thumbnail

Đề thi HK2 môn Công Nghệ 6 năm 2021

Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 6

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: CÔNG NGHỆ 6


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.31 điểm

Việc tích lũy, tiết kiệm chi tiêu trong gia đình nhằm mục đích?

A.  
Để chi cho những việc đột xuất
B.  
Mua sắm thêm các đồ dùng khác
C.  
Để phát triển kinh tế gia đình
D.  
Cả A, B, C đều đúng
Câu 2: 0.31 điểm

Gia đình em có 5 người. Mỗi năm có thu nhập như sau:

- Tiền bán chè tươi: 10.000.000 đồng

- Tiền bán chè khô: 4.000.000 đồng

- Tiền bán củi: 1.000.000 đồng

- Tiền bán các sản phẩm khác: 500.000 đồng.

Em hãy tính tổng thu nhập bằng tiền của gia đình em trong 1 năm?

A.  
15.500.000 đồng
B.  
10.000.000 đồng
C.  
14.000.000 đồng
D.  
14.500.000 đồng
Câu 3: 0.31 điểm

Tổng mức thu nhập của gia đình em 1 tháng là 10.000.000 đồng/ tháng. Tổng mức chi là 90.000.000 đồng/ năm. Em hãy tính khoản tiền để dành của gia đình em sau 1 năm?

A.  
100.000.000 đồng
B.  
10.000.000 đồng
C.  
3.000.000 đồng
D.  
30.000.000 đồng
Câu 4: 0.31 điểm

Gia đình em có 4 người: Bố là công nhân ở nhà máy với mức lương 6.000.000 đồng/ tháng. Mẹ làm ở xưởng may với mức lương 5.000.000đồng / tháng. Chị gái và em là học sinh lớp 6. Em hãy tính tổng thu nhập của gia đình em trong một tháng?

A.  
1.000.000 đồng
B.  
10.000.000 đồng
C.  
11.000.000 đồng
D.  
1.100.000 đồng
Câu 5: 0.31 điểm

Các biện pháp cân đối thu chi trong gia đình là?

A.  
Phải cân nhắc kỹ lưỡng trước khi chi tiêu
B.  
Chỉ chi tiêu khi thực sự cần thiết
C.  
Chi tiêu phải phù hợp với khả năng thu nhập
D.  
Cả A, B và C
Câu 6: 0.31 điểm

Gia đình em có: Bố là thợ xây với mức lương 5000000 đồng/ tháng. Mẹ làm công nhân với mức lương 4000000đồng / tháng. Chị gái đang học lớp 9 và em là học sinh lớp 6. Em hãy tính tổng thu nhập của gia đình em trong một tháng?

A.  
9000000 đồng
B.  
10000000 đồng
C.  
11000000 đồng
D.  
1100000 đồng
Câu 7: 0.31 điểm

Gia đình em 1 năm thu hoạch được 8 tấn chè tươi. Bán chè được giá 25.000 đồng/1 kg. Tính số tiền thu được từ việc bán chè tươi?

A.  
7200000 đồng
B.  
73000000 đồng
C.  
200000000 đồng
D.  
50000000 đồng
Câu 8: 0.31 điểm

Tổng mức thu nhập của gia đình em 1 tháng là 10.000.000 đồng/ tháng. Tổng mức chi là 90.000.000 đồng/ năm. Em hãy tính khoản tiền để dành của gia đình em sau 1 năm?

A.  
100.000.000 đồng
B.  
10.000.000 đồng
C.  
3.000.000 đồng
D.  
30.000.000 đồng
Câu 9: 0.31 điểm

Gia đình em có 5 người. Mỗi năm có thu nhập như sau:

- Tiền bán chè tươi: 10.000.000 đồng

- Tiền bán chè khô: 4.000.000 đồng

- Tiền bán củi: 1.000.000 đồng

- Tiền bán các sản phẩm khác: 500.000 đồng.

Em hãy tính tổng thu nhập bằng tiền của gia đình em trong 1 năm?

A.  
15.500.000 đồng
B.  
10.000.000 đồng
C.  
14.000.000 đồng
D.  
14.500.000 đồng
Câu 10: 0.31 điểm

Gia đình em 1 năm thu hoạch được 2 tấn thóc đem ra chợ bán với giá 2.000đ/1 kg. Tiền bán rau quả và các sản phẩm khác là 1.000.000 đồng. Em hãy tính tổng thu nhập bằng tiền của gia đình em trong 1 năm?

