thumbnail

Đề thi trắc nghiệm HK2 môn Địa lí 10 năm 2021

Đề thi trắc nghiệm học kỳ 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2021, bao gồm các câu hỏi trọng tâm về địa lý tự nhiên, địa lý kinh tế và xã hội. Đề thi được thiết kế bám sát chương trình học, giúp học sinh ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt cho kỳ thi cuối học kỳ. Kèm đáp án chi tiết để học sinh tự đánh giá và cải thiện kiến thức.

Từ khoá: đề thi Địa lí 10 học kỳ 2 năm 2021 ôn tập Địa lí địa lý tự nhiên địa lý kinh tế câu hỏi trắc nghiệm luyện thi Địa lí Địa lí lớp 10

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: ĐỊA 10


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm

Ở nước ta hiện nay, dầu mỏ đang khai thác nhiều ở vùng nào?

A.  
Đồng bằng sông Hồng
B.  
Bắc trung Bộ
C.  
Đông Nam Bộ
D.  
Duyên hải Nam Trung Bộ
Câu 2: 0.25 điểm

Ngành nào sau đây có thể phát triển mạnh ở các nước đang phát triển?

A.  
Cơ khí máy công cụ
B.  
Cơ khí hàng tiêu dùng
C.  
Cơ khí chinh xác
D.  
Cơ khí thiết bị toàn bộ
Câu 3: 0.25 điểm

Nước nào sau đây có sản lượng điện bình quân theo đầu người lớn?

A.  
Na – uy
B.  
Trung Quốc
C.  
Ấn Độ
D.  
Cô – oét
Câu 4: 0.25 điểm

Diện tích đất ở các vùng khí hậu nhiệt đới khô ngày càng bị sa mạc hoá chủ yếu do đâu?

A.  
Bị rửa trôi xói mòn
B.  
Đốt rừng làm rẫy
C.  
Thiếu công trình thuỷ lợi
D.  
Không có người sinh sống
Câu 5: 0.25 điểm

Tại sao diện tích rừng ở các nước đang phát triển ngày càng bị thu hẹp?

A.  
Khai thác gỗ
B.  
Khai thác rừng bừa bãi
C.  
Đô thị hoá
D.  
Sự phát triển kinh tế - xã hội
Câu 6: 0.25 điểm

Loại tài nguyên nào sau đây không thể phục hồi được?

A.  
Đất
B.  
Rừng
C.  
Nước
D.  
Khoáng sản
Câu 7: 0.25 điểm

Tài nguyên nước, không khí,... là tài nguyên gì?

A.  
Tài nguyên bị hao kiệt.
B.  
Tài nguyên có thể bị hao kiệt.
C.  
Tài nguyên không bị hao kiệt.
D.  
Tài nguyên khôi phục được.
Câu 8: 0.25 điểm

Các trung tâm phát tán khí thải lớn nhất của thế giới là gì?

A.  
Các nước EU, Nhật Bản, Hoa Kì
B.  
Trung Quốc, Ấn Độ, Hàn Quốc
C.  
Các nước ở Mĩ La tinh, châu Phi
D.  
Các nước ở châu Á, châu Phi, Mĩ La tinh
Câu 9: 0.25 điểm

Nguồn xuất khẩu chủ yếu để thu ngoại tệ ở các nước Tây Á, nhiều nước châu Phi và Mĩ La Tinh là:

A.  
Gỗ và các sản phẩm chế biến từ gỗ
B.  
Sản phẩm cây công nghiệp chế biến từ gỗ
C.  
Khoáng sản thô và đã qua chế biến
D.  
Các sản phẩm từ ngành chăn nuôi
Câu 10: 0.25 điểm

Phải bảo vệ môi trường vì sao?

A.  
Không có bàn tay của con người thì môi trường sẽ bị hủy hoại
B.  
Con người có thể làm nâng cao chất lượng môi trường
C.  
Ngày nay không nơi nào trên Trái Đất không chịu tác động của con người
D.  
Môi trường có quan hệ trực tiếp đến sự tồn tại và phát triển của xã hội loài người
Câu 11: 0.25 điểm

Đặc điểm nào dưới đây thuộc về môi trường nhân tạo?

