thumbnail

Đề thi HK1 môn Vật Lý 6 năm 2020

Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 6

Từ khoá: Vật lý

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.33 điểm

Một cặp sách có trọng lượng 35 N thì có khối lượng bao nhiêu gam?

A.  
3,5 g.
B.  
35 g.
C.  
350 g.
D.  
3500 g.
Câu 2: 0.33 điểm

Độ chia nhỏ nhất của một bình chia độ là 0,1cm3. Cách ghi kết quả nào dưới đây là đúng?

A.  
20cm3
B.  
20,20cm3
C.  
20,2cm3
D.  
20,25cm3
Câu 3: 0.33 điểm

Đặt viên gạch lên nền nhà, viên gạch đứng yên. Viên gạch đứng yên vì lí do nào sau đây?

A.  
Không chịu tác dụng của lực nào.
B.  
Chịu tác dụng của hai lực cân bằng là trọng lượng của vật và lực hút của Trái đất.
C.  
Chịu tác dụng của lực cản của nền nhà lớn hơn trọng lượng của vật.
D.  
Chịu tác dụng của hai lực cân bằng là trọng lượng của vật và lực cản của nền nhà.
Câu 4: 0.33 điểm

Lực có thể gây ra những tác dụng nào dưới đây?

A.  
Chỉ có thể làm cho vật đang đứng yên phải chuyển động.
B.  
Chỉ có thể làm cho vật đang chuyển động phải dừng lại.
C.  
Chỉ có thể làm cho vật biến dạng.
D.  
Có thể gây ra tất cả các lực nêu trên.
Câu 5: 0.33 điểm

Kéo vật trọng lượng 10 N lên theo phương thẳng đứng phải dùng lực như thế nào?

A.  
Lực ít nhất bằng 10 N.
B.  
Lực ít nhất bằng 1 N.
C.  
Lực ít nhất bằng 100 N.
D.  
Lực ít nhất bằng 1000 N.
Câu 6: 0.33 điểm

Lực nào dưới đây là lực đàn hồi?

A.  
Lực đẩy của lò xo dưới yên xe đạp
B.  
Lực hút của nam châm tác dụng lên miếng sắt
C.  
Lực kết dính giữa băng keo với một mặt phẳng
D.  
Trọng lượng của một quả nặng
Câu 7: 0.33 điểm

Treo một quả nặng 50 g vào móc của một lực kế lò xo thì kim chỉ thị của lực kế dừng lại ở

A.  
0,5 N
B.  
5 N
C.  
50 N
D.  
500 N
Câu 8: 0.33 điểm

Trong số các thước dưới đây, thước nào thích hợp nhất để đo chiều rộng cuốn sách giáo khoa vật lí 6.

A.  
Thước thẳng có GHĐ 1m và ĐCNN 1mm.
B.  
Thước cuộn có GHĐ 5m và ĐCNN 5mm.
C.  
Thước dây có GHĐ 150cm và ĐCNN 1mm.
D.  
Thước thẳng có GHĐ 30cm và ĐCNN 1mm.
Câu 9: 0.33 điểm

Giới hạn đo của một cái thước là gì?

A.  
Số nhỏ nhất ghi trên thước.
B.  
Số lớn nhất ghi trên thước.
C.  
Số ghi ở giữa thước.
D.  
Cả A, B và C đều đúng.
Câu 10: 0.33 điểm

Đơn vị đo độ dài hợp pháp của nước Việt Nam là:

A.  
Xen-ti-mét khối (cm3)
B.  
Mét (m)
C.  
Ki-lô-gam (kg)
D.  
Niu-tơn(N)
Câu 11: 0.33 điểm

Khi đo chiều dài của một tờ giấy, ba bạn cùng dùng một thước nhưng lại thu được các kết quả khác nhau là: 25 cm, 25,5 cm, 25,1 cm. Thước đo đó có ĐCNN là:

A.  
1 mm
B.  
0,5 cm
C.  
1 cm
D.  
5 mm
Câu 12: 0.33 điểm

Để đo chiều dài và chu vi miệng của một cái cốc ta nên dùng thước nào?

A.  
Thước thẳng
B.  
Thước dây
C.  
Cả 2 thước đều được
D.  
Cả 2 thước đều không được
Câu 13: 0.33 điểm

Trang cuối sách Vật lý 6 có ghi “ khổ 17x24cm” các con số đó có nghĩa là:

A.  
Chiều dài của sách bằng 24cm và chiều dày bằng 17cm.
B.  
Chiều dài của sách bằng 17cm, chiều rộng bằng 24cm.
C.  
Chiều dài của sách bằng 24cm, chiều rộng bằng 17cm.
D.  
Chiều dài của sách bằng 17x24cm=408cm.
Câu 14: 0.33 điểm

Để đo thể tích của một hòn sỏi ta dùng dụng cụ nào?

A.  
Thước dây
B.  
Thước thẳng.
C.  
Cân đồng hồ.
D.  
Bình chia độ.
Câu 15: 0.33 điểm

Trên một hộp mứt tết có ghi 250g, số đó chỉ điều gì?

A.  
Sức nặng của hộp mứt.
B.  
Thể tích của hộp mứt.
C.  
Khối lượng của mứt trong hộp.
D.  
Cả A, B và C đều đúng.
Câu 16: 0.33 điểm

Đầu một cái cầu có gắn biển báo giao thông hình tròn, viền đỏ, nền trằng, chữ đen ghi 10T. Ý nghĩa của biển đó là gì?