A.  
500.000 đồng
B.  
5.000.000 đồng
C.  
600.000 đồng
D.  
6.000.000 đồng
Câu 11: 0.31 điểm

Gia đình em 1 năm thu hoạch được 5 tấn thóc. Phần thóc để ăn là 1,5 tấn, số còn lại đem ra chợ bán với giá 2.000đ/1 kg. Tính số tiền bán được ngoài chợ?

A.  
700.000 đồng
B.  
7.000.000 đồng
C.  
3.500.000 đồng
D.  
350.000.000 đồng
Câu 12: 0.31 điểm

Thay đổi món ăn trong các bữa ăn nhằm mục đích?

A.  
Để tránh nhàm chán
B.  
Giúp bữa ăn thêm phần hấp dẫn
C.  
Giúp ngon miệng
D.  
Cả A, B, C đều đúng
Câu 13: 0.31 điểm

Thế nào là bữa ăn hợp lí?

A.  
Có sự phối hợp giữa các loại thực phẩm
B.  
Cung cấp đầy đủ chất dinh dưỡng với từng đối tượng
C.  
Đảm bảo cho cơ thể đầy đủ chất dinh dưỡng và năng lượng
D.  
Cả A, B, C đều đúng
Câu 14: 0.31 điểm

Khâu chuẩn bị thực phẩm trước khi chế biến được gọi?

A.  
Kiểm tra thực phẩm
B.  
Phân loại thực phẩm
C.  
Sơ chế thực phẩm
D.  
Tất cả đều sai
Câu 15: 0.31 điểm

Nguyên tắc xây dựng thực đơn gồm?

A.  
Thực đơn có số lượng và chất lượng món ăn phù hợp với tính chất của bữa ăn.
B.  
Thực đơn phải đủ các loại món ăn chính theo cơ cấu của bữa ăn
C.  
Thực đơn phải đảm bảo yêu cầu về mặt dinh dưỡng của bữa ăn và hiệu quả kinh tế
D.  
Tất cả đáp án trên
Câu 16: 0.31 điểm

Có bao nhiêu nguyên tắc xây dựng thực đơn?

A.  
5
B.  
4
C.  
3
D.  
2
Câu 17: 0.31 điểm

Khi lựa chọn thực phẩm cho thực đơn, cần chú ý?

A.  
Mua thực phẩm phải tươi ngon
B.  
Số thực phẩm vừa đủ dùng (kể cả gia vị)
C.  
Cả A, B đều đúng
D.  
Cả A, B đều SAI
Câu 18: 0.31 điểm

Cách bày bàn ăn có các đặc điểm?

A.  
Bàn ăn cần phải trang trí lịch sự, đẹp mắt
B.  
Món ăn đưa ra theo thực đơn, được trình bày đẹp đẽ, hài hòa về màu sắc và hương vị
C.  
Trình bày bàn và bố trí chỗ ngồi của khách phụ thuộc vào bữa ăn
D.  
Cả A, B, C đều đúng
Câu 19: 0.31 điểm

Việc đầu tiên cần làm gì để tổ chức 1 bữa ăn chu đáo?

A.  
Xây dựng thực đơn
B.  
Lựa chọn thực phẩm và chế biến
C.  
Trình bày món ăn và thu dọn sau khi ăn
D.  
Cả A, B, C đều đúng
Câu 20: 0.31 điểm

Quy trình thực hiện trộn dầu giấm rau xà lách cần chú ý gì?

A.  
Chọn xà lách to, bản, dày, giòn, lá xoăn để trộn
B.  
Cà chua dày cùi, ít hột
C.  
Có thể không sử dụng thịt bò
D.  
Cả A, B, C đều đúng
Câu 21: 0.31 điểm

Làm nước trộn dầu giấm cần chia tỉ lệ giấm : đường : muối như thế nào?

A.  
3 : 1 : 1/2
B.  
3 : 2 : 1
C.  
2 : 1 : 2
D.  
2 : 3 : 1
Câu 22: 0.31 điểm

Nguyên liệu cần chuẩn bị để trộn dầu giấm rau xà lách?

A.  
Xà lách, hành tây, cà chua
B.  
Tỏi, giấm, đường, muối, tiêu, dầu ăn
C.  
Rau thơm, ớt, xì dầu
D.  
Cả A, B, C đều đúng
Câu 23: 0.31 điểm

Đặc điểm của tỉa hoa trang trí là gì?

