thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Dân Số Học - Đại Học Tây Nguyên (Miễn Phí, Có Đáp Án)

Ôn tập hiệu quả với đề thi trắc nghiệm Dân số học từ Đại học Tây Nguyên. Đề thi tập trung vào các khái niệm và vấn đề chính của môn Dân số học, bao gồm các phương pháp nghiên cứu dân số, phân tích số liệu dân số và các yếu tố ảnh hưởng đến sự biến động dân số. Đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

Từ khoá: đề thi trắc nghiệm Dân số họcôn thi Dân số họcđề thi có đáp án Dân số họctrắc nghiệm Dân số họctài liệu ôn tập Dân số họckỳ thi Dân số họccâu hỏi trắc nghiệm Dân số họcluyện thi Dân số học

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Ở các nước công nghiệp phát triển so với nước đang phát triển, phụ nữ tham gia vào các hoạt động kinh tế:
A.  
Nhiều hơn
B.  
Ít hơn
C.  
Ngang bằng
D.  
Không so sánh được
Câu 2: 0.2 điểm
Những loại thu nhập chủ yếu:
A.  
Thu nhập từ thù lao lao động
B.  
Thu nhập từ kinh tế gia đình
C.  
Thu nhập từ quà biếu, tặng phẩm
D.  
Cả 3 loại thu nhập trên
Câu 3: 0.2 điểm
Mật độ Dân số Việt Nam so với Trung quốc:
A.  
Gấp 1,5 lần
B.  
Gấp 2 lần
C.  
Bằng nhau
D.  
Thấp hơn
Câu 4: 0.2 điểm
Trong khu vực Đông Nam Á, nước nào có mật độ dân số cao nhất trong các nước sau đây:
A.  
Thái Lan
B.  
Việt Nam
C.  
Philipin
D.  
Indonexia
Câu 5: 0.2 điểm
Ở Việt Nam theo điều tra dân số năm 2015, tuổi thọ trung bình khi sinh vùng nào sau đây thấp nhất:
A.  
Đồng bằng sông Hồng
B.  
Đồng bằng sông Cửu Long
C.  
Bắc Trung bộ và duyên hải miền Trung
D.  
Trung du và miền núi phía Bắc
Câu 6: 0.2 điểm
Tại Việt Nam năm 2015, khu vực nào sau đây có tỷ suất xuất cư thấp nhất?
A.  
Đồng bằng sông Cửu Long
B.  
Tây Nguyên
C.  
Bắc Trung bộ và duyên hải miền Trung
D.  
Đồng bằng sông Hồng
Câu 7: 0.2 điểm
Đặc điểm đô thị hóa Việt Nam:
A.  
Trình độ đô thị hoá thấp, phân bố không đồng đều giữa các khu vực, hình thái phân bố dân cư theo hướng phân tách đô thị – nông thôn gây bất lợi cho phát triển vùng, miền, lãnh thổ
B.  
Hình thái di chuyển lao động đã và đang diễn ra với xu hướng vượt quá khuôn khổ biên giới quốc gia
C.  
Quá trình đô thị hoá diễn ra chậm chạp, công tác quản lý đô thị còn nhiều bất cập, yếu kém tạo nên những trở ngại lớn trong công việc tạo nguồn lực phát triển đô thị
D.  
Bao gồm các ý A và C
Câu 8: 0.2 điểm
Di dân được định nghĩa theo nghĩa hẹp là:
A.  
Là sự chuyển dịch của bất kỳ của con người trong một không gian và thời gian nhất định kèm theo sự thay đổi nơi cư trú tạm thời hay vĩnh viễn
B.  
Là sự chuyển dịch của của con người trong một không gian và thời gian nhất định với mục đích thăm viếng, du lịch, buôn bán làm ăn, qua lại biên giới, không tính đến sự thay đổi nơi cư trú tạm thời hay vĩnh viễn
