thumbnail

Đề thi HK2 môn Công Nghệ 7 năm 2021

Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 7

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: Tuyển tập đề thi môn công nghệ từ lớp 6-12


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.31 điểm

Mục đích cuối cùng của nhiệm vụ ngành chăn nuôi ở nước ta là để?

A.  
Phát triển chăn nuôi toàn diện.
B.  
Đẩy mạnh chuyển giao tiến bộ kĩ thuật vào sản xuất.
C.  
Tăng cường đầu tư cho nghiên cứu và quản lý
D.  
Tăng nhanh về khối lượng và chất lượng sản phẩm chăn nuôi.
Câu 2: 0.31 điểm

Để phát triển chăn nuôi toàn diện, cần phải đa dạng hóa về?

A.  
Các loại vật nuôi.
B.  
Quy mô chăn nuôi.
C.  
Thức ăn chăn nuôi.
D.  
Cả A và B đều đúng.
Câu 3: 0.31 điểm

Có mấy nhiệm vụ của ngành chăn nuôi ở nước ta?

A.  
2
B.  
3
C.  
3
D.  
4
Câu 4: 0.31 điểm

Con vật nào dưới đây có thể cung cấp sức kéo, trừ?

A.  
Trâu.
B.  
Bò.
C.  
Dê.
D.  
Ngựa.
Câu 5: 0.31 điểm

Tỉ lệ mỡ trong sữa của giống bò Sin là?

A.  
7,9%
B.  
3,8 – 4%
C.  
4 – 4,5%
D.  
5%
Câu 6: 0.31 điểm

Năng suất sữa của giống Bò Hà Lan là?

A.  
3500 – 4000 kg/chu kì ngày tiết sữa/con
B.  
1400 – 2100 kg/chu kì ngày tiết sữa/con
C.  
5500 – 6000 kg/chu kì ngày tiết sữa/con
D.  
5000 – 5500 kg/chu kì ngày tiết sữa/con
Câu 7: 0.31 điểm

Năng suất trứng của giống Gà Lơ go là?

A.  
150 – 200 quả/năm/con.
B.  
250 – 270 quả/năm/con.
C.  
200 – 270 quả/năm/con.
D.  
100 – 170 quả/năm/con.
Câu 8: 0.31 điểm

Các yếu tố tác động đến sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi gồm?

A.  
Đặc điểm di truyền.
B.  
Điều kiện môi trường.
C.  
Sự chăm sóc của con người.
D.  
Tất cả các đáp án trên đều đúng.
Câu 9: 0.31 điểm

Lợn lúc đẻ ra nặng khoảng?

A.  
0,4 mg.
B.  
3 – 4 kg.
C.  
0,8 – 1 kg.
D.  
30Kg
Câu 10: 0.31 điểm

Chu kì động dục của ngựa là?

A.  
21 ngày.
B.  
18 ngày.
C.  
23 ngày.
D.  
29 ngày.
Câu 11: 0.31 điểm

Trong các biện pháp quản lí giống vật nuôi, biện pháp nào là cần thiết nhất?

A.  
Quy định về sử dụng đực giống ở chăn nuôi gia đình.
B.  
Phân vùng chăn nuôi.
C.  
Chính sách chăn nuôi.
D.  
Đăng kí quốc gia các giống vật nuôi.
Câu 12: 0.31 điểm

Có mấy biện pháp quản lí giống vật nuôi?

A.  
3
B.  
4
C.  
5
D.  
6
Câu 13: 0.31 điểm

Để chọn lọc giống gà Ri ngày càng tốt hơn, người ta giữ lại làm giống những con gà trống và mái không có đặc điểm nào dưới đây?

A.  
Chóng lớn.
B.  
Có tính ấp bóng.
C.  
Đẻ nhiều trứng.
D.  
Nuôi con khéo
Câu 14: 0.31 điểm

Ước tính khối lượng lợn theo công thức?

A.  
m (kg) = Dài thân x (vòng ngực)2 x 87.
B.  
m (kg) = Dài thân x (vòng ngực)2 x 87,5
C.  
m (kg) = Dài thân x (vòng ngực)2 x 97.
D.  
m (kg) = Dài thân x (vòng ngực)2 x 97,5
Câu 15: 0.31 điểm

Làm sao để nhân giống thuần chủng đạt kết quả, trừ:

A.  
Phải có mục đích rõ ràng.
B.  
Chọn một số ít cá thể đực, cái cùng giống tham gia.
C.  
Quản lí giống chặt chẽ, tránh giao phối cận huyết.
D.  
Nuôi dưỡng tốt đàn vật nuôi.
Câu 16: 0.31 điểm

Ngoại hình gà sản xuất trứng có đặc điểm?

A.  
Thể hình dài.
B.  
Thể hình ngắn.
C.  
Cả A và B đều đúng.
D.  
Cả A và B đều sai.
Câu 17: 0.31 điểm

Dạ dày của một số vật nuôi ăn cỏ như trâu, bò, dê, cừu… có mấy túi?

A.  
3
B.  
4
C.  
5
D.  
6
Câu 18: 0.31 điểm

Hàm lượng chất khô có trong bột cá là bao nhiêu %?

