thumbnail

Đề thi HK2 môn Công Nghệ 6 năm 2021

Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 6

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: CÔNG NGHỆ 6


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.31 điểm

Số lượng món ăn trong thực đơn dùng cho các bữa liên hoan, chiêu đãi thường gồm?

A.  
Từ 5 → 7 món
B.  
Từ 1 → 4 món
C.  
Từ 2 → 6 món
D.  
Từ 3 → 5 món
Câu 2: 0.31 điểm

Bữa ăn thường ngày của gia đình thông thường gồm mấy món?

A.  
Từ 1 đến 3 món
B.  
Từ 3 đến 4 món
C.  
Từ 3 đến 7 món
D.  
Từ 5 đến 7 món
Câu 3: 0.31 điểm

Món khai vị trong tiệc cưới có thể dùng?

A.  
Tôm lăn bột rán
B.  
Súp gà
C.  
Lẩu thập cẩm
D.  
Cua hấp bia
Câu 4: 0.31 điểm

Mực nhồi thịt có thể được sử dụng làm gì cho thực đơn trên bàn tiệc cưới?

A.  
Món khai vị
B.  
Món chính
C.  
Món nóng
D.  
Món tráng miệng
Câu 5: 0.31 điểm

Bữa cỗ hoặc bữa liên hoan thường có mấy món?

A.  
2 – 4 món
B.  
5 món trở lên
C.  
1 – 3 món
D.  
3 món trở lên
Câu 6: 0.31 điểm

Muốn tổ chức 1 bữa ăn chu đáo, cần phải?

A.  
Xây dựng thực đơn
B.  
Lựa chọn thực phẩm và chế biến
C.  
Trình bày món ăn và thu dọn sau khi ăn
D.  
Cả A, B, C đều đúng
Câu 7: 0.31 điểm

Bữa ăn thường ngày thường có mấy món ăn?

A.  
3 – 4 món
B.  
1 – 2 món
C.  
4 – 5 món
D.  
2 – 3 món
Câu 8: 0.31 điểm

Cách bày bàn ăn có các đặc điểm?

A.  
Bàn ăn cần phải trang trí lịch sự, đẹp mắt
B.  
Món ăn đưa ra theo thực đơn, được trình bày đẹp đẽ, hài hòa về màu sắc và hương vị
C.  
Trình bày bàn và bố trí chỗ ngồi của khách phụ thuộc vào bữa ăn
D.  
Cả A, B, C đều đúng
Câu 9: 0.31 điểm

Làm nước trộn nộm gồm mấy bước?

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 10: 0.31 điểm

Quy trình chuẩn bị thực hiện không gồm bước nào sau đây?

A.  
Thịt, tôm: rửa sạch
B.  
Vớt rau muống, vẩy ráo nước
C.  
Rau thơm, nhặt rửa sạch, thái nhỏ
D.  
Rau muống nhặt bỏ lá già, vàng, cắt khúc, chẻ nhỏ, ngâm nước
Câu 11: 0.31 điểm

Nguyên liệu cần chuẩn bị để làm món rau muống nộm là?

A.  
Rau muống, rau thơm
B.  
Tôm, thịt nạc, lạc giã nhỏ
C.  
Hành khô, súp đường, giấm, chanh, nước mắm, tỏi, ớt
D.  
Cả A, B, C đều đúng
Câu 12: 0.31 điểm

Chất giúp cho sự phát triển xương, hoạt động của cơ bắp, tổ chức hệ thần kinh, cấu tạo hồng cầu và sự chuyển hoá cơ thể là:

A.  
Chất đạm.
B.  
Chất đường bột.
C.  
Chất khoáng
D.  
Chất béo.
Câu 13: 0.31 điểm

Vitamin nào sau đây giúp ngừa bệnh quáng gà?

A.  
Vitamin A
B.  
Vitamin B
C.  
Vitamin C
D.  
Vitamin K
Câu 14: 0.31 điểm

Chất dinh dưỡng nào là nguồn chủ yếu cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động của cơ thể?

A.  
Chất đường bột.
B.  
Chất đạm.
C.  
Chất béo.
D.  
Vitamin
Câu 15: 0.31 điểm

Chức năng dinh dưỡng của chất béo là gì?

A.  
Là dung môi hoà tan các vitamin
B.  
Chuyển hóa một số vitamin cần thiết cho cơ thể
C.  
Tăng sức đề kháng cho cơ thể.
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 16: 0.31 điểm

Nguồn cung cấp của Vitamin C chủ yếu từ đâu?

A.  
Lòng đỏ trứng, tôm cua
B.  
Rau quả tươi
C.  
Thịt lợn, thịt gà, thịt vịt...
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 17: 0.31 điểm

Việc phân nhóm thức ăn không bao gồm nhóm?

A.  
Nhóm giàu chất béo
B.  
Nhóm giàu chất xơ
C.  
Nhóm giàu chất đường bột.
D.  
Nhóm giàu chất đạm.
Câu 18: 0.31 điểm

Thức ăn được phân làm bao nhiêu nhóm?

A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
5
Câu 19: 0.31 điểm

Đồ ăn nào dưới đây chứa nhiều chất béo nhất?