C.  
Là sự di chuyển dân cư từ một đơn vị lãnh thổ này đến một đơn vị lãnh thổ khác trong một khoảng thời gian nhất định
D.  
Là sự di chuyển dân cư từ một đơn vị lãnh thổ này đến một đơn vị lãnh thổ khác, nhằm thiết lập một nơi cư trú mới trong một khoảng thời gian nhất định
Câu 9: 0.2 điểm
Bất bình đẳng trong giáo dục thể hiện ở:
A.  
Số trẻ em nam được đi học ít hơn số trẻ em nữ
B.  
Số trẻ em nam được đi học nhiều hơn số trẻ em nữ
C.  
Số trẻ em nam được đi học ngang bằng với số trẻ em nữ.
D.  
Số trẻ em nam bỏ học nhiều hơn số trẻ em nữ
Câu 10: 0.2 điểm
Người phụ nữ H’Mông trung bình đẻ được bao nhiêu người con trong suốt cuộc đời sinh sản (năm 2009):
A.  
4
B.  
5
C.  
6
D.  
7
Câu 11: 0.2 điểm
Tháp dân số mở rộng chứng tỏ cho biết đặc điểm sau của dân số, NGOẠI TRỪ:
A.  
Tỷ suất chết trẻ em trong những năm trước cao
B.  
Tỷ lệ dân số trẻ cao
C.  
Tỷ suất sinh trong những năm trước cao
D.  
Số dân đang có xu hướng tăng
Câu 12: 0.2 điểm
Phương pháp điều tra chính trong Tổng điều tra Dân số:
A.  
Phương pháp hỏi trực tiếp và quan sát
B.  
Phương pháp phỏng vấn và phương pháp tự ghi
C.  
Phương pháp phỏng vấn sâu và xin ý kiến chuyên gia.
D.  
Phương pháp thảo luận nhóm và vẽ bản đồ
Câu 13: 0.2 điểm
A.  
Trẻ sinh sống là:
B.  
Trẻ sinh ra khỏi cơ thể mẹ có biểu hiện của sự sống (đứa trẻ thở được, tim đập và các cơ co bóp…)
C.  
Trẻ được sinh ra khỏi cơ thể người mẹ với tháng tuổi đầy đủ
D.  
Trẻ sinh ra khỏi cơ thể người mẹ có biểu hiện của sự sống và có thể sống đến tuổi bà mẹ sinh ra nó.
E.  
Trẻ sinh ra có đầy đủ các bộ phận, không bị dị tật
Câu 14: 0.2 điểm
Dân số trung bình có thể tính theo dân số của ngày:
A.  
01/4
B.  
15/6
C.  
30/6
D.  
01/7
Câu 15: 0.2 điểm
Thu nhập bình quân đầu người của một quốc gia thấp do:
A.  
Tỷ lệ gia tăng dân số thấp và tăng trưởng kinh tế cao
B.  
Tỷ lệ gia tăng dân số thấp và tăng trưởng kinh tế thập.
C.  
Tỷ lệ gia tăng dân số cao và tăng trưởng kinh tế thấp
D.  
Tỷ lệ gia tăng dân số cao và tăng trưởng kình tế cao
Câu 16: 0.2 điểm
Tổng tỷ suất sinh được định nghĩa chính xác nhất là:
A.  
Số trẻ trung bình được sinh ra sống của mỗi người phụ nữ (hoặc một nhóm phụ nữ) trong cả cuộc đời họ nếu người phụ nữ này trong những năm sinh đẻ, có các tỷ suất sinh đặc trưng theo tuổi của một năm nhất định
B.  
Số trẻ trung bình được sinh ra bởi các bà mẹ ở các lứa tuổi khác nhau khi họ hoàn thành thời kỳ sinh đẻ
C.  
Số trẻ sinh ra sống trên 1000 phụ nữ ở độ tuổi 15-49 của năm đó
D.  
Số con gái trung bình được sinh ra của mỗi người phụ nữ (hoặc một nhóm phụ nữ) trong cả cuộc đời họ nếu người phụ nữ này trong những năm sinh đẻ, có các tỷ suất sinh đặc trưng theo tuổi của một năm nhất định
Câu 17: 0.2 điểm
