thumbnail

Đề thi HK2 môn Công Nghệ 6 năm 2021

Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 6

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: CÔNG NGHỆ 6


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.31 điểm

Chất giúp cho sự phát triển xương, hoạt động của cơ bắp, tổ chức hệ thần kinh, cấu tạo hồng cầu và sự chuyển hoá cơ thể là?

A.  
Chất đường bột.
B.  
Chất đạm.
C.  
Chất béo.
D.  
Chất khoáng
Câu 2: 0.31 điểm

Loại thức phẩm nào cần ăn hạn chế nhất theo tháp dinh dưỡng cân đối?

A.  
Muối.
B.  
Đường
C.  
Dầu mỡ.
D.  
Thịt.
Câu 3: 0.31 điểm

Bệnh suy dinh dưỡng làm cho cơ thể phát triển chậm, cơ bắp yếu ớt, bụng phình to, tóc mọc lưa thưa là do trẻ bị?

A.  
Thừa chất đạm.
B.  
Thiếu chất đường bột.
C.  
Thiếu chất đạm trầm trọng.
D.  
Thiếu chất béo.
Câu 4: 0.31 điểm

Vitamin nào sau đây giúp ngừa bệnh quáng gà?

A.  
Vitamin A
B.  
Vitamin B
C.  
Vitamin C
D.  
Vitamin K
Câu 5: 0.31 điểm

Thời gian bảo quản cá, tôm, cua, sò tươi trong tủ lạnh là?

A.  
1 – 2 tuần.
B.  
2 – 4 tuần.
C.  
24 giờ.
D.  
3 – 5 ngày.
Câu 6: 0.31 điểm

Các biện pháp nào được sử dụng để phòng tránh nhiễm trùng thực phẩm?

A.  
Rửa tay sạch trước khi ăn.
B.  
Vệ sinh nhà bếp.
C.  
Nấu chín thực phẩm.
D.  
Tất cả đều đúng.
Câu 7: 0.31 điểm

Những biện pháp đảm bảo an toàn thực phẩm gồm?

A.  
Rau, quả, thịt, cá.. phải mua tươi hoặc ướp lạnh.
B.  
Thực phẩm đóng hộp phải chú ý hạn sử dụng.
C.  
Tránh để lẫn lôn thực phẩm sống với thực phẩm cần nấu chín.
D.  
Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 8: 0.31 điểm

Có mấy nguyên nhân gây ngộ độc thức ăn?

A.  
3
B.  
4
C.  
5
D.  
6
Câu 9: 0.31 điểm

Lượng sinh tố mất đi trong quá trình nấu nướng của sinh tố Caroten là?

A.  
50%.
B.  
30%.
C.  
20%.
D.  
10%.
Câu 10: 0.31 điểm

Các sinh tố sau dễ tan trong chất béo, trừ?

A.  
Sinh tố C.
B.  
Sinh tố A.
C.  
Sinh tố D.
D.  
Sinh tố K.
Câu 11: 0.31 điểm

Chất đường sẽ bị biến mất, chuyển sang màu nâu, có vị đắng khi đun khô đến nhiệt độ?

A.  
100oC.
B.  
150oC.
C.  
180oC.
D.  
200oC.
Câu 12: 0.31 điểm

Không nên chắt bỏ nước cơm, vì sẽ mất đi sinh tố nào?

A.  
Sinh tố A.
B.  
Sinh tố B1.
C.  
Sinh tố D.
D.  
Sinh tố E.
Câu 13: 0.31 điểm

Thông tin sai về các chất dinh dưỡng của cá là?

A.  
Giàu chất béo.
B.  
Giàu chất đạm.
C.  
Cung cấp Vitamin A, B, D.
D.  
Cung cấp chất khoáng, phospho, iod.
Câu 14: 0.31 điểm

Muốn cho lượng sinh tố C trong thực phẩm không bị mất trong quá trình chế biến cần chú ý điều gì?

A.  
Không nên đun quá lâu
B.  
Các loại ra củ cho vào luộc hay nấu khi nước đã sôi để hạn chế mất vitamin C
C.  
Không đun nấu ở nhiệt độ quá cao , tránh làm cháy thức ăn.
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 15: 0.31 điểm

Quy trình làm nước trộn nộm gồm mấy bước?

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 16: 0.31 điểm

Quy trình thực hiện làm nộm rau muống gồm mấy bước?

A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
5
Câu 17: 0.31 điểm

Nhiệt độ tiêu diệt vi khuẩn hoàn toàn?

A.  
từ -10°C đến -20°C
B.  
từ 0o C đến 37°C
C.  
từ 50°C đến 80°C
D.  
từ 100°C đến 115°C
Câu 18: 0.31 điểm

Nếu cơ thể thiếu chất đạm thì sẽ xảy ra hiện tượng gì?

