thumbnail

Đề thi HK2 môn Công Nghệ 7 năm 2021

Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 7

Từ khoá:

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.31 điểm

Ở nước ta hiện nay đã thu thập và phân loại được bao nhiêu loại cá nước ngọt?

A.  
300 loài.
B.  
124 loài.
C.  
245 loài.
D.  
544 loài.
Câu 2: 0.31 điểm

Trong các loài cá sau, loài nào không được coi là quý hiếm cần được bảo vệ?

A.  
Cá Chẽm.
B.  
Cá Rô Phi.
C.  
Cá Lăng.
D.  
Cá Chình.
Câu 3: 0.31 điểm

Điều gì sẽ xảy ra khi nhiệt độ trong nước cao?

A.  
Lượng khí hòa tan tăng.
B.  
Lượng khí hòa tan giảm.
C.  
Áp suất không khí tăng.
D.  
Áp suất không khí giảm.
Câu 4: 0.31 điểm

Độ pH thích hợp cho nhiều loại tôm, cá là?

A.  
7 – 10.
B.  
6 – 9.
C.  
2 – 5.
D.  
3 – 7.
Câu 5: 0.31 điểm

Chất dinh dưỡng hòa tan trong nước là thức ăn cho?

A.  
Thực vật phù du.
B.  
Vi khuẩn.
C.  
Thực vật bậc cao.
D.  
Tất cả đều đúng.
Câu 6: 0.31 điểm

Thực vật đáy, thực vật bậc cao là thức ăn cho?

A.  
Động vật đáy.
B.  
Chất vẩn.
C.  
Tôm, cá.
D.  
Vi khuẩn.
Câu 7: 0.31 điểm

Nên cho tôm cá ăn vào thời gian nào trong ngày?

A.  
7 – 8h sáng.
B.  
7 – 8h tối.
C.  
9 – 11h sáng.
D.  
10 – 12h sáng.
Câu 8: 0.31 điểm

Phương pháp kiểm tra chiều dài để kiểm tra sự tăng trưởng của cá (hoặc tôm) được tiến hành như thế nào?

A.  
Lấy thước đo chiều dài từ phần đầu đến phần đuôi.
B.  
Lấy thước đo chiều dài từ phần đầu đến cuối cùng của đuôi.
C.  
Lấy thước đo chiều dài từ phần đầu đến phần bụng.
D.  
Lấy thước đo chiều dài từ phần lưng đến phần đuôi.
Câu 9: 0.31 điểm

Nhiệt độ thích hợp để thức ăn phân hủy từ từ, không gây ô nhiễm môi trường là?

A.  
15 – 25 ⁰C
B.  
10 – 20 ⁰C
C.  
20 – 30 ⁰C
D.  
25 – 35 ⁰C
Câu 10: 0.31 điểm

Lượng thức ăn và phân bón nên tập trung vào thời gian nào trong năm?

A.  
Mùa xuân.
B.  
Tháng 8 – tháng 11.
C.  
Cả A và B đều đúng.
D.  
Cả A và B đều sai.
Câu 11: 0.31 điểm

Tôm, cá sau khi nuôi bao lâu thì có thể thu hoạch?

A.  
4 – 6 tháng.
B.  
6 – 8 tháng.
C.  
3 – 7 tháng.
D.  
2 – 4 tháng.
Câu 12: 0.31 điểm

Có mấy phương pháp thu hoạch tôm, cá?

A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
5
Câu 13: 0.31 điểm

Cá rô phi đạt chuẩn thực phẩm nặng?

A.  
0,2 kg/con.
B.  
0,1 kg/con.
C.  
0,8 – 1,5 kg/con.
D.  
0,03 – 0,075 kg/con.
Câu 14: 0.31 điểm

Tôm sú, tôm càng xanh đạt chuẩn thực phẩm nặng?

A.  
0,2 kg/con.
B.  
0,1 kg/con.
C.  
0,8 – 1,5 kg/con.
D.  
0,03 – 0,075 kg/con.
Câu 15: 0.31 điểm

Môi trường nước bị ô nhiễm là do đâu?

A.  
Nước thải sinh hoạt.
B.  
Nước thải công, nông nghiệp.
C.  
Rác thải sinh hoạt.
D.  
Tất cả đều đúng.
Câu 16: 0.31 điểm

Có mấy phương pháp xử lí nguồn nước?

A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
5
Câu 17: 0.31 điểm

Phương pháp lắng (lọc) thường phải để thời gian bao lâu để các tạp chất lắng đọng?

A.  
12 – 24 giờ.
B.  
1 – 2 ngày.
C.  
2 – 3 ngày.
D.  
3 – 5 ngày.
Câu 18: 0.31 điểm

Các hóa chất thường được dùng để diệt khuẩn môi trường nước là

A.  
Clo 0,2 – 0,4 mg/l.
B.  
CaO〖Cl〗_2 2%
C.  
Formon 3%
D.  
Tất cả đều đúng.
Câu 19: 0.31 điểm

Phát biểu nào dưới đây đúng khi nói về việc cho ăn tôm, cá:

A.  
Mục đích để đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng chất lượng của tôm, cá.
B.  
Cho ăn lượng ít và nhiều lần.
C.  
Phân chuồng hoại mục và vô cơ đổ tập trung một nơi.
D.  
Cả A và B đều đúng.
Câu 20: 0.31 điểm

Kiểm tra đăng, cống vào thời điểm nào?

