thumbnail

Đề thi HK2 môn Công Nghệ 6 năm 2021

Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 6

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: CÔNG NGHỆ 6


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.31 điểm

Đặc điểm của tỉa hoa trang trí là gì?

A.  
Sử dụng các loại rau, củ, quả để tạo nên các loại hoa, mẫu vật.
B.  
Làm tăng giá trị thẩm mĩ của món ăn
C.  
Tạo màu sắc hấp dẫn cho bữa ăn
D.  
Cả A, B, C đều đúng
Câu 2: 0.31 điểm

Hãy chọn gia vị thích hợp cho món nộm rau muống ?

A.  
Giấm + Đường + nước mắm + ớt + tỏi + chanh
B.  
Nước mắm + đường + muối + ớt + tỏi
C.  
Giấm + nước mắm + đường+ ớt + tỏi
D.  
Chanh + dầu ăn + đường+ ớt + tỏi
Câu 3: 0.31 điểm

Đặc điểm của bữa ăn thường ngày như thế nào?

A.  
Có từ 3 – 4 món
B.  
Được chế biến nhanh gọn, thực hiện đơn giản
C.  
Gồm 3 món chính và 1 đến 2 món phụ
D.  
Cả A, B, C đều đúng
Câu 4: 0.31 điểm

Nhu cầu dinh dưỡng của các thành viên trong gia đình là như thế nào?

A.  
Trẻ em cần nhiều loại thực phẩm
B.  
Người lao động cần ăn các thực phẩm cung cấp nhiều năng lượng
C.  
Phụ nữ có thai cần ăn các loại thực phẩm giàu chất đạm, canxi, phốt pho, sắt
D.  
Cả A, B, C đều đúng
Câu 5: 0.31 điểm

Đặc điểm của cách tỉa môt lá và ba lá từ quả dưa chuột?

A.  
Cắt lát mỏng theo cạnh xiên
B.  
Cắt theo hình tam giác
C.  
Cắt theo chiều mũi nhọn
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 6: 0.31 điểm

Thu nhập chính của người bán hàng là?

A.  
Tiền công
B.  
Tiền lãi bán hàng
C.  
Tiền thưởng
D.  
Tiền bảo hiểm
Câu 7: 0.31 điểm

Thu nhập bằng hiện vật gồm có?

A.  
Đồ mỹ nghệ, lúa gạo, gia súc gia cầm
B.  
Rau,củ quả, tiền học bổng, tiền trợ cấp xã hội
C.  
Tiền lương, tiền bán hàng, tiền tiết kiệm
D.  
Đồ đan lát, đồ mỹ nghệ, tiền tiết kiệm
Câu 8: 0.31 điểm

Con người có những nhu cầu gì trong cuộc sống?

A.  
May mặc.
B.  
Ăn uống
C.  
Giải trí, đi lại, thăm viếng.
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 9: 0.31 điểm

Gia đình em 1 năm thu hoạch được 8 tấn chè tươi. Bán chè được giá 25.000 đồng/1 kg. Tính số tiền thu được từ việc bán chè tươi?

A.  
7200000 đồng
B.  
73000000 đồng
C.  
200000000 đồng
D.  
50000000 đồng
Câu 10: 0.31 điểm

Cân đối thu chi là gì?

A.  
việc tích lũy, tiết kiệm chi tiêu trong gia đình
B.  
đảm bảo sao cho tổng thu nhập của gia đình lớn hơn tổng chi tiêu, dể có thể dành được một phần tích lũy cho gia đình
C.  
là các chi phí để đáp ứng nhu cầu văn hóa tinh thần
D.  
là tiền để dành được trong 1 năm
Câu 11: 0.31 điểm

Chi tiêu cho nhu cầu văn hóa tinh thần không bao gồm?

A.  
Học tập
B.  
Du lịch
C.  
khám bệnh.
D.  
Gặp gỡ bạn bè
Câu 12: 0.31 điểm

Việc tích lũy, tiết kiệm chi tiêu trong gia đình nhằm mục đích?

A.  
Để chi cho những việc đột xuất
B.  
Mua sắm thêm các đồ dùng khá
C.  
Để phát triển kinh tế gia đình
D.  
Cả A, B, C đều đúng
Câu 13: 0.31 điểm

Khoảng thời gian hợp lý nhất để ăn sáng là?

A.  
6h00 - 7h00
B.  
6h30 - 7h30
C.  
7h00 - 8h30
D.  
7h30 - 9h30
Câu 14: 0.31 điểm

Giai đoạn đầu trước khi trộn rau cần chuẩn bị những gì?

A.  
Rau xà lách nhặt rửa sạch, ngâm nước muối nhạt
B.  
Hành tây bóc lớp vỏ khô, rửa sạch, thái mỏng, ngâm giấm, đường
C.  
Cà chua cắt lát, trộn giấm, đường
D.  
Cả A, B, C đều đúng
Câu 15: 0.31 điểm

Quy trình thực hiện trộn dầu giấm rau xà lách cần chú ý gì?

A.  
Chọn xà lách to, bản, dày, giòn, lá xoăn để trộn
B.  
Cà chua dày cùi, ít hột
C.  
Có thể không sử dụng thịt bò
D.  
Cả A, B, C đều đúng
Câu 16: 0.31 điểm

Làm nước trộn dầu giấm cần chia tỉ lệ giấm : đường : muối như thế nào?