A.  
Môi trường nhân tạo không phụ thuộc vào con người
B.  
Mỗi trường nhân tạo phát triển theo quy luật riêng của nó
C.  
Môi trường nhân tạo phát triển theo các quy luật tự nhiên
D.  
Bị hủy hoại nếu không có bàn tay chăm sóc của con người
Câu 12: 0.25 điểm

Môi trường sống của con người bao gồm những môi trường nào?

A.  
Môi trường không khí, môi trường nước, môi trường đất
B.  
Môi trường tự nhiên, môi trường nhân tạo, môi trường xã hội
C.  
Môi trường tự nhiên, môi trường không khí, môi trường nước
D.  
Môi trường sinh vật, môi trường địa chất, môi trường nước
Câu 13: 0.25 điểm

Loại tài nguyên không có khả năng khôi phục được là gì?

A.  
Tài nguyên nước
B.  
Tài nguyên đất
C.  
Tài nguyên sinh vật
D.  
Tài nguyên khoáng sản
Câu 14: 0.25 điểm

Sự phát triển bền vững của môi trường là khai thác, sử dụng tài nguyên thiên nhiên theo hướng

A.  
hợp lý, ổn định các nguồn tài nguyên thiên nhiên
B.  
tiết kiệm, tránh hao phí các nguồn tài nguyên thiên nhiên
C.  
đảm bảo cho sự phát triển hôm nay và tạo nền tảng cho phát triển tương lai
D.  
sử dụng tối đa nguồn tài nguyên thiên nhiên và tài nguyên nhân tạo
Câu 15: 0.25 điểm

Môi trường tự nhiên khác với môi trường nhân tạo chủ yếu ở điểm nào?

A.  
Không phụ thuộc vào con người và phát triển theo các quy luật riêng
B.  
Có sẵn trong tự nhiên và biến đổi khi bị tác động
C.  
Phụ thuộc vào con người và không biến đổi khi bị tác động
D.  
Biến đổi khi bị tác động nhưng phụ thuộc vào con người
Câu 16: 0.25 điểm

Đâu không phải là dấu hiệu cảnh báo về khủng hoảng môi trường và mất cân bằng sinh thái hiện nay?

A.  
Thủng tầng ôzôn
B.  
Sự nóng lên tòan cầu
C.  
Mưa axit và hiệu ứng nhà kính.
D.  
Mưa đá, tuyết rơi
Câu 17: 0.25 điểm

Các hoạt động tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, kinh doanh bất động sản, dịch vụ nghề nghiệp thuộc về nhóm ngành

A.  
Dịch vụ công
B.  
Dịch vụ tiêu dùng
C.  
Dịch vụ kinh doanh
D.  
Dịch vụ cá nhân
Câu 18: 0.25 điểm

Sự phân bố dân cư và mạng lưới dân cư ảnh hưởng đến yếu tố nào?

A.  
Cơ cấu ngành dịch vụ
B.  
Sức mua, nhu cầu dịch vụ
C.  
Hình thành các điểm du lịch
D.  
Mạng lưới ngành dịch vụ
Câu 19: 0.25 điểm

Sản phẩm của ngành giao thông vận tải là gì?

A.  
Chất lượng của dịch vụ vận tải
B.  
Khối lượng vận chuyển
C.  
Khối lượng luân chuyển
D.  
Sự chuyển chở người và hàng hóa
Câu 20: 0.25 điểm

Ưu điểm nổi bật của ngành vận tải ô tô so với các loại hình vận tải khác là gì?

A.  
Sự tiện lợi, tÍnh cơ động và thích nghi cao với điều kiện địa hình
B.  
Các phương tiện vận tải không ngừng được hiện đại
C.  
Chở được hàng hóa nặng, cồng kềnh, đi quãng đường xa
D.  
Tốc độ vận chuyển nhanh, an toàn
Câu 21: 0.25 điểm

Sự phát triển và phân bố ngành dịch vụ du lịch phụ thuộc vào yếu tố nào?