A.  
Thiếu năng lượng hoạt động
B.  
Béo phì
C.  
Trí tuệ chậm phát triển
D.  
Bình thường
Câu 19: 0.31 điểm

Làm chín thực phẩm trong môi trường nhiều nước với thời gian đủ để thực phẩm chín mềm là phương pháp

A.  
Nướng
B.  
Luộc
C.  
Rán
D.  
Xào
Câu 20: 0.31 điểm

Nhiễm độc thực phẩm là?

A.  
vi khuẩn xâm nhập vào trong thực phẩm
B.  
chất độc và vi khuẩn xâm nhập vào trong thực phẩm
C.  
chất độc xâm nhập vào trong thực phẩm
D.  
thực phẩm bị ký sinh trùng xâm nhập
Câu 21: 0.31 điểm

Để thực phẩm dễ bị mất các loại sinh tố (vitamin),nhất là sinh tố dễ tan trong nước khi ta?

A.  
Ngâm lâu thực phẩm trong nước
B.  
Đun nấu thực phẩm thật lâu
C.  
Bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ cao
D.  
Để thực phẩm quá hạn sử dụng
Câu 22: 0.31 điểm

Hấp là phương pháp làm chín thực phẩm?

A.  
Trong nước
B.  
Trong chất béo
C.  
Bằng hơi nước
D.  
Bằng than
Câu 23: 0.31 điểm

Thức ăn được tiêu hóa trong khoảng?

A.  
từ 2h đến 3h
B.  
từ 3h đến 5h
C.  
từ 3h đến 4h
D.  
từ 4h đến 5h
Câu 24: 0.31 điểm

Em hãy chọn một loại thực phẩm trong các thực phẩm sau đây để thay thế gạo?

A.  
Rau muống
B.  
C.  
Khoai lang
D.  
Ngô
Câu 25: 0.31 điểm

Trong trang trí món ăn, người ta dùng quả cà chua để tỉa?

A.  
Hoa huệ trắng.
B.  
Hoa huệ tây.
C.  
Hoa đồng tiền.
D.  
Hoa hồng.
Câu 26: 0.31 điểm

Em hãy chọn một loại thực phẩm trong các thực phẩm sau đây để thay thế cá?

A.  
Rau muống
B.  
Khoai lang
C.  
Đậu phụ
D.  
Ngô
Câu 27: 0.31 điểm

Dùng kéo cắt từ đỉnh nhọn của quả ớt tới cuống cách cuống bao nhiêu cm để tỉa hoa đồng tiền?

A.  
1- 2 cm
B.  
2- 3 cm
C.  
3- 4 cm
D.  
4- 5 cm
Câu 28: 0.31 điểm

Gia đình em có 5 người. Mỗi năm có thu nhập như sau:

- Tiền bán chè tươi: 10000000 đồng

- Tiền bán chè khô: 4000000 đồng

- Tiền bán củi: 1000000 đồng

- Tiền bán các sản phẩm khác: 500000 đồng.

Em hãy tính tổng thu nhập bằng tiền của gia đình em trong 1 năm?

A.  
15500000 đồng
B.  
10000000 đồng
C.  
14000000 đồng
D.  
14500000 đồng
Câu 29: 0.31 điểm

Món khai vị trong tiệc cưới có thể dùng ?

A.  
Tôm lăn bột rán
B.  
Súp gà
C.  
Lẩu thập cẩm
D.  
Cua hấp bia
Câu 30: 0.31 điểm

Số lượng món ăn trong thực đơn dùng cho các bữa liên hoan, chiêu đãi thường gồm?

A.  
Từ 5 → 7 món
B.  
Từ 1 → 4 món
C.  
Từ 2 → 6 món
D.  
Từ 3 → 5 món
Câu 31: 0.31 điểm

Trong các món ăn sau, món nào là món trộn hỗn hợp ?

A.  
Bún riêu cua
B.  
Canh cá
C.  
Rau muống trộn
D.  
Rau muống luộc
Câu 32: 0.31 điểm

Làm nước trộn dầu giấm cần chia tỉ lệ giấm : đường : muối như thế nào?

A.  
3 : 1 : 1/2
B.  
3 : 2 : 1
C.  
2 : 1 : 2
D.  
2 : 3 : 1

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi HK2 môn Công Nghệ 6 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 6

32 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

103,955 lượt xem 55,972 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK2 môn Công Nghệ 6 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 6

32 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

134,190 lượt xem 72,247 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK2 môn Công Nghệ 6 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 6

32 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

120,889 lượt xem 65,086 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK2 môn Công Nghệ 6 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 6

32 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

125,919 lượt xem 67,795 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Công Nghệ 6 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 6

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

125,394 lượt xem 67,501 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Công Nghệ 6 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 6

32 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

100,805 lượt xem 54,257 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Công Nghệ 6 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 6

32 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

124,007 lượt xem 66,752 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Công Nghệ 6 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 6

32 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,675 lượt xem 69,804 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Công Nghệ 6 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 6

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

128,279 lượt xem 69,055 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!