thumbnail

Đề thi HK2 môn Công Nghệ 7 năm 2021

Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 7

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: Tuyển tập đề thi môn công nghệ từ lớp 6-12


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.31 điểm

Yêu cầu nào dưới đây là không đúng về chăn nuôi vật nuôi đực giống?

A.  
Cân nặng vừa đủ.
B.  
Sức khỏe tốt.
C.  
Số lượng và chất lượng tinh dịch tốt.
D.  
Độ to cơ thể.
Câu 2: 0.31 điểm

Muốn chăn nuôi vật nuôi cái sinh sản có kết quả tốt phải chú ý đến giai đoạn nào?

A.  
Giai đoạn trước khi mang thai.
B.  
Giai đoạn mang thai.
C.  
Giai đoạn nuôi con.
D.  
Cả B và C đều đúng.
Câu 3: 0.31 điểm

Chất dinh dưỡng không dùng trong nuôi dưỡng vật nuôi cái sinh sản?

A.  
Lipit.
B.  
Protein.
C.  
Chất khoáng.
D.  
Vitamin.
Câu 4: 0.31 điểm

Yếu tố nào dưới đây là nguyên nhân gây bệnh bên ngoài?

A.  
Chấn thương.
B.  
Kí sinh trùng.
C.  
Vi rút.
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 5: 0.31 điểm

Bệnh nào dưới đây là bệnh do các vi sinh vật gây ra?

A.  
Bệnh sán.
B.  
Bệnh cảm lạnh
C.  
Bệnh toi gà.
D.  
Bệnh ve.
Câu 6: 0.31 điểm

Bệnh nào dưới đây có thể phát triển thành dịch?

A.  
Bệnh tả lợn.
B.  
Bệnh cúm gà.
C.  
Bệnh toi gà.
D.  
Tất cả đều đúng.
Câu 7: 0.31 điểm

Các bệnh lây lan nhanh thành dịch, làm chết nhiều vật nuôi thường có nguyên nhân từ:

A.  
Cơ học.
B.  
Vi sinh vật.
C.  
Di truyền.
D.  
Hóa học.
Câu 8: 0.31 điểm

Trong các cách sau, người ta dùng cách nào để đưa vắc xin vào cơ thể vật nuôi?

A.  
Tiêm.
B.  
Nhỏ.
C.  
Chủng.
D.  
Tất cả đều đúng.
Câu 9: 0.31 điểm

Phát biểu nào dưới đây là không đúng khi nói về tác dụng phòng bệnh của vắc xin?

A.  
Tiêm vắc xin cho vật nuôi khỏe.
B.  
Tiêm vắc xin cho vật nuôi lúc nào cũng được.
C.  
Cơ thể vật nuôi sẽ sản sinh ra kháng thể.
D.  
Cơ thể vật nuôi có đáp ứng miễn dịch
Câu 10: 0.31 điểm

Cách nào dưới đây đúng để bảo quản vắc xin?

A.  
Luôn giữ vắc xin ở nhiệt độ thấp nhất có thể.
B.  
Để vắc xin chỗ nóng.
C.  
Tránh ánh sắng mặt trời.
D.  
Để nơi có độ ẩm thấp.
Câu 11: 0.31 điểm

Diện tích mặt nước hiện có ở nước ta là bao nhiêu ha?

A.  
1.700.000 ha.
B.  
1.750.000 ha.
C.  
1.500.000 ha.
D.  
1.650.000 ha.
Câu 12: 0.31 điểm

Trong những năm tới đây nước ta phấn đấu đưa diện tích sử dụng mặt nước ngọt tới bao nhiêu %?

A.  
40%.
B.  
50%.
C.  
60%.
D.  
70%.
Câu 13: 0.31 điểm

Bình quân nhu cầu thực phẩm của mỗi người là:

A.  
12 – 25 kg/năm.
B.  
12 – 20 kg/năm.
C.  
10 – 25 kg/năm.
D.  
20 – 35 kg/năm.
Câu 14: 0.31 điểm

Thực phẩm do nuôi thủy sản chiếm bao nhiêu % nhu cầu thực phẩm hiện nay?

A.  
40 – 50%.
B.  
60%.
C.  
20 – 30%.
D.  
30%.
Câu 15: 0.31 điểm

Nhiệt độ giới hạn chung cho tôm là?

A.  
25 – 35 ⁰C.
B.  
20 – 30 ⁰C.
C.  
35 – 45 ⁰C.
D.  
15 – 25 ⁰C.
Câu 16: 0.31 điểm

Sự chuyển động của nước thuộc loại tính chất nào của nước nuôi thủy sản?

A.  
Tính chất lí học.
B.  
Tính chất hóa học.
C.  
Tính chất sinh học.
D.  
Tính chất cơ học.
Câu 17: 0.31 điểm

Độ trong tốt nhất cho tôm cá là bao nhiêu cm?

A.  
90 – 100 cm.
B.  
10 – 20 cm.
C.  
20 – 30 cm.
D.  
50 – 60 cm.
Câu 18: 0.31 điểm

Nước có màu đen, mùi thối có nghĩa là?