Nhu cầu chăm sóc sức khỏe người già tại Việt Nam:
A.  
Người già có nhu cầu sử dụng dịch vụ y tế ngày càng giảm
B.  
Người già có nhu cầu sử dụng dịch vụ y tế ngày càng cao
C.  
Người già có nhu cầu sử dụng dịch vụ y tế không thay đổi so với trước
D.  
Cả 3 ý trên
Câu 18: 0.2 điểm
Khái niệm dân cư là:
A.  
Tập hợp những con người cư trú trên những lãnh thổ nhất định.
B.  
Người dân cư trú trên hai hay nhiều lãnh thổ.
C.  
Tập hợp những con người cùng cư trú trên một lãnh thổ nhất định
D.  
Những con người cùng cư trú trên ba hay nhiều lãnh thổ nhất định
Câu 19: 0.2 điểm
Quy mô dân số thế giới:
A.  
Năm 2011, quy mô dân số thế giới đạt 5 tỷ người
B.  
Năm 2011, quy mô dân số thế giới đạt 6 tỷ người
C.  
Năm 2011, quy mô dân số thế giới đạt 7 tỷ người
D.  
Năm 2011, quy mô dân số thế giới đạt 8 tỷ người
Câu 20: 0.2 điểm
Có bao nhiêu cách phân loại di dân:
A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
5
Câu 21: 0.2 điểm
Nội dung của cuộc tổng điều tra dân số phụ thuộc vào:
A.  
Mục đích và nguồn lực
B.  
Thực trạng bệnh tật của vùng lãnh thổ
C.  
Điều kiện môi trường sống
D.  
Sự tăng lên về dân số ở các thành phố lớn
Câu 22: 0.2 điểm
Lý do mô hình và cơ cấu bệnh tật khác nhau:
A.  
Do các điều kiện tự nhiên
B.  
Do các điều kiện về kinh tế, văn hóa
C.  
Do Phong tục tập quán khác nhau
D.  
Cả 3 lý do trên
Câu 23: 0.2 điểm
Theo số liệu điều tra năm của Việt Nam, độ tuổi lao động có bao nhiêu triệu người:
A.  
46
B.  
56
C.  
69
D.  
76
Câu 24: 0.2 điểm
Trong giai đoạn đầu của xã hội loài người, xu hướng chết thường là:
A.  
Tỷ suất chết rất cao duy trì trong thời gian dài
B.  
Chết trẻ em thấp
C.  
Tỷ suất chết thô không cao
D.  
Tỷ suất chết bà mẹ ở mức trung bình
Câu 25: 0.2 điểm
Quy mô cơ cấu dân số trên một lãnh thổ, TRỪ:
A.  
A. Không ngừng biến động do sinh, chết, và di cư
B.  
B. Không ngừng biến động do sự biến đổi của thời gian
C.  
C. Không ngừng biến động do mỗi người chuyển từ độ tuổi này sang độ tuổi khác
D.  
D. Luôn luôn được nghiên cứu ở trạng thái động
Câu 26: 0.2 điểm
Tuổi thọ trung bình khi sinh của Việt Nam theo điều tra dân số năm 2015 là:
A.  
74,5
B.  
73,3
C.  
74,3
D.  
73,5
Câu 27: 0.2 điểm
Cuộc Tổng điều tra dân số toàn quốc ở Việt Nam lần đầu tiên vào năm nào:
A.  
1959
B.  
1969
C.  
1979
D.  
1989
Câu 28: 0.2 điểm
Các phương pháp nghiên cứu dân số thường áp dụng để nghiên cứu các vấn đề về dân số bao gồm:
A.  
A. Thống kê, phần mềm máy tính, sinh học, toán học
B.  
Thống kê, chương trình phần mềm máy tính, xã hội học, toán học
C.  
Thống kê, Phần mềm máy tính, sinh học, hóa học
D.  
Thống kê, Phần mềm máy tính, xã hội học, sinh học
Câu 29: 0.2 điểm
Nhiệm vụ của môn học Dân số học được xác định như sau TRỪ:
A.  
