thumbnail

Đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 10 năm 2021

Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 10

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm

Phát biểu nào về động lượng sau đây không đúng?

A.  
Động lượng của một vật bằng tích khối lượng và vận tốc của vật
B.  
Động lượng của một vật là một đại lượng vecto
C.  
Động lượng của một vật có đơn vị của năng lượng
D.  
Động lượng của một vật phụ thuộc vào khối lượng và vận tốc của vật
Câu 2: 0.25 điểm

Một vật được ném thẳng đứng từ dưới lên cao. Trong quá trình chuyển động của vật thì:

A.  
Thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công dương.
B.  
Thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công âm.
C.  
Thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công dương.
D.  
Thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công âm.
Câu 3: 0.25 điểm

Trong quá trình nào sau đây, động lượng của vật không thay đổi ?

A.  
Vật đang chuyển động tròn đều
B.  
Vật được ném ngang
C.  
Vật đang rơi tự do
D.  
Vật chuyển động thẳng đều
Câu 4: 0.25 điểm

Động năng của vật tăng gấp đôi khi nào?

A.  
m giảm một nửa, v tăng gấp đôi
B.  
m không đổi, v tăng gấp đôi
C.  
m tăng gấp đôi, v giảm còn một nửa
D.  
m không đổi, v giảm còn một nửa.
Câu 5: 0.25 điểm

Chất m đang chuyển động không vận tốc đầu dưới tác dụng của lực không đổi F. Động lượng chất điểm ở thời điểm t là:

A.  
p=F.m
B.  
p=F.t
C.  
p=F/m
D.  
p=F/t
Câu 6: 0.25 điểm

Một lực F không đổi liên tục kéo một vật chuyển động với vận tốc v theo hướng của lực F. Công suất của lực F là

A.  
F.v
B.  
F.v2
C.  
F.t
D.  
F.v.t
Câu 7: 0.25 điểm

Tại thời điểm t0 = 0, một vật m = 500g rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao h = 80m xuống đất với g = 10m/s2. Động lượng của vật tại thời điểm t = 2s có

A.  
độ lớn 10kg.m/s; phương thẳng đứng chiều từ dưới lên trên.
B.  
độ lớn 10.000kg.m/s; phương thẳng đứng chiều từ trên xuống dưới.
C.  
độ lớn 10kg.m/s; phương thẳng đứng chiều từ trên xuống dưới.
D.  
độ lớn 10.000kg.m/s; phương thẳng đứng chiều từ dưới lên trên.
Câu 8: 0.25 điểm

Công thức nào thể hiện mối liên hệ giữa động lượng và động năng?

A.  
Wd=p2/2m
B.  
Wd=p2/m
C.  
Wd=2m/p
D.  
Wd=2mp2
Câu 9: 0.25 điểm

Đại lượng vật lí nào phụ thuộc vào vị trí của vật trong trọng trường?

A.  
Động năng
B.  
Thế năng
C.  
Trọng lượng
D.  
Động lượng
Câu 10: 0.25 điểm

Hai vật có khối lượng là m và 2m đặt ở hai độ cao lần lượt là 2h và h. Thế năng hấp dẫn của vật thứ nhất so với vật thứ hai là:

A.  
Bằng hai lần vật thứ hai
B.  
Bằng một nửa vật thứ hai
C.  
Bằng vật thứ hai
D.  
Bằng một phần tư vật thứ hai
Câu 11: 0.25 điểm

Véc tơ động lượng là vectơ:

A.  
cùng phương, ngược chiều với vectơ vận tốc
B.  
có phương hợp với vectơ vận tốc một góc α bất kì
C.  
có phương vuông góc với vectơ vận tốc
D.  
cùng phương, cùng chiều với véc tơ vận tốc
Câu 12: 0.25 điểm

Một vật có khối lượng 1 kg được thả rơi tự do. Sau 2s động lượng của vật là:

Cho g = 10 m/s2.

A.  
10 kg.m/s
B.  
2 kg.m/s
C.  
20 kg.m/s
D.  
1 kg.m/s
Câu 13: 0.25 điểm

Chọn phát biểu sai về định nghĩa động lượng.