A.  
Mùa khô.
B.  
Mùa hạ.
C.  
Mùa mưa lũ.
D.  
Mùa hạn.
Câu 21: 0.31 điểm

Xử lý cá nổi đầu và bệnh tôm cá vào thời điểm?

A.  
Buổi sáng lúc nhiệt độ xuống thấp.
B.  
Buổi chiều.
C.  
Buổi trưa.
D.  
Buổi sáng lúc nhiệt độ lên cao.
Câu 22: 0.31 điểm

Cá gầy là cá có đặc điểm?

A.  
Đầu to.
B.  
Thân dài.
C.  
Đẻ nhiều trứng.
D.  
Cả A và B đều đúng.
Câu 23: 0.31 điểm

Phương pháp đánh tỉa thả bù có những ưu điểm gì?

A.  
Cung cấp thực phẩm tươi sống thường xuyên.
B.  
Tăng năng suất cá nuôi.
C.  
Dễ cải tạo tu bổ ao.
D.  
Cả A và B đều đúng.
Câu 24: 0.31 điểm

Nhược điểm của phương pháp thu hoạch toàn bộ tôm, cá trong áo là?

A.  
Cho sản phẩm tập trung.
B.  
Chi phí đánh bắt cao.
C.  
Năng suất bị hạn chế.
D.  
Khó cải tạo, tu bổ ao.
Câu 25: 0.31 điểm

Mục đích của việc bảo quản sản phảm tôm, cá là?

A.  
Hạn chế hao hụt về chất và lượng của sản phẩm.
B.  
Đảm bảo nguyên liệu cho chế biến phục vụ trong nước và xuất khẩu.
C.  
Đảm bảo mật độ nuôi.
D.  
Cả A và B đều đúng.
Câu 26: 0.31 điểm

Cá để ở nhiệt độ từ 2 – 8 ⁰C có thể giữ được trong?

A.  
5 – 7 ngày.
B.  
3 ngày.
C.  
4 – 5 ngày.
D.  
10 ngày.
Câu 27: 0.31 điểm

Nồng độ tối đa của amôniac trong môi trường nuôi thủy sản là bao nhiêu mg/l?

A.  
0,05 – 0,1 mg/l.
B.  
0,1 – 0,2 mg/l.
C.  
0,2 – 0,3 mg/l.
D.  
0,3 – 0,4 mg/l.
Câu 28: 0.31 điểm

Biện pháp nào dưới đây không phải để giảm bớt độc hại cho thủy sinh vật và cho con người?

A.  
Mở rộng khu nuôi để giảm nồng độ ô nhiễm.
B.  
Ngăn cấm hủy hoại các sinh cảnh đặc trưng.
C.  
Quy định nồng độ tối đa các hóa chất, chất độc có trong môi trường thủy sản.
D.  
Sử dụng phân hữu cơ đã ủ, phân vi sinh, thuốc trừ sâu hợp lý.
Câu 29: 0.31 điểm

Nếu như đang nuôi tôm, cá mà môi trường nước bị ô nhiễm thì phải xử lý như thế nào?

A.  
Ngừng cho ăn, tăng cường sục khí.
B.  
Tháo nước cũ, bơm nước sạch.
C.  
Cả A và B đều đúng.
D.  
Cả A và B đều sai.
Câu 30: 0.31 điểm

Đánh bắt cả đàn cá bố mẹ là thuộc nguyên nhân nào gây ảnh hưởng đến môi trường và nguồn lợi thủy sản?

A.  
Khai thác cường độ cao mang tính hủy diệt.
B.  
Đắp đập, ngăn sông, xây dựng hồ chứa.
C.  
Phá hoại rừng đầu nguồn.
D.  
Ô nhiễm môi trường nước.
Câu 31: 0.31 điểm

Sản phẩm nào dưới đây được chế biến bằng phương pháp công nghiệp?

A.  
Nước mắm.
B.  
Mắm tôm.
C.  
Cá hộp.
D.  
Tôm chua.
Câu 32: 0.31 điểm

Thuốc gì để phòng và trị bệnh cho tôm, cá?

A.  
Hóa chất.
B.  
Thuốc tân dược.
C.  
Thuốc thảo mộc.
D.  
Thuốc tây y.

Tổng điểm

9.92

Danh sách câu hỏi

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi HK2 môn Công Nghệ 7 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 7

1 mã đề 32 câu hỏi 1 giờ

105,207 lượt xem 56,644 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi HK2 môn Công Nghệ 7 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 7

1 mã đề 32 câu hỏi 1 giờ

100,200 lượt xem 53,949 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi HK2 môn Công Nghệ 7 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 7

1 mã đề 32 câu hỏi 1 giờ

115,774 lượt xem 62,335 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi HK2 môn Công Nghệ 7 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 7

1 mã đề 32 câu hỏi 1 giờ

118,359 lượt xem 63,728 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Công Nghệ 7 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 7

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

105,036 lượt xem 56,553 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Công Nghệ 7 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 7

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

104,125 lượt xem 56,063 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Công Nghệ 7 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 7

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

135,158 lượt xem 72,772 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Công Nghệ 7 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 7

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

124,365 lượt xem 66,962 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Công Nghệ 7 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 7

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

119,126 lượt xem 64,141 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!