A.  
Gạo.
B.  
Bơ.
C.  
Hoa quả.
D.  
Khoai lang
Câu 20: 0.31 điểm

Có thể thay thế nguyên liệu rau muống bằng nguyên liệu gì ?

A.  
Su hào
B.  
Cà rốt
C.  
Đu đủ
D.  
Cả A, B và C
Câu 21: 0.31 điểm

Công thức ngâm hành tây, cà chua đúng là?

A.  
2M giấm + 2M đường.
B.  
2M giấm + 1M đường.
C.  
1M giấm + 1M đường.
D.  
1M giấm + 3M đường.
Câu 22: 0.31 điểm

Quả ớt có đường kính bao nhiêu thì phù hợp để tỉa hoa huệ tây?

A.  
2cm - 3cm
B.  
0,05cm - 2cm
C.  
1cm - 1,5cm
D.  
2cm - 4cm
Câu 23: 0.31 điểm

Gia đình có 4 người, thu nhập một tháng chủ yếu:

+ Tiền bán cây ăn trái : 3.600.000 đồng; Tiền bán gia cầm: 1.200.000 đồng

+ Tiền bán các sản phẩm khác 2.000.000 đồng

Em hãy tính tổng thu nhập bằng tiền của gia đình đó trong 1 tháng?

A.  
6.800 000 đồng
B.  
7 000 000 đồng
C.  
6.500 000 đồng
D.  
6.400 000 đồng
Câu 24: 0.31 điểm

Gia đình có 4 người, thu nhập một tháng chủ yếu:

+ Tiền bán cây ăn trái : 3.600.000 đồng; Tiền bán gia cầm: 1.200.000 đồng

+ Tiền bán các sản phẩm khác 2.000.000 đồng

Bình quân thu nhập của mỗi người trong gia đình trong 1 tháng là bao nhiêu?

A.  
6.800 000 đồng
B.  
1.800 000 đồng
C.  
2.400 000 đồng
D.  
1.700 000 đồng
Câu 25: 0.31 điểm

Nếu cơ thể thiếu chất đạm thì sẽ xảy ra hiện tượng gì?

A.  
Thiếu năng lượng hoạt động.
B.  
Béo phì.
C.  
Trí tuệ chậm phát triển.
D.  
Bình thường
Câu 26: 0.31 điểm

Gia đình em 1 năm thu hoạch được 2 tấn thóc đem ra chợ bán với giá 2.000đ/1 kg. Tiền bán rau quả và các sản phẩm khác là 1.000.000 đồng. Em hãy tính tổng thu nhập bằng tiền của gia đình em trong 1 năm?

A.  
500000 đồng
B.  
5000000 đồng
C.  
600000 đồng
D.  
6000000 đồng
Câu 27: 0.31 điểm

Thực phẩm nào trong các thực phẩm sau đây dùng thay thế gạo?

A.  
Rau muống
B.  
C.  
Khoai lang
D.  
Ngô
Câu 28: 0.31 điểm

Thực phẩm dễ bị mất các loại sinh tố (vitamin),nhất là sinh tố dễ tan trong nước khi ta?

A.  
Ngâm lâu thực phẩm trong nước
B.  
Đun nấu thực phẩm thật lâu
C.  
Bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ cao
D.  
Để thực phẩm quá hạn sử dụng
Câu 29: 0.31 điểm

Thức ăn được tiêu hóa trong dạ dày trong khoảng thời gian bao lâu?

A.  
từ 2h đến 3h
B.  
từ 3h đến 5h
C.  
từ 3h đến 4h
D.  
từ 4h đến 5h
Câu 30: 0.31 điểm

Người ta dùng quả cà chua để tỉa thành hoa gì trong trang trí thức ăn?

A.  
Hoa huệ trắng.
B.  
Hoa huệ tây.
C.  
Hoa đồng tiền.
D.  
Hoa hồng.
Câu 31: 0.31 điểm

Nhiễm độc thực phẩm nghĩa là gì?

A.  
vi khuẩn xâm nhập vào trong thực phẩm
B.  
chất độc và vi khuẩn xâm nhập vào trong thực phẩm
C.  
chất độc xâm nhập vào trong thực phẩm
D.  
thực phẩm bị ký sinh trùng xâm nhập
Câu 32: 0.31 điểm

Yêu cầu kỹ thuật của món nộm rau muống cần đạt?

A.  
Có vị chua ngọt, vừa ăn.
B.  
Có mùi thơm đặc trưng.
C.  
Trông đẹp, hấp dẫn.
D.  
Đáp án A, B, C đều đúng.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi HK2 môn Công Nghệ 6 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 6

32 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

103,955 lượt xem 55,972 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK2 môn Công Nghệ 6 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 6

32 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

134,190 lượt xem 72,247 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK2 môn Công Nghệ 6 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 6

32 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

125,961 lượt xem 67,816 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK2 môn Công Nghệ 6 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 6

32 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

125,919 lượt xem 67,795 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Công Nghệ 6 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 6

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

125,394 lượt xem 67,501 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Công Nghệ 6 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 6

32 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

100,805 lượt xem 54,257 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Công Nghệ 6 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 6

32 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

124,007 lượt xem 66,752 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Công Nghệ 6 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 6

32 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,675 lượt xem 69,804 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Công Nghệ 6 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 6

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

128,279 lượt xem 69,055 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!