A.  
động lượng là một đại lượng véc tơ
B.  
xung của lực là một đại lượng véc tơ
C.  
động lượng tỉ lệ với khối lượng vật
D.  
động lượng của vật trong chuyển động tròn đều không đổi
Câu 14: 0.25 điểm

Chọn phát biểu sai. Đối với vật chuyển động tròn đều thì:

A.  
động năng không đổi
B.  
động lượng có độ lớn không đổi
C.  
cơ năng không đổi
D.  
công của lực hướng tâm bằng không
Câu 15: 0.25 điểm

Một vật rơi tự do từ độ cao 120m. Lấy g = 10 m/s2. Bỏ qua sức cản của không khí. Động năng của vật gấp đôi thế năng tại độ cao

A.  
10m
B.  
30m
C.  
20m
D.  
40m
Câu 16: 0.25 điểm

Một chất điểm có khối lượng m, chuyển động không vận tốc đầu dưới tác dụng của lực F không đổi. Động lượng của chất điểm này tại thời điểm t là

A.  
p=Fmt
B.  
p=Ft
C.  
p=Ft/m
D.  
p=Fm
Câu 17: 0.25 điểm

Một người khối lượng m đang treo mình trên cành cây thì thấy chiếc ô tô tải khối lượng M đang đi ngang qua với vận tốc v. Người đó thả mình rơi xuống thùng xe. Vận tốc của cả người và xe sau đó là

A.  
v′=(M+m)v/M
B.  
v′=Mv/M
C.  
v′=−(M+m)v/M
D.  
v′=−Mv/+m)
Câu 18: 0.25 điểm

Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công ?

A.  
kW.h
B.  
N.m
C.  
kg.m2/s2
D.  
kg.m2/s
Câu 19: 0.25 điểm

Kéo một xe goong bằng một sợi dây cáp với một lực bằng 150N. Góc giữa dây cáp và mặt phẳng nằm ngang bằng 30o. Công của lực tác dụng lên xe để xe chạy được 200 m có gái trị là

A.  
30000J
B.  
15000J
C.  
25950J
D.  
51900J
Câu 20: 0.25 điểm

Một chiếc tàu hỏa chạy trên đường thẳng nằm ngang với vận tốc 50 m/s. Công suất của đầu máy là 1,5.104 kW. Lực cản tổng cộng tác dụng lên tàu hỏa có độ lớn là

A.  
300N
B.  
3.105N
C.  
7,5.105N
D.  
7,5.108N
Câu 21: 0.25 điểm

Một người có khối lượng 50kg, ngồi trên ô tô đang chuyển động với vận tốc v= 72 km/h. Động năng của người đó so với ô tô là

A.  
129,6 kJ
B.  
10 kJ
C.  
0J
D.  
1 kJ
Câu 22: 0.25 điểm

Xét chuyển động của con lắc đơn như hình bên. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A.  
động năng của vật cực đại tại A và B, cực tiểu tại O
B.  
động năng của vật cực đại tại O và cực tiểu tại A và B
C.  
thế năng của vật cực đại tại O
D.  
thế năng của vật cực tiểu tại M
Câu 23: 0.25 điểm

Thả một quả bóng tennit có khối lượng m = 20 g từ độ cao h1 = 5 m xuống mặt đất, nó nảy lên đến độ cao h2 = 3 m. Lấy g = 10 m/s2. Độ biến thiên cơ năng của quả tennis là

A.  
ΔW = 4J
B.  
ΔW = 400J
C.  
ΔW = 0,4J
D.  
ΔW = 40J
Câu 24: 0.25 điểm

Khi nị nén 3cm, một lò xo có thế năng đàn hồi bằng 0,18J. Độ cứng của lò xo là

A.  
200 N/m
B.  
300 N/m
C.  
400 N/m
D.  
500 N/m
Câu 25: 0.25 điểm

Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều theo phương ngang. Đại lượng nào của vật sau đây là không đổi?

A.  
cơ năng
B.  
động lượng
C.  
động năng
D.  
thế năng
Câu 26: 0.25 điểm

Một vật bắt đầu trượt không ma sát trên mặt phẳng nghiêng có nghiêng góc α và từ độ cao h. Khi xuống đến chân mặt phẳng nghiêng thì vật có vận tốc là v. người ta tăng góc nghiêng lên thành 2α và cũng thả vật trượt từ độ cao h. Vận tốc của vật khi trượt tới chân mặt phẳng nghiêng là:

A.  
2v
B.  
v
C.  
v/√2
D.  
√2v
Câu 27: 0.25 điểm

Một vật được ném thẳng đứng từ dưới lên cao. Trong quá trình chuyển động của vật thì

A.  
thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công dương
B.  
thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công âm
C.  
thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công dương
D.  
thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công âm
Câu 28: 0.25 điểm

Trong hệ tọa độ (p, T) đường biểu diễn nào dưới đây là đường đẳng tích?

A.  
đường hypebol
B.  
đường thẳng song song song với trục tung
C.  
đường thẳng kéo dài qua gốc tọa độ
D.  
đường thẳng song song song với trục hoành
Câu 29: 0.25 điểm

Một lượng khí có thể tích 2 lít ở nhiệt độ 27oC và áp suất 2 atm. Người ta nén đẳng nhiệt tới khi áp suất chỉ còn bằng một nửa áp suất lúc đầu. Hỏi thế tích của khí lúc đó là bao nhiêu?