Mô tả về các hiện tượng dân số với các đặc trưng là qui mô, cơ cấu
B.  
Mô tả về phân bố dân số cũng như các động thái tự nhiên (sinh, chết) và cơ học (nhập cư, xuất cư).
C.  
Biểu diễn, phân tích, dự báo các quan hệ giữa dân số và phát triển.
D.  
Mô tả về tỷ lệ bệnh tật và quy luật phân bố bệnh dịch
Câu 30: 0.2 điểm
Các chỉ tiêu quy định cho một cuộc tổng điều tra dân số phải được thiết kế như thế nào:
A.  
Cân đối giữa nhu cầu số liệu và nguồn lực dành cho TĐTDS
B.  
Tập trung vào đặc điểm kinh tế
C.  
Tập trung vào những vấn đề sức khỏe
D.  
Thu thập tối đa các thông tin về sức khỏe tuổi vị thành niên
Câu 31: 0.2 điểm
Di dân được định nghĩa theo nghĩa rộng là:
A.  
Là sự chuyển dịch của bất kỳ của con người trong một khoảng thời gian nhất định
B.  
Là sự chuyển dịch của bất kỳ của con người trong một không gian và thời gian nhất định kèm theo sự thay đổi nơi cư trú tạm thời hay vĩnh viễn
C.  
Là sự chuyển dịch của của con người trong một không gian và thời gian nhất định với mục đích thăm viếng, du lịch, buôn bán làm ăn, qua lại biên giới, không tính đến sự thay đổi nơi cư trú tạm thời hay vĩnh viễn
D.  
Là sự di chuyển dân cư từ một đơn vị lãnh thổ này đến một đơn vị lãnh thổ khác trong một khoảng thời gian nhất định
Câu 32: 0.2 điểm
Ý nào không phải là ảnh hưởng tích cực của di dân:
A.  
Đóng góp tích cực vào tăng trưởng kinh tế, phát triển sản xuất
B.  
Góp phần vào sự phát triển đồng đều ra các vùng của một quốc gia
C.  
Góp phần tăng thu nhập, cải thiện cuộc sống, xoá đói giảm nghèo
D.  
Người đi làm, nghiên cứu ở nước ngoài tìm được cuộc sống tốt đẹp hơn
Câu 33: 0.2 điểm
Đặc điểm của di dân là
A.  
Phụ thuộc vào tình hình kinh tế
B.  
Diễn ra nhiều lần
C.  
Diễn ra trong khoảng thời gian nhất định
D.  
Phụ thuộc vào đặc điểm văn hóa
Câu 34: 0.2 điểm
Số con trung bình của phụ nữ Việt Nam năm 2009 là:
A.  
2,03
B.  
2,13
C.  
2,23
D.  
2,33
Câu 35: 0.2 điểm
Di dân tự phát là:
A.  
Một hiện tượng kinh tế – xã hội
B.  
Mang tính tập thể
C.  
Phụ thuộc vào sự hỗ trợ của Nhà nước
D.  
Do chính quyền quyết định
Câu 36: 0.2 điểm
Tại Việt Nam năm 2015, Tỉnh/Thành phố nào sau đây có tỷ suất nhập cư cao nhất?
A.  
Hà Nội
B.  
Bắc Ninh
C.  
Đà Nẵng
D.  
Đồng Nai
Câu 37: 0.2 điểm
Tác động của giáo dục đến dân số thông qua các yếu tố nào sau đây:
A.  
Sinh, Chết
B.  
Kết hôn
C.  
Sinh, chết, kết hôn và di dân
D.  
Cả 3 ý trên đều sai
Câu 38: 0.2 điểm
Yếu tố nào ít ảnh hưởng nhất đến mức sinh ở Việt Nam:
A.  
Cơ cấu giới tính
B.  
Chi phí và lợi ích của trẻ em
C.  
Điều kiện tự nhiên
D.  
Dân tộc và giống người
Câu 39: 0.2 điểm
Tác động của dân số đến phát triển giáo dục:
A.  
Quy mô dân số có tác động rất lớn đến phát triển giáo dục
B.  