A.  
mức sống, mức thu nhập
B.  
tài nguyên thiên nhiên, di sản văn hóa
C.  
phân bố dân cư
D.  
truyền thống văn hóa, phong tục tập quán
Câu 22: 0.25 điểm

Điều nào sau đây là đúng khi cung lớn hơn cầu?

A.  
Giá cả có xu hướng tăng lên
B.  
Hàng hoá khan hiếm
C.  
Sản xuất có nguy cơ đình trệ
D.  
Kích thích nhà sản xuất mở rộng sản xuất, kinh doanh
Câu 23: 0.25 điểm

Đối với việc hình thành các điểm du lịch, yếu tố có vai trò đặc biệt quan trọng là gì?

A.  
Sự phân bố tài nguyên du lịch
B.  
Sự phân bố các điểm dân cư
C.  
Trình độ phát triển kinh tế
D.  
Cơ sở vật chất, hạ tầng
Câu 24: 0.25 điểm

Thương mại là khâu nối giữa sản xuất với tiêu dùng thông qua yếu tố nào?

A.  
Việc vận chuyển hàng hóa giữa bên bán và bên mua
B.  
Việc luân chuyển các loại hàng hóa, dịch vụ giữa người bán và người mua
C.  
Việc luân chuyển các loại hàng hóa dịch vụ giữa các vùng
D.  
Việc trao đổi các loại hàng hóa dịch vụ giữa các địa phương với nhau
Câu 25: 0.25 điểm

Ở miền núi, ngành giao thông vận tải kém phát triển chủ yếu do đâu?

A.  
Địa hình hiểm trở
B.  
Khí hậu khắc nghiệt
C.  
Dân cư thưa thớt
D.  
Khoa học kĩ thuật chưa phát triển
Câu 26: 0.25 điểm

Ý nào dưới đây không thuộc vai trò của các ngành dịch vụ?

A.  
Thúc đẩy sự phát triển của các ngành sản xuất vật chất
B.  
Sử dụng tốt hơn nguồn lao động, tạo thêm việc làm
C.  
Tạo ra một khối lượng của cải vật chất lớn cho xã hội
D.  
Thúc đẩy sự phát triển các vùng miền núi và đáp ứng nhu cầu tiêu dùng người dân
Câu 27: 0.25 điểm

Ở xứ lạnh, về mùa đông loại hình vận tải nào sau đây không thể hoạt động được?

A.  
Đường sắt
B.  
Đường ô tô
C.  
Đường sông
D.  
Đường hàng không
Câu 28: 0.25 điểm

Cho bảng số liệu:

Số khách du lịch quốc tế dến và tổng thu từ khách du lịch ở một số khu vực của Châu Á năm 2014.

Khu vực

Số khách du lịch quốc tế đến (nghìn lượt người)

Tổng thu từ khách du lịch (triệu USD)

Đông Bắc Á

136276

237965

Đông Nam Á

97263

108094

Tây Á

52440

51566

Nam Á

17495

29390

Để thể hiện số khách du lịch quốc tế dến và tổng thu từ khách du lịch ở một số khu vực của Châu Á năm 2014, biểu đồ thích hợp nhất là:

A.  
tròn
B.  
kết hợp (cột và đường)
C.  
cột ghép
D.  
đường
Câu 29: 0.25 điểm

Từ Ô-det-xa đến Mum-bai, đi vòng qua Châu Phi mất 11818 hải lí, nếu đi qua kênh Xuy-ê chỉ mất 4198 hải lí, vậy quãng đường được rút ngắn khoảng (%)

A.  
64,4
B.  
65,1
C.  
64,5
D.  
65,0
Câu 30: 0.25 điểm

Ở Việt Nam tuyến đường ô tô quan trọng nhất có ý nghĩa với cả nước là gì?

A.  
Các tuyến đường xuyên Á
B.  
Đường Hồ Chí Minh
C.  
Quốc lộ 1
D.  
Các tuyến đường chạy từ tây sang đông
Câu 31: 0.25 điểm

Sản phẩm của ngành công nghiệp là gì?