A.  
6 lít
B.  
3 lít
C.  
2 lít
D.  
4 lít
Câu 30: 0.25 điểm

Ba thông số nào xác định trạng thái của một lượng khí xác định ?

A.  
áp suất, thể tích, khối lượng
B.  
nhiệt độ, khối lượng, áp suất
C.  
thể tích, nhiệt độ, khối lượng
D.  
áp suất, nhiệt độ, thể tích
Câu 31: 0.25 điểm

Biểu thức nào là biểu thức của định luật Bôi – lơ – ma – ri - ốt ?

A.  
p1/V2=p2/V1
B.  
V/p=cost
C.  
p/V=cost
D.  
pV=cost
Câu 32: 0.25 điểm

Một lượng khí có thể tích 2 dm3 ở nhiệt độ 27oC và áp suất 2 atm. Người ta nén đẳng nhiệt tới thể tích chỉ còn bằng một nửa thể tích lúc đầu. Hỏi áp suất khí lúc đó là bao nhiêu ?

A.  
2 atm
B.  
4 atm
C.  
1 atm
D.  
3 atm
Câu 33: 0.25 điểm

Trong các quá trình sau đây, quá trình nào không áp dụng được phương trình trạng thái? Coi không khí là khí lí tưởng.

A.  
Bơm không khí vào săm xe đạp.
B.  
Bóp quả bóng bay đang căng.
C.  
Đun nóng một lượng khí trong xi lanh.
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 34: 0.25 điểm

Trong quá trình biển đổi đẳng tích của một lượng khí khi nhiệt độ giảm thì

A.  
mật độ phân tử của chất khí giảm.
B.  
mật độ phân tử của chất khí tăng.
C.  
mật độ phân tử của chất khí giảm tỉ lệ theo nhiệt độ.
D.  
mật độ phân tử của chất khí không đổi.
Câu 35: 0.25 điểm

Chọn cách sắp xếp đúng các thể có lực tương tác giữa các phân tử tăng dần.

A.  
Lỏng, rắn, khí.
B.  
Khí, lỏng, rắn.
C.  
Rắn, lỏng, khí.
D.  
Rắn, khí, lỏng.
Câu 36: 0.25 điểm

Một bình khí kín đựng khí ở nhiệt độ 270C và áp suất 105 Pa. Khi áp suất trong bình tăng lên gấp hai lần thì nhiệt độ của lượng khí là bao nhiêu ?

A.  
6300C.
B.  
6000C.
C.  
540C.
D.  
3270C.
Câu 37: 0.25 điểm

Tăng áp suất của một lượng khí lí tưởng lên 2 lần, giữ nhiệt độ không đổi thì tích pV của khí

A.  
tăng 2 lần.
B.  
giảm 2 lần.
C.  
tăng 4 lần.
D.  
không thay đổi.
Câu 38: 0.25 điểm

Trong quá trình biến đổi đẳng nhiệt của một lượng khí xác định, nếu áp suất giảm một nửa thì

A.  
mật độ phân tử khí giảm một nửa.
B.  
mật độ phân tử khí tăng gấp đôi.
C.  
mật độ phân tử khí không đổi.
D.  
Không đủ dữ kiện để xác định sự thay đổi.
Câu 39: 0.25 điểm

Một lượng khí kí tưởng biến đổi đẳng tích. Khi nhiệt độ tăng từ 1000C lên đến 2000C thì áp suất

A.  
tăng gấp đôi.
B.  
giảm một nửa.
C.  
không đổi.
D.  
Cả ba đáp án trên đều sai.
Câu 40: 0.25 điểm

Một khối khí lí tưởng xác định có áp suất 1atm được làm tăng áp suất đến 4 atm ở nhiệt độ không đổi thì thể tích biến đổi một lượng 3 lít. Thê tích ban đầu của khối khí đó là

A.  
4 lít.
B.  
8 lít.
C.  
12 lít.
D.  
16 lít.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 10 năm 2021Vật lý
Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 10

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

109,707 lượt xem 59,059 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 10 năm 2021Vật lý
Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 10

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

123,214 lượt xem 66,332 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 10 năm 2021Vật lý
Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 10

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

120,080 lượt xem 64,645 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 10 năm 2021Vật lý
Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 10

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

117,258 lượt xem 63,126 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 10 năm 2021Vật lý
Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 10

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

110,019 lượt xem 59,227 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 8 năm 2021Vật lý
Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 8

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

108,952 lượt xem 58,653 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 8 năm 2021Vật lý
Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 8

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

109,223 lượt xem 58,800 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 7 năm 2021Vật lý
Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 7

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

104,233 lượt xem 56,112 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 12 năm 2021Vật lý
Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 12

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

107,951 lượt xem 58,114 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!