A.  
Nước chứa nhiều thức ăn, đặc biệt là thức ăn dễ tiêu.
B.  
Nước nghèo thức ăn tự nhiên.
C.  
Chứa nhiều khí độc như mêtan, hyđrô sunfua.
D.  
Tất cả đều sai.
Câu 19: 0.31 điểm

Ngô, đậu tương, cám thuộc loại thức ăn nào dưới đây?

A.  
Thức ăn tinh.
B.  
Thức ăn thô.
C.  
Thức ăn hỗn hợp.
D.  
Thức ăn hóa học.
Câu 20: 0.31 điểm

Tảo chứa bao nhiêu % chất béo?

A.  
10 – 20%.
B.  
20 – 30%.
C.  
30 – 60%.
D.  
10 – 40%.
Câu 21: 0.31 điểm

Phân đạm, phân hữu cơ thuộc loại thức ăn nào dưới đây?

A.  
Thức ăn tinh.
B.  
Thức ăn thô.
C.  
Thức ăn hỗn hợp.
D.  
Thức ăn hóa học.
Câu 22: 0.31 điểm

Trong các loại thức ăn dưới đây, loại nào là thức ăn tự nhiên của tôm cá?

A.  
Tảo đậu.
B.  
Rong đen lá vòng.
C.  
Trùng túi trong.
D.  
Tất cả đều đúng.
Câu 23: 0.31 điểm

Chất dinh dưỡng hòa tan trong nước là thức ăn cho?

A.  
Thực vật phù du.
B.  
Vi khuẩn.
C.  
Thực vật bậc cao.
D.  
Tất cả đều đúng.
Câu 24: 0.31 điểm

Số biện pháp vệ sinh phòng bệnh trong chăn nuôi?

A.  
5
B.  
4
C.  
3
D.  
2
Câu 25: 0.31 điểm

Lượng khí Amoniac, hydro sunphua trong chuồng hợp vệ sinh phải đạt nồng độ là?

A.  
Ít nhất.
B.  
20%
C.  
15%
D.  
30%
Câu 26: 0.31 điểm

Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi cái sinh sản trong giai đoạn mang thai?

A.  
Nuôi thai.
B.  
Nuôi cơ thể mẹ và tăng trưởng.
C.  
Tạo sữa nuôi con.
D.  
Chuẩn bị cho tiết sữa sau đẻ.
Câu 27: 0.31 điểm

Khi vật nuôi mắc bệnh chữa trị không hết, phương pháp xử lý nào dưới đây chính xác nhất?

A.  
Cách ly vật nuôi theo dõi thêm.
B.  
Bán ngay khi có thể.
C.  
Báo ngay cho cán bộ thú y đến khám.
D.  
Vệ sinh môi trường sạch sẽ.
Câu 28: 0.31 điểm

Biện pháp nào dưới đây không đúng khi phòng, trị bệnh cho vật nuôi?

A.  
Bán hoặc mổ thịt vật nuôi ốm.
B.  
Tiêm phòng đầy đủ vắc xin.
C.  
Vệ sinh môi trường sạch sẽ.
D.  
Cách li vật nuôi bị bệnh với vật nuôi khỏe.
Câu 29: 0.31 điểm

Phát biểu nào dưới đây là không đúng khi nói về tác dụng phòng bệnh của vắc xin?

A.  
Tiêm vắc xin cho vật nuôi khỏe.
B.  
Tiêm vắc xin cho vật nuôi lúc nào cũng được.
C.  
Cơ thể vật nuôi sẽ sản sinh ra kháng thể.
D.  
Cơ thể vật nuôi có đáp ứng miễn dịch
Câu 30: 0.31 điểm

Cách bảo quản vắc xin đúng?

A.  
Luôn giữ vắc xin ở nhiệt độ thấp nhất có thể.
B.  
Để vắc xin chỗ nóng.
C.  
Tránh ánh sắng mặt trời.
D.  
Để nơi có độ ẩm thấp.
Câu 31: 0.31 điểm

Thời gian tạo được miễn dịch sau khi tiêm vắc xin là?

A.  
2 – 3 giờ.
B.  
1 – 2 tuần.
C.  
2 – 3 tuần.
D.  
1 – 2 tháng.
Câu 32: 0.31 điểm

Phát biểu sai khi nói về điều cần chú ý khi sử dụng vắc xin là?

A.  
Hiệu lực của thuốc giảm khi vật nuôi bị ốm.
B.  
Vắc xin còn thừa phải xử lí theo quy định.
C.  
Sau khi tiêm phải theo dõi sức khỏe vật nuôi 1 – 2 giờ tiếp theo.
D.  
Dùng vắc xin cho vật nuôi khỏe.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi HK2 môn Công Nghệ 7 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 7

32 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

105,221 lượt xem 56,644 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK2 môn Công Nghệ 7 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 7

32 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

118,312 lượt xem 63,693 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK2 môn Công Nghệ 7 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 7

32 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

118,373 lượt xem 63,728 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK2 môn Công Nghệ 7 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 7

32 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

115,788 lượt xem 62,335 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Công Nghệ 7 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 7

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

127,886 lượt xem 68,845 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Công Nghệ 7 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 7

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

104,146 lượt xem 56,063 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Công Nghệ 7 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 7

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

105,055 lượt xem 56,553 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Công Nghệ 7 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 7

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

119,144 lượt xem 64,141 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Công Nghệ 7 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 7

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

124,383 lượt xem 66,962 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!