Sự gia tăng dân số nhanh ảnh hưởng đến phát triển giáo dục
C.  
Cơ cấu dân số ảnh hưởng lớn đến sự phát triển của giáo dục
D.  
Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 40: 0.2 điểm
Tỉnh/Thành phố nào sau đây có TFR cao nhất năm 2015?
A.  
Quảng Trị
B.  
Hà Giang
C.  
Lai Châu
D.  
Sơn La
Câu 41: 0.2 điểm
Khi nói về tổng tỷ suất sinh ý nào dưới đây là đúng nhất:
A.  
Tổng tỷ suất sinh không phản ánh mức sinh chính xác so với tỷ suất sinh chung.
B.  
Tổng tỷ suất sinh là số trẻ trung bình mà một người phụ nữ có trong suốt cuộc đời sinh sản của mình
C.  
Tổng tỷ suất sinh là mức sinh thay thế mà một đoàn hệ phụ nữ vừa đủ số con để thay thể mình trong chu kỳ sinh sản tiếp theo.
D.  
Tổng tỷ suất sinh phụ thuộc rất nhiều cơ cấu dân số.
Câu 42: 0.2 điểm
Mối liên quan giữa trình độ giáo dục và tỷ lệ sinh ở 1 số nước Châu Á:
A.  
Trình độ giáo dục của phụ nữ cao thì tỷ lệ sinh không thay đổi
B.  
Trình độ giáo dục của phụ nữ càng cao thì tỷ lệ sinh càng thấp
C.  
Trình độ giáo dục của phụ nữ càng cao thì tỷ lệ sinh càng cao
D.  
Trình độ giáo dục của phụ nữ trung bình thì tỷ lệ sinh không thay đổi
Câu 43: 0.2 điểm
Theo liên hợp quốc, một quốc gia có dân số trẻ khi:
A.  
Tỷ lệ dân số 0 – 14 tuổi dưới 20%
B.  
Tỷ lệ dân số 0 – 14 tuổi dưới 25% và > 60 tuổi trên 10%
C.  
Tỷ lệ dân số 0 – 14 tuổi trên 30% và > 60 tuổi ít hơn 10%
D.  
Tỷ lệ dân số 0 – 14 tuổi trên 35% và dân số > 60 tuổi ít hơn 10%
Câu 44: 0.2 điểm
Khu vực Đồng bằng Sông Hồng, Tỉnh/Thành phố nào sau đây có tổng tỷ suất sinh cao nhất năm 2015?
A.  
Ninh Bình
B.  
Nam Định
C.  
Bắc Ninh
D.  
Hưng Yên
Câu 45: 0.2 điểm
Chỉ số sinh nào sau đây phản ánh mức sinh chính xác nhất của một dân số:
A.  
Tổng tỷ suất sinh
B.  
Tỷ suất sinh thô
C.  
Tỷ suất tái sinh thô
D.  
Tỷ suất sinh đặc trưng theo tuổi
Câu 46: 0.2 điểm
Tại Việt Nam theo số liệu báo cáo của Tổng điều tra dân số năm 1999, nhóm tuổi nào ở phụ nữ thường có mức sinh cao nhất:
A.  
15 – 19
B.  
20-24
C.  
25 – 29
D.  
30 -34
Câu 47: 0.2 điểm
Trong giai đoạn cách mạng công nghiệp ra đời, xu hướng chết thường là:
A.  
Mức chết vẫn cao
B.  
Mức chết giảm và đạt mức thấp
C.  
Nguyên nhân chết không thay đổi
D.  
Chủ yếu chết ở bệnh nhiễm trùng
Câu 48: 0.2 điểm
Tại Việt Nam năm 2015, Tỉnh/Thành phố nào sau đây có tỷ suất di cư thuần túy cao nhất?
A.  
Hà Nội
B.  
Bắc Ninh
C.  
Đà Nẵng
D.  
Đồng Nai
Câu 49: 0.2 điểm
Mối tương quan giữa GDP và tỷ suất chết trẻ em < tuổi:
A.  
Tương quan thuận
B.  
Tương quan nghịch
C.  
Không có sự tương quan
D.  
Cả 3 ý trên đều sai
Câu 50: 0.2 điểm
Ở Việt Nam năm 2015, tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi là (tính trên 1000 trẻ sinh sống, đơn vị %0):
A.  
13,7
B.  
14,7
C.  
15,7
D.  
16,7