A.  
chỉ để phục vụ cho ngành nông nghiệp
B.  
chỉ để phục vụ cho giao thông vận tải
C.  
phục vụ cho tất cả các ngành kinh tế
D.  
chỉ để phục vụ cho du lịch
Câu 32: 0.25 điểm

Nhân tố nào sau đây quyết định tới sự phát triển và phân bố công nghiệp?

A.  
Vị trí địa lí
B.  
Tự nhiên
C.  
Kinh tế-xã hội
D.  
Chính sách
Câu 33: 0.25 điểm

Ngành công nghiệp nào là tiền đề của tiến bộ khoa học – kĩ thuật?

A.  
Năng lượng
B.  
Luyện Kim
C.  
Điện tử-tin học
D.  
Hóa chất
Câu 34: 0.25 điểm

Ý nào sau đây không khải là đặc điểm của ngành công nghiệp điện tử - tin học.

A.  
Ít gây ô nhiễm môi trường
B.  
Không chiếm diện tích rộng
C.  
Không tiêu thụ nhiều kim loại, điện, nước
D.  
Không yêu cầu cao về trình độ lao động
Câu 35: 0.25 điểm

Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng bao gồm các sản phẩm nào?

A.  
thịt, cá hộp và đông lạnh, rau quả sấy
B.  
dệt-may, chế biến sữa, sành-sứ - thủy tinh
C.  
nhựa, sành-sứ - thủy tinh, nước giải khát
D.  
dệt-may, da giày, nhựa, sanh-sứ - thủy tinh
Câu 36: 0.25 điểm

Chất lượng của đất ảnh hưởng tới yếu tố nào?

A.  
Năng suất cây trồng
B.  
Sự phân bố cây trồng
C.  
Quy mô sản xuất nông nghiệp
D.  
Cơ cấu nông nghiệp
Câu 37: 0.25 điểm

Năng suất vật nuôi, cây trồng phát triển nhanh nhờ vào yếu tố nào?

A.  
Diện tích đất canh tác mở rộng
B.  
Nguồn lao động dồi dào
C.  
Áp dụng khoa học - kĩ thuật
D.  
Thị trường tiêu thụ rộng lớn
Câu 38: 0.25 điểm

Cây lương thực chính được trồng nhiều ở Hoa Kỳ, Pháp, Canada, Nga, Úc là gì?

A.  
Lúa mì
B.  
Lúa mạch
C.  
Lúa gạo
D.  
Ngô
Câu 39: 0.25 điểm

Hình thức chăn nuôi hiện nay đem lại hiệu quả cao

A.  
Chăn nuôi theo lối quảng canh
B.  
Chăn nuôi tập trung theo hệ thống chuồng trại
C.  
Chăn nuôi công nghiệp theo hướng chuyên môn hoá
D.  
Chăn nuôi bán công nghiệp
Câu 40: 0.25 điểm

Nguồn lực bên ngoài (ngoại lực), bao gồm những yếu tố nào?

A.  
Vị trí địa lý, vốn, thị trường, kinh nghiệm quản lí sản xuất
B.  
Khoa học và công nghệ, thị trường, kinh nghiệm quản lí sản xuất
C.  
Đường lối chính sách, khoa học công nghệ, kinh nghiệm quản lí sản xuất
D.  
Hệ thống tài sản quốc gia, khoa học và công nghệ, vốn, kinh nghiệm quản lí sản xuất

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi trắc nghiệm HK2 môn Địa Lý 9 năm 2021Địa lý
Đề thi trắc nghiệm học kỳ 2 môn Địa Lý lớp 9 năm 2021 với các câu hỏi bám sát chương trình học. Nội dung bao gồm địa lý tự nhiên, địa lý kinh tế và xã hội Việt Nam. Đề thi kèm đáp án chi tiết giúp học sinh ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi cuối học kỳ.

