a)}
Câu 25: 0.25 điểm

Trong không gian tọa độ

A.  
Q(6;5;2)Q\left( { - 6;5;2} \right).
B.  
Q(6;5;2)Q\left( {6;5;2} \right).
C.  
Q(6;5;2)Q\left( {6; - 5;2} \right).
D.  
Q(6;5;2)Q\left( { - 6; - 5; - 2} \right).
Câu 26: 0.25 điểm

Cho 3 điểm

A.  
tam giác có ba góc nhọn.
B.  
tam giác cân đỉnh AA.
C.  
tam giác vuông đỉnh AA.
D.  
tam giác đều.
Câu 27: 0.25 điểm

Trong không gian tọa độ

A.  
D(4;5;1)D\left( { - 4;5; - 1} \right).
B.  
D(4;5;1)D\left( {4;5; - 1} \right).
C.  
D(4;5;1)D\left( { - 4; - 5; - 1} \right).
D.  
D(4;5;1)D\left( {4; - 5;1} \right)
Câu 28: 0.25 điểm

Cho điểm bằng

A.  
2
B.  
-3
C.  
1
D.  
3
Câu 29: 0.25 điểm

Cho điểm là điểm

A.  
M(2;5;0)M'\left( {2;5;0} \right).
B.  
M(0;5;0)M'\left( {0; - 5;0} \right).
C.  
M(0;5;0)M'\left( {0;5;0} \right).
D.  
M(2;0;0)M'\left( { - 2;0;0} \right).
Câu 30: 0.25 điểm

Cho điểm là điểm

A.  
M(1;2;0)M'\left( {1;2;0} \right).
B.  
M(1;0;3)M'\left( {1;0; - 3} \right).
C.  
M(0;2;3)M'\left( {0;2; - 3} \right).
D.  
M(1;2;3)M'\left( {1;2;3} \right).
Câu 31: 0.25 điểm

Cho điểm là điểm

A.  
M(1;2;0)M'\left( {1;2;0} \right).
B.  
M(1;0;3)M'\left( {1;0; - 3} \right).
C.  
M(0;2;3)M'\left( {0;2; - 3} \right).
D.  
M(1;2;3)M'\left( {1;2;3} \right).
Câu 32: 0.25 điểm

Cho điểm bằng

A.  
29\sqrt {29}
B.  
5\sqrt 5 .
C.  
2
D.  
26\sqrt {26} .
Câu 33: 0.25 điểm

Cho hình chóp tam giác . Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức đúng

A.  
IA=IB+IC.\overrightarrow {IA} = \overrightarrow {IB} + \overrightarrow {IC} .
B.  
IA+IB+CI=0.\overrightarrow {IA} + \overrightarrow {IB} + \overrightarrow {CI} = \overrightarrow 0 .
C.  
IA+BI+IC=0.\overrightarrow {IA} + \overrightarrow {BI} + \overrightarrow {IC} = \overrightarrow 0 .
D.  
IA+IB+IC=0.\overrightarrow {IA} + \overrightarrow {IB} + \overrightarrow {IC} = \overrightarrow 0 .
Câu 34: 0.25 điểm

Trong không gian . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai:

A.  
bc.\overrightarrow b \bot \overrightarrow c .
B.  
a=2.\overrightarrow {\left| a \right|} = \sqrt 2 .
C.  
c=3.\overrightarrow {\left| c \right|} = \sqrt 3 .
D.  
ab.\overrightarrow a \bot \overrightarrow b .
Câu 35: 0.25 điểm

Cho vectơ

A.  
6\sqrt 6 .
B.  
2
C.  
6-\sqrt 6 .
D.  
4
Câu 36: 0.25 điểm

Trong không gian có dạng

A.  
M(a;0;0),a0M\left( {a;0;0} \right),a \ne 0.
B.  
M(0;b;0),b0M\left( {0;b;0} \right),b \ne 0.
C.  
M(0;0;c),c0M\left( {0;0;c} \right),c \ne 0.
D.  
M(a;1;1),a0M\left( {a;1;1} \right),a \ne 0 .
Câu 37: 0.25 điểm

Véc tơ đơn vị trên trục OyOy là:

A.  
i\overrightarrow i
B.  
j\overrightarrow j
C.  
k\overrightarrow k
D.  
0\overrightarrow 0
Câu 38: 0.25 điểm

Chọn mệnh đề đúng:

A.  
i=1\overrightarrow i = 1
B.  
i=1\left| {\overrightarrow i } \right| = 1
C.  
i=0\left| {\overrightarrow i } \right| = 0
D.  
i=i\left| {\overrightarrow i } \right| = \overrightarrow i
Câu 39: 0.25 điểm

Chọn nhận xét đúng:

A.  
i=k2\left| {\overrightarrow i } \right| = {\overrightarrow k ^2}
B.  
j=k2\overrightarrow j = {\overrightarrow k ^2}
C.  
i=j\overrightarrow i = \overrightarrow j
D.  
k2=k{\left| {\overrightarrow k } \right|^2} = \overrightarrow k
Câu 40: 0.25 điểm

Chọn mệnh đề sai:

A.  
i.j=0\overrightarrow i .\overrightarrow j = 0
B.  
k.j=0\overrightarrow k .\overrightarrow j = 0
C.  
j.k=0\overrightarrow j .\overrightarrow k = \overrightarrow 0
D.  
i.k=0\overrightarrow i .\overrightarrow k = 0

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 12 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 12

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

107,052 lượt xem 57,638 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 12 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 12

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

99,849 lượt xem 53,760 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 12 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 12

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

99,240 lượt xem 53,431 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 12 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 12

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

98,121 lượt xem 52,829 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 12 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 12

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

96,326 lượt xem 51,863 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 12 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 12

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

126,180 lượt xem 67,935 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 12 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 12

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

110,458 lượt xem 59,472 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 11 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 11

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

104,365 lượt xem 56,189 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Toán 7 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 7

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

104,759 lượt xem 56,399 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!