A.  
87,3%
B.  
73,49%
C.  
91,0%
D.  
89,4%
Câu 19: 0.31 điểm

Trong các loại thức ăn sau, loại nào có tỉ lệ Gluxit chiếm cao nhất?

A.  
Rau muống.
B.  
Khoai lang củ.
C.  
Ngô hạt.
D.  
Rơm lúa.
Câu 20: 0.31 điểm

Trong các loại thức ăn sau, loại nào có tỉ lệ Protein chiếm cao nhất?

A.  
Rau muống.
B.  
Khoai lang củ.
C.  
Bột cá.
D.  
Rơm lúa.
Câu 21: 0.31 điểm

Như thế nào là thức ăn giàu Gluxit?

A.  
Là thức ăn có chứa hàm lượng gluxit > 14%.
B.  
Là thức ăn có chứa hàm lượng gluxit > 50%.
C.  
Là thức ăn có chứa hàm lượng gluxit > 30%.
D.  
Là thức ăn có chứa hàm lượng gluxit > 20%.
Câu 22: 0.31 điểm

Thế nào là thức ăn giàu Protein?

A.  
Là thức ăn có chứa hàm lượng protein > 14%.
B.  
Là thức ăn có chứa hàm lượng protein > 30%.
C.  
Là thức ăn có chứa hàm lượng protein > 50%.
D.  
Là thức ăn có chứa hàm lượng protein > 20%.
Câu 23: 0.31 điểm

Đối với sản xuất và tiêu dùng, thức ăn cung cấp năng lượng và chất dinh dưỡng cho vật nuôi để, trừ:

A.  
Vật nuôi thồ hàng cày, kéo.
B.  
Cung cấp thịt, trứng sữa.
C.  
Cunng cấp lông, da, sừng, móng.
D.  
Vật nuôi tăng sức đề kháng.
Câu 24: 0.31 điểm

Các phương pháp dự trữ thức ăn gồm?

A.  
Làm khô.
B.  
Ủ xanh
C.  
Cả A và B đều đúng.
D.  
Cả A và B đều sai.
Câu 25: 0.31 điểm

Trong các phương pháp chế biến thức ăn sau, phương pháp nào là phương pháp hóa học?

A.  
Nghiền nhỏ.
B.  
Cắt ngắn
C.  
Ủ men.
D.  
Đường hóa
Câu 26: 0.31 điểm

Với các thức ăn hạt, người ta thường hay sử dụng phương pháp chế biến nào?

A.  
Nghiền nhỏ.
B.  
Cắt ngắn.
C.  
Ủ men.
D.  
Đường hóa
Câu 27: 0.31 điểm

Trong các phương pháp chế biến thức ăn sau, phương pháp nào là phương pháp vật lí?

A.  
Ủ men.
B.  
Kiềm hóa rơm rạ.
C.  
Rang đậu.
D.  
Đường hóa tinh bột.
Câu 28: 0.31 điểm

Trong quy trình chế biến bột ngô bằng men rượu, tỉ lệ bột : men rượu là?

A.  
100 phần bột : 5 phần men rượu.
B.  
100 phần bột : 3 phần men rượu.
C.  
50 phần bột : 4 phần men rượu.
D.  
100 phần bột : 4 phần men rượu.
Câu 29: 0.31 điểm

Hạt Đậu có thể chế biến bằng nhiệt theo các phương pháp dưới đây, trừ:

A.  
Rang
B.  
Hấp
C.  
Kho
D.  
Luộc
Câu 30: 0.31 điểm

Tận dụng đất vườn, rừng, bờ mương để trồng nhiều loại cỏ, rau xanh cho vật nuôi thuộc phương pháp sản xuất thức ăn giàu chất dinh dưỡng gì?

A.  
Chất xơ.
B.  
Lipid
C.  
Gluxit.
D.  
Protein.
Câu 31: 0.31 điểm

Trồng xen, tăng vụ … để có nhiều cây và hạt họ Đậu thuộc phương pháp sản xuất thức ăn giàu chất dinh dưỡng gì?

A.  
Chất xơ.
B.  
Lipid
C.  
Gluxit.
D.  
Protein
Câu 32: 0.31 điểm

Con vật nào dưới đây không thể cung cấp sức kéo?

A.  
Trâu.
B.  
C.  
D.  
Ngựa

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi HK2 môn Công Nghệ 7 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 7

32 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

105,221 lượt xem 56,644 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK2 môn Công Nghệ 7 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 7

32 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

118,311 lượt xem 63,693 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK2 môn Công Nghệ 7 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 7

32 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

118,373 lượt xem 63,728 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK2 môn Công Nghệ 7 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 7

32 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

100,213 lượt xem 53,949 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Công Nghệ 7 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 7

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

127,886 lượt xem 68,845 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Công Nghệ 7 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 7

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

104,146 lượt xem 56,063 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Công Nghệ 7 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 7

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

105,055 lượt xem 56,553 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Công Nghệ 7 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 7

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

119,144 lượt xem 64,141 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Công Nghệ 7 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 7

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

124,383 lượt xem 66,962 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!