A.  
Sử dụng các loại rau, củ, quả để tạo nên các loại hoa, mẫu vật
B.  
Làm tăng giá trị thẩm mĩ của món ăn
C.  
Tạo màu sắc hấp dẫn cho bữa ăn
D.  
Cả A, B, C đều đúng
Câu 24: 0.31 điểm

Thu nhập của người đang làm việc ở cơ quan, xí nghiệp không bao gồm?

A.  
Tiền công
B.  
Tiền lương
C.  
Tiền trợ cấp xã hội
D.  
Tiền thưởng
Câu 25: 0.31 điểm

Thu nhập của gia đình là?

A.  
tổng các khoản thu bằng hiện vật do lao động của các thành viên trong gia đình tạo ra
B.  
tổng các khoản thu bằng tiền hoặc hiện vật do lao động của bố tạo ra
C.  
tổng các khoản thu bằng tiền hoặc hiện vật do lao động của các thành viên trong gia đình tạo ra
D.  
tổng các khoản thu bằng tiền do lao động của bố tạo ra
Câu 26: 0.31 điểm

Chi tiêu trong gia đình là gì?

A.  
Là các chi phí để đáp ứng nhu cầu vật chất
B.  
Là các chi phí để đáp ứng nhu cầu văn hóa tinh thần
C.  
Là các chi phí để đáp ứng nhu cầu xã hội
D.  
Đáp án A và B đúng
Câu 27: 0.31 điểm

Điều gì dẫn đến sự chi tiêu khác nhau giữa thành thị, nông thôn?

A.  
Điều kiện sống
B.  
Điều kiện làm việc
C.  
Nhận thức xã hội
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 28: 0.31 điểm

Các biện pháp cân đối thu chi trong gia đình là?

A.  
Phải cân nhắc kỹ lưỡng trước khi chi tiêu
B.  
Chỉ chi tiêu khi thực sự cần thiết
C.  
Chi tiêu phải phù hợp với khả năng thu nhập
D.  
Đáp án A, B, C đúng
Câu 29: 0.31 điểm

Khoảng cách hợp lý giữa các bữa ăn là?

A.  
từ 4 đến 5 giờ
B.  
từ 2 đến 3 giờ
C.  
từ 5 đến 6 giờ
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 30: 0.31 điểm

Muốn đảm bảo sức khỏe và kéo dài tuổi thọ, chúng ta cần phải?

A.  
Ăn thật no
B.  
Ăn nhiều bữa
C.  
Ăn đúng bữa, đúng giờ, đủ chất dinh dưỡng
D.  
Ăn nhiều thức ăn giàu chất đạm
Câu 31: 0.31 điểm

Chế biến món ăn được tiến hành qua các bước?

A.  
Chế biến thực phẩm - Sơ chế món ăn - Trình bày món ăn
B.  
Sơ chế thực phẩm - Chế biến món ăn - Trình bày món ăn
C.  
Phân loại thực phẩm - Chế biến món ăn - Trình bày món ăn
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 32: 0.31 điểm

Sắp xếp thao tác tỉa hoa hồng từ cà chua?

1. Dùng dao cắt ngang gần cuống quả cà chua nhưng còn để dính lại một phần

2. Cuộn vòng từ dưới lên, phần cuống sẽ dùng làm đế hoa

3. Lạng phần vỏ cà chua dày 0,1cm - 0,2cm từ cuống theo dạng vòng trôn ốc xung quanh quả cà chua

A.  
1-2-3
B.  
1-3-2
C.  
2-3-1
D.  
2-1-3

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi HK2 môn Công Nghệ 6 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 6

32 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

134,190 lượt xem 72,247 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK2 môn Công Nghệ 6 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 6

32 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

120,890 lượt xem 65,086 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK2 môn Công Nghệ 6 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 6

32 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

125,961 lượt xem 67,816 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK2 môn Công Nghệ 6 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 6

32 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

125,919 lượt xem 67,795 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Công Nghệ 6 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 6

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

125,394 lượt xem 67,501 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Công Nghệ 6 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 6

32 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

100,805 lượt xem 54,257 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Công Nghệ 6 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 6

32 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

124,007 lượt xem 66,752 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Công Nghệ 6 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 6

32 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,675 lượt xem 69,804 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Công Nghệ 6 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 6

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

128,279 lượt xem 69,055 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!