A.  
3 : 1 : 1/2
B.  
3 : 2 : 1
C.  
2 : 1 : 2
D.  
2 : 3 : 1
Câu 17: 0.31 điểm

Nguyên liệu cần chuẩn bị để trộn dầu giấm rau xà lách?

A.  
Xà lách, hành tây, cà chua
B.  
Tỏi, giấm, đường, muối, tiêu, dầu ăn
C.  
Rau thơm, ớt, xì dầu
D.  
Cả A, B, C đều đúng
Câu 18: 0.31 điểm

Quy trình thực hiện trộn dầu giấm rau xà lách gồm mấy bước?

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 19: 0.31 điểm

Chi tiêu các hộ gia đình ở thành phố so với nông thôn như thế nào?

A.  
lớn hơn
B.  
nhỏ hơn
C.  
bằng nhau
D.  
Cả A, B, C đều sai
Câu 20: 0.31 điểm

Làm thế nào để cân đối thu chi trong gia đình?

A.  
Phải cân nhắc kỹ lưỡng trước khi chi tiêu
B.  
Chỉ chi tiêu khi thực sự cần thiết
C.  
Chi tiêu phải phù hợp với khả năng thu nhập
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 21: 0.31 điểm

Nhu cầu vật chất là những nhóm nhu cầu nào?

A.  
Ăn uống, may mặc, xem phim, khám bệnh.
B.  
Ăn uống, may mặc, mua nhà, khám bệnh.
C.  
Thăm viếng bạn bè, du lịch, xem phim.
D.  
Thăm viếng bạn bè, mua nhà, du lịch.
Câu 22: 0.31 điểm

Chi tiêu trong gia đình là gì?

A.  
Là các chi phí để đáp ứng nhu cầu vật chất
B.  
Là các chi phí để đáp ứng nhu cầu văn hóa tinh thần
C.  
Là các chi phí để đáp ứng nhu cầu xã hội
D.  
Đáp án A và B đúng
Câu 23: 0.31 điểm

Con người có những nhu cầu gì trong cuộc sống?

A.  
May mặc.
B.  
Ăn uống
C.  
Giải trí, đi lại, thăm viếng.
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 24: 0.31 điểm

Nhu cầu dinh dưỡng của các thành viên trong gia đình là như thế nào?

A.  
Trẻ em cần nhiều loại thực phẩm
B.  
Người lao động cần ăn các thực phẩm cung cấp nhiều năng lượng
C.  
Phụ nữ có thai cần ăn các loại thực phẩm giàu chất đạm, canxi, phốt pho, sắt
D.  
Cả A, B, C đều đúng
Câu 25: 0.31 điểm

Việc phân chia số bữa ăn trong gia đình có ảnh hưởng đến việc tổ chức ăn uống hợp lí như thế nào?

A.  
Ảnh hưởng đến việc tiêu hóa thức ăn
B.  
Ảnh hưởng đến nhu cầu năng lượng cho từng khoảng thời gian trong lúc làm việc hoặc lúc nghỉ ngơi
C.  
Cả A và B đều đúng
D.  
A hoặc B đúng
Câu 26: 0.31 điểm

Có mấy nguyên tắc để tổ chức bữa ăn hợp lí trong gia đình?

A.  
3
B.  
4
C.  
5
D.  
6
Câu 27: 0.31 điểm

Những món ăn phù hợp buối sáng?

A.  
Bánh mỳ, trứng ốp, sữa tươi
B.  
Cơm, thịt kho, canh rau, dưa hấu
C.  
Cơm, rau xào, cá sốt cà chua
D.  
Tất cả đều sai
Câu 28: 0.31 điểm

Muốn đảm bảo sức khỏe và kéo dài tuổi thọ, chúng ta cần phải?

A.  
Ăn thật no
B.  
Ăn nhiều bữa
C.  
Ăn đúng bữa, đúng giờ, đủ chất dinh dưỡng
D.  
Ăn nhiều thức ăn giàu chất đạm
Câu 29: 0.31 điểm

Khoảng thời gian hợp lý nhất để ăn sáng là khoảng thời gian nào?

A.  
6h00 - 7h00
B.  
6h30 - 7h30
C.  
7h00 - 8h30
D.  
7h30 - 9h30
Câu 30: 0.31 điểm

Khoảng cách hợp lý giữa các bữa ăn là bao lâu?

A.  
từ 4 đến 5 giờ
B.  
từ 2 đến 3 giờ
C.  
từ 5 đến 6 giờ
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 31: 0.31 điểm

Mỗi ngày em nên ăn bao nhiêu bữa?

A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
Nhiều hơn
Câu 32: 0.31 điểm

Khi muối xổi thực phẩm được ngâm trong dung dịch nước muối có độ mặn?

A.  
20 – 25%.
B.  
10 – 20%.
C.  
30 - 35%.
D.  
40 - 50%.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi HK2 môn Công Nghệ 6 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 6

32 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

103,955 lượt xem 55,972 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK2 môn Công Nghệ 6 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 6

32 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

134,190 lượt xem 72,247 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK2 môn Công Nghệ 6 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 6

32 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

120,889 lượt xem 65,086 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK2 môn Công Nghệ 6 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 6

32 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

125,960 lượt xem 67,816 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Công Nghệ 6 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 6

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

125,394 lượt xem 67,501 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Công Nghệ 6 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 6

32 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

100,805 lượt xem 54,257 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Công Nghệ 6 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 6

32 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

124,007 lượt xem 66,752 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Công Nghệ 6 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 6

32 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,675 lượt xem 69,804 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Công Nghệ 6 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 6

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

128,279 lượt xem 69,055 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!