32 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

122,348 lượt xem 65,863 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Hành Vi Tổ Chức - Đại Học Văn Lang (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn tập hiệu quả với đề thi trắc nghiệm Hành Vi Tổ Chức từ Đại học Văn Lang. Đề thi này tập trung vào các khái niệm và lý thuyết quan trọng về hành vi tổ chức, bao gồm động lực làm việc, quản lý nhóm, và các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi trong môi trường tổ chức. Tài liệu ôn tập bao gồm câu hỏi trắc nghiệm và đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

331 câu hỏi 7 mã đề 1 giờ

87,401 lượt xem 46,994 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Triết Học Master Đại Học Đông Á Có Đáp ÁnTriết học
Đề thi trắc nghiệm môn Triết Học bậc Thạc sĩ tại Đại học Đông Á, bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các trường phái triết học, nguyên lý cơ bản và ứng dụng thực tiễn. Đề thi kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ học viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

31,905 lượt xem 17,153 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Chủ Nghĩa Xã Hội Khoa Học Chương 5 - Đại Học Võ Trường Toản (VTTU) (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Chủ Nghĩa Xã Hội Khoa Học chương 5 tại Đại học Võ Trường Toản (VTTU). Đề thi bao gồm các câu hỏi xoay quanh các vấn đề về đấu tranh giai cấp, cách mạng xã hội chủ nghĩa, và vai trò của Đảng trong quá trình xây dựng xã hội mới. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

144,941 lượt xem 78,022 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Dân Số Học - Đại Học Tây Nguyên (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn tập hiệu quả với đề thi trắc nghiệm Dân số học từ Đại học Tây Nguyên. Đề thi tập trung vào các khái niệm và vấn đề chính của môn Dân số học, bao gồm các phương pháp nghiên cứu dân số, phân tích số liệu dân số và các yếu tố ảnh hưởng đến sự biến động dân số. Đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

181 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

145,366 lượt xem 78,239 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Mạng Máy Tính (TH26.05) - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngCông nghệ thông tin

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Mạng Máy Tính (TH26.05) từ Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các mô hình mạng, giao thức mạng TCP/IP, bảo mật mạng, địa chỉ IP, định tuyến và quản lý hệ thống mạng. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức, chuẩn bị tốt cho kỳ thi môn Mạng Máy Tính. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên trong lĩnh vực công nghệ thông tin, giúp củng cố kiến thức về hệ thống mạng và an ninh mạng.

219 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

88,496 lượt xem 47,464 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kế Toán Tập Đoàn - K17 - Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)

Ôn tập và kiểm tra kiến thức về Kế Toán Tập Đoàn với đề thi trắc nghiệm trực tuyến dành cho sinh viên khóa K17 của Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi bao gồm các câu hỏi về nguyên tắc kế toán trong các tập đoàn, hợp nhất báo cáo tài chính, quản lý nguồn vốn và các quy trình kế toán đặc thù, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi, kèm đáp án chi tiết.

155 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

141,110 lượt xem 75,936 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi trắc nghiệm Chủ nghĩa xã hội khoa học - Chương 7 - Đại học Y Dược Hải PhòngĐại học - Cao đẳngKhoa học

Luyện tập với đề thi trắc nghiệm Chủ nghĩa Xã hội Khoa học - Chương 7 từ Đại học Y Dược Hải Phòng. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về lý luận và các nguyên tắc của Chủ nghĩa Xã hội Khoa học, kèm theo đáp án chi tiết, giúp sinh viên dễ dàng củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi quan trọng. Đây là tài liệu ôn tập lý tưởng cho sinh viên y dược trong việc nắm vững các tư tưởng chủ đạo của chủ nghĩa xã hội.

21 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

25,523 lượt xem 13,706 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Tin Học 2024 – Học Viện Tài Chính AOF (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngTin học

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Tin học 2024 từ Học viện Tài chính AOF. Đề thi bao gồm các câu hỏi về kỹ năng sử dụng phần mềm văn phòng (Word, Excel, PowerPoint), kiến thức về hệ điều hành, bảo mật thông tin và mạng máy tính, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi tin học.

 

117 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

145,795 lượt xem 78,439 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!