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Dân Số Học - Đại Học Tây Nguyên TNU (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn tập hiệu quả với đề thi trắc nghiệm dân số học từ Đại học Tây Nguyên TNU. Đề thi bao gồm các câu hỏi liên quan đến các khái niệm và số liệu quan trọng về dân số học, bao gồm sự phát triển dân số, phân bố dân số, và các chính sách dân số. Đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

181 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

145,194 lượt xem 78,169 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Dân Số Học - Đại Học Tây Nguyên TNU (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tham khảo đề thi trắc nghiệm Dân Số Học dành cho sinh viên Đại học Tây Nguyên (TNU), với các câu hỏi từ cơ bản đến nâng cao. Đề thi miễn phí và có đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững kiến thức về dân số học và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Đây là tài liệu ôn tập hữu ích, hỗ trợ sinh viên TNU củng cố kiến thức, tự tin vượt qua các bài kiểm tra trong môn học Dân Số Học.

350 câu hỏi 7 mã đề 1 giờ

144,645 lượt xem 77,875 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Dân Số Học - Đại Học Tây Nguyên TNU (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tham khảo ngay đề thi trắc nghiệm Dân Số Học dành cho sinh viên Đại học Tây Nguyên (TNU). Đề thi miễn phí với các câu hỏi từ cơ bản đến nâng cao, kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức về dân số học, phân tích và nghiên cứu các yếu tố liên quan đến dân số. Đây là tài liệu ôn tập lý tưởng giúp sinh viên TNU chuẩn bị kỹ lưỡng cho các kỳ thi và bài kiểm tra môn Dân Số Học.

181 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

145,114 lượt xem 78,127 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Trắc Nghiệm Dân Số Học - Đại Học Tây Nguyên TNU (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tham khảo ngay bộ đề thi trắc nghiệm Dân Số Học tổng hợp dành cho sinh viên Đại học Tây Nguyên (TNU). Đề thi bao gồm nhiều câu hỏi đa dạng từ cơ bản đến nâng cao, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm và kỹ năng phân tích dân số học. Đáp án chi tiết đi kèm giúp sinh viên tự kiểm tra và nâng cao hiệu quả ôn tập. Đây là tài liệu lý tưởng để chuẩn bị cho các kỳ thi và kiểm tra môn Dân Số Học tại TNU.

181 câu hỏi 8 mã đề 1 giờ

145,182 lượt xem 78,141 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Dân Số - Đại Học Tây Nguyên (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Dân Số tại Đại học Tây Nguyên. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các yếu tố ảnh hưởng đến dân số, biến động dân số, cơ cấu dân số, và các chính sách dân số. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức về dân số học và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

181 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

145,777 lượt xem 78,484 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Online Dân Số Học – Đại Học Tây Nguyên TNU (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm online Dân Số Học từ Đại Học Tây Nguyên TNU. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các khái niệm, lý thuyết và số liệu liên quan đến dân số học, bao gồm cơ cấu dân số, tỷ lệ sinh tử, và các yếu tố ảnh hưởng đến sự phát triển dân số, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

181 câu hỏi 5 mã đề 1 giờ

145,944 lượt xem 78,561 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Dân Số Học - Có Đáp Án - Đại Học Tây Nguyên (TNU)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Dân số học" từ Đại học Tây Nguyên (TNU). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về cơ cấu dân số, các yếu tố ảnh hưởng đến sự biến động dân số, và các phương pháp nghiên cứu dân số học, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên các ngành khoa học xã hội và nghiên cứu dân số. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

181 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

145,436 lượt xem 78,288 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Dân Số Học - Có Đáp Án - Đại Học Tây Nguyên (TNU)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện môn Dân Số Học với bộ đề thi trắc nghiệm từ Đại Học Tây Nguyên (TNU). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các khái niệm cơ bản trong dân số học, cấu trúc dân số, quy luật tăng trưởng, tỷ lệ sinh - tử, di cư, và các yếu tố ảnh hưởng đến dân số. Kèm theo đáp án chi tiết, tài liệu này giúp sinh viên củng cố kiến thức về nhân khẩu học và kỹ năng phân tích số liệu dân số, chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành khoa học xã hội và nhân văn. Thi thử trực tuyến miễn phí để nâng cao hiệu quả học tập.

 

181 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

141,636 lượt xem 76,258 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kiến Trúc Dân Dụng - Công Nghiệp – Đại Học Quốc Gia Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngKiến trúc

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Kiến Trúc Dân Dụng - Công Nghiệp từ Đại học Quốc Gia Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi về thiết kế kiến trúc, nguyên lý xây dựng và các yếu tố kỹ thuật trong kiến trúc dân dụng và công nghiệp. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

60 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

46,473 lượt xem 25,005 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!