A.  
Khối lượng của cầu là 10 tấn.
B.  
Trọng lượng của cầu là 10 tấn.
C.  
Xe có khối lượng trên 10 tấn không được đi qua cầu.
D.  
Cả A, B và C đều đúng.
Câu 17: 0.33 điểm

Để đo khối lượng của một vật ta dùng dụng cụ nào?

A.  
Bình chia độ.
B.  
Bình tràn.
C.  
Cân.
D.  
Cả A, B và C đều đúng.
Câu 18: 0.33 điểm

Ba khối kim loại: 1kg đồng, 1kg sắt và 1kg nhôm. Khối nào có trọng lượng lớn nhất?

A.  
Khối đồng.
B.  
Khối sắt.
C.  
Khối nhôm.
D.  
Ba khối có trọng lượng bằng nhau.
Câu 19: 0.33 điểm

Hãy chọn câu trả lời đúng: Một quyển sách có 200 trang dày 2,0 cm. Độ dày của mỗi tờ giấy là:

A.  
0,01 cm
B.  
0,02 cm
C.  
0,01 mm
D.  
0,02 mm
Câu 20: 0.33 điểm

Dùng bình chia độ để đo thể tích của một hòn đá, thể tích nước ban đầu đọc trên bình là V1=60cm3, sau khi thả hòn đá vào bình, đọc được thể tích nước và đá là V2=105cm3, thể tích hòn đá là:

A.  
60cm3
B.  
105cm3
C.  
45cm3
D.  
165cm3
Câu 21: 0.33 điểm

Khi sử dụng bình tràn và bình chứa để đo thể tích của vật rắn không thấm nước, thì thể tích của vật bằng

A.  
thể tích bình tràn
B.  
thể tích bình chứa
C.  
thể tích nước còn lại trong bình tràn
D.  
thể tích nước tràn ra từ bình tràn sang bình chứa
Câu 22: 0.33 điểm

Người ta dùng bình chia độ chứa . Hỏi thể tích hòn đá là bao nhiêu?

A.  
100cm3100{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} c{m^3}
B.  
150cm3150{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} c{m^3}
C.  
200cm3200{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} c{m^3}
D.  
50cm350{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} c{m^3}
Câu 23: 0.33 điểm

Một quyển sách nằm yên trên bàn thì nó

A.  
chỉ chịu tác dụng của trọng lực
B.  
không chịu tác dụng của lực nào cả
C.  
chỉ chịu tác dụng của lực đỡ mặt bàn
D.  
chịu tác dụng của trọng lực và lực đỡ của mặt bàn
Câu 24: 0.33 điểm

Dụng cụ nào sau đây dùng để đo độ dài?

A.  
thước thẳng
B.  
bình tràn
C.  
cân
D.  
bình chia độ
Câu 25: 0.33 điểm

Một học sinh đá vào quả bóng. Có hiện tượng gì xảy ra đối với quả bóng?

A.  
quả bóng bị biến dạng
B.  
chuyển động của quả bóng bị biến đổi
C.  
không có sự biến đổi nào xảy ra cả
D.  
quả bóng bị biến dạng, đồng thời chuyển động của nó bị biến đổi
Câu 26: 0.33 điểm

Để đo thể tích một vật, người ta dùng đơn vị

A.  
kg
B.  
N
C.  
m3
D.  
m
Câu 27: 0.33 điểm

Một quả cầu có khối lượng là 15kg thì trọng lượng của nó là

A.  
150N
B.  
15N
C.  
1500N
D.  
1,5N
Câu 28: 0.33 điểm

Dụng cụ dùng để đo thể tích của chất lỏng là

A.  
ca đong và bình chia độ.
B.  
bình tràn và bình chứa
C.  
bình tràn và ca đong.
D.  
. bình chứa và bình chia độ.
Câu 29: 0.33 điểm

Độ chia nhỏ nhất của thước là

A.  
độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước.
B.  
độ dài nhỏ nhất ghi trên thước.
C.  
độ dài lớn giữa hai vạch chia bất kỳ trên thước.
D.  
độ dài nhỏ nhất có thể đo được bằng thước.
Câu 30: 0.33 điểm

Trọng lực là

A.  
lực đẩy của vật tác dụng lên Trái Đất
B.  
lực hút giữa vật này tác dụng lên vật kia
C.  
lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật
D.  
lực đẩy của Trái Đất tác dụng lên vật

Tổng điểm

9.9

Danh sách câu hỏi

123456789101112131415161718192021222324252627282930

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi HK1 môn Vật Lý 6 năm 2020Vật lý
Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 6

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

109,742 lượt xem 59,087 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Vật Lý 6 năm 2020Vật lý
Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 6

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

110,769 lượt xem 59,640 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Vật Lý 6 năm 2020Vật lý
Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 6

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

111,757 lượt xem 60,172 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Vật Lý 6 năm 2020Vật lý
Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 6

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

111,185 lượt xem 59,864 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Vật lý 6 năm 2020Vật lý
Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 6

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

93,596 lượt xem 50,393 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Vật lý 6 năm 2020Vật lý
Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 6

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

95,141 lượt xem 51,226 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Vật lý 6 năm 2020Vật lý
Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 6

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

93,167 lượt xem 50,162 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Vật Lý 9 năm 2020Vật lý
Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 9

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

109,703 lượt xem 59,066 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Vật Lý 12 năm 2020Vật lý
Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 12

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

104,920 lượt xem 56,490 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!